Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề cương ôn tập 13 -14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.83 KB, 5 trang )

I. BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ, CÂU HỎI, ĐIỂM SỐ CỦA ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung
Tổng số
tiết
Lí thuyết Số tiết thực Trọng số
LT(1,2) VD (3,4) LT(1,2) VD (3,4)
Chương I. Điện tích. Điện
trường
10 7 4,9 5,1 13,2 13,8
Chương II. Dòng điện không
đổi
14 8 5,6 8,4 15,1 22,7
Chương III. Dòng điện trong
các môi trường
13 7 4,9 8,1 13,2 22,0
Tổng 37 22 15,4 21,6 41,5 58,5
)a Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
)b Số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ
Trắc nghiệm: 15 câu (5 điểm)
Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số
Số lượng câu
(chuẩn cần
kiểm tra)
Điểm số
Cấp độ
1,2
Chương I. Điện tích. Điện trường
13,2
2 0,7
Chương II. Dòng điện không đổi
15,1


3 1
Chương III. Dòng điện trong các môi trường
13,2
2 0,7
Cấp độ
3,4
Chương I. Điện tích. Điện trường
13,8
2 0,6
Chương II. Dòng điện không đổi
22,7
3 1
Chương III. Dòng điện trong các môi trường
22,0
3 1
Tổng 100,0 15 câu 5 điểm
A- Tự luận: 5 câu (Mỗi câu 1 điểm)
Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng
số
Số lượng câu
(chuẩn cần kiểm
tra)
Điểm số
Cấp độ
1,2
Chương I. Điện tích. Điện trường
13,2
1 1
Chương II. Dòng điện không đổi
15,1

1 1
Chương III. Dòng điện trong các môi trường
13,2

Cấp độ
3,4
Chương I. Điện tích. Điện trường
13,8
1 1
Chương II. Dòng điện không đổi
22,7
1 1
Chương III. Dòng điện trong các môi trường
22,0
1 1
Tổng 100,0 5 câu 5 điểm
Đề cương học kỳ I - Vật lí 11CB
Năm học 2013 -2014
Chương I Điện trường. Cường độ điện trường
Vấn đề Biểu thức stt Giải thích Ghi chú
Lực điện giữa 2
điện tích điểm
đứng yên
2
21
||
.
r
qq
kF

ε
=
1 F: độ lớn lực điện (N)
q
1
,q
2
: giá trị 2điện tích (C)
r: khoảng cách 2 điện tích (m)
ε
: hằng số điện môi
k = 9.10
9
2
2
C
Nm
1≥
ε
,
chân không, không
khí
ε
=1
Cường độ điện
trường tại một
điểm trong điện
trường của điện
tích Q
2

||
.
r
Q
kE =
2 E: cường độ điện trường (V/m)
|Q|: độ lớn điện tích (C)
r: khoảng cách từ điểm xét đến
điện tích (m)
Nếu tại điểm xét có
đặt điện tích thử q =>
chịu lực điện F
 E =
q
F
Xác định cường
độ điện trường
tổng hợp do 2
điện tích điểm
gây ra ở một
điểm
Có 3 bước giải
-
Tính E
1
,E
2
-
Vẽ
EEE ,,

21
-
Tính E
B1: dụng công thức 2
B2: vẽ
,,
21
EE
Dùng quy tắc : “Dương hướng đi-
âm hướng về”
Vẽ theo quy tắc hình bình hành
B3:
α
cos2
21
2
2
2
1
EEEEE ++=
( )
21
; EE
=
α
α =0 thì E =E + E
α=180
0
thì E=|E
1

– E
2

|
α=90
0
thì
2
2
2
1
EEE +=
Công của lực
điện trường
( xét đi từ M->N )
qEdA =
α
cos)(MNqEA
MN
=
3
3

A: công của lực điện (J)
q: giá trị điện tích (C)
d.: hình chiếu của đường đi trên 1
đường sức (m)
MN: độ dài đường đi (m)
α là góc giữa hướng
đường đi M đến N và

hướng đường sức
q>0 di chuyển dọc
đường sức thì α=0
q<0 di chuyển dọc
đường sức thì α=180
0
Thế năng của một
điện tích điểm q
đặt tại M
NM
N
M
WWW
−=
4
Liên hệ công của
lực điện và độ
giảm thế năng
NM
N
M
WWA
−=
Điện thế tại điểm
M
q
W
q
A
V

MM
M
==

5 V có thể >,<,=0
( là đại lượng đại số )
Hiệu điện thế
giữa điểm M,N
Biểu thức, định
nghĩa
NM
N
M
VVU
−=
q
A
U
MN
N
M
=
6
7
NM
N
M
UU
−=
V

mốc
=0
Liên hệ E và U
EdU =
8 d: hình chiếu đường đi trên đường
sức (m)
A=qU=qEd
Điện dung của tụ
điện
U
Q
C
=
9 C: điện dung (F)
Q: điện tích (C)
U: hiệu điện thế giữa 2 bản tụ (V)
CUQ
=
C không phụ thuộc
vào Q và U
Chương II Dòng điện không đổi
Vấn đề Biểu thức stt Giải thích Ghi chú
Cường độ
dòng điện
t
q
I
=
12 I: cường độ dòng điện (A)
q: điện lượng (độ lớn của điện tích)

(C)
N: số electron,
e = 1,6.10
-19
C
q=N.e
t: thời gian dòng điện chạy qua (s)
Suất điện động
của nguồn
điện
q
A
lucla
=
ξ
13
ξ
: suất điện động (V)
A
lucla
: công của lực lạ
q: độ lớn điện tích (C)
Lực là làm di chuyển
q bên trong nguồn
Điện năng tiêu
thụ của đoạn
mạch
UItqUA
==
14

Công suất điện
của một đoạn
mạch
UI
t
A
P ==
15
Nhiệt lượng
tỏa ra trên vật
có điện trở R
R
tU
UItqUAQ
.
2
====
16 Điện trở của đèn
dm
dm
d
P
U
R
2
=
Công suất tỏa
nhiệt
R
U

RIUI
t
Q
P
2
2
====
16

Công của
nguồn điện
tIqA
ng

ξξ
==
17
Công suất của
nguồn điện
I
t
A
P
ng
ng
ξ
==
17

Hiệu suất của

nguồn điện
ξ
N
U
H
=
18 H tính bằng % Nếu mạch ngoài chỉ
gồm điện trở thì
rR
R
H
N
N
+
=
Đoạn mạch
chứa nguồn
điện nối tiếp
với điện trở R
)( rRIU
AB
+−=
ξ
19 A nối với cực dương của nguồn.
Hiệu điện thế
giữa 2 cực của
bộ nguồn điện
bbN
IrU −=
ξ

20
U
N
cũng là hiệu điện thế hai đầu
mạch ngoài.
Khi có bộ nguồn
Cường độ
dòng điện
trong mạch
chính
bN
b
rR
I
+
=
ξ
21
R
N
+ r Điện trở toàn mạch kín Khi có bộ nguồn
Điện trở của
dây đồng chất
tiết diện đều
S
l
R
ρ
=
ρ: điện trở suất (Ωm)

l: chiều dài dây dẫn (m)
S: tiết diện dây dẫn (m
2
)
Các điện trở
mắc nối tiếp

21
++=
RRR
22


21
21
++=
===
UUU
III
Đoạn mạch chỉ có R
thì: U = R.I
Các điện trở
mắc song song

111
21
++=
RRR
23



21
21
===
++=
UUU
III
Nếu R
1
//R
2

=>
21
21
12
RR
RR
R
+
=
Bộ nguồn nối
tiếp
Bộ nguồn song
song


21
21
++=

++=
rrr
b
b
ξξξ
n
r
r
b
b
=
=
ξξ
24
25
Chương III Dòng điện trong các mơi trường
Vấn đề Biểu thức stt Giải thích Ghi chú
Dòng điện trong kim loại
Điện trở
suất theo
nhiệt độ
( )
[ ]
00
1 tt −+=
αρρ
26
( )

ρ

Điện trở suất ở nhiệt độ t
( )

0
ρ
Điện trở suất ở nhiệt độ t
0
α
: hệ số nhiệt điện trở (K
-1 )
Suất điện
động nhiệt
điện
( )
21
TT
T
−=
αξ
27
ξ
: suất nhiệt điện động (V)
21
,TT
: Nhiệt độ 2 mối hàn
T
α
: hệ số nhiệt điện động (V.K
-1
)

Dòng điện trong chất điện phân
Cơng thức
Fa_ra_day
Khối lượng
lớp mạ trên
vật
Itq
nF
AIt
m
=
=
.
. .m DV D S d
= =
28
29
I: cường độ dòng điện qua bình
điện phân (A)
t: thời gian điện phân (s)
ρ
:khối lượng riêng (kg/m
3
)
V : thể tích lớp mạ (m
3
)
S : diện tích lớp mạ (m
2
)

d : bề dày lớp mạ (m)
m : khối lượng lớp mạ (kg )
n
A
: là đương lượng gam
Khi có hiện tượng dương cực
tan:
P
P
P
R
U
I =
-
Nêu bản chất dòng điện trong chất khí
-
Nêu điều kiện tạo ra tia lửa điện
Nêu bản chất dòng điện trong chất bán dẫn
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Hai điện tích điểm dương q
1
và q
2
có cùng độ lớn điện tích là 8.10
-7
C được đặt trong không khí cách nhau 10
cm.
a. Hãy xác đònh lực tương tác giữa hai điện tích đó.
b. Đặt hai điện tích đó vào trong môi trường có hằng số điện môi là ε =2 thì lực tương tác giữa chúng sẽ
thay đổi thế nào ? Để lực tương tác giữa chúng là không đổi (bằng lực tương tác khi đặt trong không khí) thì

khoảng cách giữa chúng khi đặt trong môi trường có hằng số điện môi ε =2 là bao nhiêu ?
2. Hai điện tích điểm như nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4 cm, lực đẩy tónh điện giữa chúng là
10
-5
N.
a. Tìm độ lớn mỗi điện tích.
b. Tìm khoảng cách giữa chúng để lực đẩy tónh điện giữa chúng là 2,5. 10
-6
N.
3. Hai quả cầu kim loại nhỏ như nhau mang các điện tích q
1
và q
2
đặt trong không khí cách nhau 2 cm, đẩy nhau
bằng một lực 2,7.10
-4
N. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi lại đưa về vò trí cũ, chú đẩy nhau bằng một lực 3,6.10
-
4
N. Tính q
1
, q
2
?
.4. Hai điện tích điểm q
1
= q
2
= -4. 10
-6

C, đặt tại A và B cách nhau 10 cm trong không khí. Phải đặt điện tích q
3
=
4. 10
-8
C tại đâu để q
3
nằm cân bằng?
5. Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau mỗi quả có điện tích q khối lượng m = 10g treo bởi hai dây cùng chiều
dài 30 cm vào cùng một điểm. Giữ cho quả cầu I cố đònh theo phương thẳng đứng, dây treo quả cầu II sẽ lệch
góc α = 60
0
so với phương thẳng đứng. Cho g= 10m/s
2
. Tìm q ?
6. Xác đònh vectơ cường độ điện trường tại điểm M trong không khí cách điện tích điểm q = 2.10
-8
C một khoảng
3 cm.
7. Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra một điện trường có cường độ E = 3. 10
4
V/m tại điểm M
cách điện tích một khoảng 30 cm. Tính độ lớn điện tích Q ?
R
R
b
A
B
8. Một điện tích điểm q = 10
-7

C đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chòu tác dụng của
một lực F = 3.10
-3
N. Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại M có độ lớn là bao nhiêu ?
9. Cho hai điện tích q
1
= 4. 10
-10
C, q
2
= -4. 10
-10
C, đặt tại A và B trong không khí biết AB = 2 cm. Xác đònh vectơ
cường độ điện trường
E

tại:
a. H, là trung điểm của AB.
b. M, MA = 1 cm, MB = 3 cm.
c. N, biết rằng NAB là một tam giác đều.
10. Giữa hai điểm B và C cách nhau một đoạn 0,2 m có một điện trường đều với đường sức hướng từ B  C.
Hiệu điện thế U
BC
= 12V. Tìm:
a. Cường độ điện trường giữa B cà C.
b. Công của lực điện khi một điện tích q = 2. 10
-6
C đi từ B C.
11. Một electron di chuyển được môt đoạn 1 cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác dụng của một lực điện
trong một điện trường đều có cường độ 1000 V/m. Hãy xác đònh công của lực điện ?

12. Một tụ điện phẳng điện dung 12 pF, điện môi là không khí. Khoảng cách giữa hai bản tụ 0,5 cm. Tích điện
cho tụ điện dưới hiệu điện thế 20 V. Tính:
a. điện tích của tụ điện.
b. Cường độ điện trường trong tụ.
13. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là I = 0,5 A.
a. Tính điện lượng dòch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 10 phút ?
b. Tính số electron dòch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian trên ?
14. Suất điện động của một nguồn điện là 12 V. Tính công của lực lạ khi dòch chuyển một lượng điện tích là 0,5
C bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó ?
15. Tính suất điện động của nguồn điện. Biết rằng khi dòch chuyển một lượng điện tích 3. 10
-3
C giữa hai cực
bên trong nguồn điện thì lực lạ thực hiện một công là 9 mJ.
16.Cho mạch điện như hình, trong đó U = 9V, R
1
= 1,5 Ω. Biết hiệu
điện thế hai đầu R
2
là U = 6v. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R
2
trong 2 phút ?
17. Có hai điện trở mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 12 V.
Khi R
1
nối tiếp R
2
thì công suất của mạch là 4 W. Khi R
1
mắc song song R
2

thì công suất mạch là 18 W. Hãy xác
đònh R
1
và R
2
?
18.Tính hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn có suất điện động là ξ, biết điện trở trong và ngồi là như nhau ?
19. Nếu mắc điện trở 16 Ω với một bộ pin thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1 A. Nếu mắc điện trở 8 Ω vào
bộ pin đó thì cường độ bằng 1,8 A. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ pin.
20. Một nguồn điện có suất điện động là 6 V, điện trở trong r = 2 Ω, mạch ngồi có điện trở R.
a. Tính R để cơng suất tiêu thụ mạch ngồi là 4 W.
b. Với giá trị nào của R để cơng suất mạch ngồi có giá trị cực đại? Tính giá trị đó?
21. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, biết ξ = 12 V, r = 1,1 Ω, R
1
= 0,1 Ω. + -
a. Muốn cho cơng suất mạch ngồi lớn nhất, R phải có giá trị bằng bao ξ. r
nhiêu ?
a. phải chọn R bằng bao nhiêu để cơng suất tiêu thụ trên R là lớn nhất?
tính cơng suất lớn nhất đó ?
22: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết các nguồn giống nhau, mỗi nguồn có

ξ
= 3V; r = 0,5

; R= 4

. Bình điện phân đựng dung dịch CuSO
4
, điện cực
Cu và có điện trở R

b
= 4

.
a/ Tính cường độ dòng điện qua mạch chính.
b/ Hỏi sau thời gian điện phân bao lâu thì có 3,2g đồng bám trên catốt? Cho A = 64, n = 2.
23. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện trở
α
= 65
µ
V/ K được đặt trong khơng khí ở nhiệt độ 20
o
C,
còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232
o
C . Tính suất điện động nhiệt của cặp nhiệt điện.
R
2
R
1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×