Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học kỳ I. 2013-2014 - tin8 ma trận chuẩn cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.05 KB, 4 trang )

Họ và tên:
KiÓm tra häc kú I – Líp: 8 – N¨m häc: 2013-2014
Môn: Tin học Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Điểm Lời phê của giáo viên
*Đề bài:
Câu 1 (1 điểm): Nêu các bước tạo ra chương trình máy tính?
Câu 2 (1 điểm): Nêu cấu trúc chung của chương trình máy tính?
Câu 3 (1 điểm): Viết cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng thiếu và câu lệnh điều kiện
dạng đầy đủ.
Câu 4 (2 điểm): Nêu khái niệm hằng và biến? Hằng và biến giống và khác nhau ở
những điểm nào?
Câu 5 (0,5 điểm): Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal”
a)
( )5x y
x y
+

b)
( )
yz
ab c d
x
+
Câu 6 (0,5 điểm): Chuyển các biểu thức được viết trong Pascal sau đây thành các biểu
thức toán:
a) b*b*b*c/(3*a) b) (5*x + 3*y)/(x + y)
Câu 7 (2 điểm): Mô tả thuật toán tìm số lớn nhất trong ba số a, b, c.
Câu 8 (2 điểm): Viết chương trình kiểm tra ba cạnh tương ứng với ba biến a, b, c có là
ba cạnh của tam giác cân hay không?
* Ma trận đề kiểm tra học kỳ I:


Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Máy tính và
ngôn ngữ lập
trình
Các bước tạo
ra chương
trình máy tính
Số câu 1 1
Số điểm
Tỉ lệ %

10%

10%
Làm quen với
chương trình và
ngôn ngữ lập
trình
Cấu trúc
chung của
chương trình
Số câu 1 1
Số điểm
Tỉ lệ %


10%

10%
Chương trình
máy tính và dữ
liệu
Chuyển đổi
được các biểu
thức Toán
sang Pascal và
ngược lại
Số câu 2 2
Số điểm
Tỉ lệ %

10%

10%
Sử dụng biến
trong chương
trình
Sự giống và
khác nhau giữa
biến và hằng
Số câu 1 1
Số điểm
Tỉ lệ %

20%


20%
Từ bài toán đến
chương trình
Mô tả thuật
toán của một
bài toán cụ thể
Số câu 1 1
Số điểm
Tỉ lệ %

20%

20%
Câu lệnh điều
kiện
Cú pháp của
câu lệnh điều
kiện
Viết được
chương trình
sử dụng câu
lệnh điều kiện
Số câu 1 1 2
Số điểm
Tỉ lệ %

10%

20%


30%
Tổng số câu 3 1 3 1 8
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

30%

20%

30%

20%
10đ
100%
* ỏp ỏn - Biu im:
Cõu 1 (1 im): Việc tạo ra chơng trình máy tính gồm 2 bớc sau:
- B1: Viết chơng trình bằng ngôn ngữ lập trình. (0,5 )
- B2: Dịch chơng trình thành ngôn ngữ máy để máy tính hiểu đợc. (0,5 )
Cõu 2 (1 im): Cu trỳc chung ca chng trỡnh gồm: Phần khai báo và phần thân.
- Phần khai báo thờng gồm các câu lệnh dùng để:
+ Khai báo tên chơng trình. (0,25 )
+ Khai báo các th viện (chứa các lệnh viết sẵn cần sử dụng trong chơng trình) và một số
khai báo khác. (0,25 )
- Phần thân của chơng trình gồm các câu lệnh mà máy tính cần thực hiện. Đây là phần
bắt buộc phải có. (0,5 )
Cõu 3 (1 im):
- Dng thiu: If < iu kin > then <Cõu lnh>; (0,5 )
- Dng y :If < iu kin > then <Cõu lnh 1> Else <Cõu lnh 2>; (0,5 )
Cõu 4 (2 im):
* Khỏi nim: 0,5 im.

+ Bin l cụng c trong lp trỡnh, c dựng lu tr d liu
+ Hng l i lng cú giỏ tr khụng i trong sut quỏ trỡnh thc hin chng
trỡnh.
* Ging nhau: 0,5 im
+ Bin v hng cựng c s dng lu tr d liu.
+Bin v hng phi c khai bỏo trc khi s dng.
* Khỏc nhau: 1 im.
+ Trong phn khai bỏo: Bin ch cn khai bỏo kiu d liu, cũn hng phi c
khai bỏo giỏ tr c th.
+ Bin cú th thay i trong khi thc hin chng trỡnh cũn hng l i lng cú
giỏ tr khụng i trong sut quỏ trỡnh thc hin chng trỡnh.
Cõu 5 (0,5 im):
a) ((x + y)*5)/(x y) (0,25 )
b) ((a*b + c)*d)/(x*y*z) (0,25 )
Cõu 6 (0,5 im):
a)
3
3
b c
a
(0,25 )
b)
5 3x y
x y
+
+
(0,25 )
Cõu 7 (2 im): Mi ý sai hoc thiu tr 0,25 im.
INPUT: Ba s a, b, c.
OUTPUT: Max (= max{a, b, c}, l s ln nht trong ba s a, b v c)

Bc 1. Nhp ba s a, b, c.
Bc 2. Gỏn Max
ơ
a.
Bc 3. Nu b > Max, gỏn Max
ơ
b.
Bc 4. Nu c > Max, gỏn Max
ơ
c.
Bc 5. Thụng bỏo kt qu Max v kt thỳc thut toỏn.
Câu 8 (2 điểm): Mỗi ý sai hoặc thiếu trừ 0,25 điểm.
Program kiem_tra_ba_canh;
Uses crt;
Var a,b,c:integer;
Begin
clrscr;
Write(‘nhap 3 canh: ’); readln(a,b,c);
If (a=b) or (a=c) or (b=c) then writeln(‘La 3 canh cua tam giac can’)
Else writeln(‘Khong la 3 canh cua tam giac can’);
Readln;
End.

×