NGUYEN HUE PRIMARY SCHOOL THE FIRST TEST
NAME: _______________________. Grade: 3, 4, 5
CLASS: __________. The year: 2013- 2014
Subject: English Times: 40ms.
Duyệt đề Mark Comment Chữ ký
Người ra đề: …………… Chấm lần 1:
………
Duyệt đề lần 1:
…………
Chấm lần 2:
………
Duyệt đề lần 2:
…………
Kiểm tra: …………
I Listening
Part 1. Listen and fill in the blank.(Nghe và điền vào chỗ trống)
1. What’s your name? 2. Hello, I’m Peter.
> My name’s ________. >Hi, Peter. I’m ______.
3. May I _________? 4. _____ down. Please.
1
Sit
Nam
Go out
LiLi
Part 2. Listen and number (Nghe và đánh số)
Part 3: Listen and (√) (Nghe và đánh dấu √)
1. 2.
2
A________ b_______ a_______ b________
3. 4.
A_______ b_______ a_______ b_______
II. Reading.
Question 1. Look, read and match.
(Nhìn, đọc và nối với các bức tranh cho phù hợp)
a. A: Is your book big.
B: Yes, it is.
1____
3
2____ b. This is my Classroom.
3___ c. Sit down, please.
4____ d. This is my School.
Question 2. Read and tick (√) T(Đúng) or F(Sai). (Nghe và đánh dấu √ vào T hoặc
F)
1. This is my School.
T_____ F______
2. A: How are you, Lili? B: Fine, thanks.
4
T______ F_______
3. A: This is my school.
B: What’s its name?
A: It’s Thang Long School
T______ F______
4. A: Is your book big? B: Yes, it is.
T______ F_____
III. Writing.
Q uestion 1. Recorder the letters (Sắp xếp các từ bị đảo lộn thành 1 từ có nghĩa)
1 nep 2. ookb
________ _________
5
3.gab 4. Ruerl
___________ _________
Question 2. Write the missing words to make a sentence.(Viết từ còn thiếu vào chỗ
trống để hoàn thành câu)
1. What’s your name? 2. Goodbye.
> My name’s ________. > _____. See you later.
3. Nice to meet you. 4. What’s its name?
> __________________, too. > It’s _______________ school.
III. Speaking test
Part 1. Answer the questions.
1. How are you?
2. What your name?
3. How do you spell you name?
6
Part 2. Look at the picture and answer.
1. What is its name?
2. What is her name?
3. Is it big?
THE KEYS
I. Listening test (3ms) ( Yêu cầu Gv coi thi đọc phần này cho hs nghe)
Part 1. (0,25×4= 1)
1. What’s your name? -> My name’s Nam.
2. Hello, I’m Peter. -> Hi, Peter. I’m Lili.
7
3. May I go out?
4. Sit down, please.
(1. Nam - 2. Lili - 3. Go out - 4. Sit.)
Part 2. (0,25×4= 1)
1. eraser – 2. Pen- 3. Ruler – 4. Book.
Part 3. (0,25×4= 1)
1. He’s Nam. He is my friend.
2. He’s Peter. He is my friend, too.
3. This is my classroom. It’s big.
4. This is my eraser.
(1. A – 2.B – 3.B – 4.A)
II.Reading test (2ms)
Part 1. (0,25×4= 1)
1c, 2d, 3a, 4b
Part 2. (0,25×4= 1)
1F- 2T- 3T- 4F
III. Writing test (4ms)
Part 1(0, 5×4= 2)
1. Pen - 2. Book - 3. Bag - 4. Ruler.
Part 2 (0, 5×4= 2)
1. Tên của hs - 2. Bye - 3. Nice to meet you - 4. Nguyen hue.
IV. Speaking (1ms)
Dựa vào câu trả lời của HS GV tự cho điểm trong khung điểm đã quy định
VD:
- Hs trả lời được 2 câu trở lên sẽ cho điểm tối đa.
- Hs trả lời được 1 câu hỏi GV cho 0,25 điểm.
-Hs không trả lời được câu nào Gv không cho điểm phần này.
8