Tải bản đầy đủ (.pdf) (203 trang)

Các chủ đề cơ bản ôn thi đại học môn lịch sử (FULL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.06 MB, 203 trang )

Bản q uyền c ủa N hà X uất B ản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
1
Hợp tác giữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA.VN
AOTRANGTB.COM
Bản q uyền c ủa N hà X uất B ản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
2
Hợp tác giữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA.VN
LÊ MẬU HÃN (Chủ biên)
LÊ ĐÌNH HÀ - NG UYỄN HỒNG LIÊN - LÊ HỒNG SƠN
CÁC CHỦ ĐỀ CƠ BẢN
Ô N TH I ĐẠ I H ỌC VÀ CA O ĐẲ NG
Môn: Lịch Sử
NHÀ XUẤT BẢN G IÁO DỤC VIỆT NAM
Bản q uyền c ủa N hà X uất B ản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
3
Hợp tác giữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA.VN
Chịu trách n hiệm xuất bản :
Chủ tịc h H ĐQT k iê m Tổ ng Giám đố c NGÔ TR ẦN ÁI
Phó Tổ ng G iá m đố c kiêm Tổ ng b iên t ập NGU YỄN QU Ý T H AO
Tổ ch ức bản thả o và chịu trách nh iệm nộ i du ng :
Phó Tổ ng b iê n tập LÊ H ỮU TỈNH
Giám đố c CTCP Đầu t ƣ v à P há t triể n G iáo dục H à Nộ i VŨ B Á KHÁNH
Biên tập nội dun g và s ửa b ản in :
BÙ I TU YẾT H ƢƠNG
Thiết kế sách :
NGU YỄN KIM TOÀN
Trình bà y bìa :
ĐINH THU Ỳ LINH


Chế bản :
CÔNG TY CỔ PH ẦN TH IẾT KẾ VÀ PH ÁT H ÀNH SÁCH GIÁO DỤ C
Cô ng ty cổ ph ần Đầu t ƣ v à Ph át triển Gi áo d ục Hà Nộ i -
Nh à xuất bản Giáo d ục Việ t Nam g iữ q uyền công bố tác ph ẩm .
67 - 2010 /CXB /18 - 08/GD M ã số : C3D06A 0 - Đ TH
Bản q uyền c ủa N hà X uất B ản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
4
Hợp tác giữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA.VN
Lời n ói đ ầu
Cuố n sách Các ch ủ đề cơ bản ôn thi đạ i h ọc và cao đẳ ng m ôn Lịch sử n h ằm gi úp họ c sinh đã học xong ch ƣơng
trình trun g họ c phổ thô ng , củng cố , ôn l uyện v à hệ thố ng ho á kiến th ức lị ch sử để ch uẩn bị thi v ào các trƣờn g đại
họ c v à cao đẳn g .
Cuố n sách đƣợc kế t cấu theo ba phần :
Ph ần một : Các chủ đề cơ bản
Kh ái q uát kiến th ức cơ bản theo ch ƣơng trình v à sách gi áo kho a Lị ch sử 12 ch ƣơng trì nh Ch uẩn v à Nâng cao ;
cung cấp cho họ c sinh nh ững n ội d ung cơ bản , đồng thời có ch ú trọn g đến trọ ng tâm kiến th ức của từn g ch ủ đề .
Ph ần h ai : Cá c đề ôn luyện
Các c âu hỏ i đƣợc sắp xế p lại theo các đề v à h ƣớng d ẫn cách l àm bài bao gồm : Ph ần Lị ch sử th ế g iới gồm nh ững
câu h ỏi về d iễn biến ch ính của l ịch sử mộ t n ƣớc v ới những sự k iện tiê u biểu q ua các thời kì của lị ch sử thế gi ới
hiện đại, h o ặc nh ững v ấn đề n ổi bật của từn g kh u v ực m à các em học si nh cần gh i nhớ. Ph ần Lị ch sử V iệ t Nam
gồm các câu h ỏi đề c ập đế n nh iều sự k iện lớn của l ịch sử d ân tộ c th ời hiện đại, hoặc n h ững th ời k ì lịch sử cụ th ể ,
h ay về m ộ t v ấn đề l ị ch sử cơ bản , xuy ên suố t nhiề u th ời kì nối tiế p nh au.
Ph ần ba : Một số đề th i và o đại h ọc và ca o đẳn g
Các tác g i ả đ ã s ƣu tầm m ộ t số đề thi v ào các trƣờn g đại h ọc v à cao đẳn g n ăm họ c 2008 - 2009 v à 2009 - 201 0 để
họ c sinh th am khảo tro ng q uá trìn h ôn luyện .
Nh ân cuốn sách đƣợc xuất bản , các t ác g iả xi n ch ân th ành cảm ơn Gi áo sƣ, Nh à g iáo nh ân d ân Đinh Xuân Lâ m
đã đọ c v à g ó p cho nh iều ý kiến q uý báu.
Cuốn sách chắc ch ắn không thể tránh khỏi những khiếm khuyết, rất mong nhận đƣợc sự góp ý để l ần xuất bản
sau cuốn sách đƣợc ho àn thiện hơn .

Th ƣ từ xi n g ửi về :
CÔNG TY CỔ PH ẦN ĐẦU TƢ VÀ PH ÁT TR IỂN GIÁO D Ụ C H À NỘI
187B - Giản g Võ - Hà Nộ i
CÁC TÁC GIẢ
Bản q uyền c ủa N hà X uất B ản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
5
Hợp tác giữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA.VN
Phần một
CÁ C CHỦ ĐỀ CƠ BẢ N
LỊC H SỬ TH Ế G IỚ I H IỆN ĐẠ I
TỪ N Ă M 194 5 Đ ẾN N Ă M 2000
S Ự H Ì N H T H À N H T R Ậ T T Ự T H Ế G I Ớ I M Ớ I
SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1945 - 1949)
I – HỘI NGHỊ IANTA (2–1945)
+ Hội n ghị h ọp ở Ian ta (L i ên Xô) từ n gày 4 đến 11 - 2 - 1945 v ới n guy ên thủ của 3 n ƣớc Li ên Xô, Mĩ v à Anh .
+ Nội dun g h ội n ghị :
• Th oả th uận ti êu di ệt tận g ốc ch ủ n ghĩ a ph át xí t Đức v à ch ủ n ghĩ a quân phiệt Nh ật Bản ; Li ên Xô sẽ th am
gi a ch ốn g Nhật sau khi kết th úc chiến tran h ở ch âu  u.
• Th ành l ập Li ên hợp quốc.
• Th oả th uận vi ệc đón g quân tại các n ƣớc nhằm gi ải gi áp quân đội ph át xí t v à ph ân chi a phạm vi ảnh hƣởn g
ở ch âu  u và ch âu Á .
+ Nh ữn g quy ết đị nh của Hội n ghị Ian ta đã trở th ành kh uôn kh ổ của m ột trậ t tự th ế gi ới m ới đƣợc thi ết l ập tron g
nh ữn g n ăm 1945 – 1947, th ƣờn g đƣợc gọi l à "Trật tự h ai cực Ian ta".
II – SỰ THÀNH LẬP LIÊN HỢP QUỐC
- Hội n ghị th ôn g qua Hi ến ch ƣơn g v à tuy ên bố th ành lập Li ên hợp quốc ở
X a n Ph ra n x i x c ô ( 2 5 - 4 đ ế n 2 6 - 6 - 1 9 4 5 ) , H i ến c h ƣ ơn g c ó h i ệ u l ự c t ừ n g à y 2 4 - 1 0 - 1 9 4 5 . Từ 51 n ƣớc khi th ành
l ập, đến 2006 có 192 n ƣớc.
- Mục đí ch : Duy trì h oà bì nh v à an ni nh thế gi ới ; ph át tri ển các m ối quan h ệ hữu n ghị gi ữa các dân tộc v à ti ến
h ành sự hợp tác quốc tế gi ữa các n ƣớc trên cơ sở tôn trọn g n guy ên tắc bì nh đẳn g v à quyền tự quy ết của các dân

tộc.
- Vai trò của L i ên hợp quốc :
+ Là một di ễn đàn hợp tác quốc tế đấu tranh để giữ gì n hoà bình, an ninh thế gi ới .
+ Li ên h ợp quốc có n hi ều cố gắn g tron g các h oạ t đ ộn g :
• Gi ải quy ết các tran h chấp, x un g đột, ti ến h ành gi ải trừ quân bị .
Bản q uyền c ủa N hà X uất B ản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
6
Hợp tác giữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA.VN
• Th ủ ti êu chủ n ghĩ a th ực dân v à ch ủ n ghĩ a ph ân bi ệt ch ủn g tộc.
• Gi úp đỡ các dân tộc v ề ki nh tế, v ăn h oá, gi áo dục, y tế, nh ân đạo.
III – SỰ HÌNH THÀNH HAI HỆ THỐNG  XÃ HỘI ĐỐI LẬP
Trên l ãnh thổ ch âu  u đã hì nh th ành h ai kh u vực ảnh hƣởn g của Li ên Xô v à Mĩ với nhữn g con đƣờng ph át tri ển
kh ác nh au : Đôn g  u x ã hội ch ủ n ghĩ a và
Tây  u tƣ b ản ch ủ n ghĩ a.
+ L i ên X ô đ ã th i ế t l ậ p q u a n h ệ k i n h tế c h ặ t c h ẽ v ới c á c n ƣ ớ c Đ ôn g  u v à tớ i th á n g 1 - 1 9 4 9 th ì L i ên X ô v à c á c n ƣ ớ c
Đ ôn g  u th à n h l ậ p H ội đ ồn g t ƣ ơ n g t r ợ k i n h tế ( S E V ) .
+ Mĩ th ực hi ện "K ế h oạch Mácsan" (4 - 1948 - 6 - 1952) n h ằm vi ện trợ ch o các n ƣớc Tây  u kh ôi phục ki nh tế
v à tăn g cƣờn g ảnh h ƣởn g của Mĩ ở đây .
L IÊ N X Ô V À C Á C N Ƣ Ớ C Đ Ô N G Â U (1 9 4 5 - 1 9 9 1 )
L IÊN BA NG NGA (1991 - 2000 )
I – L IÊ N X Ô V À C ÁC N Ƣ Ớ C Đ Ô N G Â U T Ừ NĂ M 1 9 4 5 Đ Ế N G I ỮA N H Ữ N G NĂM 1970
1. Liên Xô
Công cuộc khôi phục kinh tế (1945 – 1950 )
– Li ên Xô chị u tổn th ất n ặn g n ề nh ất tron g cuộc chi ến tran h chốn g phát xí t : K h oản g 27 tri ệu n gƣời ch ết ; 1710
th ành ph ố, h ơn 70.000 l àn g m ạc, gần 32.000 nh à m áy , xí n ghiệp bị tàn ph á. Đời sốn g nh ân dân gặp nhi ều kh ó
kh ăn .
– Các n ƣớc ph ƣơn g Tây ti ến h ành "Chiến tran h lạnh ", bao v ây ki nh tế Li ên Xô. Tron g b ối cảnh ấy , Li ên Xô
b uộc ph ải củn g cố quốc ph òn g, vừa ph ải h àn gắn vết th ƣơ n g chi ến tran h , vừa ph át tri ển ki nh tế.
– Hoàn th ành thắn g l ợi kế h oạch 5 n ăm (1946 – 19 50) trƣớc th ời h ạn 9 th án g.

– Sản x uất côn g n ghi ệp tăn g 73% so v ới m ức trƣớc chi ến tran h , sản x uất n ôn g n ghi ệp cũn g v ƣợt m ức trƣớc
chi ến tran h ; năm 1949, chế tạo th ành côn g b om nguy ên tử.
Liên Xô tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của CNXH ( từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 1970)
Li ên Xô th ực hi ện nhi ều kế h oạch dài hạn nh ằm mục ti êu x ây dựn g cơ sở vật ch ất – kĩ th uật của CNXH v à đã
trở th ành m ột đấ t n ƣớc h ùn g mạnh , có n ền côn g n ghiệp hi ện đại , n ôn g n ghi ệp ti ên tiến , kh oa h ọc – kĩ th uật ở
trì nh độ cao.
- Về c ôn g n ghiệp, đến đầu nh ữn g n ăm 1970, Li ên Xô trở th ành cƣờn g quốc côn g n ghiệp đứn g hàn g thứ h ai th ế
gi ới (sau Mĩ ),
- Về kh oa h ọc – kĩ th uật, n ăm 1957, Li ên Xô ph ón g th ành côn g vệ ti nh nh ân tạ o ; n ăm 1961, ph ón g th ành côn g
tàu v ũ trụ cùn g v ới nh à du h ành Gagari n b ay v òn g quanh Trái đất.
Bản q uyền c ủa N hà X uất B ản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
7
Hợp tác giữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA.VN
- Về xã h ội , có những th ay đổi rõ rệt về cơ cấu giai cấp và dân trí : 1971, 3/4 số dân đạt trì nh độ trung h ọc và
đại h ọc.
Tình hình chính trị và chính sách đối ngoạ i của Li ên Xô
- Về tì nh hì nh chí nh trị , từ sau Chi ến tran h thế gi ới th ứ h ai đến gi ữa nh ữn g năm 1970, nhì n ch un g ổn đị nh .
Đản g Cộn g sản v à Nh à n ƣớc h oạt đ ộn g có hi ệu quả, gây đƣợc ni ềm ti n tron g nh ân dân
- Về đ ối n goại , Li ên Xô l uôn thi h ành chí nh sách đối n goại h oà bì nh v à tí ch cực ủn g h ộ ph on g trà o cá ch mạn g
th ế gi ới :
2. Các nƣ ớc Đông Âu
- T rƣớc Chi ến tran h thế gi ới th ứ hai , h ầu h ết các nƣớc Đôn g  u đều l ệ th uộc v ào các n ƣớc ph ƣơn g Tây ; tron g
chi ến tran h , các n ƣớc n ày đều bị phe ph át xí t chi ếm đón g.
- Tron g những năm 1944 - 1945, nhân dân ở đây đã n ổi dậy ph ối hợp với quân đội Li ên Xô ti êu diệt b ọn phát
xí t, gi ành chính quyền và th ành lập các Nhà nƣớc dân chủ nhân dân.
- T r on g nh ữn g năm 1947 - 1949, các n ƣớc Đôn g Âu đều ti ến h ành nh ữn g cải cách dân ch ủ : cải cách ruộn g đất,
quốc h ữu h oá các xí n ghiệp tƣ b ản n ƣớc n goài , th ực hi ện các quy ền tự d o dân ch ủ, Mặc dù bị các chí nh đản g
tƣ sản ch ốn g ph á, đến nh ữn g n ăm 1948 – 1949 các n ƣớc n ày đều h oàn th ành cách m ạn g dân tộc dân ch ủ (gạt b ỏ
đƣợc các đản g tƣ sản ra khỏi chí nh ph ủ, h oàn th ành cải cách ) v à b ƣớc v ào x ây dựn g CNXH.

- Từ n ăm 1950 đến n ăm 1975, thực hi ện th ành công 5 kế h oạch 5 n ăm ; từ n hữn g n ƣớc n gh èo n àn , l ạc h ậu, các
n ƣớc n ày trở th ành nh ữn g n ƣớc côn g – n ôn g n ghiệp ti ên ti ến .
3. Qua n hệ hợp tác g iữa các nƣ ớc XHCN ở châ u Âu
Quan hệ hợp tác kinh tế, khoa học – kĩ thuật
- Ngày 8 - 1 - 1949, H ội đồn g tƣơ n g trợ ki nh tế (S EV) đƣợc th ành lập.
- Mục đí ch l à củn g cố, h oàn thi ện sự hợp tác gi ữa các n ƣớc x ã hội ch ủ n ghĩ a, th úc đẩy sự ti ến b ộ về ki n h
tế v à kĩ th u ậ t, n ân g c a o m ứ c s ốn g c ủ a n h ân d ân cá c n ƣ ớ c th àn h vi ên .
- T r on g h ơn 20 n ăm h oạt đ ộn g, SEV c ó n h ữn g đóng g óp l ớn đối với sự ph át tri ển của các n ƣớc th ành vi ên , tỉ
trọn g sản x uất côn g n g h i ệ p tă n g t ừ 1 8 % l ên 3 3 % ( 1 9 5 1 – 1 9 7 3 ), tốc đ ộ tăn g trƣởn g côn g n ghiệp 10%/n ăm .
Quan hệ hợp tác chính trị – quân sự
- Tổ ch ức Hi ệp ƣớc Vácsav a đƣợc Li ên Xô v à các n ƣớc Đôn g  u th ành l ập n gày 14 - 5 - 1955.
- Mục ti êu củn g cố tì nh h ữu n ghị , tăn g cƣờn g sức m ạnh của các nƣớc XHCN.
- Tổ ch ức Hi ệp ƣớc Vácsav a trở th ành đối tr ọn g v ới NA TO, đón g v ai tr ò tr on g việc gi ữ gì n h oà bì nh, an ni nh ở
ch âu  u và th ế gi ới .
I I – LI ÊN X Ô V À C Á C N Ƣ ỚC Đ Ô N G Â U T Ừ GI Ữ A N H Ữ N G N Ă M 1 9 7 0 Đ ẾN N Ă M 1 9 9 1
1. Liên Xô
Bản q uyền c ủa N hà X uất B ản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
8
Hợp tác giữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA.VN
Tình hình kinh tế – xã hội
- Cuộc kh ủng h oản g năng l ƣợng (dầu m ỏ) thế gi ới năm 1973, sự phát tri ển nhanh ch óng của cách mạng kh oa
h ọc – kĩ th uật đã tác độn g vào tì nh hì nh ki nh tế – xã h ội của thế gi ới , đặt ra thử thách khắc n ghiệt với tất cả
các nƣớc l à phải cải cách để thí ch nghi , nếu kh ông sẽ tụt hậu, khủng h oảng.
+ L ực l ƣợn g sản x uất, trì nh độ kĩ th uật th ấp kém , năn g suất l ao đ ộn g th ấp, n ền ki nh tế mất cân đối , l ạm phát, .
+ Quan hệ sản x uất, ch ế độ quan l i êu b ao cấp, ph ân ph ối cào b ằn g kh ôn g kí ch thí ch tí nh chủ độn g, sán g tạo v à
n ăn g l ực của n gƣời l ao độn g.
+ Xã h ội thi ếu dân ch ủ, thi ếu kỉ cƣơn g, đời sốn g nh ân dân kh ó kh ăn ,
Công cuộc cải tổ (1985 – 1991)
- M.G oócb achốp l ên n ắm quy ền l ãnh đạo Đản g v à Nh à n ƣớc (3 1985) đã đƣa ra đƣ ờn g l ối cải t ổ.

- Mục đí ch cải tổ : đ ổi m ới m ọi m ặt đời sốn g x ã h ội , x ây dựn g ch ủ n ghĩ a xã h ội nhƣ b ản ch ất của n ó.
- Kết quả : D o sai l ầm tron g đƣờn g l ối v à ph ƣơn g ph áp (nh ƣ x a rời nh ữn g n guy ên tắc của CNXH, ch ỉ nhấn
m ạnh v ào cải tổ chí nh trị , ), c ôn g cuộc cải tổ đã d ẫn tới th ất b ại , đất n ƣớc l âm v ào khủn g h oản g trầm tr ọn g,
m ất ổn đị nh , ph ải th ực hi ện ch ế độ đa đản g, x un g đột sắc tộc , ch ế độ XHCN ở Li ên Xô tan rã.
Sự tan rã của L iên bang Xô viết
- Cu ộc đả o chí nh n gày 19 - 8 - 1991 d o m ột s ố n gƣời l ãnh đạo Đản g v à Nh à n ƣớc Li ên Xô ti ến h ành nh ằm l ật
đổ Goócb ach ốp. Ngày 21 - 8 - 1991, cu ộc đả o chí nh th ất b ại .
+ Đản g Cộn g sản Li ên Xô bị đì nh chỉ h oạt đ ộn g (2 9 - 8 - 1991) ; chí nh quyền Xô viết bị tê l i ệt.
+ Các n ƣớc cộn g h oà tuy ên bố độc l ập.
+ Quốc h ội b ãi b ỏ Hi ệp ƣớc Li ên b an g n ăm 1922.
+ Cộn g đồn g các qu ốc gi a độc l ập (SNG) ra đời (21 - 12 - 1991) v ới 11 n ƣớc cộn g h oà th am gi a.
+ Ngày 25 - 12 - 1991 , l á cờ đỏ b úa l i ềm trên n óc đi ện Creml i bị h ạ x uốn g, đánh dấu sự tan vỡ của Li ên b an g
Xô v i ết sau 74 n ăm tồn tại .
2. Các nƣ ớc Đông Âu từ giữa những năm 70 đến năm 1991
Nền ki nh tế các n ƣớc Đôn g  u bị suy th oái v à kh ủn g h oản g v ào cuối năm 1989 ; nh ân dân gi ảm l òn g ti n , sự bất
bì nh tăn g l ên , nhiều n ƣớc đã xảy ra đấu tran h , đì nh côn g, đấ t n ƣớc kh ôn g ổn đị nh .
- Cu ộc kh ủn g h oản g n ổ ra đầu ti ên ở Ba L an vào c uối năm 1988, sau đó l an ra các n ƣớc Hun ggari , Ti ệp Kh ắc,
CHDC Đức, Rum ani , Bun gari , Anb ani .
- Mí t ti nh , bi ểu tì nh , tuần h ành , b ãi côn g diễn ra dồn dập, đòi cải cách ki nh tế, đ òi th ực hi ện đa n guy ên chí nh trị ,
đòi tổn g tuy ển cử tự d o .
- Kết quả : M ọi si nh h oạt đấ t n ƣớc bị tê l iệt, l âm vào khủn g h oản g toàn di ện , các nh à l ãnh đạo các n ƣớc Đôn g
 u l ần l ƣợt tuy ên bố từ bỏ quy ền l ãnh đạo của Đả n g Cộn g sản , ch ấp nh ận đa n guy ên chí nh trị
3. Nguyên nhân tan r ã của chế độ XHCN ở Liên Xô và các nƣớc Đông Âu
Bản q uyền c ủa N hà X uất B ản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
9
Hợp tác giữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA.VN
- Nh ữn g sai lầm , thi ếu sót v ề mặt ki nh tế, x ã h ội l àm ch o sản x uất đì nh trệ , đời sốn g nh ân dân kh ôn g đƣợc cải
thi ện , quy ền tự d o dân ch ủ kh ôn g đƣợc đảm b ảo,
- K h ôn g b ắt kị p sự ph át tri ển của kh oa h ọc - kĩ th uật h iện đại .

- K hi cải tổ lại ph ạm sai l ầm trên nhiều m ặt, l àm ch o kh ủn g h oản g càn g th êm nặn g n ề.
- Sự ch ốn g ph á của các th ế lực ph ản độn g tron g v à n goài n ƣớc.
- Hậu quả của sự tan rã của ch ế độ XHCN ở Li ên Xô v à Đ ôn g  u l à sự tổn th ất ch ƣa từn g có của ph on g trà o
cộn g sản v à côn g nh ân quốc tế : Hệ th ốn g XHCN kh ôn g còn n ữa.
III – LIÊN BANG NGA TỪ NĂM 1991 ĐẾN N ĂM 2000
- Li ên b an g Nga l à "quốc gi a kế tục Li ên Xô" tron g quan hệ quốc tế.
- Về ki nh tế, từ n ăm 1992 Chí nh ph ủ th ực hi ện tƣ nh ân h óa n ền ki nh tế, th ực hi ện n ền ki nh tế thị trƣ ờn g, tốc đ ộ
tăn g trƣởn g ki nh tế từ n ăm 1990 đến n ăm 1995 l à âm , từ n ăm 1997 b ắt đầu ph ục h ồi , đến n ăm 2000 tốc đ ộ tăn g
l à 9%.
- Về chí nh trị , từ n ăm 1992, tì nh hì nh chí nh trị kh ôn g ổn đị nh , từ n ăm 2000 tình hình đƣợc cải thi ện.
- Về đ ối n goại :
+ Từ n ăm 1992 đến n ăm 1993, n ƣớc Nga th eo đu ổi chí nh sách đối n goại "đị nh h ƣớn g Đại Tây Dƣơng" n gả về
các cƣờn g quốc ph ƣơ n g Tây .
+ T ừ n ă m 1 9 9 4 , n ƣ ớ c N g a c h u y ể n s a n g c h í n h s á c h đ ối n g o ại " đị n h h ƣ ớ n g  u - Á ", tăn g cƣờn g quan h ệ với các n ƣớc
của cả h ai ch âu l ục.
TRUNG QUỐC VÀ BÁ N ĐẢ O TRIỀU T IÊN
I – TRUNG QUỐC
1. Sự t hành l ập nƣớc Cộng hoà Nhân dân Tr ung Hoa và thàn h tựu 10 năm đầu x ây dựng chế độ m ới
(1949 - 1959)
– Cuối n ăm 1949, cuộc n ội chi ến kết th úc, toàn bộ lục đị a Trun g Quốc đƣợc gi ải ph ón g, tập đ oàn Tƣởn g Giới
Th ạch th áo chạy ra Đài L oan .
Ngày 1 - 10 - 1949, n ƣớc Cộn g h oà nh ân dân Trun g Hoa đƣợc th ành l ập, đứn g đầu l à Ch ủ tị ch Mao T rạch
Đôn g.
- Nhi ệm v ụ của nh ân dân Trun g Quốc l à đƣa đất n ƣớc th oá t kh ỏi n gh èo n àn , l ạc h ậu, ph át tri ển ki nh tế – x ã h ội ,
v ăn h oá v à gi áo dục.
- Nh ữn g cải cách v à b ƣớc đi để th ực hi ện nhi ệm vụ trên : cải cách ruộn g đất v à hợp tác h oá n ôn g n ghiệp, cải tạo
côn g   th ƣơ n g n ghi ệp tƣ b ản tƣ d oan h , ti ến hành côn g n ghi ệp h oá, ph át tri ển v ăn h oá   gi áo d ục.
- Th ành tựu : Cuối n ăm 1952, côn g cu ộc kh ôi ph ục ki nh tế th ành côn g, kế h oạch 5 n ăm (1953 – 1957) th u đƣợc
th ành tựu to l ớn , b ộ mặt đất n ƣớc th ay đổi , đời sống n hân dân đƣợc cải thi ện .
- Th ực hi ện chí nh sách đối n goại tí ch cực : Kí với Li ên Xô "Hi ệp ƣớc h ữu n ghị , đồn g m i nh v à tƣơ n g trợ Trun g

– Xô" (14 - 2 - 1950), gi úp nhân dân Tri ều Ti ên chốn g Mĩ (1950 – 1953), gi úp nh ân dân Vi ệt Nam chốn g Ph áp,
th am gi a Hội n ghị Băn g Đun g (1955)
2. Tr ung Quốc tr ong những năm k hông ổn địn h (1959 - 1978 )
Bản q uyền c ủa N hà X uất B ản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
10
Hợp tác giữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA.VN
- Về đ ối n ội , từ n ăm 1959 Trun g Qu ốc l âm v ào tì nh trạn g kh ôn g ổn đị nh kéo dài 20 n ăm (1959 – 1978) trên các
lĩ nh v ực ki nh tế, chí nh trị , xã hội .
+ Vi ệc th ực hi ện đƣờn g l ối "Ba n gọn cờ hồn g", cuộc "Đại cách m ạn g văn h oá v ô sản " (1966 – 1976) đã để lại
nh ữn g h ậu quả n ghi êm trọn g v ề mọi m ặt v ới nh ân dân Trun g Quốc.
- Về đ ối n goại , Trun g Quốc ti ếp tục ủn g h ộ cu ộc đ ấu tran h giải ph ón g dân tộc của n h ân dân Á , Phi , Mĩ La ti nh ,
nh ƣn g b ắt đầu c ó n h ữn g x un g đột v ới các n ƣớc l áng giền g.
3. Công cuộc cải cách mở cửa từ năm 1978
Đƣờn g l ối mới đƣợc Đặn g Ti ểu Bì nh kh ởi x ƣớn g, Trun g ƣơ n g Đản g Cộn g sản th ôn g qua (12  1978), m ở đầu ch o
côn g cuộc cải c á ch – m ở c ử a .
- Nội dun g của cuộc cải cách : Lấy ph át tri ển ki nh tế l àm trun g tâm , ki ên trì bốn n guy ên tắc cơ b ản (con đƣờn g
XHCN, ch uy ên chí nh dân chủ nhân dân ,
sự l ãnh đạo của Đản g Cộn g sản Trun g Quốc, ch ủ nghĩ a Mác-L êni n , tƣ tƣởn g
Mao T rạch Đôn g) ; ti ến h ành cải cách – mở cửa, ch uy ển san g n ền ki nh tế thị trƣờn g XHCN.
- Mục ti êu : Nh ằm hi ện đại h oá v à x ây dựn g CNXH m an g đặc sắc Trun g Qu ốc v ới m ục ti êu b i ến T ru n g Qu ốc
th àn h q u ốc gi a gi àu m ạn h , dân ch ủ, v ăn m i nh .
- Th ành tựu của c ôn g cuộc cải cách – mở cửa :
+ Sau 20 n ăm (1979 – 1998 ), n ền ki nh tế c ó b ƣớc ti ến nh anh ch ón g, đạt tốc đ ộ tăn g trƣởn g cao n h ất th ế gi ới ;
th u n hập bì nh quân đầu n gƣời tăn g,
+ Kh oa h ọc - kĩ th uật, v ăn h oá v à gi áo dục đều đạ t th ành tựu quan trọn g, l à n ƣớc th ứ b a (sau Nga, Mĩ ) có tàu
cùn g con n gƣời b ay v ào v ũ trụ .
- Về đ ối n g oại , T run g Q u ốc c ó n hi ều th ay đ ổi th e o h ƣớn g h oà dị u : Năm 1979, Trun g Quốc thi ết l ập quan h ệ
n goại gi ao v ới Mĩ ; từ n h ữn g n ăm 80 của th ế kỉ XX, T run g Quốc b ì nh th ƣờn g h oá v ới Li ên Xô, Vi ệt Nam ,
Môn g Cổ, kh ôi phục quan hệ n goại gi ao v ới m ột s ố n ƣớc.

II – BÁN ĐẢO TRI ỀU TIÊN
- Sau Chi ến tran h thế gi ới th ứ h ai , Tri ều Ti ên bị chi a th ành h ai m iền . Nh à nƣớc Đại Hàn Dân Quốc (Hàn Quốc)
đƣợc th ành lập ở phí a n am (8 1948), C ộn g h oà Dân chủ Nh ân dân Tri ều Ti ên ra đời ở phí a b ắc (9 1948).
- Th án g 6 - 1950 , cu ộc chi ến tran h giữa hai mi ền bùn g n ổ, kéo dài h ơn 3 n ăm (1950 – 1953). Th án g 7 - 1953 ,
H i ệ p đị n h đì n h c h i ến đ ƣ ợ c k í k ế t g i ữ a h ai m i ền N am - B ắ c, l ấy vĩ tuy ến 38 l àm ranh giới quân sự.
1. Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Tr iều Tiên
- Sau chi ến tran h , CHDCND Tri ều Ti ên b ƣớc v ào x ây dựn g đất n ƣớc v ới nhi ều kế h oạch dài h ạn .
- Đặc đi ểm n ền ki nh tế : m an g tí nh kế h oạch h oá tậ p trun g cao độ, tập th ể h oá n ôn g n ghi ệp, côn g n ghiệp h oàn
toàn do n h à n ƣớc quản l í , côn g n ghi ệp nặn g, đặc biệt c ôn g n ghiệp quốc ph òn g, đƣợc ch ú tr ọn g. Nền ki nh tế còn
kh ó kh ăn , nhất l à n ạn thi ếu l ƣơn g thực, m ặc dù đƣợc tuy ên b ố mở cửa từ n ăm 1995.
2. Đại Hàn Dân Quốc (Hàn Quốc)
- Nh ữn g n ăm 50 đầu 60 của th ế kỉ XX, ki nh tế – x ã h ội kh ó kh ăn .
Bản q uyền c ủa N hà X uất B ản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
11
Hợp tác giữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA.VN
- Từ th ập ni ên 60, ki nh tế Hàn Quốc c ó n h ữn g th ay đổi l ớn , trở th ành "con rồn g ki nh tế" sau b a th ập ni ên ph át
tri ển .
CÁC NƢỚC ĐÔNG NAM Á
I – SỰ THÀNH LẬP CÁC QUỐC GIA ĐỘC LẬP SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI
1. Khái quá t về quá tr ình giành độc l ập
- T rƣớc Chi ến tran h thế gi ới th ứ hai , h ầu h ết các nƣớc tron g kh u vực đều l à th uộc đị a của các đế quốc  u – Mĩ ,
sau đó l à Nh ật Bản .
- Sau Chi ến tran h thế gi ới th ứ h ai , các n ƣớc tron g kh u vực đều gi ành th ắn g l ợi ở nh ữn g m ức độ kh ác nh au :
+ Các n ƣớc tuy ên bố đ ộc l ập : In đôn êxi a (8 - 1945 ), Vi ệt Nam (9 - 1945), L ào (10 - 1945) .
+ Nh ữn g n ƣớc gi ải ph ón g đƣợc m ột s ố v ùn g l ãnh th ổ : Mi ến Đi ện (n ay l à Mi anm a), Mã Lai (n ay l à Mal ai xi a),
Phil í ppi n.
- Các n ƣớc th ực dân  u - Mĩ quay trở lại tái chiếm Đôn g Nam Á . Nh ân dân Đôn g Nam Á l ại ph ải ti ếp tục đấu
tran h ch ốn g th ực dân  u - Mĩ .
+ Vào gi ữa nh ữn g n ăm 50 của th ế kỉ XX, nh ân dân In đôn êxi a, Việt Nam , L ào v à Cam puchi a l ần l ƣợt đánh đuổi

b ọn th ực dân ra kh ỏi đất n ƣớc.
2. Lào
- Sau khi Nh ật đầu h àn g Đồn g m i nh v ô đi ều ki ện , n gày 23 - 8 - 1945 , n h ân dân Lào nổi dậy gi ành chính quyền ;
n gày 12 - 10 - 1945 Chí nh ph ủ L ào ra m ắt quốc dân và tuy ên bố đ ộc l ập.
+ Từ th án g 3 - 1946 đến n ăm 1954 ti ến h ành kháng chiến ch ốn g Ph áp.
+ Từ n ăm 1954 đến n ăm 1975 ti ến h ành kh án g chiến ch ốn g Mĩ .
+ Từ th áng 5 đến tháng 12 - 1975, nhân dân Lào nổi dậy gi ành chí nh quyền tron g cả nƣớc và thành l ập n ƣớc
Cộn g h oà Dân chủ Nh ân dân Lào.
3. Campuchia
– Gi ai đoạn chốn g th ực dân Ph áp đòi độc l ập (1945 – 1954)
– Gi ai đoạn nh ân dân Cam puchi a ti ến h ành cuộc k h án g chi ến ch ốn g Mĩ , cứu n ƣớc (1970 - 1975 ) :
• Chí nh ph ủ Xi h an úc bị thế lực tay sai Mĩ lật đổ (3 - 1970 ).
• Cuộc kh án g chiến ch ốn g Mĩ ph át tri ển .
+ Tập đ oàn P ôn Pốt ph ản b ội cách m ạn g, thi hành chí nh sách di ệt ch ủn g n gay sau thắn g l ợi của cuộc kh án g
chi ến ch ốn g Mĩ , nh ân dân Cam puchi a l ại ti ến h ành cuộc đấu tran h l ật đổ K hơm e đỏ (1 - 1979).
+ Sau cu ộc Tổn g tuy ển cử (9 - 1993 ), Qu ốc h ội m ới đƣợc b ầu, Hi ến ph áp m ới ra đời , Vƣơn g quốc C am puchi a
tái l ập do N .Xi h an úc l àm Quốc v ƣơn g.
Bản q uyền c ủa N hà X uất B ản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
12
Hợp tác giữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA.VN
II– QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC NƢỚC ĐÔNG NAM Á
1. Nhóm 5 nƣớc sáng l ập ASEAN
- Năm n ƣớc : In đôn êxi a, Mal ai xi a, Xi n gapo, Phi lí ppi n và Th ái L an đều ti ến h ành công nghiệp hoá tha y thế
nhập khẩu (chi ến l ƣợc ki nh tế h ƣớn g n ội ).
+ Mục ti êu : nhanh ch óng x oá bỏ n ghèo nàn , lạc hậu, xây dựng nền ki nh tế tự chủ.
+ Th ời gi an thực hi ện : kh oản g nh ữn g năm 50 – 60 của th ế kỉ XX.
+ Th ành tựu : đáp ứn g đƣợc nh u cầu của nhân dân , ph át tri ển m ột số n gành ch ế bi ến , ch ế tạo, b ƣớc đầu gi ải
quy ết đƣợc n ạn th ất n ghi ệp,
+ Hạn ch ế : thi ếu n guồn v ốn , n guy ên l iệu v à côn g n ghệ ; chi phí cao dẫn tới l àm ăn th ua l ỗ, tệ th am nh ũn g, quan

li êu phát tri ển , đời sốn g n gƣời l ao độn g còn kh ó k h ăn .
- Sự hạn chế của chi ến l ƣợc h ƣớn g n ội đã b uộc các n ƣớc sán g l ập A SEA N ch uyển san g chiến l ƣợc công nghiệp
hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo (chi ến l ƣợc ki nh tế h ƣớn g n goại ).
+ Mục ti êu : Kh ắc ph ục nh ữn g h ạn ch ế của chi ến l ƣợc ki nh tế h ƣớn g n ội , th úc đẩy n ền ki nh tế ti ếp tụ c ph át tri ển
nh anh .
+ Thời gian thực hiện : khoảng những năm 60 - 70 của thế kỉ XX.
+ Nội dun g : th u h út v ốn , kĩ th uật của n ƣớc n goài , tập trun g sản x uất h àn g h oá để x uất kh ẩu
+ Th ành tựu : Tỉ trọn g côn g n ghiệp tron g nền ki nh tế qu ốc dân đã l ớn hơn n ôn g n ghiệp, m ậu dị ch đối n goại tăn g
nh anh , đời sốn g nh ân dân đƣợc cải thi ện .
+ Hạ n c h ế : p h ụ th u ộc v à o v ốn v à th ị t rƣ ờ n g b ê n n g oà i q u á l ớn , đ ầ u tƣ b ấ t h ợ p l í , . Bi ểu hi ện của h ạn ch ế n ày l à
cuộc kh ủn g h oản g tài chí nh n ăm 1997.
2. Nhóm các nƣ ớc Đông Dƣơng
- Các n ƣớc Đôn g Dƣơn g v ề cơ b ản đã phát tri ển n ền ki nh tế tập trun g, đạ t đƣợc m ột s ố th ành tựu, n h ƣn g còn
nhi ều kh ó kh ăn .
- Và o n h ữn g n ăm 80 - 90 của th ế kỉ XX, các n ƣớc n ày từn g b ƣớc ch uyển san g nền ki nh tế thị trƣờn g.
- L ào, v ề cơ b ản l à n ƣớc n ôn g n ghiệp; từ cu ối nh ữn g năm 80, th ực hi ện côn g cuộc đ ổi m ới , ki nh tế có b ƣớc ph át
tri ển nh anh .
- Từ khi tái l ập v ƣơn g quốc, Cam puchi a b ƣớc v ào th ời kì ổn đị nh v ề chí nh trị , từ n g b ƣớ c ph ục h ồi n ền ki n h tế v à
x ã h ội , n h ƣn g c ơ b ản v ẫn l à m ột n ƣớ c n ôn g n gh i ệ p .
II – SỰ RA ĐỜI VÀ P HÁT TRI ỂN CỦA TỔ CHỨC ASEAN
- Nh ữn g n guy ên nhân th úc đẩy sự ra đời của tổ ch ức A SEA N :
+ Bƣớc v ào nhữn g n ăm 60 của th ế kỉ XX, nhiều nƣớc tron g kh u vực đẩy m ạnh vi ệc x ây d ựn g ki nh tế, h ọ th ấy
cần có sự hợp tác v ới nh au để cùn g ph át tri ển v à hạn ch ế ảnh h ƣởn g của các cƣờn g quốc b ên n goài đối với kh u
v ực.
Bản q uyền c ủa N hà X uất B ản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
13
Hợp tác giữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA.VN
- Ngày 8 - 8 - 1967, A SEA N đƣợc th ành l ập tại Băn g Cốc v ới 5 n ƣớc th ành vi ên (In đôn êxi a, Mal ai xia,
Phil í ppi n, Th ái L an , Xi n gapo). Năm 1984 th êm Brun ây , Vi ệt N am (1995), Lào v à Mi anm a (1997), C am puchi a

(1999).
- H oạ t đ ộn g của A SEA N :
+ Gi ai đoạn đầu (1967 – 1975), A SEA N l à tổ ch ức n on trẻ , sự hợp tác tron g kh u v ực còn l ỏn g l ẻo, ch ƣa có vị trí
trên trƣờn g quốc tế.
+ Từ gi ữa nhữn g n ăm 70, A SEA N có b ƣớc ph át triển m ới , đƣợc đánh dấu bằn g Hội n ghị c ấp cao Bal i –
In đôn êxi a (1976), với vi ệc kí Hi ệp ƣớc h ữu n ghị và h ợp tác ở Đ ôn g Nam Á (Hi ệp ƣớc Bali).
+ Mục ti êu của A S E A N : đ ẩy m ạ n h h o ạ t đ ộ n g h ợ p t á c k i n h t ế , x â y d ự n g Đ ô n g N am Á th ành kh u vực h oà bì nh , ổn
đị nh để cùn g ph át tri ển . Th án g 11 - 2007 , Hi ến chƣơn g A SEA N đƣợc th ôn g qua n hằm x ây dựn g Cộn g đồn g
A SEA N có vị th ế v à hi ệu quả cao h ơn ).
- Quan h ệ gi ữa các n ƣớc Đôn g Dƣơn g v à A SEA N : Năm 1976, h ai nh óm n ƣớc cải thi ện quan hệ, các nh à l ãnh
đạo th ăm vi ến g l ẫn nh au.
• Từ cu ối th ập ni ên 70 đến gi ữa thập ni ên 80 của th ế kỉ XX, quan h ệ gi ữa h ai nh óm n ƣớc l ại căn g th ẳng
do v ấn đề Cam puchi a.
• Quan hệ gi ữa h ai n h óm n ƣớc trở l ại h oà dị u sau vấn đ ề Cam puchi a, Vi ệt Nam v à L à o th am gi a Hi ệp ƣớ c
Bal i , trở th àn h quan sá t v i ên của A SEA N n ăm 199 2 , v à đến n ăm 19 95 Vi ệ t Nam gi a n h ập A S EA N ; n ă m
199 7 , L à o v à Mi anm a gi a n h ập A S EA N ; n ăm 1999 , Cam puch i a gi a n hập tổ ch ức n ày .
Ấ N ĐỘ VÀ K HU VỰC TRUNG ĐÔNG
I – ẤN ĐỘ
1. Cuộc đấu tr anh giành độc l ập
- Cuộc đấu tranh gi ành độc lập của Ấn Độ di ễn ra mạnh vào những năm 1945 – 1947 đã buộc chính quy ền
thực dân Anh phải nhƣợng bộ và hứa trao trả quyền tự trị cho Ấn Độ.
- Ngƣời Anh đã đƣa ra "ph ƣơn g án Maob áttơn " : Ấn Độ bị chi a th ành h ai nƣớc tự trị d ựa trên cơ sở tôn gi áo :
Ấn Độ của n gƣời th eo Ấn Độ gi áo v à P a k i x ta n c ủ a n h ữn g n g ƣời th e o H ồi gi á o. N g ày 1 5 - 8 - 1 9 4 7 , Ấ n Đ ộ bị tá ch
th àn h h ai q u ốc gi a : Ấn Độ v à Paki x tan .
- T r on g nh ữn g năm 1948 – 1950, cu ộc đấu tran h của nh ân dân Ấn Độ đã b uộc th ực dân Anh ph ải côn g nhận
độc l ập ch o Ấn Độ. Ngày 26 - 1 - 1950 , Ấ n Độ tuy ên bố đ ộc l ập và th ành lập n ƣớc cộn g h oà.
2. Công cuộc x ây dựng đất nƣớc
- T r on g n ôn g n ghi ệ p , n h ờ cu ộc " c á ch m ạn g x an h " m à từ g i ữa n h ữn g n ăm 70 ,
Ấ n Đ ộ tự túc đƣợc l ƣơn g th ực ch o gần 1 tỉ n gƣời và có x uất kh ẩu.
Bản q uyền c ủa N hà X uất B ản G iáo Dục Việt Nam

Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
14
Hợp tác giữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA.VN
- Sản x uất c ôn g n ghi ệp tăn g, đặc bi ệt l à côn g n ghi ệp n ặn g. Vào n hữn g n ăm 80 của th ế kỉ XX, Ấn Độ đứn g h àn g
th ứ 10 tron g n hữn g n ƣớc có n ền côn g n ghi ệp l ớn .
- K h oa h ọc - kĩ th uật v à c ôn g n ghệ ph át tri ển , đặc bi ệt l à côn g n gh ệ th ôn g ti n , vi ễn th ôn g, c ôn g n ghệ hạt nh ân ,
sản x uất ph ần m ềm , côn g n ghệ v ũ trụ , Năm 1974, chế tạ o th ành côn g b om n guy ên tử, l à m ột tr on g 6 n ƣớc có
kh ả n ăn g ph ón g vệ ti nh l ên v ũ trụ.
- Về đ ối n goại , Ấn Độ l uôn thi h ành chí nh sách h oà bì nh , trun g lập tí ch cực, l uôn ủn g h ộ cuộc đấu tra nh gi ành
độc l ập dân tộc.
II – KHU VỰC TRUNG ĐÔNG
- T run g Đôn g l à m ục ti êu nh òm n gó tranh gi ành của các đế qu ốc ph ƣơn g Tây vì n ơi đây có n guồn dầu m ỏ với
2/3 trữ l ƣợn g của th ế gi ới , l à n ơi ti ếp gi áp ba châu, l à đầu m ối gi ao th ôn g quan trọn g của th ế gi ới .
- Ngu ồn gốc x un g đột gi ữa h ai dân tộc D o Th ái và A rập Pal ex ti n l à do sự tranh ch ấp của h ai đế quốc Anh , Mĩ ở
kh u vực.
- Nghị quy ết 181 (11 - 1947) của L i ên hợp quốc đã h uỷ b ỏ sự th ốn g trị c ủa Anh v à chi a l ãnh thổ Pal ex ti n th ành
h ai quốc gi a : m ột của n gƣời Pal ex ti n , m ột của n gƣời Do Th ái . Th án g 5 - 1948 , Nh à n ƣớc Do Th ái đƣợc th ành
l ập, l ấy tên l à Ix raen , từ đ ó x un g đột gi ữa Ix raen và Pal ex ti n di ễn ra l i ên m i ên .
- Sự ph át tri ển của cuộc kh án g chiến của nh ân dân Pal ex ti n :
+ T ổ ch ức gi ải ph ón g Pal ex ti n (PL O) đƣợc th ành lập (5  1964).
+ Nhà nƣớc Pal exti n ra đời (15 - 11 - 1988), ông Y.Araphát đƣợc bầu l àm Tổng th ốn g (3 - 1989) .
+ Hi ệp đị nh h oà bì nh (Hiệp đị nh Gada-Gi êri cô) đƣ ợc kí kết gi ữa PL O v à Ix raen (9 - 1993 ). Vi ệc th ực thi còn
nhi ều kh ó kh ăn .
CÁC NƢỚC CHÂ U PHI VÀ MĨ L A TINH
I. CÁC NƢỚC CHÂU PHI
1. Vài nét về cuộc đấu tr anh giành độc l ập
- Nh ững đi ều kiện thuận l ợi ch o ph on g trào giải ph óng dân tộc của nhân dân châu Phi :
+ Sự th ất b ại của ch ủ n ghĩ a ph át xí t, sự suy y ếu của thực dân Anh , Ph áp.
+ Th ắn g l ợi của ph on g tr à o gi ải ph ón g dân tộc ở ch âu Á , trƣớ c h ế t l à Vi ệt Nam v à Trun g Quốc, đã c ổ v ũ ph on g
trà o đấu tranh của nh ân dân ch âu Phi .

- Ph on g trà o gi ành độc l ập từ sau n ăm 1945 đến n ăm 1975 m ột l oạt n ƣớc cộn g h oà đ ộc l ập ra đời . Năm 1960
đƣợc gọi l à "Năm châu Phi " với 17 n ƣớc đƣợc tra o trả đ ộc l ập.
Bản q uyền c ủa N hà X uất B ản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
15
Hợp tác giữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA.VN
  T ừ sau n ăm 1975 đến n ăm 1993, nh ân dân các th uộc đị a còn l ại ở ch âu Phi h oàn th ành cuộc đấu tran h đánh đổ
ch ủ n ghĩ a th ực dân cũ.
2. Tình hình phá t tr iển k inh tế – x ã hội
- Sau khi gi ành độc l ập, các n ƣớc ch âu Phi bắt tay v ào x ây dựn g đất n ƣớc, đạt đƣợc m ột số th ành tựu son g ch ƣa
đủ để th ay đổi căn b ản b ộ mặt ch âu Phi .
- Nh ữn g kh ó kh ăn của ch âu Phi còn chồn g chất : tì nh trạn g l ạc hậu, kh ôn g ổn đị nh , x un g đột, n ội chi ến , n ợ nần
v à ph ụ th uộc n ƣớc n goài
Tổ ch ức th ốn g n hất ch âu Phi (OA U) th ành lập th án g 5 - 1963, đến n ăm 2001 đổi th ành Li ên mi nh châu Phi
(A U) đã đề ra ch ƣơ n g trì nh khắc ph ục kh ó kh ăn của ch âu l ục n ày .
II – CÁC NƢỚC MĨ LATINH
1. Vài nét về quá tr ình giành và bảo vệ độc l ập
- Nhi ều n ƣớc Mĩ Lati nh gi ành đƣợc độc l ập sớm (từ đầu th ế kỉ XIX), n h ƣn g l ại bị l ệ th uộc v ào Mĩ . Mĩ tì m cách
x ây dựn g các chế độ đ ộc tài th ân Mĩ .
- Mục ti êu cuộc đấu tran h của nhân dân Mĩ Lati nh l à chốn g chế độ đ ộc tài , ti êu bi ểu l à cách mạn g Cub a. Th án g
1 1959, ch ế độ đ ộc tài ở Cub a bị s ụp đổ, n ƣớc Cộn g h oà Cub a ra đời do Phi đen Cax tơrô đứn g đầu).
- T r on g th ập ni ên 60 - 70, ph on g trà o đấu tranh chốn g ch ế độ đ ộc tài th ân Mĩ phát tri ển , th u đƣợc nhiều th ắn g
l ợi (năm 1999, Mĩ phải trả lại quy ền chiếm kênh đào ch o Pan am a; đến n ăm 1983, tr on g v ùn g Cari bê đã có 13
quốc gi a độc l ập).
2. Tình hình phá t tr iển k inh tế – x ã hội
- Từ sau n ăm 1945 đến h ết th ập ni ên 70 của th ế kỉ XX, ki nh tế Mĩ L ati nh đạt đƣợc nhi ều th ành tựu đán g khí ch
l ệ (tỉ l ệ tăn g trƣởn g bì nh quân l à 5,5%).
- T r on g th ập ni ên 80, ki nh tế suy th oái v à có nh ững bi ến độn g v ề chí nh trị .
- T r on g th ập ni ên 90, ki nh tế Mĩ L ati nh có ch uy ển bi ến tí ch cực (tỉ l ệ lạm ph át giảm , đầu tƣ n ƣớc n goài tăn g,
nhi ều n ƣớc NICs x uất hi ện nh ƣ Mêhi cô, Braxi n , Ách en ti n a.

NƢỚC MĨ
I – NƢỚC MĨ TỪ NĂ M 1945 ĐẾN NĂ M 1973
1. Sự phát tr iển k inh tế
- Sau Chi ến tran h thế gi ới th ứ h ai , Mĩ trở th ành tru n g tâm ki nh tế – tài chí nh lớn nh ất th ế gi ới : Sản l ƣợn g côn g
n ghi ệp Mĩ chi ếm 56,5% sản l ƣợn g côn g n ghiệp thế gi ới (1948), sản l ƣợn g n ôn g n ghiệp b ằn g 2 l ần sản l ƣợn g 5
n ƣớc Anh , Ph áp, CHLB Đức, Ital i a v à Nhật Bản cộn g l ại (1949), chi ếm 3/4 dự trữ v àn g th ế gi ới (1 949).
- Nh ữn g n guy ên nhân ph át tri ển của n ền ki nh tế Mĩ :
+ L ãnh th ổ rộn g l ớn , tài n guy ên ph on g ph ú, khí hậu th uận l ợi .
Bản q uyền c ủa N hà X uất B ản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
16
Hợp tác giữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA.VN
+ Nguồn n h ân lực dồi dào, trì nh độ kĩ th uật cao.
+ Ít bị t ổn th ất tr on g Chi ến tranh th ế gi ới th ứ h ai
2. Thành tựu k hoa học – k ĩ thuậ t
Mĩ có n ền kh oa h ọc – kĩ th uật hi ện đại , l à m ột tron g n hữn g n ƣớc đi đầu tron g n hi ều lĩ nh v ực sản x uất côn g cụ
sản x uất m ới , v ật l i ệu m ới , n ăn g l ƣợn g m ới , sản x uất v ũ khí , chi nh ph ục v ũ trụ v à đi đầu tron g cuộc "cách m ạn g
x anh",
3. Tình hình chính tr ị – x ã hội
- V ề đối nội :
+ Mĩ l à n ƣớc cộn g h oà l i ên b an g th eo chế độ tổn g th ốn g với h ai đản g Dân chủ v à Cộn g h oà th ay nh au cầm
quy ền .
+ Nền ki nh t ế đã trải qua 7 lần khủn g h oảng, suy th oái (1945 – 1973) ; nợ nần , lạm phát, thất n ghi ệp, phân
h oá gi àu nghèo, l à những vấn đề kh ông dễ khắc ph ục ; có nhiều vụ bê b ối chí nh trị
+ Ph on g trà o đấu tranh của n gƣời da đen (1963), của n gƣời da đỏ (1969) v ì h oà bì nh , dân chủ, dân si nh di ễn ra
m ạnh , ph on g trà o ch ốn g chi ến tran h xâm l ƣợc Vi ệt Nam .
- V ề đối ngoại :
+ Mĩ tri ển kh ai chi ến l ƣợc toàn cầu v ới th am vọn g l àm bá ch ủ th ế gi ới .
+ Để th ực hi ện m ục ti êu chiến l ƣợc n ày , Mĩ dựa vào sức m ạnh quân sự v à ki nh tế, "Chi ến tran h l ạnh " v ới Li ên
Xô, ti ến h ành h oặc ti ếp tay ch o nhữn g cuộc chi ến tranh và b ạo l oạn , l ật đ ổ ở các n ơi trên th ế gi ới ,

II – NƢỚC MĨ TỪ NĂ M 1973 ĐẾN NĂM 1991
1. Tình hình k inh tế và k hoa học – k ĩ t huật
- Kinh tế Mĩ l âm vào khủng hoảng và suy thoái kéo dài từ năm 1973 đến năm 1982.
- Từ năm 1983 trở đi , ki nh tế Mĩ dần phục hồi . Tuy vẫn đứng đầu thế gi ới về kinh tế – tài chí nh , nh ƣn g tỉ
trọn g ki nh tế đã gi ảm sút.
2. Tình hình chính tr ị – x ã hội
- Sau chi ến tran h Vi ệt Nam , Mĩ v ẫn ti ếp tục tri ển kh ai chiến l ƣợc toàn cầu v à th eo đu ổi "Chi ến tranh lạnh", đặc
bi ệt l à th ực hiện Học th uy ết Ri gân với chiến l ƣợc "Đối đầu trực ti ếp", đẩy m ạnh ch ạy đua v ũ tran g, ca n thi ệp
v ào nhi ều đị a b àn chi ến l ƣợc và đi ểm n ón g trên th ế gi ới .
- T ừ gi ữa n h ữn g n ăm 80 , Mĩ đi ều ch ỉ n h chí n h sách đ ối n g oại th e o h ƣớn g h oà dị u, đ ối th oại , h oà h oãn (với Li ên
X ô). Th án g 12 - 198 9 , Mĩ cùn g L i ên X ô tuy ên bố c h ấm dứ t "Ch i ến tran h l ạn h ". Mĩ cũn g ra s ức tác đ ộn g v à o quá
trì n h kh ủn g h oản g v à sụ p đ ổ của ch ế đ ộ x ã h ội ch ủ n ghĩ a ở L i ên X ô v à Đ ôn g  u (1 98 9 – 1 99 1).
III – NƢỚC MĨ TỪ NĂ M 1991 ĐẾN NĂ M 200 0
- Về đ ối n ội , chí nh quyền B.Cl i n tơn "cố gắn g ứn g dụn g ba gi á trị : cơ hội, trách nhiệm và cộng đồng để v ƣợt
qua th ử th ách", cố gắn g tạ o th êm nhi ều vi ệc l àm , mở rộn g thị trƣờn g, đầu tƣ ch o c on n gƣời ,
Bản q uyền c ủa N hà X uất B ản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
17
Hợp tác giữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA.VN
- Về đ ối n goại , Mĩ tri ển khai chi ến l ƣợc "Cam kết v à mở rộn g" ở th ập ni ên 90 v ới ba trụ c ột : Bảo đả m an ni nh
v ới m ột l ực l ƣợn g quân sự mạnh v à sẵn sàn g chi ến đấu cao ; kh ôi phục, ph át tri ển tí nh n ăn g độn g v à sức m ạnh
n ền ki nh tế Mĩ ;
sử dụn g kh ẩu hiệu "dân chủ" để can thi ệp v ào côn g vi ệc n ội b ộ của các n ƣớc.
Bản q uyền c ủa N hà X uất B ản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
18
Hợp tác giữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA.VN
TÂ Y Â U
I – TỪ NĂ M 1945 ĐẾN NĂM 1950
- Các n ƣớc Tây  u bị tàn phá n ặn g n ề và l âm v ào tì nh trạn g ti êu đi ều, ki ệt quệ sau Chi ến tran h thế gi ới th ứ h ai .

- Đến n ăm 1950, n ền ki nh tế Tây  u ph ục h ồi .
- Về đ ối n g oại , cá c n ƣớ c T ây  u l i ên m i nh ch ặ t c h ẽ v ới Mĩ , đ ối đ ầ u với L i ên X ô v à c ác n ƣ ớc X H CN v à đ ề u q u ay
trở l ại x âm l ƣ ợc c ác n ƣ ớc th u ộc đị a cũ c ủ a m ì n h
II – TỪ NĂM 1950 ĐẾN NĂ M 1973
- Từ th ập ni ên 50 đến đầu nh ữn g n ăm 70, nền ki nh tế của các n ƣớc Tây  u đều có sự ph át tri ển nh anh . Đến đầu
th ập ni ên 70, CHL B Đức có n ền ki nh tế đứn g th ứ b a th ế gi ới (sau Mĩ , Nh ật), A nh ở vị trí th ứ tƣ, Ph áp ở vị trí
th ứ n ăm .
- Quá trì nh li ên kết kh u v ực ở Tây  u di ễn ra m ạnh với sự ra đời của Cộn g đ ồn g ki n h tế c h â u  u (E E C - 1 9 5 7 ),
s a u tr ở th àn h C ộn g đ ồn g ch âu  u (EC - 1 9 6 7 ).
- Từ đầu th ập ni ên 70 trở đi , Tây  u trở th ành m ột tron g b a trun g tâm ki nh tế tài chí nh của th ế gi ới (cùn g với
Mĩ v à Nh ật Bản ).
- T rên chí nh trƣờn g m ột số n ƣớc Tây  u có n h ữn g bi ến độn g : Nền cộn g h oà th ứ tƣ ở Ph áp (1946 – 1 958) đã
th ay đổi tới 25 n ội các
- Về đ ối n goại , từ n ăm 1950 đến n ăm 1973, các n ƣớc Tây  u vừa l i ên mi nh chặt ch ẽ với Mĩ , v ừa m ở rộn g quan
h ệ đối n goại .
III – TỪ NĂM 1973 ĐẾN NĂM 1991
- Các nƣớc tƣ bản chủ yếu ở Tây Âu l âm vào khủng hoảng và suy th oái kinh tế.
- Tuy v ẫn l à m ột tr on g b a trun g tâm ki nh tế – tài chí nh của th ế gi ới nh ƣn g ki nh tế Tây  u gặp kh ôn g í t kh ó
kh ăn : ph át tri ển x en kẽ với suy th oái , khủn g h oảng, l ạm pháp, thất n ghiệp, bị Mĩ và Nh ật Bản cạnh tranh ,
- Sự ph ân h oá gi àu n ghèo n gày càn g lớn .
- Các n ƣớc Tây  u th am gi a Đị nh ƣớc Henxi nki (1975) v ề an ni nh v à hợp tác ch âu  u. Nƣớc Đức tái th ốn g
nh ất (3 – 10 - 1990 ).
IV –TỪ NĂM 1991 ĐẾN NĂ M 2000
Sau m ột đợ t suy th oái n gắn đầu th ập ni ên 90, ki nh tế Tây  u b ƣớc v ào ph ục h ồi và ph át tri ển từ n ăm 1994 ; l à
m ột tr on g b a trun g tâm ki nh tế – tài chí nh của th ế gi ới .
Tì nh hì nh chí nh trị các n ƣớc Tây  u ổn đị nh , các n ƣớc n ày đều có sự đi ều chỉ nh tron g đƣờn g l ối đối n goại : mở
rộn g quan h ệ hợp tác kh ôn g chỉ v ới các n ƣớc tƣ b ản m à cả với các n ƣớc Á , Phi , Mĩ L ati nh cũn g nh ƣ các n ƣớc
Đôn g  u v à SNG.
V – LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)
Bản q uyền c ủa N hà X uất B ản G iáo Dục Việt Nam

Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
19
Hợp tác giữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA.VN
- S au Ch i ến tran h th ế gi ới th ứ h ai , x u th ế toàn cầ u h oá v à l i ên kế t kh u v ực di ễn ra m ạn h m ẽ trên th ế gi ới . Sự h ì nh
th àn h v à ph á t tri ển của EU l à m ột đi ển hì n h .
- Th ôn g qua b a tổ ch ức : "Cộn g đ ồn g th an th ép ch âu  u, "Cộn g đồn g n ăn g l ƣợn g n guy ên tử ch âu  u v à "Cộn g
đồn g ki nh tế ch âu  u" hợp nh ất l ại th ành "Cộn g đồn g ch âu  u" (EC) rồi đ ổi th àn h L i ên m i n h ch â u  u (EU).
Đến n ăm 2007, số th ành vi ên EU l à 27 n ƣớc.
- EU kh ôn g chỉ h ợp tác tr on g l ĩ nh v ực ki nh tế, ti ền tệ m à còn l i ên mi nh tron g l ĩ nh vực chí nh trị (x ác đị nh l uật
côn g dân EU, chí nh sách đối n goại v à an ni nh ch un g, Hi ến ph áp ch un g, ).  Ngày 1 – 1 - 1999, đ ồn g ti ền ch un g
ch âu  u (EURO) ra đời và đƣợc chí nh thức sử dụng ở n hi ều n ƣớc EU (từ n ăm 2002).
NHẬ T BẢ N
I - TỪ NĂ M 1945 ĐẾN NĂM 1952
Sau chiến tran h , Nhật Bản bị tàn ph á nặn g n ề, bị l ực l ƣợn g Đồn g m i nh , th ực tế l à Mĩ , chi ếm đón g.
- Về chính trị :
+ Nh ật Bản l à n ƣớc quân ch ủ lập hi ến nh ƣn g th ực tế l à th eo chế độ dân ch ủ đại n ghị tƣ sản , dựa trên b a n guy ên
tắc cơ b ản : chủ quy ền của toàn dân , Thi ên h oàn g có v ai trò tƣợn g trƣn g, h oà bì nh v à quyền cơ bản của con
n gƣời đƣợc tôn trọn g.
+ Nh ật Bản cam kết từ b ỏ ti ến h ành chiến tran h , kh ôn g đe doạ sử dụn g v ũ l ực, kh ôn g duy trì quân đội th ƣờn g
trực , kh ôn g đƣa quân ra n ƣớc n goài .
- Về kinh tế : Nh ờ ti ến h ành nh ữn g cuộc cải cách lớn , dựa v ào n ỗ lực của b ản th ân v à vi ện trợ của Mĩ , ki nh tế
Nh ật Bản ph ục h ồi nh anh ch ón g, n ăm 1951 đạt m ức trƣớc chi ến tran h .
- Về đối ngoại : Ch ủ trƣơ n g l i ên m i nh chặt ch ẽ với Mĩ .
II   TỪ NĂM 1952 ĐẾN NĂM 1973
Những thành tựu
- Từ 1952 đến 1960 : Ki nh tế Nh ật Bản ph át tri ển nh anh .
- Từ 1960 đến 1973 : Kinh tế Nhật Bản bƣớc vào giai đoạn phát triển "thần kì", đứn g th ứ h ai th ế gi ới (sau
Mĩ ) ; l à m ột tr on g b a trun g tâm ki nh tế – tài chí nh thế gi ới (cùn g Mĩ v à Tây  u).
- Những yếu tố chính khiến Nhật Bản trở thành siêu cường về kinh tế : Ngƣời dân Nh ật cần cù, ti ết ki ệm , tay
n gh ề cao, c ó n hi ều sán g tạo ; n hà n ƣớc quản lí ki nh tế vĩ m ô rất hi ệu quả ; các côn g ty n ăn g độn g, có tầm nhì n,

quản l í tốt, c ó ti ềm lực, sức cạn h tran h ca o ; s ử dụn g h i ệu q uả cá c th àn h tự u kh oa h ọc – kĩ th uậ t h i ện đại ; chi
phí ch o qu ốc ph òn g í t (kh ôn g quá 1% GDP) ; bi ết tận dụn g các y ếu tố th uận l ợi từ b ên n goài (vi ện trợ c ủa Mĩ ,
l ợi dụn g các cuộc chi ến tranh Tri ều Ti ên , Việt Na m để l àm gi àu).
Những thách thức, trở ngạ i
Bản q uyền c ủa N hà X uất B ản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
20
Hợp tác giữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA.VN
– Lãnh thổ không l ớn, dân số đông, tài nguyên nghèo, thi ên tai thƣờng xuyên. Nền công nghi ệp phụ thuộc
hoàn toàn vào nguồn nguy ên liệu, nhiên liệu nhập khẩu. Nông nghiệp phát triển cao nhƣng vẫn phải nhập
khẩu l ƣơng thực, thực phẩm
– Mĩ , Tây  u v à các n ƣớc côn g n ghiệp kh ác l uôn cạnh tranh quy ết l iệt.
- Đầu n h ữn g n ăm 60, Nh ật Bản ch ủ trƣơ n g x ây dựn g m ột "Nh à n ƣớc ph úc l ợi ch un g" ; tron g v òn g 10 n ăm
(1960 – 1970 ) tăn g th u nh ập quốc dân l ên gấp đôi .
- Li ên m i nh chặt ch ẽ với Mĩ . Hi ệp ƣớc An ni nh Nhật – Mĩ (kí n ăm 1951, có gi á trị 10 n ăm ) đƣợc kéo dài vĩ nh
vi ễn .
- Năm 1956, Nh ật Bản trở th ành th ành vi ên của Liên h ợp quốc.
III - TỪ NĂM 1973 ĐẾN NĂ M 1991
- Tuy c ó l úc suy th oái d o tá c đ ộn g c ủa cu ộc kh ủn g h oản g n ăn g l ƣợn g toàn cầu , n h ƣn g ki nh tế Nh ật v ẫn đứn g
h àn g th ứ h ai th ế gi ới (sau Mĩ ).
V ề chính trị : Tron g b ối cảnh Chi ến tran h l ạnh căng th ẳn g, l ực l ƣợn g ph òn g v ệ dân sự kh ôn g n gừn g tăn g l ên .
Quân Mĩ v ẫn đón g trên đất Nh ật.
V ề đối ngoại :
+ Năm 1973, Nh ật Bản thi ết l ập quan h ệ n goại gi ao v ới Việt Nam , bì nh th ƣờn g h oá quan h ệ với Trung Quốc .
+ Từ n ăm 1977, củn g cố quan h ệ về m ọi m ặ t v ới các n ƣớ c Đ ôn g N am Á , l à b ạn h àn g b ì n h đ ẳn g củ a c ác n ƣớ c
A SEA N .
IV - TỪ NĂ M 1991 ĐẾN NĂM 2000
- Nh ật Bản v ẫn l à m ột tron g b a trun g tâm ki nh tế – tài chí nh lớn của th ế gi ới .
- K h oa h ọc – kĩ th uật ti ếp tục ph át tri ển ở trì nh độ cao, h ợp tác c ó hi ệu quả với Mĩ , Nga tr on g các chƣơn g trì nh
v ũ trụ qu ốc tế.

- Duy trì l i ên m i nh chặt ch ẽ với Mĩ , c oi trọn g q uan h ệ với T ây  u, m ở rộn g q uan h ệ v ới các n ƣớc kh ác, sự hợp tá c
ki n h tế gi ữa Nh ậ t B ản v ới các n ƣớc c ôn g n ghi ệp m ới v à A SEA N ti ếp tục gi a tăn g n gày càn g m ạn h m ẽ.
L à n ƣớc tƣ b ản ph át tri ển nh ƣn g Nh ật Bản v ẫn l ƣu gi ữ đƣợc nh ữn g gi á trị truy ền th ốn g v à b ản sắc v ăn h oá của
mì nh .
QUA N HỆ QUỐC TẾ
T R O N G VÀ SA U T H Ờ I K Ì C H I ẾN T RA N H L Ạ NH
I - MÂ U T H U Ẫ N Đ Ô N G   T Â Y V À S Ự K H Ở I Đ Ầ U C Ủ A C H I Ế N T R A N H L Ạ N H
- Tình trạng đối đầu và Chiến tranh lạnh
Từn g l à đồn g m i nh cùn g chốn g ph át xí t, Li ên Xô v à Mĩ nh anh ch ón g ch uyển san g tì nh trạn g đ ối đầu – Chi ến
tran h l ạnh .
Mĩ : K h ẳn g đị nh sự tồn tại của Li ên Xô l à n guy cơ lớn đối v ới Mĩ . Vì vậy , đã hì nh th ành m ột gi ới tuy ến ph ân
chi a v à đối l ập gi ữa h ai khối TBCN v à XHCN ở ch âu  u :
+ Học th uy ết Trum an (1947) : n hằm xác l ập m ối quan h ệ của Mĩ với ch âu  u.
Bản q uyền c ủa N hà X uất B ản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
21
Hợp tác giữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA.VN
+ K ế h oạch Mácsan (6 - 1947 ) : Mĩ viện trợ 17 tỉ USD ch o các n ƣớc Tây  u.
+ Th ành lập kh ối quân sự – Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NA TO,
4 - 1949 ). Đây l à l i ên mi nh quân sự lớn nh ất của các n ƣớc tƣ b ản ph ƣơn g Tây , do Mĩ cầm đầu, nh ằm ch ốn g l ại
Li ên Xô v à các n ƣớc XHCN Đôn g  u.
Để đối phó với m ối đe doạ của Mĩ và khôi phục đất nƣớc sau chiến tranh, Liên Xô và các nƣớc Đông Âu
th ành l ập Tổ chức Hiệp ước V ácsava (5 - 1955), m ột l i ên mi nh chí nh trị , quân sự m an g tí nh ph òn g th ủ gồm
Li ên Xô v à các n ƣớc XHCN Đôn g  u.
- Sự ra đời của NA TO v à Tổ ch ức Hi ệp ƣớc Vácsav a l à nhữn g sự ki ện đánh dấu sự x ác l ập h ai cực, hai ph e.
Chi ến tranh l ạnh đã bao trùm th ế gi ới .
II - SỰ ĐỐI ĐẦU ĐÔNG - TÂY VÀ CÁC CUỘ C CHIẾN TRANH CỤC BỘ
– Cuộc ph on g toả Bécl i n (1948) v à Bức tƣờn g Bécli n (1961).
– Cuộc chi ến tran h xâm l ƣợc Đôn g Dƣơn g của th ực dân Ph áp (1945 – 1954).
– Cuộc chi ến tran h Tri ều Ti ên (1950 – 1953) .

– Cuộc kh ủn g h oản g Cari bê (1962).
– Cuộc chi ến tran h xâm l ƣợc Vi ệt Nam của đế quốc Mĩ (1954 – 1975).
I I I - X U T H Ế H O À H O Ã N Đ Ô N G  T Â Y V À C H I Ế N T R A N H L Ạ N H C H Ấ M D Ứ T
- Đầu n h ữn g n ăm 70, x u h ƣớn g h oà h oãn Đôn g – Tây đã x uất hiện v ới nh ữn g cuộc gặp gỡ th ƣơ n g l ƣợn g Xô   Mĩ .
+ Th án g 11 1972, h ai nƣ ớc Đức (Cộn g h oà Dân chủ v à Cộn g h oà Li ên b an g) đã kí Hi ệp đị nh tôn trọn g ch ủ
quy ền v à toàn vẹn l ãnh thổ của n hau cũn g nh ƣ của các n ƣớc ch âu  u.
+ Năm 1972, Li ên Xô   Mĩ kí Hiệp ước về việc hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa , sau đ ó l à Hiệp định hạn
chế vũ khí tiến công chiến lược, hì nh th ành th ế cân b ằn g chi ến l ƣợc gi ữa Li ên Xô v à Mĩ .
+ Th án g 8 1975, 33 n ƣ ớc ch âu  u cùn g Mĩ , Can ađa đã kí kết Định ước Henxinki n hằm b ảo đảm an ninh và sự
h ợp tác gi ữa các nƣớc ; ch ấm dứt tì nh trạn g đối đầu gi ữa h ai kh ối n ƣớc – TBCN v à XHCN ở ch âu Âu.
+ T h án g 1 2  1 9 8 9 , h ai n ƣ ớ c X ô   Mĩ c ùn g tuy ên b ố c h ấm d ứ t " Ch i ến tr an h l ạn h " .
- Chi ến tran h l ạnh ch ấm dứt đã m ở ra chiều h ƣớn g v à nh ữn g đi ều ki ện gi ải quy ết h oà bì nh các v ụ tra nh ch ấp,
x un g đột ở n hi ều kh u v ực trên thế gi ới .
IV - THẾ GIỚI SAU CHIẾN TRANH LẠNH
- D o trì trệ, kh ủn g h oản g kéo dài , nh ữn g n ăm 1989 – 1991 , ch ế độ XHCN ở Đ ôn g  u v à L i ên X ô bị tan rã
(th án g 6 - 1 991 , Hộ i đồ ng tươ ng trợ ki nh tế gi ải th ể ; th án g 7 - 1991, Tổ chức Hiệp ước V ácsava ch ấm dứt h oạt
độn g). Trậ t tự th ế gi ới từ "h ai cực" chỉ còn "cực" duy nhất l à Mĩ .
- Từ sau năm 1991, tì nh hình thế gi ới đã di ễn ra những thay đổi to lớn và phức tạp :
Bản q uyền c ủa N hà X uất B ản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
22
Hợp tác giữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA.VN
+ T rậ t tự th ế gi ới "h ai cực" đã sụ p đ ổ n h ƣn g trậ t tự t h ế gi ới m ới l ại đan g hì nh th àn h (v ới sự đ ua tran h c ủ a Mĩ , L i ên
m i nh ch âu  u , Nh ậ t Bản , Ng a, T run g Quốc .).
+ Hầu h ết các quốc gi a đều đi ều chỉ nh chiến l ƣợc, tập trun g v ào ph át tri ển ki nh tế.
+ Sự tan rã của L i ên Xô tạo ch o Mĩ m ột l ợi th ế tạ m thời . Mĩ m uốn l àm b á chủ th ế gi ới , tuy nhi ên khôn g dễ
dàn g.
+ Nhi ều kh u v ực v ẫn kh ôn g ổn đị nh v ới nhữn g cuộc n ội chi ến , x un g đột đẫm m áu kéo dài do n hữn g m âu th uẫn
v ề sắc tộc, tôn gi áo, l ãnh thổ .
- Cuộc tấn công khủng bố bất ngờ vào nƣớc Mĩ ngày 11 - 9 - 2001 đã mở đầu cho một thời kì biến động

lớn trong tình hình thế giới với những nguy cơ khó lƣờng.
- Với x u th ế ph á t tr i ển c ủa th ế gi ới n gày n ay , c ác q u ốc gi a v ừ a đ ứn g tr ƣ ớ c n h ữn g th ời cơ ph á t tr i ển th u ận l ợi , v ừa đ ối
m ặ t v ới n h ữn g th á ch th ức v ô c ù n g g ay gắ t.
CÁCH MẠ NG K HOA HỌC - CÔNG NGHỆ
V À X U T H Ế T O À N C Ầ U H O Á N Ử A S A U T H Ế K Ỉ X X
I – CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC – CÔN G NGHỆ
1. Nguồn gốc và đặc điểm
- Cu ộc cách m ạn g kh oa h ọc – c ôn g n gh ệ n gày n ay di ễn ra l à do n hữn g đòi h ỏi của cuộc s ốn g, của sản x uất
nh ằm đáp ứn g nh u cầu v ật ch ất v à ti nh th ần n gày càn g cao của con n gƣời (tì m ki ếm nh ữn g côn g cụ sản x uất
m ới , các n guồn n ăn g l ƣợn g và nhữn g v ật l i ệu m ới ).
- Đặc đi ểm của cách mạn g kh oa h ọc – kĩ th uật n gày nay l à khoa học trở thành lực lượng sản xuất trự c tiếp.
Cuộc cách m ạn g kh oa h ọc – kĩ th uật n gày n ay ph át tri ển qua h ai gi ai đoạn :
- Gi ai đoạn 1 : Từ n h ữn g n ăm 40 đến nh ữn g n ăm 70 của th ế kỉ XX.
- Gi ai đoạn 2 : Từ cuộc kh ủn g h oản g năn g l ƣợn g năm 1973 đến n ay .
2. Những thà nh tựu tiêu b iểu
- Trong lĩnh vực khoa học cơ bản : Nhiều phát minh lớn trong Toán học, Vật l í h ọc, H oá học , Si nh h ọc, đã
đƣợc ứn g dụn g v ào kĩ th uật v à sản x uất ph ục v ụ con n gƣời , tạo n ên nh ữn g b ƣớc nh ảy v ọt ch ƣa từn g th ấy .
– Th án g 3 - 1997, các n hà kh oa học đã tạ o ra đƣợc m ột c on cừu b ằn g phương pháp sinh sản vô tính.
– Th án g 6 - 20 00 , c ác n h à kh oa h ọc A n h , Ph áp , Mĩ , Đ ức , Nh ậ t Bản , T run g Qu ốc đã c ôn g b ố " Bả n đồ g en ng ườ i" .
– Tron g lĩnh vực công nghệ, đã x uất hi ện nh ữn g ph át m i nh quan trọn g, n h ữn g th ành tựu to l ớn : những công cụ
sản xuất mới, những nguồn năng lượng mới , nhữn g vật liệu m ới, công nghệ sinh học (c ôn g n ghệ di truy ền , côn g
n gh ệ tế b ào, côn g n ghệ vi si nh ), n h ữn g ti ến b ộ th ần kì về thông tin liên lạc , giao thông vận tải, chin h phục vũ
trụ
Bản q uyền c ủa N hà X uất B ản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
23
Hợp tác giữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA.VN
– Cuộc cách m ạng kh oa học – công n ghệ có tác động to l ớn về nhi ều m ặt : tăn g năng suất l ao độn g, nâng cao
m ức sốn g và chất l ƣợng cuộc sống của con n gƣời . Từ đó tạo sự thay đổi l ớn về cơ cấu dân cƣ, chất l ƣợng
nguồn nhân lực, đòi h ỏi về gi áo dục và đào tạo n ghề nghi ệp, sự hình th ành một thị trƣờng thế gi ới với xu th ế

toàn cầu h oá.
  Tuy nhi ên , cu ộc cách m ạn g kh oa h ọc – côn g n gh ệ cũn g gây nên hậu quả tiêu cực (ch ủ yếu l à do c on n gƣời ) : ô
nhi ễm m ôi trƣờn g, tai nạn l ao đ ộn g, dị ch b ệnh mới . Vi ệc ch ế tạo v ũ khí h uỷ di ệt c on n gƣời .
II   XU THẾ TOÀN CẦU HOÁ VÀ ẢNH HƢỞN G CỦA NÓ
- X u t h ế t o à n c ầ u h o á di ễn ra từ n h ữn g n ăm 8 0 củ a th ế k ỉ XX , đ ặ c b i ệ t từ s a u C h i ến tr an h l ạn h .
- T oàn cầu h oá l à quá trì nh tăn g l ên m ạnh mẽ nh ững m ối liên h ệ, nh ữn g ảnh h ƣởn g tác đ ộn g l ẫn nhau, ph ụ
th uộc l ẫn nh au của tất cả các kh u v ực, các quốc gi a, các dân tộc trên th ế gi ới .
- Nh ữn g bi ểu hiện ch ủ yếu của x u th ế toàn cầu h oá :
+ Sự ph át tri ển nh anh ch ón g của quan hệ thương mại quốc tế.
+ Sự ph át tri ển v à tác đ ộn g to l ớn của các công ti xuyên quốc gia.
+ Sự sáp nhập và hợp nhất các công ti thành nhữn g tập đoàn lớn , n h ất l à các côn g ti kh oa h ọc – kĩ th uật, n hằm
tăn g kh ả n ăn g cạnh tranh .
+ Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
- T oà n cầ u ho á l à xu thế k hác h q ua n, là một thự c tế k hôn g t hể đ ảo n gư ợc đư ợc .
+ Mặt t ích cực : Th úc đẩy rất m ạnh , rấ t n h anh vi ệc ph át tri ển v à x ã h ội h oá l ực l ƣợn g sản x uất, đem lại sự tăn g
trƣởn g cao (từ 2 ,7 l ần n ửa đầu th ế kỉ l ên 5,2 l ần n ửa cuối th ế kỉ XX), tăn g sức cạnh tran h
+ Mặt t iêu cực : L àm trầm trọn g th êm sự bất côn g x ã hội (gi àu – n gh èo), l àm ch o m ọi h oạt đ ộn g v à đời sốn g
của con n gƣời kém an toàn h ơn , tạ o n guy cơ m ất b ản sắc dân tộc v à độc l ập, tự ch ủ của các quốc gi a.
- Toàn cầu hoá là thời cơ lịch sử. Việt Nam cũng nằm trong xu thế đó, vì vậy phải biết nắm bắt cơ hội ,
vƣợt qua thách thức để đƣa đất nƣớc phát triển mạnh mẽ.
Bản q uyền c ủa N hà X uất B ản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
24
Hợp tác giữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA.VN
LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂ M 1919 ĐẾN NĂ M 2000
NHỮNG CHUYỂN BIẾN MỚI VỀ K INH TẾ VÀ XÃ HỘI
Ở VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤ T
I - HOÀN CẢNH QUỐC TẾ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT
- Sau chi ến tran h , các n ƣớc th ắn g trận đã cùn g nh au ph ân chi a lại th ế gi ới , thi ết lập m ột trậ t tự h oà bì nh , an ni nh
m ới .

- Cách m ạn g th án g Mƣời Nga th ắn g l ợi (11 - 1917 ) v ới sự ra đời của n ƣớc Nga Xô vi ết đã th úc đẩy ph on g trà o
gi ải ph ón g dân tộc ở các n ƣớc ph ƣơn g Đôn g.
- Qu ốc tế Cộn g sản đƣợc th ành l ập (1919), đảm nhi ệm vai trò l ãnh đạo ph on g trào cách m ạn g, gi ải phón g dân
tộc ở các n ƣớc trên thế gi ới .
Nh ữn g bi ến ch uy ển đó đã tác độn g sâu sắc đến Việt Nam .
II   CHÍNH SÁCH THỐNG TRỊ CỦA THỰC D ÂN P HÁP Ở VI ỆT NAM
1. Cuộc k hai thác thuộc địa l ần thứ hai
- Nguy ên nh ân : nền ki nh tế Ph áp bị t ổn th ất n ặn g n ề vì chi ến tranh . Để h àn gắn, Pháp vừa thúc đẩy sản xuất
trong nƣớc, vừa tăng cƣờng đầu tƣ khai thác thuộc đị a (Đông Dƣơn g, ch âu Phi ).
- Ch ƣơn g trì nh khai th ác lần th ứ h ai do T oàn quy ền Đôn g Dƣơn g Anb e Xarô vạch ra đã đầu tƣ m ạnh v ới tốc đ ộ
nh anh , quy m ô l ớn v ào các n gành ki nh tế Vi ệt Nam , nhiều nhất l à n ôn g n ghi ệp. Tron g l ĩ nh vực côn g n ghiệp,
th ƣơ n g n ghi ệp, gi ao th ôn g v ận tải cũn g có n hi ều ch uy ển bi ến .
2. Chín h sách chính tr ị, văn hoá , giáo dục
Chính trị :
+ Mọi quy ền h ành nằm tron g tay thực dân Ph áp v à b ọn tay sai . Bộ m áy đàn áp, cảnh sát, m ật th ám , nh à
tù đƣợc củn g cố v à h oạt đ ộn g ráo ri ết.
+ Ph áp thi hành m ột v ài cải cách chí nh trị – h ành chí nh để đối ph ó : l ập Vi ện Dân biểu Trun g Kì , Bắc Kì , tăn g
th êm số n gƣời Việt tr on g m ột số cơ quan
Văn hoá, giáo dục : Hệ thống gi áo dục đƣợc m ở rộng (gồm các cấp tiểu học, trung học, cao đẳng, đại học)
n h ằm ph ục v ụ ch o sự th ốn g trị , kh ai th ác , b óc l ột củ a th ự c dân Ph áp .
III - NHỮNG CHUYỂN BIẾN MỚI VỀ KINH TẾ VÀ GIAI CẤP XÃ HỘI Ở VI ỆT NAM
1. Chuyển biến về k inh tế
Bản q uyền c ủa N hà X uất B ản G iáo Dục Việt Nam
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
25
Hợp tác giữa N hà X uất Bả n Giáo Dục Việt Nam và Mạ ng đà o tạ o BEA.VN
Chí nh sách kh ai th ác th uộc đị a đã l àm ch o nền ki nh tế của tƣ b ản th ực dân Ph áp ti ếp tục đƣợc m ở rộn g v à b ao
trùm l ên nền ki nh tế ph on g ki ến Vi ệt Nam .
Cơ cấu ki nh tế c ó ch uy ển biến í t n hi ều, son g chỉ có tí nh chất cục b ộ, m ất cân đối gi ữa các n gành , các v ùn g
mi ền , còn nhì n ch un g v ẫn tron g tì nh trạn g l ạc h ậu, n gh èo n àn , l à thị trƣờn g độc chi ếm của tƣ b ản Pháp.

2. Chuyển biến về giai cấp x ã hội
- Giai cấp địa chủ b ị ph ân h oá. Một bộ ph ận kh ông n hỏ ti ểu và trun g đị a ch ủ có ti nh th ần dân tộc ch ốn g th ực
dân Pháp v à tay sai .
- Giai cấp nông dân b ị th ốn g trị , bị tƣớc đoạ t ru ộn g đất, b ần cùn g h oá, ph á sản . Mâu th uẫn gi ữa n ôn g dân với đế
quốc v à ph on g ki ến tay sai hết sức gay gắt.
- Giai cấp tiểu tư sản th ành thị (nh ữn g n gƣời b uôn b án nhỏ, ch ủ x ƣởn g nh ỏ, h ọc si nh , si nh vi ên , côn g chức, trí
th ức) n gày càn g đôn g. Họ có ti nh th ần dân tộc , ch ốn g Ph áp v à tay sai , n ên hăn g h ái đấu tran h vì độc l ập, tự d o
của dân tộc.
- Giai cấp tư sản ra đời sau Chi ến tranh th ế gi ới th ứ nh ất v à ph ân h oá th ành h ai bộ ph ận : tƣ sản m ại b ản v à tƣ
sản dân tộc . Tƣ sản m ại b ản n gày càn g đôn g đảo th eo tốc đ ộ đầu tƣ của Ph áp. Tƣ sản dân tộc Vi ệt Nam chủ yếu
ki nh doanh th ƣơ n g n ghiệp, l à lực l ƣợn g có kh uy nh h ƣớn g dân tộc v à dân ch ủ.
- Giai cấp công nhân Vi ệt Nam n gày càn g đôn g đảo. H ọ bị b a tần g áp b ức, b óc l ột (th ực dân , ph on g kiến v à tƣ
sản b ản x ứ). Họ c ó quan h ệ gắn b ó v ới n ôn g dân , có truy ền th ốn g y êu n ƣớc b ất kh uất của dân tộc , trở th ành m ột
độn g l ực m ạnh m ẽ của ph on g trà o dân tộc th eo kh uy nh hƣớn g cách mạn g ti ên ti ến của th ời đại .
Nh ững bi ến đổi trên đã dẫn tới m âu th uẫn sâu sắc tron g x ã h ội , chủ yếu l à m âu th uẫn gi ữa dân tộc Việt Nam
với thực dân Pháp và tay sai phản độn g. Vì vậy , cuộc đấu tranh của nhân dân ta chống đế quốc và tay sai đã
di ễn ra ngày càng gay gắt.

×