Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

DE CUONG ON TAP HKI DAY DU VA CHI TIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.88 KB, 17 trang )

đề cơng ôn tập học kì I
đề cơng ôn tập học kì I. năm học 2013 - 2014
Toán 6
I. Kiến thức cơ bản
A. số học
1. Tập hợp
- Hai cách viết tập hợp
- Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con.
- Tập hợp N và N
*
- Sử dụng chính xác các kí hiệu
; ;

2. Các phép tính trên tập hợp số tự nhiên
- Phép cộng và phép nhân
- Phép trừ và phép chia
- Vận dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức (xem bảng
tổng hợp SGK trang 15)
- Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
3. Các dấu hiệu chia hết
- Dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5
- Dấu hiệu chia hết cho 3; cho 9
- Tính chất chia hết của một tổng
+ T/c 1
, ( ) , ( ) ( )a m b m a b m a b m neu a b + M M M M
+ T/c 2
, ( ) , ( ) ( )a m b m a b m a b m neu a b
/ / /
+ M M M M
4. Số nguyên tố. Hợp số


- Nắm đợc các khái niệm về số nguyên tố và hợp số
- Nhớ đợc các số nguyên tố nhỏ hơn 100
- Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố
5. Ước và bội
- Nắm đợc các khái niệm về bội và ớc của một số tự nhiên
- Biết cách tìm bội và ớc của các số tự nhiên đơn giản
- Biết đợc thế nào là ƯC và BC của hai hoặc ba số tự nhiên
- Biết tìm ƯC và BC của hai hoặc ba số tự nhiên
- Hiểu thế nào là ƯCLN, BCNN của hai hoặc ba số tự nhiên
- Nắm chắc thuật toán tìm ƯCLN, BCNN.
Tìm ƯCLN Tìm BCNN
1. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố 1. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
2. Chọn các thừa số nguyên tố chung 2. Chọn các thừa số nguyên tố chung và riêng
3. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số
lấy với số mũ nhỏ nhất
3. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy
với số mũ lớn nhất
Ví dụ: Tìm ƯCLN(36; 90)
Ta có: 36 = 2
2
.3
2
90 = 2. 3
2
.5
Vậy ƯCLN(36; 90) = 2. 3
2
= 18
Ví dụ: Tìm BCNN(24; 60)
Ta có: 24 = 2

3
.3
60 = 2
2
. 3.5
Vậy BCNN(36; 90) = 2
3
. 3.5= 120
6. Số nguyên
- Làm quên với số nguyên âm. Biết đợc rằng trong thực tế ngời ta dùng số nguyên để biểu thị sự
thay đổi của hai đại lợng theo hai hớng ngợc nhau
- Biết vẽ trục số và biểu diễn các số nguyên trên trục số
- Biết so sánh hai số nguyên
- Biết tìm số đối và giá trị tuyệt đối của một số nguyên
7. Phép cộng các số nguyên
- Cộng hai số nguyên cùng dấu
Ví dụ: a. (+7) + (+5) = 7 + 5 = 12
1
đề cơng ôn tập học kì I
b. (-13) + (-37) = - (13 + 37) = -50
- Cộng hai số nguyên khác dấu
Thực hiện theo 3 bớc:
+ Tính GTTĐ của mỗi số
+ Lấy số lớn trừ số bé (trong hai số vừa tìm đợc)
+ Đặt trớc kết quả dấu của số nào có GTTĐ lớn hơn
Ví dụ: a. (-38) + 25 = - (38 - 25) = -13
b. (+46) + (-29) = + (46 - 29) = 17
- Tính chất phép cộng các số nguyên
8. Phép trừ số nguyên
- Nắm rõ quy tắc trừ: a - b = a + (-b) (Lấy a + với số đối của số b)

Ví dụ: a. (-5) - 7 = (-5) + (-7) = -12
b. 12 - (-23) = 12 + 23 = 35
c. 21 - 74 = 21 + (-74) = - (74 - 21) = - 53
- Hiểu đợc rằng phép trừ các số nguyên luôn thực hiện đợc
B. Hình học
1. Điểm. Đờng thẳng
- Điểm thuộc đờng thẳng
- Điểm không thuộc đờng thẳng
- Ba điểm thẳng hàng
- Đờng thẳng đi qua hai điểm
2. Tia
- Hai tia đối nhau
- Hai tia trùng nhau
Ví dụ: ở hình 1
+ Hai tia đối nhau là: tia Ox và tia Oy
+ Hai tia trùng nhau là: tia Ax và tia AB
3. Đoạn thẳng
- Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
- Khi nào thì AM + MB = AB?
- Trung điểm của đoạn thẳng
Ví dụ: ở hình 2
+ M nằm giữa hia điểm A và B
+ MA = MB
=> Điểm M là trung điểm của AB
II. Bài tập
I. TP HP
Bi 1:
a) Vit tp hp A cỏc s t nhiờn ln hn 4 v khụng vt quỏ 7 bng hai cỏch.
b) Tp hp cỏc s t nhiờn khỏc 0 v khụng vt quỏ 12 bng hai cỏch.
c) Vit tp hp M cỏc s t nhiờn ln hn 9, nh hn hoc bng 15 bng hai cỏch.

d) Vit tp hp A cỏc s t nhiờn khụng vt quỏ 30 bng hai cỏch.
e) Vit tp hp P cỏc s nguyờn t nh hn 10
Bi 2: Vit tp hp cỏc ch s ca cỏc s:
a) 97542 b)29635 c) 60000
Bi 3: Vit tp hp cỏc s t nhiờn cú hai ch s m tng ca cỏc ch s l 4.
Bi 4: Vit tp hp sau bng cỏch lit kờ cỏc phn t.
a) A = {x N10 < x <16}
b) B = {x N10 x 20
c) C = {x N5 < x 10}
d) D = {x N*x 4}
Bi 5: Cho tp hp A = {x N*x 100 v
5xM
}. Tớnh s phn t ca tp hp A
2
đề cơng ôn tập học kì I
Bi 6: Cho hai tp hp A = {5; 7}, B = {2; 9}. Vit tp hp gm hai phn t trong ú cú mt phn
t thuc A, mt phn t thuc B.
Bi 7: Vit tp hp sau v cho bit mi tp hp cú bao nhiờu phn t
a) Tp hp cỏc s t nhiờn khỏc 0 v khụng vt quỏ 50.
b) Tp hp cỏc s t nhiờn nh hn 100.
c) Tp hp cỏc s t nhiờn ln hn 23 v nh hn hoc bng 1000
d) Cỏc s t nhiờn ln hn 8 nhng nh hn 9.
Bi 8: Vit tp hp A cỏc s t nhiờn nh hn 10, tp hp B l cỏc s t nhiờn l nh hn 10. in
cỏc kớ hiu thớch hp vo ụ vuụng:
0 A; 0 B; {5} B; {5; 6} A; B A
Bi 9: Mẹ mua cho Lan một cuốn sổ dày 256 trang. Để cho thuận tiện trong việc ghi chép, Lan
đánh số thứ tự từ 1 đến 256. Hỏi Lan phải viết bao nhiêu chữ số để đánh số hết cuốn sổ.
II. THC HIN PHẫP TNH
Bi 1: Thc hin phộp tớnh:
a) 3.5

2
+ 15.2
2
26:2
b) 5
3
.2 100 : 4 + 2
3
.5
c) 6
2
: 9 + 50.2 3
3
.3
d) 3
2
.5 + 2
3
.10 81:3
e) 100 : 5
2
+ 7.3
2
f) 29 [16 + 3.(51 49)]
g) 3
11
: 3
9
147 : 7
2

h) 295 (31 2
2
.5)
2
i) (5
19
: 5
17
+ 3) : 7
j) 7
9
: 7
7
3
2
+ 2
3
.5
2
k) 5
9
: 5
7
+ 70 : 14 20
l) 3
2
.5 2
2
.7


+ 83
m) 5
9
: 5
7
+ 12.3 + 7
0
n) 151 2
91
: 2
88
+ 1
2
.3
o) (3
2
+ 2
3
.5) : 7
p) 5
20
: (5
15
.6 + 5
15
.19)
Bi 2: Thc hin phộp tớnh:
1) 47 [(45.2
4
5

2
.12):14]
2) 50 [(20 2
3
) : 2 + 34]
3) 10
2
[60 : (5
6
: 5
4
3.5)]
4) 50 [(50 2
3
.5):2 + 3]
5) 8697 [3
7
: 3
5
+ 2(13 3)]
6) 2011 + 5[300 (17 7)
2
]
7) 129 5[29 (6 1)
2
]
8) 2010 2000 : [486 2(7
2
6)]
9) 2345 1000 : [19 2(21 18)

2
]
10) 128 [68 + 8(37 35)
2
] : 4
11) 107 {38 + [7.3
2
24 : 6+(97)
3
]}:15
12) [(25 2
2
.3) + (3
2
.4 + 16)]: 5
III. TèM X
Bi 1: Tỡm s t nhiờn x bit:
a) 165 : x = 3
b) x 71 = 129
c) 22 + x = 52
d) 2x = 102
e) x + 19 = 301
f) 93 x = 27
Bi 2: Tỡm x:
a) 71 (33 + x) = 26
b) (x + 73) 26 = 76
c) 45 4(x + 9) = 4
d) 89 (72 2x) = 47
e) 2(x + 7) 25 = 13
f) 2(x- 51) = 2.2

3
+ 20
i) 140 : (x 8) = 7
j) 11(x 9) = 77
k) 5(x 9) = 350
l) 2x 49 = 5.3
2
m) 200 (2x + 6) = 4
3
n) 135 5(x + 4) = 35
3
đề cơng ôn tập học kì I
g) 450 : (x 19) = 50
h) 4(x 3) = 7
2
1
o) 25 + 3(x 8) = 106
p) 3
2
(x + 4) 5
2
= 5.2
2
Bi 3: Tỡm x:
a) 7x 5 = 16
b) 156 2x = 82
c) 10x + 65 = 125
d) 8x + 2x = 25.2
2
e) 15 + 5x = 40

f) 5x + x = 150 : 2 + 3
g) 6x + x = 5
11
: 5
9
+ 3
1
h) 5x + 3x = 3
6
: 3
3
.4 + 12
i) 5x + x = 39 3
11
:3
9
j) 7x x = 5
21
: 5
19
+ 3.2
2
- 7
0
k) 3
x
= 9
l) 4
x
= 64 : 4

3
m) 2
x
= 16
n) 9
x- 1
= 9
o) 6
x
= 2
3
.3
3

p) 2
x
: 2
5
= 1
IV. TNH NHANH
Bi 1: Tớnh nhanh
a) 58.75 + 58.25
b) 27.39 + 27.63 2.27
c) 128.46 + 128.32 + 128.22
d) 12.35 + 35.182 35.94
e) 35.23 + 35.41 + 64.65
f) 29.87 29.23 + 64.71
g) 48.19 + 48.115 + 134.52
h) 27.121 87.27 + 73.34
i) 125.98 125.46 52.25

j) 136.23 + 136.17 40.36
k) 19.27 + 47.81 + 19.20
l) 87.23 + 13.93 + 70.87
V. TNH TNG
Bi 1: Tớnh tng:
a) S
1
= 1 + 2 + 3 ++ 99
b) S
2
= 10 + 12 + 14 + + 2014
c) S
3
= 21 + 23 + 25 + + 101
d) S
4
= 24 + 25 + 26 + + 125 + 126
e) S
5
= 1 + 4 + 7 + + 79
Bi 2: Cho dãy số sau:
47; 55; 63; ; 295
a. Tìm số hạng thứ 13 của dãy.
b. Dãy số đã cho có bao nhiêu số hạng?
c. Tính tổng tất cả các số hạng của dãy.
VI. DU HIU CHIA HT
Bi 1: Trong cỏc s: 4827; 5670; 6915; 2007.
a) S no chia ht cho 3 m khụng chia ht cho 9?
b) S no chia ht cho c 2; 3; 5 v 9?
Bi 2: Trong cỏc s: 825; 9180; 21780.

a) S no chia ht cho 3 m khụng chia ht cho 9?
b) S no chia ht cho c 2; 3; 5 v 9?
Bi 3:
a) Cho A = 963 + 2493 + 351 + x vi x N. Tỡm iu kin ca x A chia ht cho 9, A khụng
chia ht cho 9.
b) Cho B = 10 + 25 + x + 45 vi x N. Tỡm iu kin ca x B chia ht cho 5, B khụng chia ht
cho 5.
Bi 4:
a) Thay * bng cỏc ch s no c s 73* chia ht cho c 2 v 9.
b) Thay * bng cỏc ch s no c s 589* chia ht cho c 2 v 5.
c) Thay * bng cỏc ch s no c s 589*
M
3 m khụng chia ht cho 9.
d) Thay * bng cỏc ch s no c s 589* chia ht cho c 2 v 3.
4
đề cơng ôn tập học kì I
e) Thay * bng cỏc ch s no c s 792* chia ht cho c 3 v 5.
f) Thay * bng cỏc ch s no c s 25*3
M
3 v khụng chia ht cho 9.
g) Thay * bng cỏc ch s no c s 79* chia ht cho c 2 v 5.
h) Thay * bng cỏc ch s no c s 67* chia ht cho c 3 v 5.
i) Thay * bng cỏc ch s no c s 277* chia ht cho c 2 v 3.
j) Thay * bng cỏc ch s no c s 548* chia ht cho c 3 v 5.
k) Thay * bng cỏc ch s no c s 787* chia ht cho c 9 v 5.
l) Thay * bng cỏc ch s no c s 124*
M
3 nhng khụng chia ht cho 9.
Bi 5: Tỡm cỏc ch s a, b :
a) S 4a12b chia ht cho c 2; 5 v 9.

b) S 5a43b chia ht cho c 2; 5 v 9.
c) S 735a2b chia ht cho c 5 v 9 nhng khụng chia ht cho 2.
d) S 5a27b chia ht cho c 2; 5 v 9.
e) S 2a19b chia ht cho c 2; 5 v 9.
f) S 7a142b chia ht cho c 2; 5 v 9.
g) S 2a41b chia ht cho c 2; 5 v 9.
h) S 40ab chia ht cho c 2; 3 v 5.
Bi 6: Tỡm tp hp cỏc s t nhiờn n chia ht cho c 2 v 5, v 953 < n < 984.
Bi 7:
a) Vit s t nhiờn nh nht cú 4 ch s sao cho s ú chia ht cho 9.
b) Vit s t nhiờn nh nht cú 5 ch s sao cho s ú chia ht cho 3.
Bi 8: khi chia s t nhiờn a cho 36 ta c s d l 12 hi a cú chia ht cho 4 khụng? Cú chia ht
cho 9 khụng?
Bi 9*:
a) T 1 n 1000 cú bao nhiờu s chia ht cho 5.
b) Tng 10
15
+ 8 cú chia ht cho 9 v 2 khụng?
c) Tng 10
2010
+ 8 cú chia ht cho 9 khụng?
d) Tng 10
2010
+ 14 cú chớ ht cho 3 v 2 khụng
e) Hiu 10
2010
4 cú chia ht cho 3 khụng?
Bi 10*:
a) Chng t rng ab(a + b) chia ht cho 2 (a;b N).
b) Chng minh rng

ab ba+
chia ht cho 11.
c) Chng minh
aaa
luụn chia ht cho 37.
d) Chng minh
aaabbb
luụn chia ht cho 37.
e) Chng minh
ab ba
chia ht cho 9 vi a > b
Bi 11: Tỡm x N, bit:
a) 35
M
x c) 15
M
x
b) x
M
25 v x < 100. d*) x + 16
M
x + 1.
Bi 12*:
a) Tng ca ba s t nhiờn liờn tip cú chia ht cho 3 khụng?
b) Tng ca bn s t nhiờn liờn tip cú chia ht cho 4 khụng?
c) Chng t rng trong ba s t nhiờn liờn tip cú mt s chia ht cho 3.
d) Chng t rng trong bn s t nhiờn liờn tip cú mt s chia ht cho 4.
Bi 13*: Cho
7 5 8 4n a b= +
. Biết

6a b
=

9n M
. Tìm a và b.
Bi 14: Không tính tổng (hiệu) hãy xét xem trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 2; tổng nào
chia hết cho 3; tổng nào chia hết cho 5, tổng nào chia hết cho 9:
T
1
=
315 7350+

T
2
=
2835 6120+
T
3
=
6.7.8.9 1422
T
4
= 9234 + 1.2.3.4.5.6
VII. C. C CHUNG LN NHT
Bi 1: Tỡm CLN ca
5
đề cơng ôn tập học kì I
a) 12 v 18
b) 24 v 48
c) 90 v 32

d) 46 v 138
e) 32 v 192
f) 18 v 42
g) 28 v 48
h) 24; 36 v 60
i) 14; 82 v 124
j) 24; 36 v 160
Bi 2: Tỡm C thụng qua tỡm CLN
a) 40 v 24
b) 48 v 120
c) 36 v 990
d) 54 v 36
e) 10, 20 v 70
f) 25; 55 v 75
g) 80 v 144
h) 63 v 2970
i) 65 v 125
j) 9; 18 v 72
k) 24; 36 v 60
l) 16; 42 v 86
Bi 3: Tỡm s t nhiờn x bit:
a) 45
M
x
b) 24
M
x ; 36
M
x v x ln nht.
c) 15

M
x ; 20
M
x ; 35
M
x v x ln nht.
d) 36
M
x ; 45
M
x ; 18
M
x v x ln nht.
e) x C(54, 12) v x ln nht.
f) x C(48, 24) v x ln nht.
g) x (30) v 5<x12.
h) x C(36,24) v x 20.
i)
90 , 225x xM M
v
10 20a< <
j) 91
M
x ; 26
M
x v 10 < x < 30.
k) 70
M
x ; 84
M

x v x > 8.
l) 15
M
x ; 20
M
x v x > 4.
m) 150
M
x; 84
M
x ; 30
M
x v 0<x<16.
Bài 4: Một trờng học có 24 cô giáo và 36 thầy giáo, nhà trờng phân công thành các nhóm về từng
thôn để theo dõi và giúp đỡ việc học tập ở nhà của học sinh trong trờng sao cho số lợng các thầy
giáo và cô giáo phải đợc chia đều vào các nhóm.
Hỏi có thể chia đợc nhiều nhất bao nhiêu nhóm?
Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu thầy giáo, bao nhiêu cô giáo?
Bài 5: Một đội y tế có 24 bác sỹ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số
bác sỹ và y tá đợc chia đều cho các tổ?
Bi 6: Lp 6A cú 18 bn nam v 24 bn n. Trong mt bui sinh hot lp, bn lp trng d kin
chia cỏc bn thnh tng nhúm sao cho s bn nam trong mi nhúm u bng nhau v s bn n
cng vy. Hi lp cú th chia c nhiu nht bao nhiờu nhúm? Khi ú mi nhúm cú bao nhiờu
bn nam, bao nhiờu bn n?
Bi 7: Hc sinh khi 6 cú 195 nam v 117 n tham gia lao ng. Thy ph trỏch mun chia ra
thnh cỏc t sao cho s nam v n mi t u bng nhau. Hi cú th chia nhiu nht my t? Mi
t cú bao nhiờu nam, bao nhiờu n?
Bi 8: Mt i y t cú 24 ngi bỏc s v cú 208 ngi y tỏ. Cú th chia i y t thnh nhiu nht
bao nhiờu t? Mi t cú my bỏc s, my y tỏ?
Bi 9: Cụ Lan ph trỏch i cn chia s trỏi cõy trong ú 80 qu cam; 36 qu quýt v 104 qu mn

vo cỏc a bỏnh ko trung thu sao cho s qu mi loi trong cỏc a l bng nhau. Hi cú th chia
thnh nhiu nht bao nhiờu a? Khi ú mi a cú bao nhiờu trỏi cõy mi loi?
Bi 10:Bỡnh mun ct mt tm bỡa hỡnh ch nht cú kớch thc bng 112 cm v 140 cm. Bỡnh
mun ct thnh cỏc mnh nh hỡnh vuụng bng nhau sao cho tm bỡa c ct ht khụng cũn mnh
no. Tớnh di cnh hỡnh vuụng cú s o l s o t nhiờn (n v o l cm nh hn 20cm v ln
hn 10 cm)
VIII. BI - BI CHUNG NH NHT
Bài 1: Tìm BCNN của:
a) 24 và 10
b) 9 và 24
c) 12 và 52
d) 18; 24 và 30
e) 14; 21 và 56
f) 8; 12 và 15
g) 6; 8 và 10
h) 9; 24 và 35
Bài 2: Tìm số tự nhiên x
a) x
M
4; x
M
7; x
M
8 và x nhỏ nhất e) x
M
10; x
M
15 và x <100
6
đề cơng ôn tập học kì I

b) x
M
2; x
M
3; x
M
5; x
M
7 và x nhỏ nhất
c) x BC(9,8) và x nhỏ nhất
d) x BC(6,4) và 16 x 50.
f) x
M
20; x
M
35 và x<500
g) x
M
4; x
M
6 và 0 < x <50
h) x:12; x
M
18 và x < 250
Bài 3: Số học sinh khối 6 của trờng là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21,
hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 của trờng đó.
Bài 4: Học sinh của một trờng học khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Tìm số
học sinh của trờng, cho biết số học sinh của trờng trong khoảng từ 1600 đến 2000 học sinh.
Bài 5: Một tủ sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Cho biết số sách
trong khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tím số quển sách đó.

Bài 6: Bạn Lan và Minh Thờng đến th viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến th viện một lần. Minh
cứ 10 ngày lại đến th viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến th viện vào một ngày. Hỏi sau ít
nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến th viện
Bài 7: Có ba chồng sách: Toán, Âm nhạc, Văn. Mỗi chồng chỉ gồm một loại sách. Mỗi cuốn Toán
15 mm, Mỗi cuốn Âm nhạc dày 6mm, mỗi cuốn Văn dày 8 mm. ngời ta xếp sao cho 3 chồng sách
bằng nhau. Tính chiều cao nhỏ nhất của 3 chồng sách đó.
Bài 8: Bạn Huy, Hùng, Uyên đến chơi câu lạc bộ thể dục đều đặn. Huy cứ 12 ngày đến một lần;
Hùng cứ 6 ngày đến một lần và uyên 8 ngày đến một lần. Hỏi sau bao lâu nữa thì 3 bạn lại gặp
nhau ở câu lạc bộ làn thứ hai?
Bài 9: Số học sinh khối 6 của trờng khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, hay 18 hàng đều d ra 9 học
sinh. Hỏi số học sinh khối 6 trờng đó là bao nhiêu? Biết rằng số đó lớn hơn 300 và nhỏ hơn 400.
Bài 10: Khối 6 của một trờng khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thiếu 1 bạn nhng
xếp hàng 7 thi vừa đủ. Biết số học sinh cha đến 300 bạn. Tính số học sinh của khối 6 trờng đó.
IX. CNG, TR TRONG TP HP CC S NGUYấN
Bi 1: Tớnh giỏ tr ca biu thc sau:
1) 2763 + 152
2) (-7) + (-14)
3) (-35) + (-9)
4) (-23) + 105
5) 78 + (-123)
6) 23 + (-13)
7) (-75) - 50
8) 80 - (-220)
9) (-23) - (-13)
10) -18 + (-12)
11) 17 + -33
12) (-20) + -88
13) -37 + (-15)
14) (--32) + 5
15) (--22)+ (-16)

16) (-23) + 13 + (-17) + 57
17) 14 + 6 + (-9) + (-14)
18) (-123) +-13+ (-7)
B i 2 : Tỡm x Z:
a) -7 < x < -1
b) -3 < x < 3
c) -1 x 6
d) -5 x < 6
Bi 3: Tỡm tng ca tt c cỏc s nguyờn tha món:
a) -4 < x < 3
b) -5 < x < 5
c) -3 < x < 6
d) -5 < x < 2
e) -6 < x < 0
f) -1 x 4
g) -6 < x 4
h) -4 < x < 4
i) x< 4
j) x 4
X. MT S BI TON NNG CAO
(Dành cho lớp 6C)
Bi 1*:
a) Chng minh: A = 2
1
+ 2
2
+ 2
3
+ 2
4

+ + 2
2010
chia ht cho 3; v 7.
b) Chng minh: B = 3
1
+ 3
2
+ 3
3
+ 3
4
+ + 2
2010
chia ht cho 4 v 13.
c) Chng minh: C = 5
1
+ 5
2
+ 5
3
+ 5
4
+ + 5
2010
chia ht cho 6 v 31.
d) Chng minh: D = 7
1
+ 7
2
+ 7

3
+ 7
4
+ + 7
2010
chia ht cho 8 v 57.
Bi 2*: So sỏnh:
a) A = 2
0
+ 2
1
+ 2
2
+ 2
3
+ + 2
2010
V B = 2
2011
- 1.
b) A = 2009.2011 v B = 2010
2
.
c) A = 10
30
v B = 2
100
7
đề cơng ôn tập học kì I
d) A = 333

444
v B = 444
333
e) A = 3
450
v B = 5
300
Bi 3*: Tỡm s t nhiờn x, bit:
a) 2
x
.4 = 128
b) x
15
= x
c) 2
x
.(2
2
)
2
= (2
3
)
2
d) (x
5
)
10
= x
Bi 4*: Cỏc s sau cú phi l s chớnh phng khụng?

a) A = 3 + 3
2
+ 3
3
+ + 3
20
b) B = 11 + 11
2
+ 11
3
Bi 5*: Tỡm ch s tn cựng ca cỏc s sau:
a) 2
100
b) 4
161
c) (19
8
)
1945
d) (3
2
)
2010
HD câu a:
Nhận xét: Bình phơng của số có tận cùng bằng 24 thì có chữ số tận cùng bằng 76; Số có tận cùng
bằng 76 thì nâng lên lũy thừa nào (khác 0) cũng có chữa số tận cùng bằng 76. Do đó:
100 10 10 10 2 5 5
2 (2 ) 1024 (1024 ) ( 76) 76= = = = =
Bi 6*: Tỡm s t nhiờn n sao cho
a) n + 3 chia ht cho n 1.

b) 4n + 3 chia ht cho 2n + 1.
Bi 7*: Cho s t nhiờn: A = 7 + 7
2
+ 7
3
+ 7
4
+ 7
5
+ 7
6
+ 7
7
+ 7
8
.
a) S A l s chn hay l.
b) S A cú chia ht cho 5 khụng?
c) Ch s tn cựng cua A l ch s no
Bi 8*:
a. Không làm phép tính hãy so sánh
2012 .2014

2013 .2013
b. Tìm số
abc
trong phép chia sau đây:
270 : 301abc abc =
Bi 9*: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì hai số
1n +


3 4n +
nguyên tố cùng nhau.
Hớng dẫn giải
Bài 8:
Hớng dẫn câu a:
Ta có:
2012.2014 2012.(2013 1) 2012.2013 2012= + = +
(1)

2013.2013 (2012 1).2013 2012.2013 2013= + = +
(2)
Từ (1) và (2) ta đợc:
2012.2013 2012 2012.2013 2013
+ < +
Hay
2012 .2014
<
2013 .2013
Hớng dẫn câu b:
Ta biết rằng một số và tổng các chữ số của nó cùng số d khi chia cho 9. (BT 108 SGK trang 42)
9n M
tức là 7a5 + 8b4 chia hết cho 9
nên 7 + a + 5 + 8 + b + 4 chia hết cho 9
hay
24 a b 9+ + M
. Suy ra
{ }
3;12a b+
Mà a - b = 6 nên a + b > 3 Suy ra: a + b = 12

Sử dung kiến thức tìm hai số khi biết tổng và hiệu đã học ở Tiểu học ta có:
(12 6) : 2 9a = + =
suy ra
b = 3
Vậy hai số cần tìm là: a = 9; b = 3
Bài 9:
Gọi ƯCLN(n+1, 3n+4) = d. Để chứng tỏ n+1 và 3n+4 nguyên tố cùng nhau thì d = 1
Thật vậy
1 3( 1) (3 3)n d Suy ra n d Hay n d+ + +M M M

3 4n d+ M
Nên
(3 4) (3 3) 1 Suy ra d 1n n d hay d+ + =M M

Vậy với mọi
n N

thì
n 1 va 3n 4
+ +
nguyên tố cùng nhau
8
đề cơng ôn tập học kì I
PHN HèNH HC
Củng cố lí thuyết:
1. Hãy cho biết mỗi hình vẽ sau nói về những kiến thức nào mà em đã học?
2. Vẽ hình và trả lời
a) Vẽ đờng thẳng d, vẽ điểm A thuộc đờng thẳng d, điểm B không thuộc đờng thẳng d.
b) Vẽ thêm hai điểm C và D thuộc đờng thẳng d. Hãy chỉ ra 3 điểm nào thẳng hàng, 3 điểm nào
không thẳng hàng.

3. Vẽ đờng thẳng xy, lấy hai điểm P và Q thuộc đờng thẳng xy. Kể tên hai tia đối nhau, hai tia trùng
nhau ở hình vẽ.
Bài tập
Bi 1: Cho im O thuc ng thng xy. Trờn tia Ox ly im A sao cho OA = 3cm, Trờn tia Oy
ly im B,C sao cho OB = 9cm, OC = 1cm
a) Tớnh di on thng AB; BC.
b) Gi M l trung im ca on thng BC. Tớnh CM; OM
Bi 2: Trờn tia Ox, ly hai im M, N sao cho OM = 2cm, ON = 8cm
a) Tớnh di on thng MN.
9
®Ò c¬ng «n tËp häc k× I
b) Trên tia đối của tia NM, lấy một điểm P sao cho NP = 6cm. Chứng tỏ điểm N là trung điểm
của đoạn thẳng MP.
Bài 3: Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. Lấy điểm C nằm giữa A, B sao cho AC = 3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng CB.
b) Vẽ trung điểm I của Đoạn thẳng AC. Tính IA, IC.
c) Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 7cm. So sánh CB và DA?
Bµi 4: Cho hai tia Ox, Oy ®èi nhau. Trªn tia Ox lÊy hai ®iÓm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm.
Trªn tia Oy lÊy ®iÓm C sao cho OC = 1cm.
a) TÝnh ®é dµi ®o¹n th¼ng AB, BC
b) Chøng minh r»ng A lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng BC.
c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AM, OM
Bµi 5 : Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trªn tia Ox lÊy hai ®iÓm M, N sao cho OM = 2cm,
ON = 7cm. Trªn tia Oy lÊy ®iÓm P sao cho OP= 3m.
a) TÝnh ®é dµi ®o¹n th¼ng MN, NP
b) Chøng minh r»ng M lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng NP.
c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính MI, OI.
Bµi 6: Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trªn tia Ox lÊy ®iÓm A, sao cho OA = 1cm. Trªn tia Oy
lÊy ®iÓm B, C sao cho OB = 3cm, OC = 7cm.
a) TÝnh ®é dµi ®o¹n th¼ng BC, AC

b) Chøng minh r»ng B lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng AC.
c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính BM, OM.
B à i 7: Trên tia Ox vẽ 2 đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3 cm, ON = 6 cm.
a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không? Tại sao?
b/ Tính độ dài đoạn thẳng MN.
c/ Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Tại sao?
d/ Lấy E là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng OE.
B à i 8 : Trên tia Ax , vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 2 cm , AC = 8 cm.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng BC .
b/ Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Tính độ dài đoạn thẳng BM .
c/ Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax. Trên tia Ay lÊy điểm D sao cho AD = 2 cm.
Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BD .
B à i 9: Trên tia Oy lấy hai điểm A và B sao cho OA= 3 cm; OB = 7 cm
a) A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính đoạn thẳng OM?
d) Trên tia đối của tia Oy lấy điểm C sao cho O là trung điểm của AC. Tính đoạn thẳng CM.
10
đề cơng ôn tập học kì I
THAM KHO TON 6 HC K 1
1.
Bi 1: (1) Cho A
{n N / 5 n 9}= < <
a) Vit tp hp A di dng lit kờ ?
b) Vit tt c cỏc tp hp con ca A cú 2 phn t.
Bi 2: (1.5) Thc hin phộp tớnh
a) 39.213
+
87.39 b)
5 3 2 3 0

8 :8 3 .2 2009+
c) 90

[20

2
(9 5) ]
Bi 3: (3) Tỡm x
N
bit :
a)
(x 35) 120 0 =
b)
7x 8 713 =
c)
4x :17 0=
Bi 4: (2) Cn dựng bao nhiờu ch s ỏnh s trang ca mt quyn sỏch dy 214 trang?
Bi 5: (3 đ): Vẽ tia Ax, trên tia Ax vẽ hai điểm B và M sao cho AM = 2,5cm, AB = 5cm.
a. Trong ba điểm A, B, M điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Giải thích.
b. Tính BM?
c. M có là trung điểm của AB không?
Bi 6: (1) Tớnh nhanh
26 28 30 128 130+ + + + +
o0o
2
Bi 1: (1) Trong cỏc s 3519; 2340; 138
a) S no chia ht cho 3 m khụng chia ht cho 9?
b) S no chia ht cho c 2; 3; 5; 9?
Bi 2: (2) in ch s vo du * :
a)

5*3
chia ht cho 3
b)
*1029*
chia ht cho c 2 v 9
Bi 3: (1.5) Thc hin phộp tớnh:
a) 16.85
16.15 120+
b)
2 3
3 .4 24 : 2+
c) 65
2
[21 (6 2) ]+
Bi 4: (1.5) Tỡm x

N bit:
a)
75 (131 x) 205+ =
b)
6 3
2x 36 4 : 4 =
c)
2 x 6
2011 . 2011 2011=
Bi 5: (2) Cn dựng bao nhiờu ch s ỏnh s trang ca mt quyn sỏch dy 254 trang?
Bi 6: (2đ): Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm. Lấy điểm M nằm giữa hai điểm A và B sao cho AM BM
= 2cm. Tính AM?
o0o
3.

Bi 1: (2) Cho
*
A {n N / n 4}= <
a) Hóy lit kờ cỏc phn t ca tp hp A
b) Vit tt c cỏc tp hp con ca A cú hai phn t.
Bi 2: (1.5) Thc hin phộp tớnh (bng cỏch hp lớ nu cú th)
a)
47.52 47.49 47+
b)
2
168:{46 [12 5.(32:16) ]} +
c)
7 4 2 1 0
6 : 6 4 . 4 . 4
Bi 3: (1.5) Tỡm x

N bit:
a)
6 3
2x 36 4 : 4 =
b)
87 : 29 3x =
c)
70 ( 3) 45x =
Bi 4: (2) Chng t rng
207.a 459.b 909.c
+ +
chia ht cho 3. Tng ny cú chia ht cho 9 khụng?
Bi 5: (3đ): Vẽ tia Ax, trên tia Ax vẽ hai điểm B và M sao cho AM = 3,5cm, AB = 7cm.
a. Trong ba điểm A, B, M điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Giải thích.

b. Tính BM?
c. M có là trung điểm của AB không?
o0o
4.
Bi 1: (3) Thc hin phộp tớnh:
a)
2 2. 0 3
7.5 3 (2011 2 ) +
b)
25.79 25.11 25.10+ +
c)
70 {38 :[15 (20 16)]}+ +
Bi 2: (2) Tỡm x

N bit:
11
đề cơng ôn tập học kì I
a)
217 x 31+ =
9 b)
10 8
60 3x 9 : 9+ =
Bi 3: (1.5) Cho tp hp A
{x N / 5 x 8}= <
a) Vit tp hp A di dng kit kờ phn t.
b) Vit tt c cỏc tp hp con ca A.
c) in cỏc ký hiu
, , , ,
=
vo ụ vuụng.

5 A ; {5} A; 6 A; {6} A; {7,8,9} A
Bi 4: (0.5) Cho A
{ 10; 12; 14; ; 98; 100}=
Tớnh s phn t ca A t ú tớnh tng sau:
10 12 14 16 98 100+ + + + + +
Bi 5: (3 đ): Vẽ Ax, trên tia Ax vẽ hai điểm B và M sao cho AM = 2cm, AB = 4cm.
a. Trong ba điểm A, B, M điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Giải thích.
b. So sánh AM và BM.
c. M có là trung điểm của AB không?
o0o
5.
Bi 1: (2) Thc hin phộp tớnh ri phõn tớch kt qu ra tha s nguyờn t
a)
2 3 2
249 4 .2 160: 4 +
b)
2 2
7 .2 [121 (19 13) ]+
Bi 2: (2.5) Tỡm x

N bit:
a) 30
xM
v
2 x 12<
b)
2
3 19 62
x
=

c) x
M
10, x
M
15 v
x 100<
Bi 3: (2) Cú mt s tỏo nhiu hn 800 nhng ớt hn 900 qu. Khi xp vo mi a 6 qu, 7 qu
hay 8 qu u d 5 qu. Hi s tỏo cú tt c bao nhiờu qu?
Bi 4: (0.5) So sỏnh A
=
2002 . 2002 v B
=
2000 . 2004 m khụng tớnh giỏ tr c th ca chỳng.
Bi 5: (3 đ): Vẽ Ax, trên tia Ax vẽ hai điểm B và M sao cho AM = 3cm, AB = 6cm.
a. Trong ba điểm A, B, M điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Giải thích.
b. So sánh AM và BM.
c. M có là trung điểm của AB không?
o0o
6.
Bi 1: (1) Tỡm BCNN ca:
a) 105 v 120 b) 45; 120 v 270
Bi 2: (1)
a) So sỏnh
14
7
v
7
50
b) Tng
3 3 3 3

1 2 3 4+ + +
cú phi l s chớnh phng khụng?
Bi 3: (2) Thc hin phộp tớnh:
a)
12 8 ( 15)+
b)
2 2 2
5. 4 18:3 9. 2 +
c)
2 4
[(9 1) 2 ]. 3 24
Bi 4: (2) Tỡm x :
a)
x 15 10
=
b) 4
( 2) 2 18x =
c) 18
x 1 2 =
Bi 5: (2) Mt khu vn hỡnh ch nht di 48m, rng 36m. Ngi ta mun chia khu vn y thnh
nhng ụ hỡnh vuụng bng nhau ( mi cnh l mt s t nhiờn ). Hi
a) Cnh hỡnh vuụng cú th l nhng s no?
b) Tỡm din tớch x ( m
2
) ca mt trong cỏc loi hỡnh vuụng ú, cho bit
15 x 30< <
Bi 6: (2) Trờn tia Ax ly cỏc im I, K sao cho AI
=
4cm; AK
=

6cm. Trờn tia i ca tia KA ly
im H sao cho KH
=
2cm.
a) Tớnh di IK, IH.
b) Chng t rng I l trung im ca AH, K l trung im ca IH.
o0o
Chúc các em ôn tập tốt

thi học kì I đạt kết quả cao!
12
®Ò c¬ng «n tËp häc k× I
13
®Ò c¬ng «n tËp häc k× I
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I_ TOÁN 6
Bài 1: (1đ) Tìm BCNN của:
a) 105 và 120 b) 45; 120 và 270
Bài 2: (1đ)
a) So sánh
14
7

7
50
b) Tổng
3 3 3 3
1 2 3 4+ + +
có phải là số chính phương không?
Bài 3: (2đ) Thực hiện phép tính:
a)

12 8 ( 15)+ − − −
b)
2 2 2
5. 4 18:3 9. 2− +
c)
2 4
[(9 1) 2 ]. 3 24− − −
Bài 4: (2đ) Tìm x :
a)
x 15 10
− − = −
b) 4
( 2) 2 18x − − =
c) 18
x 1 2− − =
Bài 5: (2đ) Một khu vườn hình chữ nhật dài 48m, rộng 36m. Người ta muốn chia khu vườn ấy thành
những ô hình vuông bằng nhau ( mỗi cạnh là một số tự nhiên ). Hỏi
a) Cạnh hình vuông có thể là những số nào?
b) Tìm diện tích x ( m
2
) của một trong các loại hình vuông đó, cho biết
15 x 30< <
Bài 6: (2đ) Trên tia Ax lấy các điểm I, K sao cho AI
=
4cm; AK
=
6cm. Trên tia đối của tia KA lấy
điểm H sao cho KH
=
2cm.

a) Tính độ dài IK, IH.
b) Chứng tỏ rằng I là trung điểm của AH, K là trung điểm của IH.
o0o
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I_ TOÁN 6
Bài 1: Cho
a 35 ; b 70 ; c 210= = =
a) Tìm ƯCLN(a, b, c).
b) Tìm BCNN(a, c).
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a)
2
11.8 11.55 11− +
b) 42
3 3
[50 (2 .15 2 .5)]− − −
c)
9 10 0
3 .3:3 2010+
Bài 3: Tìm x biết:
a)
2x 12: 4 9
+ =
b)
1 4x − = −
c)
2x
6 : 6 36=
Bài 4: Số học sinh khối 6 của một trường là 1 số có 3 chữ số lớn hơn 200 và nhỏ hơn 400. Khi xếp
hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh đó?
Bài 5: Trên đường thẳng xy, lần lượt lấy các điểm A, B, C theo thứ tự đó sao cho AB

=
6 cm, AC
=
8
cm.
a) Tính độ dài của đoạn thẳng BC.
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. So sánh MC và AB.
o0o
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I_ TOÁN 6
Bài 1: Cho
a 45 ; b 90 ; c 270= = =
a) Tìm ƯCLN(a, b, c).
b) Tìm BCNN(a, c).
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a)
2
12.8 12.52 12− +
b) 42
3 3
[50 (2 .15 2 .5)]− − −
14
®Ò c¬ng «n tËp häc k× I
c)
19 20 0
3 . 3:3 2010+
Bài 3: Tìm x biết:
a)
2x 12:3 8
+ =
b)

1 4x − = −
c)
2x
8 :8 512=
Bài 4: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 850 đến 1000. Khi xếp hàng 12, hàng 18,
hàng 20 đều thừa 4 học sinh. Tính số học sinh khối 6?
Bài 5: Trên đường thẳng Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA
=
2 cm, OB
=
5 cm.
a) Tính AB.
b) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox, trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC
=
1 cm. Tính AC.
c) Điểm A có là trung điểm của BC không? Vì sao?
o0o
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I_ TOÁN 6
Bài 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
a) 3;
7;−
5; 0;
19

; 9
b) Tính
0
;
25−
;

19
;
35+
Bài 2: Thực hiện phép tính hợp lý
a) 36 : {336 :
[200 (12 8 . 20)]}− +
}
b) 25.28
25.71 25+ +
c) [(
9 7 0 2011
4 : 4 ):8 753 ]−
Bài 3: Tìm số nguyên x biết:
a) 173
x 94− =
b)
4 x 2− < ≤
c)
7 5
53 7x 5 :5− =
Bài 4: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng 400 đến 500. Nếu xếp từng hàng 8 học sinh,
10 học sinh, 12 học sinh thì vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
Bài 5: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA
=
3 cm, OB
=
6 cm.
a) Tính độ dài AB.
b) Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao?
c) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox, trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC

=
4cm. Tính CA.
Bài 6: Chứng minh rằng:
(
0 1 2 3 2010 2011
7 7 7 7 . . . 7 7+ + + + + +
) chia hết cho 8
o0o
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I_ TOÁN 6
Bài 1: (3đ): Thực hiện phép tính:
a)
65 ( 10) 35 110− + − + +
b)
4
150 [2 3.(42 40) ]− + −
c)
3 2 3 2
5 .4 2 .6 5 .6 2 .4+ + +
Bài 2: (2đ) : Tìm x biết:
a)
3
2 .(40 x) 0− =
b) 110
5.(x 5) 100− − =
c) x là số nguyên tố sao cho
15 x 2 19≤ − ≤

Bài 3: (2đ): Có một số quyển vở cần chia đều cho một số học sinh. Nếu chia cho mỗi học sinh 6
quyển thì thừa 7 quyển. Nếu chia mỗi học sinh 7 quyển thì lại thiếu 5 quyển. Hỏi có bao nhiêu
quyển vở và bao nhiêu học sinh?

Bài 4: (2đ): Cho đoạn thẳng AB dài 4,5 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM
=
9 cm.
a) Tính độ dài MB và chứng tỏ B là trung điểm của đoạn thẳng AM.
b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm C sao cho CM
=
12 cm. Tính AC.
Bài 5: (1đ): Tìm ước chung lớn nhất của a và
a 3+
( biết a

N )
o0o
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I_ TOÁN 6
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
5 3 15 7
(7 . 7 ) : (7 :7 )
b)
2 2 0
8.5 {120 [868 12.(3078:7 7 )]}− − − +
15
®Ò c¬ng «n tËp häc k× I
c)
8 ( 5) ( 7) 4− + − + − + −
Bài 2: Tìm x biết:
a)
1300 :[120 (x 9)] 25− − =
b)
16 (x 1)+M

Bài 3:
a) Tìm U7CLN (30 ; 84) và BCNN (36 ; 48 ; 60 )
b) Tìm a

N biết
320 a , 480 aM M
và a là số lớn nhất.
Bài 4: Một thúng lê có từ 500 đến 650 quả. Nếu xếp vào mỗi dĩa 6 quả, 10 quả, 14 quả thì đều vừa
đủ. Hỏi trong thúng đựng bao nhiêu quả lê?
Bài 5: Trên tia Ox, vẽ 3 điểm A, B và C sao cho OA
=
2 cm, OB
=
5 cm, OC
=
8 cm.
a) So sánh độ dài hai đoạn thẳng OA và AB.
b) Điểm A có phải là trung điểm của AC không? Vì sao?
Bài 6: Tìm các số nguyên a , biết 2a
1+
là ước của 12.

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I_ TOÁN 6
Câu 1 : (2đ) Cho A = {1; 2; 4; 5; 9}; B = {3; 4; 7; 9}
a. Tìm
A BI
?
b. Viết tập hợp C có 3 phần tử là các số tự nhiên có một chữ số sao cho:

C B = ∅I


C A = ∅I
Câu 2: (2đ) Tìm Ư(6), Ư(10), ƯC(6, 10)? ƯCLN(6, 10)?
Câu 3: (1,5đ) Cho A = 18 + 36 + 72 + x . Tìm số x để A chia hết cho 9, biết 70 < x < 80
Câu 4: (1,5đ)Tìm
Nx ∈
, biết :
15 , 50x xM M
và x lớn nhất
Câu 5: (2đ) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 150. Khi xếp hàng 10,
hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó?
Câu 6: (1đ) Chứng tỏ rằng tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3.
Câu 7: (2đ) a, Thế nào là số nguyên tố? Thế nào là hợp số?
b, Các số sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao? 73;84
Câu 8: (2đ) Thực hiên các phép tính(tính nhanh nếu có thể);
a,
2 2
5.4 18:3−
b,
28.66 24.28 28.10+ +
Câu 9: (2đ) a, Tìm BC(15;25)
b, Tìm x biết:
70 x,84 xM M

5 x 13< <
Câu 10: (1đ) Không tính tổng xét xem tổng sau có chia hết cho 5, cho 9 không? Vì sao?
A 270 3105 150= + +
Câu 11: (2đ) Hai bạn Hải và Nam thường đến thư viên đọc sách. Hải cứ 10 ngày đến thư viện một
lần, Nam 15 ngày một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào 1 ngày. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu ngày thì hai bạn lại đến thư viện cùng nhau?

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I_ TOÁN 6
Bài 1 : ( 2điểm)
a) Tìm tất cả các ước của 15.
b) Tìm * để số
4*548
chia hết cho 3 và 9
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x biết : (1,25điểm)
a) 5.(x + 1) = 55
b) 2x – 139 = 5628 : 28
Bài 3 : Thực hiện phép tính : (1,25điểm)
a) 2. 3
2
+ 20 : 2
2
b) ( 39.43 – 37.43 ) : 43
Bài 4 :( 1,5 điểm) Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh tham quan bằng ô
tô. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng: nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe đều không
dư một ai.
Bài 4 : (1điểm) Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 4).(n + 7) là một số chẳn.
Bài 4 : (1điểm)
• Nếu n là số chẳn thì n + 4 là số chẳn. Do vậy: (n + 4).(n + 7) là một số chẳn
• Nếu n là số lẻ thì n + 7 là số chẳn. Do vậy: (n + 4).(n + 7) là một số chẳn
16
®Ò c¬ng «n tËp häc k× I
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I_ TOÁN 6
Bài 1 : (2 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số
sao cho các số đó:
a/ Chia hết cho 9.
b/ Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5.
Bài 2 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 180; 234.

Bài 3 : (2 điểm) Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh tham quan bằng ô tô.
Tính số học sinh đi tham quan biết rằng: nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe đều không dư
một ai.
Bài 4: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60.
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I_ TOÁN 6
Bài 1 : (2 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 3, 4, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số
sao cho các số đó:
a/ Chia hết cho 9.
b/ Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5.
Bài 2 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 56, 140.
Bài 3 : (2 điểm) Học sinh lớp 6
1
khi xếp hàng 2, hàng 3 và hàng 4 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh
lớp đó trong khoảng từ 35 đến 45. Tính số học sinh của lớp 6
1
.
Bài 4: (1 điểm) Tìm x ∈ N biết 997 chia hết cho x – 1
HD: Vì 997 chia hết cho x - 1 nên (x -1) ∈ Ư(997) (0,25 điểm)
Mà Ư(997) = {1 ; 997} (0,25 điểm)
Do đó: x - 1 = 1 => x = 2 (0,25 điểm)
Và x - 1 = 997 => x = 998 (0,25 điểm)
17

×