Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì I lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.89 KB, 4 trang )

Phòng GD – ĐT Quảng điền GV: Trương Thắng
Trường THCS Nguyễn Hữu Đà ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn Toán 7 – năm học 2013 – 2014
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐÊ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA
Bài 1 (1 điểm) Thực hiện các phép tính ( không sử dụng máy tính cầm tay):
Chủ đề (nội dung,
chương)/Mức độ
nhận thức
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng cấp
độ thấp
Vận dụng
cấp độ
cao
ĐS: Chương I
Các phép toán trong
tập Q
Số câu: 1
Số điểm: 1
Chương II
Đại lượng tỉ lệ
thuận và tỉ lệ
nghịch, các bài toán
về tỉ lệ thuận và tỉ lệ
nghịch
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 1


Số câu: 1
Số điểm: 1
Hàm số, đồ thị hàm
số y = ax
Số câu: 2
Số điểm: 2
HH: Chương I
- Đường thẳng
vuông góc , đường
thẳng song song
Số câu 1
Số điểm: 1
Chương II:
Tam giác
+ Các trường hợp
bằng nhau của tam
giác.
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
1
3
3
4
6
8
10
( ) ( )

2 3
1 3 3 2
/
6 12 4 3
3 15 5 1
/ - :
5 4 28 7
/ 0,55 d / 5 . 5
a
b
c
− −
+ + −
− −
×
− − −
Bài 2 (1 điểm): Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và hai cặp giá trị tương ứng của
chúng được cho trong bảng sau:
Điền vào ? giá trị thích hợp có nêu lí do.
Bài 3 (1 điểm): Cho hàm số y = f(x) = 2x
a/ Tính f(-2); f(1); f(0)
b/ Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = 2x
Bài 4 ( 1 điểm): Tìm các số a, b, c biết: a:b:c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22
Bài 5(1 điểm): Cho đường thẳng OA như hình vẽ.
Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số nào?
Bài 6(1 điểm): Tính diện tích miếng đất hình chữ nhật biết chu vi của nó
là 70,4 m và hai cạnh tỉ lệ với 4:7.
Bài 7(1 điểm): Cho đường thẳng a và b, một đường thẳng c cắt cả hai đường thẳng a và b
( xem hình)
Tìm một cặp góc

a/ Đối đỉnh
b/ So le trong
c/ đồng vị
d/ Cặp góc trong cùng phía.
Bài 8 (3 điểm): Cho tam giác ABC có góc A = 90
0
.
Đường thẳng AH vuông góc với BC tại H. Trên đường
vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nữa mặt
phẳng bờ BC với điểm A sao cho AH = BD.
a/ Chứng minh ∆AHB = ∆DBH
b/ Hai đường thẳng AB và DH có song song không? Vì sao?
c/ Tính ACB, biết BAH = 35
0
………………………………………………………………………………………………….
Đáp án:
Bài 1 ( 1 điểm)
( mỗi câu đúng 0, 25 điểm)
x -3 1
y 1 ?
A
O
-1
-2
1
2
3
4
4
3

2
1
B
A
c
b
a
( ) ( ) ( )
2 3 5
1 3 3 2 1 1 3 2 1 1 2 1 3 4 1
/
6 12 4 3 6 4 4 3 6 2 3 6 3
3 15 5 1 3 3 5 7 9 5 4
/ - : 1
5 4 28 7 1 4 28 1 4 4 4
/ 0,55 =0,55 d / 5 . 5 5 3125
a
b
c
− − − − − − + −
+ + − = + + − = + − = = −
− − − − − − −
× = × − × = − = = −
− − − = − = −
Bài 2 ( 1 điểm)
Vì đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x nên ta có:
Nêu được lí do: 0, 75 điểm
Điền đúng: 0,25 điểm
Bài 3: a/ Đồ thị hàm số y = 2x là đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm (1; 2)
(Hs vẽ được đồ thị hàm số y = 2x cho 0,5 điểm)

b/ Với x = -2 thì y = f(-2) =2(-2) = -4 (0, 25 điểm)
Với x = 1 thì y =f(1) = 2.1 = 2 ( 0,25 điểm)
Bài 4 ( 1 điểm)
Ta có: a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22
Bài 5 ( 1 điểm)
Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = ax (0,5 điểm)
Với x = -1 thì y = -2 ⇒ a = 2
Vậy OA là đồ thị đường thẳng y = 2x ( 0,5 điểm)
Bài 6 (1 điểm)
Gọi x, y lần lượt là chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật, ta có
x + y = 70,4: 2 = 35,2 ; x:y =4/7 (0,25 đ)

Bài 7 ( 1 điểm):
+ Hs nêu được 1 cặp góc theo yêu cầu cho 0,25 đ)
Bài 8 (3 điểm)
+ Vẽ hình, ghi GT, KL đúng 0,25 đ
a/∆AHB và ∆ DBH có
H = B = 90
0
(gt) (0,25 đ)
AH = DB (gt) (0,25 đ)
BH chung
⇒∆AHB = ∆DEBH ( hai cạnh góc vuông) (0,5)
b/ Hai đường thẳng AH và DB cùng vuông góc với BC
nên song song với nhau . (0,25 đ)
c/ ACB + CAH = 90
0
(0,25 đ)

BAH + CAH = 90

0
(0,25 đ)
x -3 1
y 1
1
3

1 2
2
1 2 2
3 1 1
1 3
x x
y
y y y

= ⇒ = ⇒ = −
( )
( )
22
2 0,75
2 4 5 2 4 5 11
4; 8; 10 0,25
a b c a b c
d
a b c d
+ +
⇒ = = = = =
+ +
⇒ = = =

( )
( )
35,2
3, 2 0,5 d
4 7 11 11
12,8; 22,4 0,25 d
x y x y
x y
+
⇒ = = = =
⇒ = =
35
°
D
H
C
B
A
⇒ ACH = BAH = 35
0
(0,5 đ)
……………………………………………………………………………………………………
Hs có thể làm cách khác đúng thì cho điểm tối đa.

×