Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

giáo ántuần 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.29 KB, 8 trang )

TUẦN 18
TOÁN 2
Tiết 86: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN.
A/ MỤC TIÊU :
- Biết tự giải được các bài tốn bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có
các bài tốn về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
B/ CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS: Dụng cụ học tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
Điều chỉnh
I/ KTBC:
+ Cho cả lớp nhìn lòch để nêu một số
yêu cầu.
Nhận xét ghi điểm những HS trên
bảng.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi
bảng.
2/ Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1:
+ Gọi HS đọc đề bài
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết cả hai buổi bán bao
nhiêu thì ta làm gì?
+ Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS
lên bảng.
Tóm tắt:
Buổi sáng : 48 lít


Buổi chiều: 37 lít
Tất cả : . . .l ?
Bài 2:
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao?
+ Yêu cầu hoạt động nhóm, mỗi
+ Mỗi HS thực hiện 1 ý.
+ Giải rồi nhận xét
Nhắc lại tựa bài.
+ Đọc đề.
+ Buổi sáng bán: 48l dầu, buổi
chiều bán: 37l.
+ Cả hai buổi bán được bao
nhiêu lít dầu?
+ Thực hiện phép cộng.
+ HS tóm tắt đề và giải rồi chữa.
Bài giải:
Số lít dầu cả ngày bán được là:
48 + 37 = 85 (l)
Đáp số: 85 lít
+ Đọc đề.
+ Bình cân nặng 32kg. An nhẹ
hơn Bình 6kg.
+ Hỏi An cân nặng bao nhiêu
kg?
+ Bài toán về ít hơn vì nhẹ hơn
là ít hơn.
nhóm tóm tắt rồi lên bảng giải

Tóm tắt
Bình : 32kg
An nhẹ hơn Bình : 6kg
An : . . .kg?
Bài 3:
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao?
+ Cho HS tự tóm tắt rồi giải vào vở.
1 HS giải ở bảng rồi nhận xét
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Các em vừa học toán bài gì ?
- GV nhận xét tiết học , tuyên
dương .
- Dặn về nhà xem lại bài học,
chuẩn bò bài cho tiết sau .
+ Hoạt động 4 nhóm.
Bài giải:
Bạn An cân nặng là:
32 – 6 = 26 (kg)
Đáp số: 26 kg
+ Đọc đề.
+ Lan hái 24 bông hoa. Liên hái
nhiều hơn Lan 16 bông hoa.
+ Hỏi Liên hái được mấy bông
hoa?
+ Bài toán về nhiều hơn.
+ HS tự làm bài rồi nhận xét
Bài giải:

Số bông hoa Liên hái được là:
24 + 16 = 40 ( bông hoa)
Đáp số : 40 bông hoa
- Nhắc lại tựa bài.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
IV. Rút kinh nghiệm:





TOÁN 2
Tiết 87: LUYỆN TẬP CHUNG
A/ MỤC TIÊU :
- Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số hạng, số bị trừ.
- Biết giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị.
B/ CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ, phấn màu
- HS: Dụng cụ học tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
Điều chỉnh
I/ KTBC:
+ u cầu HS tính:
x + 12 = 56
-Nhận xét ghi điểm
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:

1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi
bảng.
2/ Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1 ( cột 1, 2, 3 ):
+ Yêu cầu HS tự nhẩm dưới hình
thức trò chơi
+ Nhận xét, sửa bài, tun dương.
Bài 2 ( cột 1, 2 ):
+ Yêu cầu tự đặt tính và thực hiện
phép tính. Gọi 2 HS lên bảng làm
bài
+ Yêu cầu nêu rõ cách đặt tính và
tính của từng phép tính.
+ Gọi HS nhận xét bài bạn.
Bài 3 ( a, b ):
+ Cho HS nêu cách tìm số hạng
chưa biết, tìm số bò trừ chưa biết,
tìm số trừ chưa biết.
+ Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi
nhóm thực hiện 1 câu tìm x.
+ 2 HS thực hiện làm bàiù.
+ Giải rồi nhận xét
Nhắc lại tựa bài.
+ Thực hành tính nhẩm,nối tiếp nhau
báo cáo kết quả qua trò chơi đố bạn.
+ Tự đặt tính và tính
+ Cả lớp làm bài vào bảng con, 2HS
làm bài bảng lớp.
28 73
19 35

47 38
+ Nhận xét bài làm trên bảng.
+ HS nêu cách tìm x.
+ Hoạt động theo nhóm và đại diên
trình bày ở bảng

+
-
+ Gọi đại diện lên bảng trình bày
rồi nhận xét
Bài 4:
+ Cho HS đọc đề, xác đònh dạng
bài rồi giải bài toán vào vở, 1 HS
lên bảng
Tóm tắt:
Lợn to : 92 kg.
Lợn bé nhẹ hơn : 16 kg.
Lợn bé : . . .kg?
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Cho HS tìm x: x + 23 = 54
- Các em vừa học toán bài gì ?
- GV nhận xét tiết học , tuyên
dương .
- Dặn về nhà chuẩn bò bài cho
tiết sau .
x + 18 = 62 x – 27 = 37
x = 62 – 18 x = 37 + 27
x = 44 x = 64

+ Bài toán thuộc dạng ít hơn, giải bài

vào vở rồi nhận xét ở bảng
Bài giải:
Con lợn bé cân nặng là:
92 – 16 = 76 ( kg)
Đáp số: 76 kg
- HS thực hiện.
- Nhắc lại tựa bài.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe
IV. Rút kinh nghiệm:






TOÁN 2
TIẾT 88: LUYỆN TẬP CHUNG
A/ MỤC TIÊU :
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường
hợp đơn giản.
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.
- Biết giải bài tốn về nhiều hơn một số đơn vị.
B/ CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS: dụng cụ học tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
Điều chỉnh

I/ KTBC:
+ Cả lớp thực hiện đặt tính và
tính 90 – 42 .
Nhận xét ghi điểm những HS
trên bảng.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
1/ G thiệu: GV giới thiệu và
ghi bảng.
2/ Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1 ( cột 1, 3, 4 ):
+ Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Gọi 3 HS làm bài bảng lớp, cả
lớp làm bài bảng con
Bài 2 ( cột 1, 2 ):
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?
+ Viết lên bảng: 14 – 8 + 9 và
yêu cầu HS nêu cách thực hiện
+ Chia lớp làm hai đội, thi đua
giải tốn nhanh.
Bài 3 ( b):
+ Phát phiếu bài tập
+ Cho HS nêu cách tìm số bò trừ,
số trừ, hiệu trong phép trừ sau đó
yêu cầu HS làm tiếp phần b.
1 HS làm phiếu lớn.
+ Chấm điểm, nhận xét
+ HS thực hiện .
+ nhận xét
Nhắc lại tựa bài.

+ Cả lớp tự làm bài bảng lớp, 3 HS làm
bài bảng con
35 40 100

+
35
+
60
-
75
70 100 25
+ Tính.
+ Tính từ trái sang phải.
+ HS mỗi đội nối tiếp lên bảng giải tốn
Số bò
trừ
44 63 64 90
Số trừ 18 36 30 38
Hiệu 26 27 34 52
Bài 4:
+ Cho HS đọc đề.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Bài toán thuộc dạng toán gì?
+ Cho HS tóm tắt và giải vào vở
Tóm tắt:
Can bé đựng: 14 lít dầu.
Can to đựng nhiều hơn 8 lít dầu.
Can to : . . .lít ?
+ Chấm bài nhận xét

III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Đặt tính rồi tính:
84 – 26; 46 + 39

- Các em vừa học toán bài
gì ?
- GV nhận xét tiết học ,
tuyên dương .
- Dặn về nhà chuẩn bò bài
cho tiết sau .
+ Đọc đề.
+ Can bé: 14l dầu, can to nhiều hơn 8l.
+ Can to đựng bao nhiêu lít dầu?
+ Bài toán về nhiều hơn
+ Làm bài vào vở, 1 HS làm ở bảng lớp
Bài giải:
Số lít dầu can to đựng được là:
14 + 8 = 22 ( lít)
Đáp số: 22 lít
- Cả lớp làm bài vào bảng con.2HS
làm bài vào bảng lớp.
- Nhắc lại tựa bài
- Lắng nghe.
- Lắng nghe
IV. Rút kinh nghiệm:






TOÁN 2
Tiết 89 : LUYỆN TẬP CHUNG
A/ MỤC TIÊU
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường
hợp đơn giản.
- Biết giải tốn về ít hơn một số đơn vị.
B/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS: dụng cụ học tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy Hoạt đông học
Điều chỉnh
I/ KTBC:
+ Cả lớp thực hiện 14 – 8 + 9
+ Nhận xét cho điểm .
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
1/ Giới thiệu bài : Ghi tựa
2/ Hướng dẫn ôn tập :
Bài 1:
+ Yêu cầu HS đặt tính rồi thực
hiện tính, 3 HS lên bảng làm bài.
+ Yêu cầu nêu cách thực hiện các
phép tính: 38 + 27 ; 70 – 32 ; 83 –
8
+ Nhận xét và ghi điểm
Bài 2:
+ Yêu cầu HS nêu cách thực hiện
tính giá trò của biểu thức có đến 2
dấu tính rồi giải

+ Nhận xét và ghi điểm.
Bài 3:
+ Yêu cầu HS đọc đềbài.
+ Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì
sao?
+ 3 HS lên bảng thực hiện, cả lớp thực
hiện bảng con và đọc .
+ Nhắc lại tựa bài
+ Đặt tính rồi tính vào bảng con, 6HS
làm bài bảng lớp.
38 54 61 70 67 83
+ 27 + 19 - 28 - 32 + 5 - 8
65 73 33 38 72 75
+ 3 HS trả lời.
+ Nhận xét
+ Thực hiện tính từ phải sang trái.
+ Làm bài
12 + 8 + 6 = 20 + 6
= 26
36 + 19 – 19 = 55 – 19
= 36
25 + 15 – 30 = 40 – 30
= 10
51 – 19 – 18 = 32 – 18
= 14
+ Đọc đề bài.
+ Bài toán về ít hơn vì kém có nghóa là
ngắn hơn.Làm bài vào vở, 1 HS lên
+ Yêu cầu tóm tắt và làm bài vào
vở

Tóm tắt:
Ông : 70 tuổi.
Bố ít hơn ông: 32 tuổi
Bố : . . . tuổi?
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- u cầu HS tính:
27 + 12 - 15
- Dặn HS về học bài .
- Về chuẩn bò để kiểm tra
cuối kì I.
- GV nhận xét tiết học.
bảng
Bài giải:
Số tuổi của bố là:
70 – 32 = 38 ( tuổi)
Đáp số: 38 tuổi.
- Cả lớp tính vào bảng con, 2HS tính
vào bảng lớp
- Lắng nghe.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
IV. Rút kinh nghiệm:







KIỂM TRA ĐỊNH KỲ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×