Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de cuong on tap HKI - 11, 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.51 KB, 7 trang )

Luong The Vinh High School - Summer 2009 - Teacher : Vu Thi Thu Hien
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
đề cơng ôn tập tiếng anh lớp 11
( học kỳ I năm 2008/2009)
I. Verb tenses : Past Simple , Past Continuous , Past Perfect
1. Past simple :
PĐ : S + didnt + Vo
wasnt/werent
KĐ : S + V-ed/cột 2
was/were
* Dấu hiệu nhận biết : yesterday , last, ago;
2. Past continuous :
PĐ : S + wasnt/werent + V-ing KĐ : S + was/were + V-ing
* Dấu hiệu nhận biết :
While + QKTD , QKĐ.
When + hđ đang xảy ra , hđ xen vào.
( QKTD) ( QKĐ)
3. Past Perfect :
PĐ : S + hadnt + PII KĐ : S + had + PII
* Dấu hiệu nhận biết :
After + QKHT , QKĐ. By the time + QKHT , QKĐ
Before + QKĐ , QKHT. When + hđ xảy sau , hđ xảy ra trớc
( QKĐ) ( QKHT)
II. Conditional Sentences :
Loại I If + S + Vo/-s/es , S + will/can + Vo
is/am/are
Loại II If + S + V-ed/cột 2 , S + would/could/should + Vo
Were
Loại III If + S + had + PII , S + would/could/should + have + PII
* Lu ý : Ifnot = Unless
* Viết lại tình huống = câu điều kiện :


1. Nếu tình huống ở HT => Viết lại = CĐK loại II
2. Nếu tình huống ở QK => Viết lại = CĐK loại III
PĐ => KĐ
KĐ => PĐ
III. Verb Parterns:

V + V-ing V + to-V V + Vo
Like, ẹnjoy,
mind/would mind,..
Want, would like, decide,
invite,.
Can, will, make, let,..
IV. Reported Speech : ôn lại cách chuyển các loại câu trực tiết sang gián tiếp.
*Lu ý : cách dùng các mẫu đồng từ để chuyển:
1. V + (O) + V-ing
2. V + (O) + to-V
3. chuyển câu điều kiện.
V. Các giới từ đi cùng động từ :
1. thank.for 2. congratulate on
3. apologise for 4. insist on
Luong The Vinh High School - Summer 2009 - Teacher : Vu Thi Thu Hien
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
5. accuse . of 6. warn . against
7. prevent . from
đề cơng ôn thi tốt nghiệp tiếng anh lớp 12
(năm 2008/2009)
I. Verb tenses :
1. Past simple :
KĐ : S + V-ed/cột 2
was/were

PĐ : S + didnt + Vo
wasnt/werent
* Dấu hiệu nhận biết : yesterday , last, ago, one day, in.;
When/As soon as + QKĐ , QKĐ ( chỉ hđ nọ kế tiếp hđ kia trong quá khứ)
2. Past continuous :
KĐ : S + was/were + V-ing PĐ : S + wasnt/werent + V-ing
* Dấu hiệu nhận biết :
While + QKTD , QKĐ. While + QKTD , QKTD (chỉ 2 hđ xảy ra đồng thời)
When + hđ đang xảy ra , hđ xen vào.
( QKTD) ( QKĐ)
3. Past Perfect :
KĐ : S + had + PII PĐ : S + hadnt + PII
* Dấu hiệu nhận biết :
After + QKHT , QKĐ. By the time + QKĐ , QKHT
Before + QKĐ , QKHT. When + hđ xảy sau , hđ xảy ra trớc
( QKĐ) ( QKHT)
4. Present Simple :
KĐ : S + Vo/-s/-es
is/am/are
PĐ : S + dont/doesnt + Vo
isnt/am not/arent
* Dấu hiệu nhận biết : Everyday/every year; always; sometimes; usually; often, seldom, rarely..
5. Present Continuous :
KĐ : S + am/is/are + V-ing PĐ : S + have/ has + PII
* Dấu hiệu nhận biết : Now, at the moment, at the present, right now
Sau từ cảm thán/gây sự chú ý : Listen!...,Be quite!..
6. Present Perfect :
KĐ : S + have/ has + PII PĐ : S + havent/ hasnt + PII
* Dấu hiệu nhận biết :
Since ; for ; recently; ever ;never; so far; up to now; already; just; several; How long?;yet

7. Future Simple :
KĐ : S + will + Vo PĐ : S + will not+ Vo
(wont)
Tlai gần : S + is/am/are +going + to-V
Tlai dự định : S + is/am/are + V-ing
* Dấu hiệu nhận biết : Next, tomorrow, in the future.
*Note : TLai đơn + as soon as/ when/ until/after/ before + HTĐ hoặc HTHT( nếu nhấn mạnh
đến sự hoàn tất của hđ)
8. Future Continuous :
KĐ : S + will be + V-ing PĐ : S + will not be + V-ing
(wont)
* Dấu hiệu nhận biết : by then, by that time.
Luong The Vinh High School - Summer 2009 - Teacher : Vu Thi Thu Hien
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
9. Future Perfect :
KĐ : S + will have + PII PĐ : S + will not have + PII
(wont)
* Dấu hiệu nhận biết : diễn tả hđ sẽ đợc hoàn tất vào 1 thời điểm x/đ trong t.lai
*Một số cấu trúc khác
Its the first time + S + V(HTHT)
second
.
Eg: Its the first time she has seen this flm
Its + (t.gian) + since + S + V(QKĐ) Eg: Its two years since I letf CamPha
Its time (for sb ) + to-V
Its time + S + V(QKĐ)
high time
Eg: Its time for us to clean the house
= Its time we cleaned the house.
II. Conditional Sentences :

Loại I If + S + Vo/-s/es , S + will/can + Vo
is/am/are
Loại II If + S + V-ed/cột 2 , S + would/could/should + Vo
Were
Loại III If + S + had + PII , S + would/could/should + have + PII
* Cách viết lại bằng câu điều kiện :
ĐTừ ở tình huống If-Clause
( viết lại ở MĐ If)
Main clause
(viết lại ở MĐ chính)
Is/am/are Wasnt/werent Wouldnt be
Vo/s/es
Didnt +Vo Wouldnt +Vo
was/were
Hadnt been Wouldnt have been
V-ed
Hadnt + PII Wouldnt have + PII
Isnot/amnot/arenot
Was/were Would be
Dont/doesnt +Vo
V-ed Would +Vo
Wasnt/werent
Had been Would have been
Didnt + Vo
Had +PII Would have + PII
*) Một số cấu trúc liên quan :
1. Wish ( if only): Câu ớc
- Câu ớc ở hiện tại :
Ex: I wish my mother came here now
- Câu ớc ở quá khứ :

Ex: She wished her brother had bought her a car.
S wish S + V(Past simple)
Be ->were
S wish S + V(Past perfect)
Had+pII
Luong The Vinh High School - Summer 2009 - Teacher : Vu Thi Thu Hien
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Câu ớc ở tơng lai :
Ex: I wish I would pass the final exam.
2. As if/as though ( nh thể,d ờng nh là..):
MĐ chính MĐ phụ
S+V (present simple)
as if/as though
S+V( Past simple)
Be ->were
S+V (Past simple)
as if/as though
S+V ( Past perfect)
Ex: a. She acts as if she were very rich.
b. Tom looked as though he had not taken a bath for monhts.
* Note : Unless = If.not : nếu không ( sau Unless động từ luôn ở thể khẳng định)
Ex: If I don t study hard , I will fail the exam.
= Unless I study hard, I will fail the exam.
III. Reported Speech : ôn lại cách chuyển các loại câu trực tiếp sang gián tiếp.
IV. Passive Voice :
Active voice Pasive Voice
1. HTĐ S + is/am/are + PII ( by O)
2. HTTD S + is/am/are + being + PII ( by O )
3. HTHT S + have/has + been + PII ( byO)
4. QKĐ S + was/were + PII ( byO)

5. QKTD S + was/were + being + PII (by O)
6. QKHT S + had + been + PII ( by O)
7. will , can , should , must. S + will , can , should , must , + be + PII ( byO)
V. Relative Clauses: ôn lại cách dùng của các đại từ và phó từ quan hệ
* Lu ý : nối 2 câu sử dụng đại từ/phó từ quan hệ.
VI. Although/ eventhough/ though/ in spite of/ despite:
* Lu ý : nối 2 câu sử dụng although/eventhough/though
VII. Ngữ âm :
Cách phát âm : -ed / -s
Trọng âm của các từ có đuôi : -tion/-sion ; -ment ; -ic ; -y
S wish S + would +Vo
Luong The Vinh High School - Summer 2009 - Teacher : Vu Thi Thu Hien
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ôn tập tiếng anh
I. Verb tenses :
1. Past simple :
KĐ : S + V-ed/cột 2
was/were
PĐ : S + didnt + Vo
wasnt/werent
* Dấu hiệu nhận biết : yesterday , last, ago, one day, in.;
When/As soon as + QKĐ , QKĐ ( chỉ hđ nọ kế tiếp hđ kia trong quá khứ)
2. Past continuous :
KĐ : S + was/were + V-ing PĐ : S + wasnt/werent + V-ing
* Dấu hiệu nhận biết : at this time yesterday , at 7.00 a.m last Sunday,
While + QKTD , QKĐ. While + QKTD , QKTD (chỉ 2 hđ xảy ra đồng thời)
When + hđ đang xảy ra , hđ xen vào.
( QKTD) ( QKĐ)
3. Past Perfect :
KĐ : S + had + PII PĐ : S + hadnt + PII

* Dấu hiệu nhận biết :
After + QKHT , QKĐ. By the time + QKĐ , QKHT
Before + QKĐ , QKHT. When + hđ xảy sau , hđ xảy ra trớc
( QKĐ) ( QKHT)
4. Present Simple :
KĐ : S + Vo/-s/-es
is/am/are
PĐ : S + dont/doesnt + Vo
isnt/am not/arent
* Dấu hiệu nhận biết : Everyday/every year; always; sometimes; usually; often, seldom, rarely..
5. Present Continuous :
KĐ : S + am/is/are + V-ing PĐ : S + am/is/are +not + V-ing
* Dấu hiệu nhận biết : Now, at the moment, at the present, right now
Sau từ cảm thán/gây sự chú ý : Listen!...,Be quite!..
6. Present Perfect :
KĐ : S + have/ has + PII PĐ : S + havent/ hasnt + PII
* Dấu hiệu nhận biết :
Since ; for ; recently; ever ;never; so far; up to now; already; just; several; How long?;yet
7. Future Simple :
KĐ : S + will + Vo PĐ : S + will not+ Vo
(wont)
Tlai gần : S + is/am/are +going + to-V
Tlai dự định : S + is/am/are + V-ing
* Dấu hiệu nhận biết : Next, tomorrow, in the future.
*Note : TLai đơn + as soon as/ when/ until/after/ before + HTĐ hoặc HTHT( nếu nhấn mạnh
đến sự hoàn tất của hđ)
8. Future Continuous :
KĐ : S + will be + V-ing PĐ : S + will not be + V-ing
(wont)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×