Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

BÀI 4 : CACBOHYDRAT VÀ LIPIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.25 KB, 11 trang )

CACBOHYDRAT VÀ
LIPIT
BÀI 4
I. CACBOHIDRAT (ĐƯ NG)Ờ
Cacbonhydrat (đường) là hợp chất hữu cơ chỉ chứa 3
loại nguyên tố C,H,O và có công thức tổng quát là
(CH2O)n

Cấu tạo của
các loại đường
Đường
Glucôzơ
C 6H12O6
Đường
Mantôzơ
(C 6H12O6 )2
Tinh bột
(C 6H12O6 )n
Chúng có cấu trúc khác nhau
Đường
(CH 2O) n
Đường đôi
(C 6H12O6
)2

Đường đơn
(C 6H12O6)
Đường đa
(C 6H12O6 )
n


Lactôzơ(đường sữa)
(C 6H12O6 )2
Glucôzơ(đường nho)
(C 6H12O6)
Tinh bột(C 6H12O6 )n
Saccarôzơ(đường mía)
(C 6H12O6 )2

Xenlulôzơ (C 6H12O6 )n
Glicôgen (C 6H12O6 )n
Fructôzơ(đường quả)
(C 6H12O6 )
Galactôzơ (C 6H12O6 )
Mantôzơ(mạch nha)
(C 6H12O6 )2
Phân loại đường
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Dành cho mục I. cacbohydrat
Nghiên cứu sgk kết hợp quan sát sơ đồ phân loại đường và thảo luận
nhóm trong vòng 5 phút để hoàn thành bảng sau :

Phân lo iạ Đư ng đơnờ Đư ng đôiờ Đư ng đaờ
Đ c đi m c u t oặ ể ấ ạ
Ch c năngứ
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Dành cho mục I. cacbohydrat
Phân lo iạ Đư ng đơnờ Đư ng đôiờ Đư ng đaờ
Đ c đi m c u t oặ ể ấ ạ
Ch c năngứ
Cung cấp năng lượng

Dự trữ năng lượng
Galactôzơ: đường
sữa
Dự trữ năng lượng :
tinh bột ở thực vật và
glicôgen ở động vật
Cấu tạo nên tế bào
và các bộ phận khác
của cơ thể :
xenlulôzơ
Chủ yếu gồm các
loại đường có 5,6
nguyên tử cacbon
Gồm hai phân tử
đường đơn liên kết
với nhau bằng liên
kết glicôzit.
Dạng mạch thẳng
hoặc mạch vòng
Gồm nhiều phân tử
đường đơn liên kết
với nhau bằng liên
kết glicôzit
II - LIPIT
Glixeron
Axit béo
Axit béo
Axit béo
C u trúc m t phân t lipit đơn ấ ộ ử

gi nả
Ch a liên k t C- H không phân c c. ứ ế ự
Làm lipit có tính k nư cị ớ
-
Tính kị nước
-
Không cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
-
Thành phần hóa học phức tạp
C u t oấ ạ Ch c năngứ
Mỡ
Phôtpholipit
Stêrôit
Sắc tố -
Vitamin
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Dành cho mục II. Lipit
Nghiên cứu sgk kết hợp quan sát sơ đồ phân cấu tạo các loại lipit và thảo luận
nhóm trong vòng 5 phút để hoàn thành bảng sau :
Glixeron
Axit béo
Axit béo
Axit béo
Glixeron
Axit béo
Axit béo
Đầu ưa nước
Đuôi kị nước
Nhóm phôtphat
CH3

CH3
HO
Mô hình cấu trúc phân tử
mỡ
Mô hình cấu trúc phân tử
phôtpholipit
Mô hình cấu trúc phân tử
stêrôit
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Dành cho mục II. lipit
C u t oấ ạ Ch c năngứ
Mỡ
Phôtpholipit
Stêrôit
Sắc tố -
Vitamin
Gồm 1 phân tử glixêrôl liên kết với 3 axit
béo(16 -18nguyên tử C).
Axit béo no: có trong mỡ ĐV.
Axit béo không no: có trong TV, 1 số loài cá.
Dự trữ năng lượng
cho tế bào.
Gồm 1 phân tử glixêrôl liên kết với 2 axit
béo và 1 nhóm phôtphat.
Tạo nên các loại
màng tế bào.
Chứa các nguyên tử kết vòng.
Cấu tạo nên màng sinh
chất và 1 số hoocmôn.
Vitamin là phân tử hữu cơ nhỏ. Sắc tố

Carôtenoit
Tham gia vào mọi hoạt
động sống của cơ thể
D a ch c năng c a glucôzơ. Em hãy cho bi t ự ứ ủ ế
t i sao khi đói chúng ta u ng nư c đư ng l i ạ ố ớ ờ ạ
đ đói ?ỡ
C NG CỦ Ố

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×