Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

giáo án sinh học 7 học kì 2 chuẩn có mở bài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.67 KB, 48 trang )

LỚP LƯỠNG CƯ
Tiết 37
BÀI 35: ẾCH ĐỒNG
I. MỤC TIÊU
 
- Trình bày được các đặc điểm đời sống của ếch đồng.
- Mô tả được đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở
cạn vừa ở nước.
- Trình bày được quá trình sinh sản, các giai đoạn phát triển của cơ thể trải qua các
giai đoạn biến thái.
. 
 Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
* Kĩ năng sống: Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực và chia sẻ thông tin quan sát
được. Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK,quan sát tranh ảnh, hình ảnh
tìm hiểu cấu tạo ngoài của ếch đồng. Kĩ năng quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm
được phân công

- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích
II. PHƯƠNG PHÁP CHỦ YẾU
- Quan sát tranh, mẫu vật – tìm tòi, hoạt động nhóm, thuyết trình
III. CHUẨN BỊ

- Tranh 35.1 – 35.4 phóng to, bảng phụ

- Mẫu vật ếch, kẻ trước bảng sgk vào vở
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 !"1 phút)
- Nắm sĩ số
#$%&'()" 3 phút)
- Phân biệt cá sụn và cá xương ? nêu đặc điểm chung của lớp cá ?


*+,+-'($ 
&./01"1 phút)
Lớp luỡng cư bao gồm những độnh vật như ếch, nhái, ngoé, chấu, cóc… có đời sống vừa
ở nước vừa ở cạn
'2($ 
Hoạt động 1 : Tìm hiểu đời sống của ếch đồng (9 phút)
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
GV yêu cầu HS đọc thông tin,
kết hợp những hiểu biết cá nhân
và thảo luận
3456789
:&;(<9$
(;(9
+&=4(
>'?9
@<& =  ?AB%;
C9
Gv dẫn dắt hs tranh luận sau đó
kết luận đáp án đúng.
@>-  +  &    D&  5  6
A D&56+9
Các nhóm thảo luận trong 3
phút. Sau đó, đưa ra ý kiến
của nhóm mình, bổ sung ý
kiến của nhóm khác. Yêu
cầu trả lời được:
+ ếch đồng sống ở những
nơi ẩm ướt
+ Thức ăn là các loài côn
trùng, sâu bọ

+ Vì nhiệt độ cơ thể của ếch
đồng phụ thuộc vào nhiệt độ
của môi trường.
+ Vì cơ thể ếch đồng không
chịu đựng được nhiệt độ
thấp.
- Hs thảo luận để trả lời.
E.F5
- Vừa sống ở cạn vừa sống ở
nước. Hô hấp bằng da và
phổi.
- Kiếm ăn vào ban đêm
- Có hiện tượng trú đông
- Là động vật biến nhiệt

Gv đưa ra đáp án: do con mồi
của nó có ở cả 2 môi trường nên
nó có những đặc điểm để thích
nghi với cả 2 môi trường, mặt
khác do chúng biến nhiệt.
Để tìm hiểu những đặc điểm
thích nghi ở cả 2 môi trường.
Chúng ta vào mục II
Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo ngoài và di chuyển (15 phút)
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
GV yêu cầu HS quan sát cách di
chuyển của ếch trong lồng nuôi và
hình 35.2 SGK, mô tả động tác di
chuyển trên cạn.
Quan sát cách di chuyển trong nước

của ếch và hình 35.3 SGK, mô tả
động tác di chuyển trong nước.
Gv yêu cầu HS quan sát hình 35.1,
2, 3 và hoàn chỉnh bảng trang 114.
- Thảo luận và trả lời câu hỏi:
G8H/#$08+(
:&I F56
+9
GH  /  #$  08  +  (
I F56A 9
Gv kết luận
- HS quan sát, mô tả được:
+ Trên cạn: khi ngồi chi
sau gấp chữ Z, lúc nhảy
chi sau bật thẳng  nhảy
cóc.
+ Dưới nước: Chi sau đẩy
nước, chi trước bẻ lái
- HS quan sát và hoàn
thành bảng
- HS thảo luận trong
nhóm, thống nhất ý kiến.
+ Đặc điểm ở cạn: 2, 4, 5
+ Đặc điểm ở nước: 1, 3, 6
EE  J08  +  (  ( ,
8-#
K8-#
- Nhảy : ở trên cạn
- Bơi : ở dưới nước


J08+(
- Nội dung ghi như
phiếu học tập
Hoạt động 3: Sinh sản và phát triển (10 phút)
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
- GV cho HS thảo luận và trả lời - HS tự thu nhận thông tin EEE  L  M  (  !
câu hỏi:
%<'(-/#$M:&
9
%=/#$<9
@<&N(O($(
5AB%+IP9
- GV treo tranh hình 35.4 SGK và
yêu cầu HS trình bày sự phát triển
của ếch?
Gv giải thích sự phát triển qua biến
thái của ếch. Nòng nọc qua quá
trình phát triển sẽ tiêu giảm và mọc
mới 2 số cơ quan để có hình dạng
giống ếch trưởng thành.
 L    Q    M (  !
%#:& 9
- GV mở rộng: trong quá trình phát
triển, nòng nọc có nhiều đặc điểm
giống cá chứng tỏ về nguồn gốc
của ếch.
trong SGk trang 114 và
nêu được các đặc điểm
sinh sản:
+ Sinh sản vào cuối mùa

xuân, thụ tinh ngoài. Có
tập tính ếch đực ôm lưng
ếch cái.
+ Trứng tập trung thành
từng đám trong chất nhày.
+ Trứng ếch được bảo vệ
bằng chất nhày.
- 1 - 2 hs trình bằng sơ đồ:
Trứng  nòng nọc  ếch
Hs thảo luận trả lời. yêu
cầu nêu được: nòng nọc
ếch giống ấu trùng cá. Cá
phát triển không qua biến
thái, ếch có qua biến thái.
%#R
- Sinh sản:
+ Sinh sản vào cuối mùa
xuân.
+ Thụ tinh ngoài, đẻ
trứng, trứng tập trung
thành từng đám trong
chất nhày.
+ Tập tính: ếch đực ôm
lưng ếch cái, ếch cái đẻ
chừng nào ếch đực tưới
tinh đến đó, đẻ ở các bờ
nước.
- Phát triển: Trứng 
nòng nọc  ếch (phát
triển có biến thái).

SJ:5(3 phút)
 Vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm?
.! R ếch thường sống nơi ẩm ướt vì : ếch hô hấp bằng da, nếu da khô éch sẽ
chết.
ếch bắt mồi về đêm vì những loài động vật là thức ăn của ếch thường hoạt động vào ban
đêm.
TK/,U(1 phút)
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị theo nhóm: Ếch đồng
VWOO
2MRJ/#$I F5:&
./#$<,+(08+
(
I 
F5
XY&I
6
A 
6+
.Z8,[!\\] ! 7(
$]58C1!I&%A 
x Giảm sức cản của nước
^_(`$)a$6%I&%
Z8"$)C ]&
$?(!*D&#bD&#
6c
x Khi bơi vừa thở vừa quan sát
K&%Z\!:0(-(d$\,e
0$]I
x Giúp hô hấp trong nước

^_=$HA $_,8-?
%&\&=$(Y
x
Bảo vệ mắt, giữ cho mắt
không bị khô, nhận biết âm
thanh
J$!Z==&5\
+
x Thuận lợi cho việc di chuyển
J&8=$('PH&
=
x Tạo chân bơi để đẩy nước
f;]?$
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Tiết 38
BÀI 36. THỰC HÀNH
QUAN SÁT CẤU TẠO TRONG CỦA ẾCH ĐỒNG TRÊN MẪU MỔ
I. MỤC TIÊU

- Nhận dạng được các cơ quan trên mẫu mổ, mô hình
- Tìm những cơ quan, hệ cơ quan thích nghi với đời sống mới chuyển lên cạn

 Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.
 Kĩ năng hoạt động nhóm.
* Kĩ năng sống: Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực và chia sẻ thông tin quan sát
được.Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK,quan sát tranh ảnh, hình ảnh trên

tiêu bản để tìm hiểu cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của ếch đồng. Kĩ năng quản lí thời
gian và đảm nhận trách nhiệm được phân công

- Có thái độ nghiêm túc trong học tập
II. PHƯƠNG PHÁP CHỦ YẾU
- Quan sát tranh, mẫu vật – tìm tòi, hoạt động nhóm, thực hành.
III. CHUẨN BỊ

- Tranh 36.1 – 36.6 phóng to, mô hình bộ xương, não ếch.

- Mẫu vật ếch
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 !"1 phút)
- Nắm sĩ số
#$%&'()" 3 phút)
- Trình bày các đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước và ở
cạn?
*+,+-'($ 
&./01"1 phút)
Để thấy được những đặc điểm thích nghi với đời sống trên cạn thể hiện ở cấu tạo
trong của ếch chúng ta quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ.
'2($ 
Hoạt động 1 : Quan sát bộ xương (10 phút)
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
- GV hướng dẫn HS quan sát
hình 36.1 SGK, mô hình để
nhận biết các xương trong bộ
xương ếch.
- GV yêu cầu HS quan sát mẫu
bộ xương ếch, đối chiếu hình

36.1 xác định các xương trên
mẫu.
- Gv cho hs thảo luận:
2gAP=<9
- GV chốt lại kiến thức.
- HS tự thu nhận thông tin
đối chiếu, ghi nhớ vị trí, tên
xương: xương đầu, xương
cột sống, xương đai và
xương chi.
- 1 – 2 hs lên bảng chỉ trên
mẫu vật hoặc mô hình.
- Hs thảo luận đưa ra đáp án:
+ Tạo bộ khung nâng đỡ cơ
thể.
+ Là nơi bám của cơ  di
chuyển.
+ Tạo thành khoang bảo vệ
não, tuỷ sống và nội quan
2gAP
- Bộ xương: xương đầu,
xương cột sống, xương đai
(đai vai và đai hông), xương
chi (chi trước và chi sau).
- Chức năng:
+ Tạo bộ khung nâng đỡ cơ
thể.
+ Là nơi bám của cơ  di
chuyển.
+ Tạo thành khoang bảo vệ

não, tuỷ sống và nội quan.
Hoạt động 2: Tìm hiểu các nội quan (26 phút)
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
- GV hướng dẫn HS: Sờ tay lên bề
mặt da, quan sát mặt bên trong da và
nhận xét.
- GV yêu cầu HS thảo luận và nêu
vai trò của da.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 36.3
đối chiếu với mẫu mổ và xác định
các cơ quan của ếch (SGK).
- Gv yêu cầu đại diện các nhóm chỉ
các cơ quan trên hình cho cả lớp
xem.
- Gv nhận xét.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu bảng
đặc điểm cấu tạo trong của ếch trang
118, thảo luận và trả lời câu hỏi:
?8:&=/#$<
] 9
@<&6hg80?!*$(
i%&*]Ij8&,&9
$:&]6#$(9
%<'(-Q8Z($8:&
9
- GV chốt lại kiến thức.
- Gv yêu cầu HS quan sát mô hình
bộ não ếch, xác định các bộ phận
của não.
Gv chốt kiến thức.

- HS thực hiện theo hướng
dẫn:
+ Nhận xét: da ếch ẩm ướt,
mặt bên trong có hệ mạch
máu dưới da.
- Ếch có da trần (trơn, ẩm
ướt) mặt trong có nhiều
mạch máu giúp trao đổi
khí.
- HS quan sát hình, đối
chiếu với mẫu mổ và xác
định vị trí các hệ cơ quan.
- Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét.
- Hs thảo luận trả lời. Yêu
cầu nêu được:
+ Hệ tiêu hoá: lưỡi phóng
ra bắt mồi, dạ dày, gan mật
lớn, có tuyến tuỵ.
+ Phổi cấu tạo đơn giản,
hô hấp qua da là chủ yếu.
+ Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần
hoàn
- Hs quan sát xác định: não
trước, thuỳ thị, tiểu não,
hành tuỷ, tuỷ sống.
Jj8&
- Ếch có da trần (trơn, ẩm
ướt) mặt trong có nhiều
mạch máu giúp trao đổi

khí.
- Các nội quan: bảng trang
118
8+
- Trình bày đặc điểm thích
nghi với đời sống trên cạn
- GV cho HS thảo luận:
%<'(-H/ #$ I
 F5%+#?
608+%:&9
Gv kết luận
- HS thảo luận xác định
được các hệ cơ tiêu hoá,
hô hấp, tuần hoàn thể hiện
sự thích nghi với đời sống
chuyển lên trên cạn.
thể hiện ở cấu tạo trong
của ếch.
- vẽ và ghi chú các phần
cấu tạo não ếch.
- Ếch có bị chết ngạt
không nếu ta cho ếch vào 1
lọ đầy nước, đầu chúc
xuống dưới ? kết luận ?
SJ:5(3 phút)
- GV nhận xét tinh thần, thái độ của HS trong giờ thực hành.
- Nhận xét kết quả quan sát của các nhóm.
- Cho HS thu dọn vệ sinh.
TK/,U(1 phút)
- Học bài và hoàn thành thu hoạch.

- Xem trước bài mới. Kẻ trước bảng trang 121 vào vở
f;]?$
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Tiết 39
BÀI 37. ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA LỚP LƯỠNG CƯ
I. MỤC TIÊU

 Mô tả được sự đa dạng của lưỡng cư về thành phần loài, môi trường sống và tập
tính. Nêu được những đặc điểm để phân biệt ba bộ trong lớp lưỡng cư ở việt nam.
- Trình bày được đặc điểm chung của lưỡng cư.
- Nêu được vai trò của lưỡng cư trong tự nhiên và đời sống con người, đặc biệt là
những loài quý hiếm.

- Rèn kĩ năng quan sát tranh hình nhận biết kiến thức. Kĩ năng hoạt động nhóm.
* Kĩ năng sống: Kĩ năng tìm kiếm xử lí thông tin khi đọc SGK,quan sát tranh ảnh, hình
để tìm hiểu sự đa dạng về thành phần loài và môi trường sống , đặc điểm chung về cấu
tạo, hoạt động sống và vai trò của lưỡng cư đời sống con người.Kĩ năng hợp tác lắng
nghe tích cực. Kĩ năng so sánh, phân tích, khái quát để rút ra đặc điểm chung của lớp
lưỡng cư.Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, nhóm

- Bảo vệ lưỡng cư có ích
II. PHƯƠNG PHÁP CHỦ YẾU
- Quan sát tranh, mẫu vật – tìm tòi, hoạt động nhóm, thuyết trình.
III. CHUẨN BỊ

- Tranh 37.1, bảng phụ


- Kẻ bảng phụ vào vở.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 !"1 phút)
- Nắm sĩ số
#$%&'()" 3 phút)
- Kiểm tra bản thu hoạch của hs.
*+,+-'($ 
&./01"1 phút)
Lớp lưỡng cư gồm những loài động vật có xương sống phổ biến ở đồng ruộng, ao,
hồ… sự đa dạng của chúng thể hiện ở thành phần loài, môi trường sống cũng như tập
tính.
'2($ 
Hoạt động 1 : Tìm hiểu sự đa dạng về thành phần loài (9 phút)
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
- Gv giới thiệu: Lưỡng cư có
4000 loài chia làm 3 bộ:Bộ
lưỡng cư có đuôi, Bộ lưỡng cư
không đuôi, Bộ lưỡng cư không
chân.
- Gv chia nhóm hs, yêu cầu
nghiên cứu sgk, thảo luận hoàn
thành phiếu học tập trong 3 phút.
- Gv đưa ra đáp án phiếu học tập
số 1.
- Hs lắng nghe
- Các nhóm thảo luận hoàn
thành bảng, tranh luận giữa
các nhóm tìm đáp án đúng.
E.&,+1(!Z

(
- Lưỡng cư có 4000 loài chia
làm 3 bộ:
+ Bộ lưỡng cư có đuôi
+ Bộ lưỡng cư không đuôi
+ Bộ lưỡng cư không chân.
Đặc điểm các bộ: Phiếu
học tập
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự đa dạng về môi trường sống và tập tính (9 phút)
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
- GV yêu cầu HS quan sát hình 37
(1-5) đọc chú thích và lựa chọn câu
trả lời điền vào bảng trang 121
GSK.
- GV treo bảng phụ, các nhóm lên
hoàn thành bảng.
- GV thông báo kết quả đúng.
- Cá nhân HS tự thu nhận
thông tin qua hình, thảo
luận nhóm và hoàn thành
bảng.
- Đại diện các nhóm lên
hoàn thành bảng.
- Nhóm khác theo dõi,
nhận xét, bổ sung
EE  .&,+1$C%AF
5(>!I
-Bảng một số đặc điểm
sinh học của lưỡng cư.
Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm chung của lưỡng cư (9 phút)

HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
- GV yêu cầu các nhóm trao đổi và
trả lời câu hỏi:
G8/#$8:&AkA
1  $C %AF  5\ P j8&  ,
8-#\/#$?Pj8&9
Gv kết luận
- Cá nhân HS thu thập
thông tin SGK và hiểu biết
của bản thân, trao đổi
nhóm và rút ra đặc điểm
chung của lưỡng cư.
EEE./#$8:&
AkA
Lưỡng cư là động vật có
xương sống thích nghi với
đời sống vừa cạn vừa
nước.
+ Da trần và ẩm
+ Di chuyển bằng 4 chi
+ Hô hấp bằng phổi và da
+ Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần
hoàn, máu pha nuôi cơ thể.
+ Thụ tinh ngoài, nòng nọc
phát triển qua biến thái.
+ Là động vật biến nhiệt.
Hoạt động 4: Tìm hiểu vai trò của lưỡng cư (9 phút)
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
- GV yêu cầu HS đọc thông tin
trong SGK và trả lời câu hỏi:

lAkA=&%U<5 
AF9J@K$+9
@<&=&%U8,?78'
:&  Ak A  '* 8   +
:&$9
^85'M?H(AkA
=I&Z($<9
- GV kết luận
- Cá nhân HS nghiên thông
tin SGK trang 122 và trả
lời câu hỏi. Yêu cầu nêu
được:
- Cung cấp thực phẩm,
Giúp việc tiêu diệt sâu bọ
gây thiệt hại cho cây.
- Cả 2 đều tiêu diệt sâu bọ,
chim hoạt động vào ban
ngày, lưỡng cư hoạt động
ban đêm
- Giảm sử dụng thuốc trừ
sâu hoá học, nhân nuôi
E@@&%U:&AkA
- Làm thức ăn cho con
người: ếch
- 1 số lưỡng cư làm thuốc:
bột cóc chữa suy dinh
dưỡng, nhựa cóc chế lục
thần hoàn chữa kinh giật
- Làm thí nghiệm trong
sinh lý học.

- Diệt sâu bọ và là động
vật trung gian gây bệnh:
ruồi muỗi…
Hiện nay do bị săn bắt,
lưỡng cư, cấm săn bắt thuốc hoá học, trừ sâu
làm giảm số lượng rất lớn.
Cần có ý thức bảo vệ.
SJ:5(3 phút)
TK/,U(1 phút)
- Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Xem trước bài mới. Kẻ trước bảng trang 125 vào vở
VWOO
WE3mnJoWLp
'AkA
./#$!7'?
<,+ .8C IA &8
J=8C
C8C
C7
.qWqGWE3mnJoWLp
'AkA
./#$!7'?
<,+ .8C IA &8
J=8C Thân dài Đuôi hẹp bên Chi trước và sau bằng nhau
C8C Thân ngắn Không có Hai chi sau dài hơn 2 chi trước
C7 Thân dài như giun Không có Không có
^5/#$:&AkA
( ./#$P5 + >!IQ?
J=&$.M - Sống chủ yếu trong nước - Ban đêm - Trốn chạy ẩn nấp
rAP  - Ưa sống ở nước hơn - Ban đêm - Doạ nạt

J=( - Ưa sống trên cạn hơn - Chiều và đêm - Tiết nhựa độc
37- - Sống chủ yếu trên cây, bụi cây - Ban đêm - Trốn chạy, ẩn nấp
38
- Sống chui luồn trong hang đất - Cả ngày và
đêm
Trốn chạy, ẩn nấp
f;]?$
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
LỚP BÒ SÁT
Tiết 40
BÀI38: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI
I. MỤC TIÊU
 
 Trình bày được các đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với điều kiện sống của thằn
lằn bóng đuôi dài
 Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở
cạn.
 Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn.
. 
 Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm.
*Kĩ năng tìm kiếm xử lí thông tin khi đọc SGK,quan sát tranh ảnh, hình để tìm hiểu
về cấu tạo cơ thể thích nghi với môi trường sống, hoạt động sống của bò sát.Kĩ năng hợp
tác lắng nghe tích cực.Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, nhóm.

- Giáo dục niềm say mê môn học
II. PHƯƠNG PHÁP CHỦ YẾU
- Quan sát tranh – tìm tòi, hỏi đáp – tìm tòi, hoạt động nhóm, thuyết trình

III. CHUẨN BỊ

- Tranh 38.1 – 38.2 phóng to, bảng phụ

- Kẻ trước bảng sgk vào vở
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 !"1 phút)
- Nắm sĩ số
#$%&'()" 5 phút)
- Trình bày đặc điểm chung của lưỡng cư ?
- Nêu vai trò của lưỡng cư đối với con người ?
*+,+-'($ 
&./01"1 phút)
Chúng ta tìm hiểu một lớp động vật mới là Lớp Bò sát, đại diện là Thằn lằn bóng đuôi
dài.
'2($ 
Hoạt động 1 : Tìm hiểu đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài (14 phút)
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
- GV yêu cầu HS đọc thông tin
SGK, hoàn thành phiếu học tập
số 1: so sánh đặc điểm đời sống
của thằn lằn và ếch đồng.
Các nhóm thảo luận trong 3
phút. Sau đó, đưa ra ý kiến
của nhóm mình, bổ sung ý
kiến của nhóm khác.
E.F5
- Là động vật biến nhiệt, thở
bằng phổi, môi trường sống
trên cạn, ưa sống ở nơi khô

- GV chốt lại kiến thức.
- Gv yêu cầu các nhóm thảo luận
câu hỏi:
@<&5AB%:&a
a+I9
%  a  a  =  s  =  X
Y&<5 F56+9
Gv kết luận
- Hs ghi nhận kiến thức.
- HS thảo luận trong nhóm.
Yêu cầu nêu được:
+ Thằn lằn thụ tinh trong 
tỉ lệ trứng gặp tinh trùng cao
nên số lượng trứng ít.
+ Trứng có vỏ  bảo vệ
ráo.
- Có tập tính trú đông, thích
phơi nắng, bò sát thân và
đuôi vào đất.
- Bắt mồi vào ban ngày, thức
ăn chủ yếu là sâu bọ.
Sinh sản:
+ Thụ tinh trong
+ Trứng có vỏ dai, nhiều
noãn hoàng, phát triển trực
tiếp.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo ngoài và di chuyển của thằn lằn bóng đuôi dài (20 phút)
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
- GV yêu cầu HS đọc bảng trang
125 SGK, đối chiếu với hình cấu tạo

ngoài và ghi nhớ các đặc điểm cấu
tạo.
- GV yêu cầu các nhóm thảo luận để
hoàn thành bảng trang 125 SGK.
- Gv treo bảng phụ, yêu cầu Hs lên
điền
- GV chốt lại đáp án đúng:
1G; 2E; 3D; 4C; 5B và 6A.
- GV yêu cầu HS thảo luận:
L08+(:&a
a #0-ABaa
I(( F5
%+9
- Hs thực hiện.
- Các nhóm thảo luận để
hoàn thành bảng.
- Đại diện nhóm lên bảng
điền, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
- HS dựa vào đặc điểm cấu
tạo ngoài của 2 đại diện để
so sánh.
- HS quan sát hình 38.2
EE  J08  +  (  ( ,
8-#
J08+(
Nội dung là đáp án bảng
phụ trang 125

K8-#

Khi di chuyển thân và đuôi
uốn mình liên tục. Sự co,
Gv kết luận
- GV yêu cầu HS quan sát hình 38.2
đọc thông tin trong SGK trang 125
và trình bày bằng lời cử động của
thân và đuôi khi thằn lằn di chuyển.
Gv kết luận:
+ Thân uốn sang phải  đuôi uốn
sang trái, chi trước phải và chi sau
trái chuyển lên phía trước. Thân uốn
sang trái, động tác ngược lại.
SGK, nêu thứ tự các cử
động:
duỗi của thân và đuôi với
sự hỗ trợ của chi trước, chi
sau và vuốt sắc của chúng
tác động vào đất làm con
vật tiến lên trước.
SJ:5(3 phút)
 Làm các câu hỏi sgk.
TK/,U(1 phút)
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Xem lại cấu tạo trong của ếch đồng.
VWOO
WE3mnJoWLp
./#$F5 aa 34
GP5(+
F&]$$4
>!I

LM
.qWqGWE3mnJoWLp
./#$F5 aa 34
GP5(+
- Sống và bắt mồi ở nơi khô
ráo
- Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt
cạnh các khu vực nước.
F&]$$4 - Bắt mồi về ban ngày - Bắt mồi vào chập tối hay đêm
>!I
- Thích phơi nắng
- Trú đông trong các hốc đất
khô ráo.
- Thích ở nơi tối hoặc bóng râm
- Trú đông trong các hốc đất ẩm
bên vực nước hoặc trong bùn.
LM
- Thụ tinh trong. Trứng có vỏ
dai, nhiều noãn hoàng, phát
triển trực tiếp.
- Thụ tinh ngoài. Trứng tập trung
thành từng đám trong chất nhày.
f;]?$
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Tiết 41
BÀI 39: CẤU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰN
I. MỤC TIÊU

 
 Trình bày được sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng đảm bảo sự thống nhất trong cơ
thể và sự thích nghi của cơ thể với đời sống hoàn toàn ở cạn của thằn lằn bóng đuôi dài.
 Nêu được sự tiến hoá hơn so với lưỡng cư : bộ xương, tiêu hoá, tuần hoàn, hô hấp,
thần kinh, giác quan.
. 
 Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm.
* Kĩ năng sống:Kĩ năng tìm kiếm xử lí thông tin khi đọc SGK,quan sát tranh ảnh,
hình để tìm hiểu về cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với môi trường sốngKĩ năng
hợp tác lắng nghe tích cực.Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, nhóm.

- Giáo dục niềm say mê môn học
II. PHƯƠNG PHÁP CHỦ YẾU
- Quan sát tranh – tìm tòi, hỏi đáp – tìm tòi, hoạt động nhóm, thuyết trình
III. CHUẨN BỊ

- Tranh 39.1 – 39.4 phóng to, mô hình bộ xương, não

- Đọc bài trước ở nhà.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 !"1 phút)
- Nắm sĩ số
#$%&'()" 5 phút)
- Trình bày đặc điểm về đời sống của thằn lằn đuôi bóng ?
- Nêu đặc điểm bên ngoài của thằn lằn đuôi bóng thích nghi với đời sống ở cạn ?
*+,+-'($ 
&./01"1 phút)
Ở bài hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu sự phù hợp giữa cấu tạo trong của thằn lằn để
thích nghi với đời sống ở cạn như thế nào.
'2($ 

Hoạt động 1 : Tìm hiểu bộ xương của thằn lằn bóng đuôi dài (7 phút)
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
- GV yêu cầu HS quan sát hình
39.1 SGK xác định vị trí các
xương.
- GV gọi HS lên chỉ trên mô
hình.
- GV phân tích: xuất hiện xương
sườn cùng với xương mỏ ác 
lồng ngực có tầm quan trọng lớn
trong sự hô hấp ở cạn.
- HS quan sát hình 39.1
SGK, đọc kĩ chú thích  ghi
nhớ tên các xương của thằn
lằn.
- HS so sánh 2 bộ xương 
nêu được đặc điểm sai khác
E2gAP
Bộ xương gồm:
- Xương đầu
- Cột sống có các xương
sườn
- Xương chi: xương đai,
các xương chi.
- GV yêu cầu HS thảo luận Q
]&8H&gAP(
gAPaa9#$&]
=PA(9
Gv kết luận
Tất cả các đặc điểm đó thích

nghi với đời sống ở cạn.
cơ bản.
+ Thằn lằn xuất hiện xương
sườn  tham gia quá trình
hô hấp.
+ Đốt sống cổ: 8 đốt  cử
động linh hoạt.
+ Cột sống dài.
+ Đai vai khớp với cột sống
 chi trước linh hoạt.
Hoạt động 2: Tìm hiểu các cơ quan dinh dưỡng của thằn lằn bóng đuôi dài (17 phút)
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
- GV yêu cầu HS quan sát hình 39.2
SGK, đọc chú thích, xác định vị trí
các hệ cơ quan: tuần hoàn, hô hấp,
tiêu hoá, bài tiết, sinh sản.
- Gv yêu cầu hs thảo luận các câu
hỏi:
?  8    :&  a  a  4$
H'!>(9GH#$
(]?8:&9
 M0!O+A =X
Y&< aa]5%
+9
Gv kết luận.
 G8/#$?8Z(:&
aa9?8Z(:&a
a]A(9
- Các nhóm quan sát tranh,
nghiên cứu sgk thảo luận.

Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác bổ sung.
Yêu cầu nêu được:
+ Tên các cơ quan của hệ
tiêu hoá.
+ Có ruột già để hấp thụ
lại nước. Giúp hạn chế
được mất nước
+ Có 2 vòng tuần hoàn,
tim 3 ngăn, xuất hiện vách
ngăn hụt. Do có vách ngăn
nên máu ít pha hơn.
EE  J  P  j8&  ,
,Ak
8R
- Ống tiêu hoá phân hoá rõ
gồm miệng, hầu, thực
quản, dạ dày, ruột non,
ruột già. Có các tuyến tiêu
hoá gồm tuyến gan,
mật,tuỵ
-Ruột già có khả năng hấp
thụ lại nước.
8Z(\C0!
-Tuần hoàn:Tim 3 ngăn(2
tâm nhĩ, 1 tâm thất), xuất
hiện vách hụt.
Gv kết luận
G808+Pj8&C0!:&
aa9JP j8& C0!:&

aa]:&6/#$
(9
Gv kết luận
 ./#$(:&?'(6
aaP(I
5 F56+9
Gv kết luận
+ Cơ quan hô hấp chỉ có
phổi. Phổi nhiều vách ngăn
và mao mạch hơn ở ếch,
có cơ liên sườn giúp thực
hiện hoạt động hô hấp.
+ Thằn lằn có thận sau,
tiếng hoá hơn thận giữa
của ếch vì nó có khả năng
hấp thụ lại nước=>Nước
tiểu đặc, chống mất nước
-2 vòng tuần hoàn, máu đi
nuôi cơ thể ít bị pha hơn.
-Hô hấp:
+Phổi có nhiều vách ngăn.
+Sự thông khí nhờ xuất
hiện các cơ liên sườn. Các
cơ này co làm thay đổi thể
tích lồng ngực.
2(
- Thằn lằn có thận sau,
tiếng hoá hơn thận giữa
của ếch vì nó có khả năng
hấp thụ lại nước=>Nước

tiểu đặc, chống mất nước.
Hoạt động 3: Tìm hiểu thần kinh và giác quan của thằn lằn bóng đuôi dài (10 phút)
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
- Gv yêu cầu HS quan sát tranh vẽ
bộ não thằn lằn. Xác định các bộ
phận của não trên tranh. Thảo luận
câu hỏi:
2haa4$H!Z
(9LQ6haa
 h#?6/#$
(9
Gv kết luận.
Jj8&:&aa!
%#Pj8&6#$
(9
- Các nhóm quan sát tranh,
thảo luận để nêu các bộ
phận. Đại diện nhóm trình
bày, các nhóm khác bổ
sung. Yêu cầu nêu được:
- Các bộ phận của não, và
đặc điểm tiến hoá hơn não
ếch là não trước và tiểu
não phát triển.
- Tai có màng nhĩ nằm sâu
trong 1 hốc nhỏ giống ống
tai ngoài. Mắt cử động linh
III. Thần kinh và giác
quan :
-Bộ não gồm 5 phần: Thuỳ

khứu giác, não trước, thuỳ
thị, tiểu não, hành tuỷ.
+Não trước, tiểu não phát
triển => liên quan đến đời
sống và hoạt động phức
tạp.
-Giác quan: Tai xuất hiện
ống tai ngoài.
-Mắt xuất hiện mi thứ ba.
Gv kết luận
hoạt, có mi mắt và tuyến
lệ. Có thêm mi mắt thứ 3
giúp mắt khỏi khô.
SJ:5(3 phút)
 Làm các câu hỏi sgk.
TK/,U(1 phút)
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trước bài 40.
f;]?$
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Tiết 42
BÀI 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT
I. MỤC TIÊU
 
- Nêu được sự đa dạng của bò sát thể hiện ở số loài, môi trường sống và lối sống.
- Đặc điểm cơ thể của một số loài bò sát sống trong các môi trường, các điều kiện sống
khác nhau.

- Giải thích được lí do sự phồn thịnh và diệt vong của khủng long.
- Nêu được đặc điểm chung của lớp bào sát.
- Trình bày được vai trò của bò sát trong tự nhiên và đời sống.
. 
- Kĩ năng quan sát tranh,kĩ năng hoạt động nhóm.
* Kĩ năng sống:Kĩ năng tìm kiếm xử lí thông tin khi đọc SGK,quan sát tranh ảnh,
hình để tìm hiểu sự đa dạng về thành phần loài , đặc điểm chung về cấu tạo cơ thể thích
nghi với môi trường sống, hoạt động sống và vai trò của bò sát với đời sống con người.
Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực.Kĩ năng so sánh, phân tích, khái quát để rút ra đặc
điểm chung của lớp lưỡng cư.Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, nhóm.

- Kích thích sự tìm tòi, niềm say mê môn học
II. PHƯƠNG PHÁP CHỦ YẾU
- Quan sát tranh – tìm tòi, hỏi đáp – tìm tòi, hoạt động nhóm, thuyết trình
III. CHUẨN BỊ

- Tranh 40.1 – 40.2 phóng to.

- Đọc bài trước ở nhà.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 !"1 phút)
- Nắm sĩ số
#$%&'()" 5 phút)
- Trình bày đặc điểm về các cơ quan sinh dưỡng của thằn lằn bóng thích nghi với
điều kiện sống ở cạn ?
- Trình bày đặc điểm về hệ thần kinh và giác quan của thằn lằn bóng thích nghi với
điều kiện sống ở cạn ?
*+,+-'($ 
&./01"1 phút)
Với số lượng 6500 loài tồn tại trên thế giới, bò sát rất đa dạng. Tuy nhiên, lớp bò sát có

những điểm chung nhất định.
'2($ 
Hoạt động 1 : Tìm hiểu sự đa dạng của bò sát (7 phút)
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
- GV yêu cầu HS đọc thông tin
trong SGK trang 130, quan sát hình
40.1 thảo luận câu hỏi:
LQ&,+:&'U#?6
H#$(9
Gv kết luận
Gv giới thiệu sơ nét về 4 bộ của
lớp Bò sát
+ Bộ có vảy: Hàm có răng và ngắn,
không có mai và yếm, trứng có
màng dai bao bọc, có chi, màng nhĩ
rõ.
+Bộ cá sấu : hàm dài, nhiều răng
lớn , nhọn và sắc, trứng có vỏ đá
vôi bao bọc.
+Bộ rùa: hàm không có răng, có
mai và yếm
+ Bộ đầu mỏ: chỉ còn 1 loài là
Nhông tân tây lan. Hình dáng giống
thằn lằn, đốt sống lõm 2 mặt, màng
Các nhóm nghiên cứu
thông tin và hình 40.1
SGK , thảo luận. Đại diện
nhóm phát biểu ý kiến và
bổ sung ý kiến nhóm
khác. Yêu cầu nêu được:

- Sự đa dạng thể hiện ở:
Số loài nhiều, kích thước
khác nhau, sống ở nhiều
môi trường
Hs lắng nghe
E  .&  ,+  :&  'U  
"]C%MF!Z?]\
(/#$H&'\
tZ8c
- Sự đa dạng thể hiện ở: Số
loài nhiều, kích thước khác
nhau, sống ở nhiều môi
trường
- Lớp bò sát rất đa dạng, số
loài lớn, trên thế giới có
khoảng 6500 loài, ở Việt
Nam đã phát hiện 271 loài,
chia làm 4 bộ:
+ Bộ có vảy:
+Bộ cá sấu
+Bộ rùa:
+ Bộ đầu mỏ:.
nhĩ và xoang tai giữa thiếu, phế
quán, cơ quan giao cấu đều thiếu.
Răng mọc trên xương lá mía.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về các loài khủng long (13 phút)
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
- Gv giới thiệu đôi nét về khủng
long: là loài bò sát cổ đã bị tuyệt
chủng.

- Gv yêu cầu Hs nghiên cứu nội
dung sgk thảo luận:
G8-  7  !4    :&
]:9
G8  H  /  #$  :&  ]:
0$\]:*,(]:
  \  ]:      (
]:'+;&9
Gv kết luận
G8-7]: ' ,?
9
+&'Uksi4+
(-&-9
Các nhóm thảo luận, đại
diện nhóm trình bày ý
kiến, nhóm khác bổ sung,
yêu cầu nêu được:
- Nguyên nhân: Do điều
kiện sống thuận lợi, chưa
có kẻ thù.
- Đặc điểm:
+ Khủng long sấm :
khoảng 70 tấn, 22m, cao
12m, ăn thực vật
+ Khủng long bạo chúa :
dài 10m, có răng, chi trước
ngắn, vuốt sắc nhọn, chi
trước ngắn, ăn thịt.
+ Khủng long cổ dài :
27m, ăn thực vật.

+ Khủng long cánh: có
cánh như dơi, ăn cá
+ Khủng long cá: 14m, ăn
cá, mực
- Khí hậu thay đổi, xuất
EEJ(]:
LQ%&F(F+
!4:&]:

- Bò sát cổ hình thành cách
đây khoảng 280 - 230 triệu
năm.
+ Khủng long sấm :
khoảng 70 tấn, 22m, cao
12m, ăn thực vật
+ Khủng long bạo chúa :
dài 10m, có răng, chi trước
ngắn, vuốt sắc nhọn, chi
trước ngắn, ăn thịt.
+ Khủng long cổ dài :
27m, ăn thực vật.
+ Khủng long cánh: có
cánh như dơi, ăn cá
+ Khủng long cá: 14m, ăn
cá, mực
LQ,?:&]:

- Cách đây 65 triệu năm
xuất hiện chim và thú trên

×