Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

30 đề thi thử đại học môn Vật lý của các trường chuyên có lời giải chi tiết (phần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.44 MB, 118 trang )

Trang 1/118 - Mã đề thi 485
Đề số 16.

NGUYỄN BÁ LINH
THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – THANH XN.

HƢỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013
Chun Phan Bội Châu 2013 – lần 2

Mã đề thi 132
A. PHẦN CHUNG (Từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ.
Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ
hai khe S
1
, S
2
đến M có độ lớn bằng:
A. 1,5λ B. 2,5 λ C. 2 λ D. 3 λ
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng
m6,0 
, khoảng cách giữa hai khe
mm2,1
,
màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 0,9m. Để kim điện kế lại lệch nhiều nhất ta dịch chuyển một mối hàn của cặp
nhiệt điện trên màn E theo đường vng góc với hai khe thì cứ sau một khoảng bằng:
A. 0,9 mm. B. 0,225 mm. C. 0,1125 mm. D. 0,45 mm.
Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện biến trở mắc nối tiếp với hộp đen. Điện áp hai đầu mạch
u
AB
=200


2
cos (100

t) (v), X chứa một phần tử(L hoặc C). Điều chỉnh R để cơng suất tiêu thụ trên mạch cực đại
thì cường độ hiệu dụng trong mạch là
2
A. Biết dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch. Cấu tạo
hộp X và giá trị của phần tử trong X là:
A. X chứa C: C=52,4F B. X chứa L: L= 0,36 H
C. X chứa C: C=31,8F D. X chứa L: L = 0,54 H
Hƣớng dẫn :
* i sớm pha hơn u → X phải chứa C.
* P
max
nên R = Z
C
và I = U/Z → Z = 100

2 Ω. Do đó, Z
C
= R = 100Ω.
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
bằng 1mm, khoảng cách
từ hai khe tới màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe S
1
S
2

bằng chùm ánh sáng trắng có bước sóng 0,38m   
0,76m. Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5 và quang phổ bậc t = 7 trên trường giao thoa là:
A.x =1,44mm B.x = 0,76mm C.x = 1,14mm D.x = 2,28mm
Hƣớng dẫn :
* Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ :
 
đỏ bậcnhỏ tímbậclớn đỏ tím
x x x 5i 7i 2,28 mm

     

Câu 5: Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ
theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f
0
. Khi xoay tụ
một góc φ
1
thì mạch thu được sóng có tần số f
1
= 0,5f
0
. Khi xoay tụ một góc φ
2
thì mạch thu được sóng có tần số f
2
=
1
3
f
0

. Tỉ số giữa hai góc xoay là:
A.
2
1
3
8



B.
2
1
1
3



C.
2
1
8
3



D.
2
1
3





Hƣớng dẫn :
   
 
2 0 1 0
0
21
00
0
1 0 1 0
1 0 1
tươngtự trên
2 2 0
20
2
1 0 1
C C C C
Tacó:C C k. 1 2
1
Khi 0 C C f
2 LC
1 1 1 1 1
Khi f C 4C
22
2 LC 2 LC 2 LC
Khi C 9C
CC
8

Thayvào 2
C C 3


    

     

        
  
    


  


Câu 6: Người ta dùng hạt nhân proton bắn vào hạt nhân bia đang đứng n gây ra phản ứng tạo thành hai hạt nhân
giống nhau bay ra cùng động năng và theo các hướng lập với nhau một góc 120
0
. Biết số khối hạt nhân bia lớn hơn
3. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Khơng đủ dữ kiện để kết luận.
B. Phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng.
C. Năng lượng trao đổi của phản ứng trên bằng 0.
Trang 2/118 - Mã đề thi 485
D. Phản ứng trên là phản ứng toả năng lượng.
Câu 7: Hạt proton có động năng 5,863MeV bắn vào hạt T đứng n tạo ra 1 hạt He3 và 1 nơtron. Hạt nơtron sinh ra
có véctơ vận tốc hợp với véctơ vận tốc của proton một góc 60
0
. Cho biết m

T
= m
He
= 3,016u, m
n
= 1,009u, m
p

=1,007u, 1u = 931,5 MeV/c
2
. Động năng của hạt nơtron là:
A. 2,49MeV B. 2,29MeV C. 1,58MeV D. 1,48MeV
Câu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng m=250g. Kích
thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A=4cm. Khi vật ở dưới VTCB đoạn 2cm thì
điểm treo vật đi lên nhanh dần đều với gia tốc a=4m/s
2
. Lấy g=10m/s
2
. Tính biên độ dao động của vật sau đó.
A. 3 cm B. 5 cm C. 3,6 cm D. 4,6 cm
Hƣớng dẫn :
 
 
   
22
2
q
00
0
0

k
* 20 rad / s
m
*KhivậtởdướiVTCB2cmcó:v A x 40 3 cm / s
*Lúcđiểmtreilênvớigiatốca 4m / s Cólựcquántính P' P F g' g a
mg'
*VTCBmớicó l ' 3,5 cm .VTCBcũcó l 2,5 cm
k
x 1cm
Do,ù khit 0
v 40 3 c
  
    
       
    



 
 
2
2
0
2
v
A' x 3,6 cm
m / s


   






Câu 9: Máy quang phổ càng tốt nếu chiết suất của chất làm lăng kính:
A. Biến thiên nhanh theo bước sóng ánh sáng B. Biến thiên càng chậm theo bước sóng ánh sáng
C. Càng bé D. Càng lớn
Câu 10: Cho hai mạch dao động điện từ lí tưởng có cùng điện dung C và giả sử độ tự cảm liên hệ nhau theo biểu
thức L
2
= 2013L
1
. Ban đầu cho hai tụ của hai mạch trên mắc song song vào cùng một nguồn điện có suất điện động

. Sau một thời gian đủ lớn thì ngắt ra và nối với mỗi cuộn cảm trên. Khi độ lớn điện tích mỗi tụ ở hai mạch đều
bằng nhau thì tỉ số các độ lớn của cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm L
1
so với ở cuộn cảm L
2
là:
A. 2013. B.
2013
C.
2013.
D. 2013.


Câu 11: Để đo chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ, người ta cho máy đếm xung bắt đầu đếm từ thời điểm t
0

= 0.
Đến thời điểm t
1
= 3h, máy đếm được n
1
xung, đến thời điểm t
2
= 3t
1
, máy đếm được n
2
= 2,3n
1
xung. Chu kỳ bán rã
của chất phóng xạ trên là:
A. 5,4giờ. B. 7 giờ. C. 4,7 giờ. D. 8,3 giờ.
HD
 
 
1
1
1
1
t
3t
t
Giảipt
10
3
2

.3t
1
20
n 1 N e
n
2,3 e 2,3e 1,3 0 e 0,745 T 7,064 h
n
n 1 N e








         





Câu 12: Máy biến thế lí tưởng gồm một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp có số vòng dây N
0
= 1000
vòng, được nối với nguồn điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V. Cuộn thứ cấp thứ nhất có hiệu điện thế là
U
1
= 20V và cường độ dòng điện là I
1

=2A. Cuộn thứ cấp thứ 2 có N
2
= 200 vòng dây và cường độ dòng điện tương
ứng là I
2
= 1A. Biết dòng điện và hiệu điện thế tại các cuộn dây dao động đồng pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong cuộn sơ cấp là:
A. I = 0,4A B. I = 0,5A C. I = 0,8A D. I = 1A
Hƣớng dẫn : UI = U
1
I
1
+ U
2
I
2
Câu 13: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 5.10
-5
(H) và tụ điện có điện dung C =
5pF. Ban đầu cho dòng điện cường độ I
0
chạy qua cuộn dây, ngắt mạch để dòng điện trong cuộn dây tích điện cho tụ,
trong mạch có dao động điện từ tự do chu kì T. Điện áp cực đại trên cuộn dây là U
0
. Ở thời điểm t, cường độ dòng
điện qua cuộn dây là i = - 0,5I
0
đang giảm thì đến thời điểm t’ = t + T/3 điện áp trên tụ sẽ là:
A.
0

3
2
U
u 
, đang tăng. B.
0
3
2
U
u 
, đang giảm
C.
0
3
2
U
u 
, đang giảm D.
0
3
2
U
u 
, đang tăng
Hƣớng dẫn :
Trang 3/118 - Mã đề thi 485
* Thời điểm t: Khi đó i = - 0,5I
0
và đang giảm, vẽ đường tròn lượng giác ra ta
xác định được vị trí tương ứng trên đường tròn.

- Do u trễ pha hơn i góc π/2 nên ta cũng xác định được ở thời điểm t’
0
U3
u
2

và đang giảm.

Câu 14: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm một cặp cực từ vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm điện trở R = 72Ω, tụ điện C =

.2592
1
(F) và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở các
cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n
1
= 45 vòng/giây hoặc n
2
= 60 vòng/giây thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là như nhau. Cuộn dây L có hệ số tự cảm là:
A.

2
H. B.

2
1
H. C.

1

H D.

4
5
H.
Hƣớng dẫn :
 
 
   
   
C1 C2
12
12
22
2
L2 C2
L1 C1
22
2 2 2 2
L1 L2
dd
Z 28,8 ;Z 21,6
kn kn
E n I I
R Z Z
R Z Z
45 72 Z 28,8 60 72 Z 21,6
2 n.p 2 n
5
Thaysoá cöùñeånguyeân L H

4
   
   


   
     
   
   
    
  


Câu 15: Sóng dừng tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài với hai đầu cố định. Người ta thấy trên dây có những
điểm dao động cách nhau
1
= /20 thì dao động với biên độ a
1,
người ta lại thấy những điểm cứ cách nhau một
khoảng
2
thì các điểm đó có cùng biên độ a
2
(a
2
> a
1
). Số điểm bụng trên dây là:
A. 9 B. 10 C. 4 D. 8
Hƣớng dẫn :

- Đề bài cho : “những điểm dao động cách nhau
1
= /20 thì dao động với biên độ a
1
” → 4l
1
= λ → λ = l/5
- Khi đó l = k.λ/2 → k = 10. Vậy có 10 bụng sóng
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: hai khe cách nhau 1,2mm và cách màn 1,5m. Khi tiến hành
thí nghiệm ở trong nước, người ta đo được khoảng vân là 0,69mm. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc
sử dụng trong thí nghiệm là 4/3. Khi truyền trong nước, phôtôn của ánh sáng làm thí nghiệm có năng lượng bằng
A. 1,7eV. B. 3,6.10
–19
J. C. 4,8.10
–19
J. D. 2,7.10
–19
eV.
Hƣớng dẫn :
     
i
i' i 0,92 mm 0,736 m hf 1,6877 eV
n
          

Câu 17: Biết hạt nhân A phóng xạ α có chu kì bán rã là 2h. Ban đầu có một mẫu A nguyên chất, chia thành hai phần
I và II. Từ thời điểm ban đầu t = 0 đến thời điểm t
1
= 1h thu được ở phần I 3 lít khí He (đktc). Từ thời điểm t
1

đến
thời điểm t
2
= 2h thu được ở phần II 0,5 lít khí He (đktc). Gọi m
1
, m
2
lần lượt là khối lượng ban đầu của phần I và II.
Tỉ số m
1
/m
2
là:
A.
23
B.
22
C.
32
D. 6
Hƣớng dẫn :
i
t
i
t’
0
U3
2



u
t’
Trang 4/118 - Mã đề thi 485
 
 
 
   
 
  
1
1
1
t
0
01
A
He A He
AA
t
02 02
t
.1 .1
02 02
He
01
02
*Số molhượctạora số molAbòmấtđi.
N 1 e
m
N

3
*PhầnI:n n n 1 e 1
N N 22,4 A
*PhầnII:m ' m .e
m ' m .e
n 1 e 1 e 2
AA
m
1 2 4,2426 3 2
m




 



       

   
  

Câu 18: Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra khơng gian, ba điểm S, A, B nằm trên một phương truyền
sóng (A, B cùng phía so với S, AB = 61,2 m). Điểm M cách S đoạn SM=50m có cường độ âm I=10
-5
(W/m
2
). Biết
vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340 m/s và mơi trường khơng hấp thụ âm. ( = 3,14). Năng lượng của sóng âm

trong khơng gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S đi qua A và B là:
A. 0,05652 J B. 0,036 J C. 0,0612 J D. 0,04618 J
Hƣớng dẫn
- Năng lượng sóng giới hạn giữa hai mặt cầu chính bằng lượng năng lượng sóng truyền đi trong khơng gian
trong khoảng thời gian sóng truyền từ mặt cầu A đến mặt cầu B.
- W = P.t
- Cơng suất của nguồn :
 
 
 
2
MM
2
P
I P 4 r .I W
9
10
4r
W P.t . 0,05655 J
10 50
s 61,2 9
ts
v 340 50


    





   


  



Câu 19: Cho các nguồn phát bức xạ điện từ chủ yếu(xem mỗi dụng cụ phát một bức xạ) gồm: Bàn là áo quần(I), đèn
quảng cáo(II), máy chụp kiểm tra tổn thương xương ở cơ thể người(III), điện thoại di động(IV). Các bức xạ do các
nguồn trên phát ra sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là:
A. IV, I, III, II B. IV, II, I, III C. III, IV, I, II D. III, II, I, IV
Câu 20: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R nối tiếp L, điện trở R = 100, cuộn dây thuần cảm có
3
LH

. Giả sử
điện áp hai đầu mạch có biểu thức u = 400cos
2
(50t + ) (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đó là:
A. I = 2,207A B. I =
A
2
3
C.
1
IA
2

D. I = 2A
Hƣớng dẫn :

    
 
 
 
 
2
khôngđổi
2
2
22
2 2 2 2
2
12
2 2 2 2 2
2
L
u 400cos 50 t 200 200cos 100 t 2 V
200
I 2 A
R
Đònhnghóacườngđộ dòngđiệnhiệudụng
100 2
U
U 200 18 3
RI RI RI I I A
4
R Z R 100
2
100 100 3
        


         



Câu 21: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
6,25
LH

, tụ điện có điện dung
3
10
CF
4,8



. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều
 
u 200 2cos t V   
có tần số góc thay đổi được.
Thay đổi , thấy rằng tồn tại
1
30 2  
rad/s hoặc
1
40 2  
rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có
giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là:
A.

120 5V
B.
150 2V
C.
120 3V
D.
100 2V

Hƣớng dẫn :
Trang 5/118 - Mã đề thi 485
 
LL
22
2
2 4 2 2 2
2
2 2 2
12
U U. L U
UZ
Z
R 1 2
1
1
RL
L C LC
C
11
Xét hàmsố trongcăncódạngf x ax bx 1vớia 58982400;x
LC

Thaổi thấycó2giátrò 30 2 và 40 2 thìđiệnáptrêncuộndâycógiátròbằngnha

  

  
  

  


     

      
 
 
   
12
12
22
12
0
2
0
Lmax
min
u
Có2giátrò và chocùng1giátròcủaf x
b 1 1
TheoViet :x x b 5120
a

Gọi là giátròlàmđiệnáphaiđầucuộndâycựcđại,tứcf x min
1 b 1
x
2a 23040
8
Thayvàof x f x U 150 2
9
  
       


   

   

Câu 22: Một động cơ khơng đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi điện áp hiện dụng giữa hai đầu cuộn dây là
220 V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu
dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây ?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
C. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
Câu 23: Nhận xét nào dưới đây là sai:
A. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường xốy và ngược lại điện trường biến thiên làm xuất hiện từ
trường
B. Thực tế người ta cho điện tích dao động cưỡng bức với gia tốc khơng đổi thì nó tạo ra sóng điện từ
C. Từ trường biến thiên điều hồ càng nhanh thì điện trường sinh ra càng lớn.
D. Điện trường biến thiên điều hồ với tần số f thì từ trường do nó sinh ra cũng biến thiên điều hồ cùng tần số f
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát  = 0,01. Lò xo có độ cứng k =
100N/m, vật có khối lượng m = 100g, lấy g = 10m/s

2
. Lúc đầu đưa vật đi tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi bng
nhẹ để vật dao động tắt dần. Tốc độ trung bình kể từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật dừng lại là:
A. 0,425m/s B. 0,525m/s C. 0,225m/s D. 0,625m/s
Hƣớng dẫn
 
 
 
 
0
00
2
mg
*x 0,01 cm
k
*Vòtrídừng: 0,01 x A n.2x 0,01 n 200vàx 0
1
kA
2
*Quãngđườngđiđượcs 8 m
mg
k
*Thờigianvậtđi:t 100.T 100.2 19,869 s
m
8
TĐTB 0,4 m / s
19,869


       



   
  

Câu 25: Phát biểu nào dưới đây là đúng với dao động:
A. Dao động tắt dần có tần số giảm nhanh theo lực cản
B. Ly độ của dao động tuần hồn ln là hàm cosin hoặc hàm sin
C. Dao động cưỡng bức khơng thể là dao động điều hồ
D. Tần số của dao động cưỡng bức đúng bằng tần số ngoại lực tác động lên vật
Câu 26: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, khi lực đàn hồi tác dụng lên vật tăng từ giá trị cực tiểu đến
giá trị cực đại thì tốc độ của vật sẽ
A. tăng lên cực đại rồi giảm xuống. B. tăng từ cực tiểu lên cực đại.
C. giảm xuống cực tiểu rồi tăng lên. D. giảm từ cực đại xuống cực tiểu.
Câu 27: Khi tăng điện áp cực đại của ống Cu-lít-giơ từ U lên 2U thì bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra
thay đổi 1,9 lần. Tốc độ ban đầu cực đại của êlectron thốt ra từ catơt bằng
Trang 6/118 - Mã đề thi 485
A.
e
m.9
U.e.4
. B.
e
m.3
U.e.2
. C.
e
m.9
U.e
. D.

e
m.9
U.e.2
.
Hƣớng dẫn :

Câu 28: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ, được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh,
nhẹ, khơng dẫn điện dài 10cm, vật B tích điện tích q = 10
-6
C. Vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng K = 10 N/m.
Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 10
5
V/m hướng
dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm n, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, vật B rời ra chuyển động dọc theo chiều
điện trường, vật A dao động điều hòa. Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một
khoảng là:
A. 19cm. B. 4cm C. 17cm D. 24cm
Hƣớng dẫn :
 
điện đh
2
qE
Hệ cânbằng:F T F l 1cm A
k
m
T 2 2 s
k
T
Khilòxongắnnhất : t 1s
2

F qE 1
a s at 5cm
m m 2
Khoảngcáchgiữahaivật s 2 10 5 17cm
      
  

    
    

Câu 29: Một phơ tơn có năng lượng
,

bay qua hai ngun tử ở trạng thái kích thích. Sau đó ngồi phơ tơn
,

còn có
thêm hai phơtơn
1


2

đi ra. Phơtơn
2

bay ngược hướng với phơtơn
,

. Sóng điện từ ứng với phơtơn

1

ngược pha
với sóng điện từ ứng với phơtơn
,

. Có những phơtơn nào được phát xạ cảm ứng hay khơng?
A. Khơng phơtơn nào B. Cả hai phơtơn
1


2


C. Phơtơn
1

D. Phơtơn
2


Câu 30: Một vỏ cầu bằng kim loại đang ở trạng thái cơ lập và trung hồ về điện. Chiếu chùm tia X vào vỏ cầu này
trong một thời gian rồi ngừng chiếu, sau đó vỏ cầu sinh ra
A. điện trường bên trong nó. B. từ trường bên trong nó.
C. điện từ trường bên ngồi nó. D. điện trường bên ngồi nó.
Câu 31: Một vật dao động điều hồ có vận tốc thay đổi theo qui luật:
10 cos
36
vt







cm/s. Thời điểm gần nhất
từ t = 0, vật đi qua vị trí x = -5cm là:
A. 2,66s B. 2s C. 1,16s D. 1,66s
 
 
 
x Acos t v Acos t 10 cos t
2 3 6
10 .A A 30cm; rad
3 2 6 3
t 0,x 15vàv 0
x 30cos t
33
x 5cm
T T 1 5
t arccos arccos0 2,66 s
6 4 30
   
  
             
   
   
   
          


    

   






     


Câu 32: Cho một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện là
0

= 0,35

m. Chiếu vào catod
ánh sáng tử ngoại có bước sóng

= 0,30

m, biết hiệu điện thế U
AK
= 100V. Biết khối lượng electron m=9,1.10
-31

kg. Vận tốc của electron quang điện khi đến anod gần bằng:
A. 6000km/s. B. 6000m/s. C. 5000km/s. D. 600km/s.
Câu 33: Trong giao thoa sóng cơ, hai nguồn kết hợp A, B vng pha nhau. O là trung điểm của AB. Nhận xét nào

sau đây sai:
A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại (hoặc cực tiểu) liên tiếp trên đoạn nối hai nguồn là
λ/2
Trang 7/118 - Mó thi 485
B. im dao ng cc i gn O nht cỏch O mt on
4

v phớa ngun dao ng sm pha hn
C. S võn cc i quan sỏt c bng s võn cc tiu quan sỏt c trờn AB
D. im dao ng cc i gn O nht cỏch O mt on
8

v phớa ngun dao ng chm pha hn
Cõu 34: Chiu vo khi hi hydro bc x cú tn s f
1
thỡ khi hi phỏt c ti a 3 bc x. Chiu vo khi hi
hydro bc x cú tn s f
2
thỡ khi hi phỏt c ti a 10 bc x. Bit nng lng nguyờn t hydro cho bi biu thc
E
n
=
0
2
E
n

(vi E
0
l hng s, n l s nguyờn). T s tn s ca hai bc x l:

A.
1
2
f
3
f 10

B.
1
2
f
10
f3

C.
1
2
f
25
f 27

D.
1
2
f
128
f 135


Hng dn :

1 3 1 0 0
1
2
2 5 1 0
18
hf E E E 1 E
99
f
25
f 27
1 24
hf E E E 1
25 25


















Cõu 35: Tỡm cõu sai di õy:
A. Trong cỏch mc in ba pha kiu hỡnh sao thỡ U
d
=
3
U
p
.
B. Trong cỏch mc hỡnh sao, dũng in trong dõy trung ho luụn bng khụng.
C. Cỏc ti tiờu th c mc theo kiu tam giỏc ũi hi tớnh i xng tt hn so vi mc hỡnh sao.
D. Trong cỏch mc in ba pha kiu hỡnh tam giỏc thỡ U
d
= U
p
.
Cõu 36: Vt nng khi lng m thc hin dao ng iu hũa vi phng trỡnh x
1
= A
1
cos(t +
3

)cm thỡ c nng l
W
1
, khi thc hin dao ng iu hũa vi phng trỡnh x
2
= A
2
cos(t )cm thỡ c nng l W

2
= 4W
1
. Khi vt thc hin
dao ng tng hp ca hai dao ng trờn thỡ c nng l W. H thc ỳng l:
A. W = 5W
2
B. W = 3W
1
C. W = 7W
1
D. W = 2,5W
1
Hng dn :

2 1 2 1
1
2
11
DoW 4W A 2A
Phửụngtrỡnhdaoủoọngtoồnghụùp:x 7A 0,3334
1
W k. 7A 7W
2




Cõu 37: Hai cht phúng x A v B cú chu kỡ bỏn ró T
1

, T
2
(T
2
> T
1
). Ban u s ht nhõn ca hai cht phúng x cú
liờn h l N
01
= 4N
02
. Thi gian s ht nhõn cũn li ca A v B bng nhau l:
A.
12
21
4TT
TT
B.
12
21
2TT
TT
C.

12
21
2
TT
TT
D.

12
21
2TT
TT

Cõu 38: t mt in ỏp xoay chiu vo hai u on mch AB ni tip gm RLC. Gia AN cha R v cun dõy
thun cm L, gia MB cha R v C. Bit U
AN
= 100V, U
MB
= 75V, I =
2
A v u
AN
vuụng pha vi u
MB
. Ni dung
no sau õy l sai ?
A. Cụng sut tiờu th ca mch l 30
2
W B. in ỏp u
AB
sm pha hn i
C. Giỏ tr ca Z
L
l 40
2
D. Cụng sut tiờu th ca mch l 60
2
W

Hng dn :



R
R
2 2 2 2 2
R AN MB
2
U
1 1 1 1 1
U 60 V R 30 2
I
U U U 100 75
P I R 60 2 W




Cõu 39: Trờn mt nc cú hai ngun phỏt súng kt hp A, B dao ng theo phng trỡnh:
5cos(20 )
A
u t cm


v
5cos(20 )
B
u t cm



. AB=20cm. Coi biờn súng khụng i, tc súng l 60 cm/s. Cho hai im M
1
v M
2

U
L
U
R
U
C
U
AN
U
MB
Trang 8/118 - Mã đề thi 485
trên đoạn AB cách A những đoạn 12cm và 14cm. Tại một thời điểm nào đó vận tốc của M
1
có giá trị là
scm/40

thì giá trị của vận tốc của M
2
lúc đó là

A. -40 cm/s B. -20cm/s C. 40 cm/s D. 20cm/s
Hƣớng dẫn
 
12

M1
M2
1 2 M2 M1
6cm
PhươngtrìnhsóngtạiM và M
2 .12 2 .8
u 5cos 20 t 5cos 20 t 5 3
6 6 6
5
Tươngtự : u 5 3
6
DaộngcủaM ngượcphadaộngM v v 40 cm / s

   
  
         
   
   

  
   

Câu 40: Tìm phát biểu SAI về mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp:
A. Điện áp điều hồ hai đầu mạch thực chất là tổng hợp các dao động cùng tần số
B. Khi có cộng hưởng thì có sự chuyển hố hồn tồn năng lượmg từ cuộn dây thuần cảm sang tụ điện
C. Dùng Ampe kế hiệu ứng nhiệt để đo dòng một chiều được I, khi đo dòng xoay chiều cường độ hiệu dụng I thì
số chỉ Ampe là I/
2

D. Khi chỉ có R biến đổi để cơng suất mạch cực đại thì lúc đó hệ số cơng suất k < 1

B. PHẦN TỰ CHỌN (Thí sinh chọn phần cơ bản (I) hoặc phần nâng cao (II))
I. PHẦN CƠ BẢN (làm từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Năng lượng của ngun tử Hiđrơ được xác định:
)(
6,13
2
eV
n
E
n

( n = 1, 2, 3 ). Khi cung cấp cho
ngun tử Hiđrơ ở trạng thái cơ bản các phơtơn có năng lượng 10,5 eV và 12,75 eV thì ngun tử hấp thụ được
phơtơn có năng lượng:
A. 10,5 eV và chuyển đến quỹ đạo L. B. 12,75 eV và chuyển đến quỹ đạo M.
C. 10,5 eV và chuyển đến quỹ đạo M. D. 12,75 eV và chuyển đến quỹ đạo N.
Câu 42: Một dây AB có chiều dài , được treo thẳng đứng vào một điểm cố định A trên giá. Khối lượng m của dây
phân bố đều trên chiều dài và tạo ra lực căng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là
F
v


, trong đó F là lực căng
dây còn

là mật độ khối lượng dài của dây, gia tốc trọng trường là g. Thời gian để chấn động từ đầu trên A của dây
đi hết chiều dài dây là:
A.
2t
g


B.
3
t
g

C.
2
t
g

D.
3
t
g


Hƣớng dẫn
- Chọn trục Ox thẳng đứng hướng lên trên, gốc O trùng với B.
- Xét 1 đoạn dây có tọa độ chạy từ O đến x, đoạn dây chịu tác dụng của trọng lực đặt tại khối tâm là lực căng dây
F đặt tại điểm có tọa độ x, do khối lượng phân bố đồng đều với mật độ khối lượng dài là
𝜌
nên khối lượng đoạn dây
đó là m =
𝜌
x.
- Vậy lực căng dây tại 1 điểm có tọa độ x sẽ phụ thuộc vào x theo biểu thức F = P =
𝜌
xg
- Vận tốc

F dx
v xg
dt
     

(do truyền ngược chiều dương)
dx l
dt tíchphânvàlấycận:t:0 t;x:0 L t 2
g
xg
      

Câu 43: Có hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, gọi q
1
và q
2
lần lượt
là điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai. Biết
2 2 2
12
18. 9. 184,5( ) .q q nC
Ở thời điểm t =
t
1
, trong mạch dao động thứ nhất điện tích của tụ điện q
1
= 1,5nC; cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao
động thứ hai i
2
= 3mA. Khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ nhất là:

A. i
1
= -8mA. B. i
1
= 8mA. C. i
1
= 4mA. D. i
1
= -4mA.
 
   
2
22
12
18q 9q 184,5 nC
12
2
22
1 2 1 1 2 2 1 1 2 2 2
q 1,5nC q 4nC
18q 9q 184,5 nC 36q .q ' 18q .q ' 0 36q .i 18q .i 0 i 4 mA

  
          

Câu 44: Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là khơng chính xác:
A. Chỉ những vật có nhiệt độ thấp hơn mới phát ra tia hồng ngoại.
B. Tia hồng ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ và bé hơn
sóng vơ tuyến
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Trang 9/118 - Mã đề thi 485
Câu 45: Một động cơ điện xoay chiều sản ra công suất cơ học 7,5kW và có hiệu suất 80%. Mắc động cơ nối tiếp với
một cuộn cảm rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng ở hai đầu động cơ là U
M
biết rằng
dòng điện qua động cơ có cường độ hiệu dụng I = 40A và trễ pha với u
M
một góc
6/

. Điện áp ở hai đầu cuộn cảm
có giá trị hiệu dụng U
L
= 125V và sớm pha so với dòng điện là
3/

. Điện áp hiệu dụng của mạng điện và độ lệch
pha của nó so với dòng điện là:
A. 383V; 45
0
B. 833V; 45
0
C. 383V; 39
0
D. 183V; 39
0

Hƣớng dẫn :
P= U

M
Icosφ → U
M
= 270 (V) = AM ; U
L
= MB = 125 (V)
→AMB không cân. Do đó, Góc hợp bởi AB và I không thể là 45
0
.
+ U
AB
> 270 (V). Do đó, chỉ có thể chọn C.

Câu 46: Cột mốc, biển báo giao thông không sử dụng chất phát quang màu tím mà dùng màu đỏ hay màu vàng cam vì:
A. Màu đỏ hay màu vàng cam dễ phân biệt trong đêm tối.
B. Màu tím gây chói mắt và có hại cho mắt.
C. Phần lớn ánh sáng đèn của các phương tiện giao thông không thể gây phát quang với những chất phát quang màu tím
nhưng rất dễ gây phát quang với những chất phát quang màu đỏ hay màu vàng cam.
D. Không có chất phát quang màu tím.
Câu 47: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, tại các thời điểm
,
1
t
2
t
vận tốc và gia tốc của vật tương ứng
có giá trị là
;/1),/(310
2
11

smascmv 

./3),/(10
2
22
smascmv 
Li độ x
2
ở thời điểm t
2
là:
A.
3
cm B. 3cm C. 1cm D. 1/
3
cm
Câu 48: Con lắc đơn gồm quả cầu tích điện q > 0 nối vào điểm treo cố định nhờ dây treo mảnh, cách điện. Con lắc
dao động trong vùng điện trường đều với chu kì không đổi T
1
. Nếu ta đảo chiều nhưng vẫn giữ nguyên cường độ
điện trường, con lắc dao động quanh vị trí cân bằng ban đầu nhưng với chu kì mới là T
2
< T
1
. Ta có nhận xét về
phương của điện trường ban đầu:
A. Thẳng đứng, hướng từ trên xuống. B. Thẳng đứng, hướng từ dưới lên.
C. Chưa thể kết luận gì trong trường hợp này. D. Hướng theo phương ngang.
Câu 49: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ
0,38m đến 0,76m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76m người ta khoét một khe

hẹp (song song với hai khe) và đặt cửa sổ của máy quang phổ lăng kính tại đó. Trên màn của máy quang phổ người
ta có thể quan sát được số vạch sáng là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 50: Dưới tác dụng của bức xạ , hạt nhân
9
4
Be
bị phân rã thành hạt nhân
4
2
He
theo phản ứng:
9 4 4 1
4 2 2 0
Be He He n    
. Cho biết m
Be
= 9,0021u; m
He
= 4,0015u; m
n
= 1,0087u; 1uc
2
= 931,5MeV.
Bước sóng lớn nhất của tia  để phản ứng trên xảy ra là:
A.
max
= 0,1769.10
-12
m B.

max
= 0,1129.10
-12
m
C.
max
= 0,4389.10
-12
m D.
max
= 0,1389.10
-12
m



30
0

60
0

125V
A
B
M
Trang 10/118 - Mã đề thi 485
Đề số 17.

NGUYỄN BÁ LINH

THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – THANH XUÂN.

HƢỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013
Chuyên ĐHSP Hà Nội 2013 – lần 5

Mã đề thi 486
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:


Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s;
MeV
1u 931,5 ;
2
c


độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; số A-vô-ga-đrô N
A
= 6,023.10
23
mol
-1
.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải
A. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian.
C. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
Hƣớng dẫn : Chọn A
Câu 2: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 200 N/m và vật nhỏ
khối lượng m = 500 g. Ban đầu giữ vật m ở vị trí lò xo bị nén 12 cm, tại vị trí cân bằng (của con lắc lò xo)
có đặt vật M khối lượng 1kg đang đứng yên. Buông nhẹ vật m, va chạm giữa m và M là va chạm tuyệt đối
đàn hồi xuyên tâm. Sau va chạm, vật m dao động với biên độ bằng
A. 2 cm . B. 6 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn C
ω = 20(rad/s). Vận tốc cực đại của m trươc khi va chạm :v
max
= 12.20 = 240 cm/s.
Va chạm đàn hồi xuyên tâm :
   
 
 
12
1
22
2
1
12
0,5.240 0 0,5.v ' 1.v '
v ' 240 cm / s
v ' 80 cm / s

0,5.240 0 0,5. v ' 1. v '


  







  



. Chọn v
1
’ = - 80 cm/s thể hiện m bị bật ngược lại
khi va chạm với M. Biên độ dao động sau đó : A’ = v
1
’ : ω = 4 cm.
Câu 3: Công thoát electron của một kim loại dùng làm catot là A = 3,6 eV. Giới hạn quang điện của kim
loại đó là
A.
m

321,0
. B. 0,345𝛍m. C. 0, 426
m


. D.
m

35,1
.
Hƣớng dẫn : Chọn B
Câu 4: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A,B cách nhau một khoảng a = 20 cm
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 1,5 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm nằm trên đường
tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của AB một khoảng ngắn nhất là
A. 2,775 cm. B. 2,572 cm. C. 1,78 cm. D. 3,246 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn A
λ = v/f = 3cm.
Điểm thuộc đường tròn, dao động với biên độ cực đại, gần trung trực AB
nhất là điểm ứng với cực đại k = -1 (Chọn B là nguồn 2, A là nguồn 1).
d
2
- d
1
= kλ = - 3 → d
2
= d
1
– 3 = AB - 3 = 17 cm.

 
 
 
2
2

2 2 2 2
1
2
2
2 2 2 2
2
AB
d y x 20 y 10 x
2
x 2,775 cm
AB
d y x 17 y 10 x
2



      







      








A
B
x
d
2
d
1
Trang 11/118 - Mó thi 485
Cõu 5: on mch gm bin tr R, cun thun cm cú t cm L v t in cú in dung C mc ni tip.
t vo hai u on mch in ỏp
200 os(100 )
3
u c t



(V). Khi iu chnh bin tr ti giỏ tr
1
36RR
hoc
2
64RR
thỡ cụng sut tiờu th in trờn on mch l nh nhau. Giỏ tr cụng sut
ny l
A. 283 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 100 W.
Hng dn: Chn B
Ta cú R
1

+ R
2
= U
2
/P P = U
2
/(R
1
+ R
2
) = 200W
Cõu 6: Súng ngang cú tn s f = 56 Hz truyn t u dõy A ca mt si dõy n hi rt di. Phn t dõy
ti im M cỏch ngun A mt on x = 50 cm luụn luụn dao ng ngc pha vi phn t dõy ti A. Bit
tc truyn súng trờn dõy nm trong khong t 7m/s n 10m/s. Tc truyn súng trờn dõy l
A. 9 m/s. B. 8 m/s. C. 10 m/s. D. 6 m/s.
Hng dn : Chn B


v
vaứ thay soỏ
ẹebaứi
f
2 x 56 56 56 m
2k 1 2k 1 v 7 10 k 3 v 8
v 2k 1 s
2k 1










Cõu 7: Thuyt lng t khụng gii thớch c hin tng
A. cu vng sau cn ma. B. phỏt x quang ph vch ca hirụ.
C. quang phỏt quang. D. quang in.
Hng dn : CHn A
Cõu 8: Khi s dng mỏy thu thanh vụ tuyn in, ngi ta xoay nỳt dũ i l
A. thay i tn s ca súng ti.
B. khuch i tớn hiu thu c~!.
C. tỏch tớn hiu cn thu ra khi súng mang cao tn.
D. thay i tn s riờng ca mch chn súng.
Hng dn : Chn D
Cõu 9: Mt dõy thộp di AB = 60 cm hai u c gn c nh, c kớch thớch cho dao ng bng mt
nam chõm in nuụi bng mng in thnh ph tn s 50 Hz. Trờn dõy cú súng dng vi 5 bng súng. Tc
truyn súng trờn dõy l
A. 15 m/s. B. 24 m/s. C. 12 m/s. D. 30 m/s.
Hng dn : Chn B
Tn s dao ng ca dõy f = 2f = 100Hz.

vv
AB 60 k. k. 5. v 2400 cm / s
2 2f 2.100



Cõu 10: Cun dõy cú in tr thun R v t cm L mc vo in ỏp xoay chiu
250 2cos100 ( )u t V



thỡ cng dũng in hiu dng qua cun dõy l 5A v dũng in ny lch pha
3

so vi in ỏp u. Mc ni tip cun dõy vi on mch X to thnh on mch AB ri li t vo hai
u on mch AB in ỏp u núi trờn thỡ cng dũng in hiu dng qua mch l 3A v in ỏp hai u
cun dõy vuụng pha vi in ỏp hai u X. Cụng sut tiờu th trờn on mch X l
A.
300 3
W. B. 200 W. C. 300W. D.
200 2
W.
Hng dn: Chn A.


d
d
L
2
2
XX
22
X
R Z sin30 25
250
ChửanoỏihoọpX:Z 50
5
Z 25 3
250 250 200 100

KhinoỏiXvaứomaùch:Z Z 50 R
3 3 3
3
100
P I R 3 . 300 3 W
3















Cõu 11: Mt lũ xo cú chiu di t nhiờn 20 cm, khi lng khụng ỏng k, t trờn mt phng nm ngang.
u A ca lũ xo c gn vt nh cú khi lng 60 g, u B c gn vt nh cú khi lng 100 g. Gi
c nh mt im C trờn lũ xo v kớch thớch cho 2 vt dao ng iu hũa theo phng ca trc lũ xo thỡ chu
kỡ dao ng ca 2 vt bng nhau. Khong cỏch AC bng
R
R
X
Z
C

Z
L
60
0
30
0
Z
d
Z
AB
Trang 12/118 - Mã đề thi 485
A. 12,5 cm. B. 12 cm. C. 7,5 cm. D. 8 cm .
Hƣớng dẫn : Choïn A
12
1
1 1 2 2
1
11
12
22
20
12,5cm
kk
7,5cm
mk
60 3
TT
m k 100 5















    


ll
l
ll
l

Câu 12: Ăng ten sử dụng một mạch dao động LC lí tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự
cảm L không thay đổi, còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch
dao động một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau.
Khi điện dung của tụ điện
1
1CF


thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo
ra là

1
4,5 .EV


Khi điện dung của tụ điện
2
9CF


thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện
từ tạo ra là
A.
2
9,0EV


. B.
2
13,5EV


. C.
2
1,5EV


. D.
2
2,25EV



.
Năng lượng điện và từ tỷ lệ với bình phương biên độ sóng, do vậy theo thầy vì GT cho chúng
có cùng biên độ nên năng lượng điện từ chúng bằng nhau . Năng lượng sóng điện từ chính là
năng lượng điện từ trường ==> 1/2C1.E1^2=1/2C2.E2^2.

Câu 13: Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo như nhau, cùng đặt trong một điện trường đều có phương
nằm ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện, chu kì dao động nhỏ của nó là T. Hòn bi của con
lắc thứ hai được tích điện, khi nằm cân bằng thì dây treo của con lắc này tạo với phương thẳng đứng một
góc bằng 60
o
. Chu kì dao động nhỏ của con lắc thứ hai là
A. T. B.
2
T
. C.
T2
. D.
2
T
.
Hƣớng dẫn: Chọn D
2
2
F
tan60 3 F mg 3
P
F l T
g' g 2g T' 2
m 2g

2
   

      



Câu 14: Một cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L. Nếu mắc cuộn dây vào hiệu điện thế một chiều
24 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,36 A. Nếu mắc cuộn dây vào hiệu điện thế xoay chiều có
hiệu điện thế hiệu dụng là 100 V thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây đó là 1 A. Hệ số công
suất của cuộn dây lúc này là
A. 0,5. B. 2/3. C. 0,86. D. 3/4.
Hƣớng dẫn : Chọn B
Câu 15: Hạt nhân
210
84
Po
đứng yên, phân rã

thành hạt nhân X:
210 4
84 2
A
z
Po He X
. Biết khối lượng các
nguyên tử tương ứng là M
Po
= 209,982876 u, M
He

= 4,002603 u, M
X
= 205,974468 u. Biết 1u = 931,5
MeV/c
2
, c = 3.10
8
m/s. Vận tốc hạt

bay ra xấp xỉ bằng
A. 16.10
6
m/s. B. 1,6.10
6
m/s. C. 12.10
6
m/s. D. 1,2.10
6
m/s.
HƢớng dẫn : Chọn A.
Câu 16: Một máy bay bay ở độ cao 100 m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới tiếng ồn có mức cường độ âm
L = 130 dB. Giả thiết máy bay là nguồn điểm. Nếu muốn giảm tiếng ồn xuống mức chịu đựng được là L’ =
100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao
A. 4312 m. B. 316 m. C. 3162 m. D. 1300 m.
Hƣớng dẫn: Chọn c
L
1
– L
2
= 10lg(r

2
/r
1
)
2
→ r
2
= 3162 m.
Câu 17: Kết luận nào sau đây sai khi nói về phản ứng: n +
235 144 89
92 56 36
3 200U Ba Kr n MeV   
?
A. Đây là phản ứng toả năng lượng.
B. Đây là phản ứng phân hạch.
C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.
D. Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn.
Hƣớng dẫn : Chọn C.
Trang 13/118 - Mã đề thi 485
Câu 18: Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
một chùm tia sáng trắng hẹp.
Biết góc lệch của tia màu vàng là cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia vàng là n
v
= 1,52 và tia tím
n
t
= 1,54. Góc lệch của tia màu tím là
A. 36,84
0

. B. 48,50
0
. C. 40,72
0
. D. 43,86
0
.
Hƣớng dẫn: Chọn C
Câu 19: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp ta
khơng thể tạo ra điện áp hiệu dụng
A. giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. giữa hai đầu tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. giữa hai đầu điện trở thuần lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
Câu 20: Khi nói về siêu âm phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ.
B. Trong cùng một mơi trƣờng, siêu âm có bƣớc sóng lớn hơn bƣớc sóng hạ âm.
C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
D. Siêu âm có khả năng truyền được trong chất rắn.
Câu 21: Hai chất điểm có khối lượng lần lượt m
1
= 50 g, m
2
= 100 g dao động điều hồ quanh vị trí cân
bằng của nó với phương trình dao động x
1
= cos(5πt +
6

) cm; x

2
= 5cos(πt -
6

) cm. Tỉ số cơ năng trong
q trình dao động điều hồ của chất điểm m
1
so với chất điểm m
2
bằng
A. 1/2 . B. 2. C. 1. D. 1/5.
Hƣớng dẫn : Chọn A
Câu 22: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 1 N/m và vật nhỏ khối
lượng 20 g. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 10 cm rồi bng nhẹ. Lấy g = 10 m/s
2
. Tốc độ lớn nhất
của vật
ax
40 2
m
v cm
. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
A. 0,05 . B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20.
Hƣớng dẫn: Chọn B
 
0
max max 0
mg
VậntốccựcđạitạiVTCBmới,cáchVTCBcũđoạnx
k

k .0,02.10 1
v A v A x . 0,4 2 0,1 0,1
m 1 0,02




          



Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, nếu đặt trước một trong hai khe một bản thuỷ
tinh mỏng có hai mặt song song thì hiện tượng xảy ra như thế nào khi khơng có nó?
A. Khoảng vân khơng đổi nhƣng tồn bộ hệ thống vân trên màn dịch chuyển về phía khe khơng
có bản thuỷ tinh.
B. Khoảng vân khơng đổi nhưng tồn bộ hệ thống vân trên màn dịch chuyển về phía khe có bản thuỷ
tinh.
C. Hệ thống vân khơng thay đổi.
D. Vân sáng trung tâm trở thành vân tối và khơng thay đổi vị trí.
Câu 24: Phát biểu nào dưới đây là sai? Tia β
A. làm iơn hố khơng khí yếu hơn tia α.
B. có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng.
C. có bản chất giống với bản chất của tia Rơnghen.
D. là dòng hạt mang điện tích.
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng trong mơi trường có lực cản. Tác dụng vào
con lắc một lực cưỡng bức tuần hồn
0
os tF F c



, tần số góc

thay đổi được. Khi thay đổi tần số góc đến
giá trị
1


1
3

thì biên độ dao động của con lắc đều bằng
1
A
. Khi tần số góc bằng
1
2

thì biên độ dao
động của con lắc bằng
2
A
. So sánh
1
A

2
A
, ta có:
A.
12

.AA
B.
12
.AA
C.
12
.AA
D.
12
2.AA

Hƣớng dẫn: Chọn C.
- Quan sát đồ thị sự phụ thuộc biên độ dao động cưỡng bức vào tần số ngoại lực cưỡng bức ta thấy: Khi
ω = ω
1
và ω = 3ω
1
cùng cho biên độ A
1
. Do đó, giá trị ở giữa ω = 2ω
1
ứng với giá trị xảy ra cộng hưởng.
Do đó A
2
đạt max.
Trang 14/118 - Mã đề thi 485
Câu 26: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng
lần lượt là
1
0,50 μm




2
0,60 μm


. Biết hai khe I-âng cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến
màn ảnh là 1m. Kích thước vùng giao thoa trên màn là 15 mm. Số vân sáng trên màn có màu của
1


A. 26. B. 31. C. 24. D. 28.
Hƣớng dẫn : Chọn A
 
1
1
1 2 mau
2
i
5 15
N 31; i 5i 3 mm N 2 1 5 N 31 5 26
i 6 2.3
  

            



Câu 27: Nếu ánh sáng đơn sắc (1) có bước sóng trong chân không lớn hơn ánh sáng đơn sắc (2) thì

A. chiết suất của nước đối với ánh sáng (1) lớn hơn.
B. trong nƣớc, ánh sáng (1) có vận tốc lan truyền lớn hơn.
C. photon của ánh sáng (1) có năng lượng lớn hơn.
D. ánh sáng (1) có tần số lớn hơn.
Câu 28: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Khi giữ nguyên điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch và các thông số của mạch, đồng thời tăng dần tần số dòng điện thì
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở tăng.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng.
C. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần tăng.
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ
điện có điện dung C và điện trở R. Với hai giá trị khác nhau của L là L
1
và L
2
thì điện áp hiệu dụng trên
cuộn cảm có cùng một giá trị. Giá trị của L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là:
A.
12
2
LL
L


. B.
12
12
.
2( )
LL

L
LL


C.
12
12
LL
L
LL


. D.
12
12
2LL
L
LL


.
Hƣớng dẫn : Chọn D
Câu 30: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 20
)(
mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu
mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U và tần số f. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là
U
d
= 90 V. Dòng điện trong mạch lệch pha
6


so với u và lệch pha
3

so với u
d
. Công suất tiêu thụ điện
của đoạn mạch bằng
A. 900 W. B. 405 W. C. 607,5 W. D. 346,5W.
Hƣớng dẫn: Chọn C
Dễ thấy U
R
= U
d
= 90V → I = U
R
/R = 4,5(A)
R
d
= 45 : 4,5 = 10 Ω
P = I
2
(R
d
+ R) = 607,5 W.

Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm t
1
, t
2

vận tốc và gia tốc của chất
điểm tương ứng là
22
1 1 2 2
v =10 3 cm/s; a = -1 m/s ; v = -10 cm/s; a = 3 m/s .
Tốc độ cực đại của vật bằng
A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C.
10 5
cm/s. D.
20 3
cm/s .
Hƣớng dẫn : Chọn A. Dùng hệ thức độc lập
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước
sóng 0,5m, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn
quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là
0,5cm; 1,05cm. Trên đoạn MN (vuông góc với hệ vân) có
A. 6 vân sáng, 6 vân tối. B. 6 vân sáng, 5 vân tối.
C. 5 vân sáng, 5 vân tối. D. 5 vân sáng, 6 vân tối.
Hƣớng dẫn : Chọn D
Câu 33: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng
lượng điện trường giảm từ cực đại xuống 0 là 1μs. Tần số dao động của mạch là
A. 0,125 MHz. B. 0,25 MHz. C. 1MHz. D. 0,5 MHz.
Hƣớng dẫn : Chọn A. Lƣu ý năng lƣợng biến thiên tuần hoàn với chu kì T’ = T/2
60
0

30
0
30
0

U
d
U
R
U
Trang 15/118 - Mã đề thi 485
Câu 34: Giả sử ba tải của ba pha trong máy phát điện xoay chiều ba pha là hoàn toàn đối xứng (cùng điện
trở, dung kháng và cảm kháng). Khi cường độ dòng điện tức thời chạy qua một dây pha cực đại thì dòng
điện chạy qua hai dây pha còn lại sẽ có giá trị
A. bằng không. B. cực đại.
C. bằng 1/3 giá trị cực đại. D. bằng 1/2 giá trị cực đại.
Hƣớng dẫn : Chọn D. Dùng biểu thức của dòng điện 3 pha, mỗi pha lệch nhau 120
0

Câu 35: Bước sóng giới hạn quang điện đối với một kim loại là 5200 A
0
. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra
nếu kim loại đó được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc phát ra từ
A. đèn tử ngoại 1W. B. đèn hồng ngoại 10 W.
C. đèn hồng ngoại 1W. D. đèn hồng ngoại 50 W.
Hƣớng dẫn : HTQĐ không phụ thuộc công suất nguồn
Câu 36: Nguồn sáng A có công suất p
1
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
m

400,0
1

. Nguồn sáng

B có công suất p
2
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
m

600,0
2

. Trong cùng một khoảng thời gian,
tỉ số giữa số phôton mà nguồn sáng A phát ra so với số phôton mà nguồn sáng B phát ra là 5:4. Tỉ số giữa
p
1
và p
2

A.
1
2
8
15
p
p

. B.
1
2
5
6
p
p


. C.
1
2
6
5
p
p

. D.
1
2
15
8
p
p

.
Hƣớng dẫn : P = N.
𝜺
→ Chọn D.
Câu 37: Người ta tạo ra phản ứng hạt nhân bằng cách dùng hạt prôton có động năng là 3,60 MeV bắn vào
hạt nhân
Na
23
11
đang đứng yên. Hai hạt sinh ra là  và X. Giả sử hạt  bắn ra theo hướng vuông góc với
hướng bay của hạt prôton và có động năng 4,85 MeV. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u gần
bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 1,85 MeV. B. 3,70 MeV. C. 4,02 MeV. D. 2,40 MeV.

Hƣớng dẫn : Chọn D.
Câu 38: Khi cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số góc

chạy vào ba cuộn dây của động cơ không
đồng bộ ba pha thì từ trường tổng hợp do ba dòng điện này gây ra tại tâm sẽ quay với tốc độ
'

. So sánh



'

ta có
A.
3 '.


B.
'.


C.
'.


D.
'.




Hƣớng dẫn : Chọn C
Câu 39: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số thây đổi được. Khi f =
60 Hz thì mạch có điện trở thuần là 60 , cảm kháng là 64  và dung kháng là 36 . Nếu điện áp có tần số
f
0
thì cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị f
0

A. 40 Hz. B. 70 Hz. C. 50 Hz. D. 45 Hz.
Hƣớng dẫn : Chọn D
Câu 40: Đặc điểm nào sau đây là đúng với cả ba loại bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại và tia X?
A. Có thể xuyên qua các vật chắn sáng thông thường.
B. Có thể gây ra hiện tượng quang điện với hầu hết các kim loại.
C. Có thể giao thoa, nhiễu xạ.
D. Bị thuỷ tinh, nước hấp thụ rất mạnh.

II. PHẦN RIÊNG: Mỗi thí sinh chỉ làm một trong hai phần: phần A hoặc phần B
A. Theo chƣơng trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Hạt nhân
X
A
Z
1
1
phóng xạ biến đổi thành hạt nhân
Y
A
Z

2
2
bền. Coi khối lượng của các hạt nhân X, Y
bằng với số khối của chúng theo đơn vị u. Biết chu kỳ bán rã của hạt nhân
X
A
Z
1
1
là T. Ban đầu có một mẫu
chất
X
A
Z
1
1
tinh khiết. Sau 2 chu kỳ bán rã thì tỉ số khối lượng của chất Y và chất X trong mẫu chất là
A.
.
4
1
2
A
A
B.
.
3
2
1
A

A
C.
.
4
2
1
A
A
D.
.
3
1
2
A
A

Hƣớng dẫn : Chọn A.
X Y 2
Y X 1
N m 3A
1
N 3 m A
  

Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
Trang 16/118 - Mã đề thi 485
A. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền đƣợc trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ.
C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với
nhau.

D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
Câu 43: Sự phát xạ cảm ứng là
A. sự phát ra phôtôn bởi một nguyên tử.
B. sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có tương tác lẫn nhau.
C. sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kịch thích dưới tác dụng của một điện từ trường có cùng
tần số.
D. sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích, nếu hấp thụ thêm một phôtôn có cùng tần số .
Câu 44: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
0

tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết
gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị của
0


A.
.375,0 rad
B.
.062,0 rad
C.
.25,0 rad
D.
.125,0 rad

Hƣớng dẫn : Chọn D
 
2
0
2
max 0 VTCB 0 0

2gl 1 cos
vg
a S 8a 8. l 8. 0,125
l l l

         

Câu 45: Màu sắc các vật là do vật
A. hấp thụ một số bước sóng ánh sáng và phản xạ ánh sáng có những bước sóng khác
B. hấp thụ ánh sáng chiếu vào vật.
C. cho ánh sáng truyền qua vật.
D. phản xạ, tán xạ ánh sáng chiếu vào vật.
Câu 46: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương nằm ngang. Khi vật có li độ 3 cm thì động năng
của vật lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm thì, so với thế năng đàn hồi của lò xo,
động năng của vật lớn gấp
A. 16 lần. B. 9 lần. C. 18 lần. D. 26 lần.
Câu 47: Biết phản ứng nhiệt hạch:
2 2 3
1 1 2
D D He n  
tỏa ra một năng lượng bằng Q = 3,25 MeV. Độ hụt
khối của
2
1
D
là ∆m
D
= 0,0024 u và 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân

3
2
He

A. 8,52 MeV. B. 7,72 MeV. C. 5,22 MeV. D. 9,24 MeV.
Câu 48: Laze rubi hoạt động theo nguyên tắc nào?
A. Dựa vào hiện tượng quang điện.
B. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng.
C. Dựa vào sự tái hợp giữa êlectron và lỗ trống.
D. Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 49: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần và một tụ điện là tụ xoay
C
x
. Điện dung của tụ C
x
là hàm số bậc nhất của góc xoay. Khi chưa xoay tụ (góc xoay bằng 0
0

) thì mạch thu
được sóng có bước sóng 10 m. Khi góc xoay tụ là 45
0
thì mạch thu được sóng có bước sóng 20 m. Để mạch bắt
được sóng có bước sóng 30 m thì phải xoay tụ tới góc xoay bằng
A. 120
0
. B. 135
0
. C. 75
0
. D. 90

0
.
Hƣớng dẫn : Chọn A
 
 
10
0
0 0 o
20
0
0
0
30
2 c LC 10
C C C
11
2 c L C 45. C 20 C 120
C
2 C C 15 3
C.
2 c L C . C 30
15

   


               






      


Câu 50: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 30Ω,
đoạn mạch MB gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 10Ω và cảm kháng Z
L
= 30Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều u
AB
= 100
2
cos(100πt )V. Thay đổi C thì thấy khi C =
C
m
thì điện áp hiệu dụng U
MB
đạt cực tiểu. Dung kháng Z
Cm
và điện áp U
MB
khi đó tương ứng bằng
A. 60Ω, 25V. B. 30Ω, 25V. C. 30Ω, 25
2
V. D. 60Ω, 25
2
V.
Hƣớng dẫn : Chọn B
Trang 17/118 - Mã đề thi 485

   
 
 
 
 
 
2
2
MB MB L Cm
2 2 2
L Cm
2
2
L Cm
MB L Cm
2
min
2
L Cm
max
MB
UU
U IZ . r Z Z
R 2Rr
R r Z Z
1
r Z Z
R 2Rr
U y Z Z 30
r Z Z

U 25 V
    

  





      






B. Theo chƣơng trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên, sau 2s nó đạt vận tốc góc 10 rad/s. Góc
mà bánh xe quay trong thời gian đó là
A. 5 rad. B. 12,5 rad. C. 2,5 rad. D. 10 rad.
Câu 52: Thông tin nào là sai khi nói về hệ Mặt Trời?
A. Ngoài Mặt Trời, các hành tinh, các tiểu hành tinh, hệ Mặt Trời còn có các thành viên khác là sao chổi
và thiên thạch.
B. Thiên vương tinh là hành tinh nằm xa Mặt Trời nhất.
C. Mặt Trời là trung tâm của hệ và là thiên thể duy nhất nóng sáng.
D. Có 8 hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời.
Câu 53: Khi các phôtôn có năng lượng hf chiếu vào catốt của tế bào quang điện thì các êlectron quang điện
bị bứt ra có động năng ban đầu cực đại là K. Nếu tần số của phôtôn tăng lên gấp hai lần thì động năng ban
đầu cực đại của các êlectron quang điện là

A. 2K. B. K. C. K + hf. D. K + 2hf.
Câu 54: Nhìn vào một kính lọc sắc của máy ảnh , ta thấy nó có màu vàng. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kính đó không hấp thụ ánh sáng da cam, hấp thụ ánh sáng đỏ.
B. Kính đó không hấp thụ ánh sáng đỏ.
C. Kính đó hấp thụ ánh sáng da cam, không hấp thụ ánh sáng đỏ.
D. Kính đó cho qua hầu hết ánh sáng vàng, hấp thụ hầu hết các ánh sáng còn lại.
Câu 55: Một con lắc vật lí có khối lượng m = 2,5 kg, dao động quanh một trục nằm ngang với chu kì 2s.
Mô men quán tính của vật rắn đối với trục quay là I = 0,3 kg.m
2
. Cho g = 
2
(m/s
2
). Khoảng cách từ trục
quay đến trọng tâm của vật là
A. 0,24 m. B. 0,4 m. C. 0,12 m. D. 0,6 m.
Câu 56: Một chiếc thước có chiều dài riêng bằng 30 cm, chuyển động với tốc độ v = 0,8c (c là tốc độ ánh
sáng trong chân không) dọc theo chiều dài của thước trong hệ quy chiếu quán tính K. Theo thuyết tương
đối, độ co chiều dài của thước bằng
A. 12cm. B. 18 cm. C. 10 cm. D. 15 cm.
Câu 57: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua
tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mô men lực 960 N.m, đĩa chuyển động quay
quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s
2
. Khối lượng của đĩa là:
A. m = 80 kg. B. m = 960 kg. C. m = 240 kg. D. m = 160 kg.
Câu 58: Chùm sáng đơn sắc có cường độ I
0
truyền vuông góc với bề mặt của một môi trường hấp thụ có
dạng bản hai mặt song song bề dày d, hệ số hấp thụ của môi trường đối với bức xạ này là . Cường độ I

của chùm sáng khi ló ra khỏi bản là:
A.
0
d
I
I
e


. B.
0
d
I I e



. C.
2
0
d
I I e



. D.
0
d
I I e



.
Câu 59: Một vật rắn quay quanh trục cố định. Momen quán tính của vật đối với trục quay không đổi. Nếu
tổng momen lực tác dụng lên vật bằng không thì
A. gia tốc góc của vật thay đổi. B. động năng quay của vật thay đổi.
C. tốc độ góc của vật không đổi. D. momen động lượng của vật thay đổi.
Câu 60: Một vật rắn có mômen quán tính đối với một trục quay cố định là 1,5 kgm
2
. Động năng quay của
vật là 300J. Vận tốc góc của vật có giá trị
A. 10
2
rad/s. B. 20
2
rad/s. C. 10 rad/s. D. 20 rad/s.

HẾT
Trang 18/118 - Mã đề thi 485
Đề số 18.

NGUYỄN BÁ LINH
THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – THANH XUÂN.

HƢỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013
Chuyên Sƣ phạm I 2013 – lần 6


Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19

C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.10
8
m/s; số Avôgađrô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
.
Câu 1:
Chiếu một chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt
λ
1
và λ
2
lên mặt một bản thủy tinh có hai mặt song song, bề dày h, dưới
góc tới 60
0
. Chiết suất của thủy tinh ứng với các bức xạ đó lần lượt là
12
2, 3nn
. Hai bức xạ ló ra khỏi bản ở mặt kia tại hai điểm cách
nhau một khoảng là
A.
1
3
0,6
h


B.
1
( 3 )
0,6
h 

C.
( 3 0,6)h 
D.
1
( 0,6 )
3
h 


Hƣớng dẫn:Theo hình vẽ ta thấy khoảng cách giữa hai điểm đó là
   
1 2 2 1 2 1 1 2
J J = OJ - OJ =h tanJ OI - tanJ OI = h tanr -tanr

Theo định luật khúc xạ:
sin
sin sin sin
i
i n r r
n
  
ta đƣợc:
+ Đôi với tia
1


:
11
1
3
06
22
sin
sin tanr ,
i
r
n
   

+ Đôi với tia
2

:
21
2
11
2
3
sin
sin tanr
i
r
n
   


Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng
thứ 10 ở hai phía vân trung tâm là 8,4mm. Khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn
chứa hai khe tới màn quan sát là 1,2m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,40μm. B. 0,50μm. C. 0,60μm. D. 0,72μm.
Hƣớng dẫn: Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở hai phía vân trung tâm là

10 4 14 14 8 4 0 5,,
ia
x i i i i mm m
D

        

Câu 3: Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện
A. Mạch khuếch đại B. Mạch biến điệu C. Anten D. Mạch tách sóng
Câu 4: Một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện) đang thực hiện dao động điện từ
tự do. Gọi I
o
là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, Q
o
là điện tích cực đại trên tự điện. Năng lượng
điện trường của tụ điện biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng
A.
4
o
o
I
Q

B.

o
o
I
Q

C.
4
o
o
Q
I

D.
o
o
Q
I


Hƣớng dẫn: Năng lƣợng điện trƣờng hoặc từ trƣờng biến thiên với chu kì bằng một nửa chu kì của
mạch dao động
2
22
'
o
o
Q
T
T
I




  
với
00
IQ



Câu 5: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng truyền. Xét hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước
sóng. Tại thời điểm t, phần tử sợi dây tại a có li độ 0,5mm và đang giảm; phần tử sợi dây tại B có li độ
0,866mm và đang tăng. Coi biên độ sóng không đổi. Biên độ và chiều truyền của sóng này là
A. 1,2mm và từ A đến B B. 1,2mm và từ B đến A
C. 1mm và từ B đến A D. 1mm và từ A đến B
Mã đề thi 161
Trang 19/118 - Mã đề thi 485
Hƣớng dẫn:
A;B cách nhau một phần tư bước sóng

độ lệch pha giữa chúng
2



.
Nên:
2 2 2
1
AB

A u u A mm   
. Theo hình vẽ ta thấy A sớm pha hơn B nên sóng
truyền từ A đến B.


Câu 6: Có một mẫu 100 gam chất phóng xạ
131
53
I
. Biết rằng sau 24 ngày đêm, khối lượng chất phóng xạ đó
chỉ còn 12,5g. Độ phóng xạ ban đầu của mẫu là
A. 1,25.10
17
Bq B. 4,61.10
17
Bq C. 4,61.10
16
Bq D. 1,6.10
18
Bq
Hƣớng dẫn: Độ phóng xạ ban đầu
0
00
17
4 61 1
2
0
ln
. ,.
A

m
H N N
TA
Bq


  



Với:
0
2 8 3 8
3
t
T
m
t
t T hay T
m
     
ngày đêm=
 
691200 s

Câu 7: Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn B. tần số của ngoại lực tuần hoàn
C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn D. lực ma sát của môi trường
Câu 8: Cho g = 10m/s
2

. Ở vị trí cân bằng của một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng, lò xo giãn
10cm. Khi con lắc dao động điều hòa, thời gian vật nặng đi từ lúc lò xo có chiều dài cực đại đến lúc vật qua
vị trí cân bằng lần thứ hai là
A. 0,1π(s) B. 0,3π(s) C. 0,2π(s) D. 0,15π(s)
Hƣớng dẫn: Chu kì của con lắc
 
22
5
ml
Ts
kg



  
lúc lò xo có chiều dài cực đại thì lò xo ở vị
trí thấp nhất của quỹ đạo đến khi qua VTCB lần 2 thì góc quét
0
270



 
3
0 15
4
,
T
ts


   

Câu 9: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt, còn tia tử ngoại thì không.
B. Tia hồng ngoại dễ tạo ra giao thoa hơn tia tử ngoại.
C. Tần số của tia hồng ngoại luôn lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có bản chất khác nhau.
Câu 10: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi
rôto của máy phát quay với tốc độ n
1
hoặc n
2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở có giá trị bằng
nhau. Khi rôto quay với tốc độ n
o
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Chọn hệ
thức đúng
A.
22
2
12
22
12
2
o
nn
n
nn



B.
2 2 2
12o
n n n
C.
2 2 2
12
2
o
n n n
D.
2
12o
n n n

Hƣớng dẫn:
22f np
  

với n(vòng/giây) nên khi n thay đổi thì xem như

thay đổi. Ta có thể khảo
sát bài toán biến thiên theo

. Suất điện động hiệu dụng:
0
22
E
NBS
E



và tổng trở

2
2
1
Z R L
C



  




Cường độ dòng điện qua mạch:
2 2 2 2 2 2
22
2 2 2 2
4 2 2
2
1 2 1 2
1 2 1
2
2
2
E NBS NBS NBS
I

Z
LL
L
R L R L
RL
CC
CC
C
C





   

     
  



Đặt
2
1
X


ta có
 
2 2 2 2 2

22
1 2 1 2
0; ;c
LL
f X X R X L a b R L
CC
CC
   
         
   
   

Do có 2 giá trị của n hay có hai giá trị của

. Nên theo định lí Viet ta có:
Trang 20/118 - Mã đề thi 485
12
1()
b
XX
a
  
Mặt khác do hệ số
2
1
0A
C


 

0
2
max
min
b
f X hay I X
a
   
(2)
Từ (1) và (2)
1 2 0
2 2 2 2 2 2
0 1 2 0 1 2
2 1 1 2 1 1
2X X X hay
n n n
  
       

Câu 11: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm. Khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ
1
= 0,45μm và λ
2
.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu so với vân sáng trung tâm là 3mm. Giá trị của λ
2

A. 600nm B. 720nm C. 500nm D. 400nm
Hƣớng dẫn: tại vị trí các vân sang trùng nhau:

1 1 2 2 1 1 2 2
x k i k i k k

   
với
1
1
0 75,
D
i mm
a



Theo đề cho
 
1 1 1 1
1
3 4 4
min
min
min
x
x mm k i k k n
i
      


 
11

1 1 2 2 2
22
18,
k
k k m
kk

   
   
Dễ dàng ta thấy
22
2
18
3 0 6
,
,k n m
k

   

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về động cơ điện xoay chiều?
A. Nguyên tắc hoạt động của động cơ điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và
sử dụng từ trường quay.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
C. Tốc độ quay của rôto trong động cơ không đồng bộ có thể nhỏ hơn hay lớn hơn tốc độ quay của từ
trường, tùy thuộc vào tải động cơ nhỏ hay lớn.
D. Từ trường quay được tạo ra nhờ phần ứng của động cơ.
Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng 31Ω mắc nối tiếp với cuộn dây có
cảm kháng 19Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 8Ω B. 16Ω C. 20Ω D. 12Ω

Hƣớng dẫn:
 
2
2
0 8 16cos ,
LC
RR
r
Z
r Z Z

     

(cuộn dây không thuần cảm)
Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi
tần số là f thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Khi tần số là 2f thì hệ số công suất của đoạn mạch là
2
2
. Mối quan hệ giữa cảm kháng, dung kháng và điện trở thuần của đoạn mạch khi tần số bằng 2f là
A. Z
L
= 2Z
C
= 2R B. Z
L
= 4Z
C
=
4
3

R
C. 2Z
L
= Z
C
= 3R D. Z
L
= 4Z
C
= 3R
Hƣớng dẫn:
+ Khi tần số là f thì
1cos


: mạch cộng hƣởng
2
1
LC
LC hay Z Z

  
(1)
+ Khi tần số là 2 f thì :
2
2
' ; '
C
L L C
Z

Z Z Z
(2)
2
2
cos


:
 
 
2
2
2
2
20
22
cos ' ' ' '
''
C
L C L C L
LC
Z
RR
R Z Z Z Z Z do R
Z
R Z Z


           




(3)
Từ (1);(2) và (3)
3
2
4
2
2
2 2 3
2
3
3
3
2
2
2 3 4
2 2 3
'
'
'
LL
LL
LL
LC
C
L
CC
C
CC

ZZ
R
R
R Z hay Z
ZZ
R
Z Z hay
Z
Z
R
ZZ
R
Z
R Z hay Z



   






   



  
   







Câu 15: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt
phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất
Trang 21/118 - Mã đề thi 485
điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E
o
cos(ωt +
3

). Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 60
o
B. 120
o
C. 150
o
D. 180
o

Hƣớng dẫn: Hƣớng dẫn: Giả sử từ thông qua cuộn dây có dạng:
 
max
.cos t Wb


   
với

 
max
;nB
NBS










suất điện động xoay chiều có dạng:
 
2
max
' sin NBScose t t V

     

       



Hay từ thông


sớm pha hơn suất điện động e góc
2

0
5
150
3 2 6
  

    

Câu 16: Công thoát electron của một kim loại là A = 3,6eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 426nm B. 1350nm C. 345nm D. 321nm
Câu 17: Một hạt nhân có số khối A đang đứng yên, phát ra hạt α với tốc độ v. Lấy khối lượng các hạt theo
đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Tốc độ giật lùi của hạt nhân con là
A.
4
4
v
A
B.
4
4
v
A
C.
4
v
A

D.
2
4
v
A

Hƣớng dẫn: Phƣơng trình phân rã
44
22
AA
ZZ
XY





Theo định luật bảo toàn động lƣợng:
0
Y Y Y Y
P P hay P P m v m v
   
    

Theo đề
 
 
4
44
4

Y Y Y Y
v
m A A v A v A v v v
A

  
       


Câu 18: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng và tần số đều thay đổi. B. bước sóng không đổi, tần số thay đổi
C. bước sóng thay đổi, tần số không đổi. D. bước sóng và tần số không đổi
Câu 19: Hiện tượng quang điện trong
A. là hiện tượng electron chuyển động mạnh hơn khi hấp thụ photon.
B. là hiện tượng electron hấp thụ photon có năng lượng đủ lớn để bứt ra khỏi khối chất.
C. có thể xảy ra với ánh sáng có bước sóng bất kỳ.
D. xảy ra với khối chất bán dẫn khi tần số ánh sáng kích thích lớn hơn một tần số giới hạn.
Câu 20: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện
4
2.10
C



(F) mắc nối tiếp với điện trở R = 50Ω.
Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 200V – 50Hz thì dòng điện chạy trong mạch có giá
trị hiệu dụng là
A. 2,00A B. 4,00A C. 5,66A D. 2,83A
Hƣớng dẫn:
22

200
2 83
50 2
,
C
UU
IA
Z
RZ
   


Câu 21: Ăngten sử dụng mạch dao động LC
1
lí tưởng thu được sóng điện từ có bước sóng λ
1
= 300m. Nếu
mắc thêm tụ điện C
2
nối tiếp với tụ điện C
1
thì ăngten thu được sóng điện từ có bước sóng λ = 240m. Nếu
chỉ sử dụng tụ C
2
thì bước sóng thu được là
A. 700m B. 600m C. 500m D. 400m
Hƣớng dẫn:
2
2 c LC C
  


và C
1
nối tiếp C
2


22
22
1 12
2
2 2 2 2 2
12 1 2
12 1 2 1 12
1 1 1 1 1 1
400
.
C C C


    
       



Câu 22: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu gắn vào một điểm cố định, một đầu gắn với vật khối lượng
M. Vật M có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Người ta đặt vật nhỏ m lên trên vật M. Hệ
số ma sát nghỉ giữa m và M là μ. Gia tốc trọng trường là g. Kích thích để hệ dao động với biên độ A. Giá
trị lớn nhất của A để vật m không trượt trên M khi hệ dao động là
Trang 22/118 - Mã đề thi 485

A.
Mg
k

B.
g
mk

C.
()m M g
k


D.
mg
k


Hƣớng dẫn: Chuyển động của m: F
ms
= ma
Để m không trượt trên M thì Fms ≥ ma
max

2
2
ax
()
()
m

g m M g
mg m A A
k
m M g
A
k





    



Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ có sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn sóng ngừng dao động còn tất cả các điểm trên dây đều
vẫn dao động
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng
yên.
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200g và lò xo có độ cứng 20N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị
trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới
hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10m/s
2
. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động
bằng
A. 2N B. 2,98N C. 1,98N D. 1,5N

Hƣớng dẫn: Xét trong
1
4
T
đầu vật từ VTCB tĩnh đến VT biên. Theo độ biến thiên cơ năng( hay bảo
toàn năng lƣợng) ta có:
2 2 2 2
1 0 0
1 1 1 1
0
2 2 2 2
max max
max max max
WW
O ma sat
A mgA v kA mgA kA mgA v
  
         

Giải phƣơng trình để tìm ra
9 9 0 099
max
, , mA cm

Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng
1 98
max max
,F kA N

Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa?

A. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi.
B. Dao động điều hòa là dao động mà li độ được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời
gian: x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω, φ là hằng số.
C. Khi một vật dao động điều hòa thì động năng của nó cũng biến thiên tuần hoàn.
D. Dao động điều hòa có thể được coi là hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường thẳng
nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
Câu 26: Một con lắc đơn chiều dài l treo vào trần một toa xe chuyển động xuống dốc nghiêng một góc α so
với phương nằm ngang. Hệ số ma sát giữa xe và mặt phẳng nghiêng là k, gia tốc trọng trường là g. Con lắc
đơn dao động điều hòa với chu kì là
A.
2
cos
l
T
g



B.
2
os
2
1
lc
T
gk






C.
2
2
cos 1
l
T
gk




D.
2
( 1)cos
l
T
gk





Hƣớng dẫn: Gia tốc của xe: mgsinα-kmgcosα = ma => a = g(sinα - kcosα) (1)
Gia tốc biểu kiến:
'2 2 2 2 2
cos( ) cos( )
2
g g a ga g a ga



      
(2)
Từ (1) và (2), ta có: g’ = gcosα
2
1k 
Vậy chu kì: T’ =
2
2
cos 1
l
gk




Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân: hai hạt nhân X
1
và X
2
tương tác với nhau, tạo thành hạt nhân Y và một
proton. Nếu năng lượng liên kết của các hạt nhân X
1
, X
2
và Y lần lượt là 2 MeV, 1,5 MeV và 4 MeV thì
năng lượng phản ứng tỏa ra là
A. 2 MeV B. 2,5 MeV C. 1 MeV D. 0,5 MeV
Hƣớng dẫn:
12

X X Y p  

Trang 23/118 - Mã đề thi 485
Năng lƣợng tỏa ra của phản ứng:
 
 
 
 
     
1 2 1 2
12
22
05W W W ,
   
          
   

   


X X Y p Y X X
LK LK LK
Y X X
E m m m m c m m m c
MeV

Câu 28: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos(4πt +
2

) (cm). Gốc thời gian được chọn

vào lúc
A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. vật ở vị trí biên âm.
C. vật ở vị trí biên dương. D. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 29: Laze A phát ra chùm bức xạ bước sóng 400 nm với công suất 0,6W. Laze B phát ra chùm bức xạ
bước sóng λ với công suất 0,2W. Trong cùng một khoảng thời gian, số photon do laze B phát ra bằng một
nửa số photon do laze A phát ra. Một chất phát quang có thể phát quang ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu
dùng laze B kích thích chất phát quang trên thì nó phát ra ánh sáng màu
A. Đỏ B. Lục C. Vàng D. Tím
Hƣớng dẫn: Công suất bức xạ
2 600
2

A A B B A
BA
B B A A B
P N P
N N hc
P nm
t t P N P

  
  
       

Với
600
phaùtquang kíchthích
nm




Câu 30: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng
của nguyên tử được xác định bởi công thức
2
13,6
()
n
E eV
n

(với n = 1, 2, 3, …). Khi nguyên tử chuyển từ
trạng thái dừng có mức năng lượng E
O
về trạng thái dừng có năng lượng E
N
thì phát ra bức xạ có bước
sóng λ
o
. Khi nguyên tử hấp thụ một photon có bước sóng λ thì nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức
năng lượng E
L
lên trạng thái dừng có mức năng lượng E
N
. Tỉ số
o



A. 3/25 B. 25/3 C. 2 D. ½
Hƣớng dẫn: Ta có

22
13 6,
mn
mn
cô baûn
mn
n
EE
hc
vôùi
E
eV
EE
E
nn







   


. Suy ra:
+ Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E
O
về trạng thái dừng có năng lượng E
N


5
00
54
4
400
25
1
9
16
()
cô baûn
ON
cô baûn
E
E
hc hc hc
vôùi
E E E E
E
E





   








+ Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E
L
về trạng thái dừng có năng lượng E
N

4
42
2
16
16
2
3
4
()
cô baûn
NL
cô baûn
E
E
hc hc hc
vôùi
E E E E
E
E






   







Suy ra:
0
3
25



Câu 31: Một nguồn S phát âm đẳng hướng ra không gian. Ba điểm S, A, B trên phương truyền sóng (A, B
cùng phía so với S và AB = 100m). Điểm M là trung điểm của AB và cách S 70m; mức cường độ âm tại M
là 40dB. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s và môi trường không hấp thụ âm (cường độ âm
chuẩn I
o
= 10
-12
W/m
2
). Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S qua A và
qua B là
A. 0,45mJ B. 0,181mJ C. 0,362mJ D. 0,577mJ

Hƣớng dẫn: Năng lƣợng sóng âm
.E P t
với P
22
44. . . .P I S I R E I R t

   
là công suất nguồn
âm; t là thời gian truyền sóng âm
Từ mức cường độ âm tại M là 40 dB :
 
12 4 12
10
2
0
0
10 10 10 10 4 10
W
log .log .log .
M
L
M
MM
I
L I I
m
I

    


Trang 24/118 - Mã đề thi 485
Năng lượng của nguồn phát ra tính theo công thức:
2
0 1814 ,
M M M
E I R Jt m



Thời gian sóng âm đi từ mặt cầu bán kính R
A
sang mặt cầu bán kính R
B
:
 
100
340
s
ts
v


Câu 32: Chọn câu trả lời không đúng. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. có một màu sắc xác định. B. không bị tán sắc
khi đi qua lăng kính
C. bị khúc xạ khi đi qua lăng kính
D. có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia.
Câu 33: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được
áp dụng rộng rãi là
A. tăng tiết diện dây dẫn B. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải

C. chọn dây có điện trở suất nhỏ D. tăng điện áp ở đầu đường dây truyền tải.
Câu 34: Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ
B. năng lượng toàn phần của hạt nhân tính trung bình trên số nuclon.
C. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 80V. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu điện trở là
A. 20V B. 60V C. 220V D. 180V
Hƣớng dẫn:
2 2 2 2 2
60
R C R C
U U U U U U V     

Câu 36: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lực cản môi trường hay lực ma sát luôn luôn sinh công âm.
B. Dao động tắt dần càng chậm khi năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn và lực cản môi
trường càng nhỏ.
C. Biên độ hay năng lượng dao động tắt dần giảm dần đều theo thời gian.
D. Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng có hại.
Hƣớng dẫn: Độ giảm biên độ của dao độn tắt dần chậm mới giảm dần đều theo thời gian
Câu 37: Khi nói về phóng xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.
B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phóng ra các tia α, β, và γ.
C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phóng ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt
nhân khác.
D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ notron.
Câu 38: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha với hai đầu của đoạn mạch RLC mắc nối

tiếp. Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n
1
hoặc n
2
thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu tụ điện có cùng giá
trị. Khi rôto quay với tốc độ n
o
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt giá trị cực đại. Chọn hệ thức đúng.
A.
22
2
12
22
12
2
o
nn
n
nn


B.
2 2 2
12o
n n n
C.
2 2 2
12
2
o

n n n
D.
2
12o
n n n

Hƣớng dẫn: BÀI NÀY CÁCH TRIỂN KHAI TƢƠNG TỰ CÂU 10
22f np
  

với n(vòng/giây) nên khi n thay đổi thì xem nhƣ

thay đổi. Ta có thể khảo sát bài
toán biến thiên theo

.
Suất điện động hiệu dụng:
0
22
E
NBS
E


và tổng trở
2
2
1
Z R L
C




  




Cƣờng độ dòng điện qua mạch:
 
2
2
2
LC
E NBS
I
Z
R Z Z




Trang 25/118 - Mã đề thi 485
Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ:
22
22
11
11
22
.Z . .

CC
NBS NBS
UI
CC
R L R L
CC




   
   
   
  
   
   
   
   
   
   
   
   
   

 


12
1 2 1 2
12

1 1 1
1. ( )
CC
Khi U U L L
LC
CC
   

   
        
   
   
   

Từ công thức
 

ta thấy
 
2
00
0
11
2
max
()
C
UL
C LC



   
mạch cộng hƣởng
Từ (1) và (2)
22
0 1 2 0 1 2
hayn n n
  
  

Câu 39: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B cách nhau 18 cm dao động theo phương thẳng đứng
theo phương trình u
A
= u
B
= a.cos(50πt), với t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s.
Gọi O là trung điểm của AB, điểm M trên mặt chất lỏng thuộc đường trung trực của AB và gần O nhất,
phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
A. 2,5 cm B. 2 cm C.
2 10
cm D.
22
cm
Hƣớng dẫn:
2
v
cm
f




Pha ban đầu của sóng tổng hợp tại O:
 
91()
O
AO BO



    

Pha ban đầu của sóng tổng hợp tại M:
 
1
1
2
2
2
()
M
d
AM BM d




      


Dộ lệch pha giữa O và M:

11
9 2 2 9 3()
OM O M
d k d k
     
         

Điều kiện:
1
4
2
()
AB
d 
Từ (3) và (4) ta đƣợc:
0K 

Để
22
0 11 9 2 10
min min min
h d hayk d h h cm       

Câu 40: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn
mạch phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. đặc tính của mạch điện và tần số của dòng điện xoay chiều.
D. cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được.

B. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20.000 Hz.
C. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm không có gì khác nhau, chúng đều là sóng
cơ.
D. Sóng âm truyền được trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng, khí.
Câu 42: Đặt điện áp u = 100cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
tiếp gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện có điện
dung thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện cho tới khi điện áp hiệu
dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại là 100V. Khi đó, vào thời điểm điện
áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị bằng 100V thì điện áp tức
thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị
A. -50V B.
50 2
V. C. 50V D. -
50 2
V


Hƣớng dẫn: Theo giãn đồ vecto ta thấy
L
u
sớm pha hơn
AB
u
góc
3
4







0
33
50
44
cos cos
LL
u U t V t V


    

×