Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thì HK1 môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.56 KB, 4 trang )

THCS Hải Vân
Đề 5
Bài 1: 1) Tớnh:

a)
1 1
B
3 2 3 2
=
+

b) A =
2 3 2 3
2 4 2 3 2 4 2 3
+
+
+ +

2) Cho biu thc
1 2 2
1 1
x x
P
x x

=
+
vi x

0 v x


1
a) Rỳt gn biu thc P. b)Tỡm giỏ tr ca x sao cho P = x - 5
Bài 2 : 1) Gii h phng trỡnh sau:



=+
=
125
723
yx
yx

2) Cho hm s y = (m - 3)x + 2 (1)
a) Xỏc nh giỏ tr ca m th hm s (1) i qua im A( 1; 3)
b)Vẽ đồ thị hàm số với giá tri m vừa tìm đợc
c) Tìm giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đờng thẳng (1) bằng 1
Bài 3: Cho tam giỏc ABC vuụng ti C, ng cao CH, O l trung im ca AB. ng thng vuụng
gúc vi CO ti C ct AB ti D ct cỏc tip tuyn Ax, By ca ng trũn (O; OC) ln lt ti E, F.
a) Cmr: CH
2
+ AH
2
= 2AH.CO; và Tính bán kính của (O ;OC) Nếu BC = 3cm, AC = 4cm .
b) Chng minh EF l tip tuyn ca (O;OC) t ú suy ra AE + BF = EF
c) Khi AC
1
2
=
AB = R, tớnh din tớch tam giỏc BDF theo R.

Bài 4 : Cho bt:
3 3 3 3 3
A
6 3 3 3 3
+ + + +
=
+ + + +
, t s cú 2010 du cn, mu s cú 2009 du cn.CMR : A <
1
4
Đề 6
Bài 1: 1) Rút gọn : a)
3
1
15
11
33
75248
2
1
+
b)
1 15 3
2 3 5 3



2) Cho A=
x
x

x
x
x
x


+

+
+
+
9
113
3
1
3
2
với x
0
; x

9
a) Rút gọn A b) Tìm x để A < 1
Bài 2: 1) Giải hệ phơng trình
1
3
2 10
x
y
x y


=



+ =

2) Cho hàm số y = (3k - 2)x +5 - k (d
1
)
a) Vẽ đồ thị hàm số với k = 1. Tính góc tạo bởi đờng thẳng vừa vẽ với trục Ox
b) Tìm k để đờng thẳng (d
1
) và đờng thẳng y = k
2
x + k + 3 (d
2
) song song với nhau.
Bài 4: Cho tam giác OBC vuông tại O đờng cao OH. Vẽ đờng tròn tâm O bán kính OH. Từ B và C kẻ
các tiếp tuyến BD và CE tới đờng tròn (O; OH). Gọi A là giao điểm của OC và HE.
a) Cho OB = 6 cm; OC = 8. Tính OH
b) Chứng minh ba điểm D; O; E thẳng hàng.
c) Chứng minh BC = BD + CE và OA.OC = BD.CE
d) Chứng minh DE là tiếp tuyến của đờng tròn đờng kính BC. Nếu O di chuyển trên đờng tròn đ-
ờng kính BC ( BC cố định) .Tìm vị trí O để diện tích tứ giác BCED lớn nhất
Bài 5: Giải phơng trình:
2
2 2
x
x 4 5 x

4
+ =
Đề 7
GV: Vũ Đức Hạnh
THCS Hải Vân
Bài 1: 1) So sánh :
2012 2010+

2 2011
(Không dùng MTBT)
2)Tính : a, (
31
515
21
714


+


):
57
1

b,
3 5 3 5 + +
3) Cho biểu thức :
15 11 3 2 2 3
2 3 1 3
x x x

Q
x x x x
+
= +
+ +
với
0; 1x x
a) Rút gọn Q.
b) Tìm giá trị của x nguyên để biểu thức Q có giá trị nguyên

Bài 2: 1) Cho 2 hàm số y = 0,5 x (1) và y = -x -3 (2)
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ. Xác định tọa độ giao điểm của 2 đồ thị hàm
số trên.
b) Tính các góc của tam giác tạo bởi 2 đồ thị hàm số trên với trục ox.
c) Tìm m để đờng thẳng có pt (1); (2) và đờng thẳng y = mx - m
2
+2 đồng quy.
2) Giải hệ phơng trình:
3 5 2
2 5 3
x y
x y

=


+ =


Bài 3: Cho tam giác ABC ( AB = AC) Đờng cao AD , BE cắt nhau tại H

a. Chứng minh 4 điểm A, E, D. B cùng thuộc đờng tròn.
b. Gọi O là trung điểm của AH chứng minh DE là tiếp tuyến của đờng trong đờng kính AH.
c . Biết AC = 20 cm, BC = 24 cm tính độ dài đờng kính của đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 4: Giải phơng trình sau:
2
7 9 16 66x x x x + = +
Đề 8
Bài 1: 1)Tính : a,
1 15 3
2 3 5 3
+
+
+ +
b,
2 3 2 3+
2) So sánh:
2011 2010
v
2010 2009
(Không dùng MTBT)
3) Cho biu thc
1 2 2
1 1
x x
P
x x

=
+
vi x


0 v x

1
a,Rỳt gn biu thc P. b,Tỡm giỏ tr ca x sao cho P = x - 5
Bài 2: Cho hm s bc nht
2
y kx k 2= +
a)V th hm s khi k = 2
b)Tỡm giỏ tr ca k hm s ng bin trờn R v th hm s ct trc honh ti im cú honh l 1.
c) Tìm m để 3 điểm A(1;-1) ,B(4;5) và C(2m+3; 1) thẳng hàng.
Bài 3: Cho ng trũn tõm O ng kớnh AB = 2R. im E thuc bỏn kớnh OA.Dõy cung CD vuụng gúc vi
AE ti trung im H ca AE.
a)T giỏc ACED l hỡnh gỡ?
b) Gi I l giao im ca DE vi BC.Chng minh I thuc ng trũn (O

) cú ng kớnh EB v HI l
tip tuyn ca ng trũn (O

) .
c)Chng minh :CD
2
= 2 IC.CB.
Bài 4: Cho a, b, c là các số dơng thoả mãn: a + b + c = 8.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
= + +
+ + +
2 2 2
a b c
P

b c c a a b
Đề 9
Bài 1: 1)Tính : a,
( )
150
2
3
27212
+
b,
2 3 2 3
2 3 2 3
+

+
c)
1 15 5
2 5 1 3
+
+
+
2) Cho biểu thức
1 1 1 2
( ) : ( )( 0, 1, 4)
1 2 1
a a
A a a a
a a a a
+ +
=


f
GV: Vũ Đức Hạnh
THCS Hải Vân
a) Rút gọn A b)Tìm giá trị của a để A >1/6
Bài 2: 1) Cho hai hm s: y = x + 1 v y = - x + 5
a) V th hai hm s y = x + 1 v y = - x + 5 trờn cựng mt h trc ta Oxy.
b) Hai ng thng trờn ct nhau ti C v ct Ox ln lt ti A v B. Tỡm ta cỏc im A, B, C.
c) Tớnh s o cỏc gúc ca tam giỏc ABC (lm trũn n phỳt).
2) Tỡm giỏ tr ca m ng thng y = mx + m-1 ( m l tham s) to vi cỏc trc ta
mt tam giỏc cú din tớch bng 2.
Bài 3: Cho đờng tròn (O;R) có đờng kính AB, một điểm C nằm trên (O;R) khác A và B. Vẽ đờng thẳng
d vuông góc với AB tại A. Đờng thẳng BC cắt d tại D. Gọi M là trung điểm của AD.
1) Nếu biết góc CBA bằng 60
0

và R = 3cm
a) Tìm độ dài các đoạn thẳng DB và MO
b) Tính chu vi tam giác MAC
2) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đờng tròn (O;R)
Bài 4: Gii phng trỡnh: a)
2
7 6 5 30x x x = +
b)
( )
4 2
2 4 3 10 6x x x+ = +
Đề 10
Bài 1: 1)Tính: a)
3

1
15752
3
1
548
++
b)
15 5 1
3 1 2 5



c)
7 3 5 3 5 2 + +
2) Cho biểu thức :
15 11 3 2 2 3
2 3 1 3
x x x
Q
x x x x
+
= +
+ +
a) Rút gọn Q. b)Tìm giá trị lớn nhất của Q và giá trị tơng ứng của x.
Bài 2: 1) a) V th (d) ca hm s y = -2x+3 , Tính khoảng cách từ góc tọa dộ đến (d)
b) Vit phng trỡnh ng thng i qua im A (-3;2 ) v song song vi ng thng (d)
2) Giải hệ phơng trình:
3 2 1
2 3
x y

x y

=


+ =


Bài 3: Cho tam ABC (AB =AC). Các đờng cao AD và BE cắt nhau tại H. Gọi O là tâm đờng tròn ngoại
tiếp tam giác AHE. Chứng minh:
a)
1
2
ED BC=
.
b) DE là tiếp tuyến của đờng tròn (O).
c) Tính diện tích tam giác ABC biết
1
3
HD
HA
=
và OE = 3cm.
Bài 4: Giải phơng trình sau: a)
3 2 4
x 1 x x x 1 1 x 1 + + + + = +
b)
112
3
=+

xx
Đề 11
Bài 1: 1)Tính: a)
2 3 2 3
2 4 2 3 2 4 2 3
+

+ +
b)
1 15 3
2 5 5 3

+

2) So sánh:
2013 2014
v
2012 2013
(Không dùng MTBT)
3) Cho biểu thức P =
1 2
1 :
1
1 1
x x
x
x x x x x

+
ữ ữ

ữ ữ
+
+

Với
0 1x

a) Rút gọn P b) Tìm x để P = 6
GV: Vũ Đức Hạnh
THCS H¶i V©n
Bµi 2: 1) Cho hàm số
1
2
2
y x= −
(d)
a)Vẽ đồ thò của hàm số trên.
b)Gọi A và B là giao điểm của đường thẳng (d) với các trục tọa độ và O là gốc tọa độ. Tính diện
tích tam giác OAB ( Đơn vò đo trên các trục tọa độ là xentimét)
c)Tìm m để đường thẳng y = (m – 2)x + 3 cắt (d) tại một điểm trên trục hồnh.
2) Gi¶i hƯ ph¬ng tr×nh:
2
3
3 5 2
y
x
x y

=




− =−

Bµi 3: Cho nưa (O) ®êng kÝnh AB.Ax;By lµ hai tia vu«ng gãc víi AB (Ax; By vµ nưa ®êng trßn thc
cïng nưa mỈt ph¼ng bê AB). Gäi M lµ ®iĨm bÊt kú thc tia Ax qua M kỴ tiÕp tun víi nưa ®êng trßn
t¹i H, c¾t By ë N.
a) TÝnh gãc MON
b) Chøng minh r»ng: MN=AM+AN; AM.AN = kh«ng ®ỉi (Khi M di ®éng trªn tia Ax).
c) Chøng minh r»ng: AB lµ tiÕp tun cđa ®êng trßn ®êng kÝnh MN.
d) T×m vÞ trÝ H ®Ĩ chu vi tø gi¸c ABNM nhá nhÊt.
Bµi 4: a) Víi mäi a,b kh«ng ©m. CMR:
( )
2
2 4
a b
a b
a b b a
+
+
+ ≥ +
b)
: 2 3 4 5 1999 2000 3CMR
<
§Ị 12
Bµi 1: 1)TÝnh: a)
612336615
−+−
b)
3

1
15752
3
1
548
−++
c)
10099
1

32
1
21
1
+
++
+
+
+
2) Cho Cho biĨu thøc P =
5 2 4
1 .
2 3
x x
x
x x
 
+ +
 
+ −

 ÷
 ÷
 ÷
− +
 
 

a) Rót gän P b) T×m x ®Ĩ P > 1 .
Bµi 2: 1) Cho hµm sè bËc nhÊt : y = -mx + m
2
- 1 (m

0)
a) VÏ ®å thÞ hµm sè víi m = 2, TÝnh gãc t¹o bëi ®êng th¼ng võa vÏ víi ox.
b) Víi gi¸ trÞ nµo cđa m th× hµm sè trªn nghÞch biÕn trªn R.
c) T×m gi¸ trÞ cđa m ®Ĩ ®å thÞ hµm sè trªn c¾t trơc tung t¹i ®iĨm cã tung ®é lµ m.
2) T×m a,b biÕt hpt:
2 ( 1) 4
( 1) 5
x b y
b x ay
+ + = −


+ − = −

nhËn (1; -2) lµm nghiƯm.
Bµi 3: Cho tam gi¸c ABC c©n t¹i A,c¸c ®êng cao AD, BE c¾t nhau t¹i H.VÏ dêng trßn (O) ®êng kÝnh
AH.Chøng minh r»ng:
a) §iĨm E thc ®êng trßn (O)

b) DE lµ tiÕp tun cđa (O)
c) DE
2
=DH.DA
d) NÕu cho BC =12cm;AB =10cm. H·y tÝnh b¸n kÝnh ®êng trßn ngo¹i tiÕp tam gi¸c ABC.
Bµi 4: Gi¶i ph¬ng tr×nh sau:
a)
2
x 8x 15 3 x 3 2 x 5 6+ + = + + + −
b)
1
2009 2008 2 ( )
2
x y z x y z
− + + + − = + +
GV: Vò §øc H¹nh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×