Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De thi HKI co Ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.61 KB, 5 trang )

Trường THCS Hoàng Hoa Thám
Họ và tên:……………………………………………
Lớp 8………
SBD: ………………
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2013 – 2014
Môn : SINH HỌC
Thời gian: 45 phút
Chữ ký
GT 1 GT 2
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Chữ ký
GK 1 GK 2
ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (1.0 điểm)
1. Thứ tự đường dẫn khí từ ngoài vào trong của các cơ quan là?
a. Mũi, họng, khí quản, phế quản. b. Mũi, họng, phế quản, khí quản.
c. Mũi, khí quản, họng, phế quản. d. Mũi, phế quản, họng, khí quản.
2. Sự trao đổi khí ở tế bào thực chất là:
a. Máu đưa đến tế bào khí cacbônic và chất dinh dưỡng.
b. Tế bào nhận chất dinh dưỡng, thải khí cacbônic vào máu.
c. Tế bào nhận khí oxi, thải khí cacbônic vào máu .
d. Tế bào phân giải chất hữu cơ giải phóng khí oxi cho máu.
3. Máu từ tim chảy vào vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ ngăn nào của tim?
a. Tâm nhó trái. b. Tâm thất trái.
c. Tâm nhó phải. d. Tâm thất phải.
4. Loại mô nào dưới đây có ở mặt ngoài cơ thể hay lót trong các cơ quan rỗng?
a. Mô biểu bì. b. Mô liên kết.


c. Mô cơ. d. Mô thần kinh.
5. Em hãy xác đònh những đặc điểm nào dưới đây thể hiện sự tiến hóa về bộ xương người so với bộ
xương thú bằng cách đánh dấu (x) vào ô trống. (1.0 điểm)
a. Bộ xương chia làm 3 phần: Xương đầu, xương thân và xương chi. 
b. Hộp sọ lớn, lồi cằm phát triển. 
c. Cột sống cong ở 4 chỗ. 
d. Lồng ngực có nhiều xương sườn, hẹp 2 bên, rộng theo hướng lưng bụng. 
e. Xương chi phân hóa. 
f. Cột sống gồm nhiều đốt khớp với nhau. 
g. Lồng ngực có ít xương sườn, rộng 2 bên, hẹp theo hướng lưng bụng. 
6. Ghép các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp (1.0 điểm)
Cột A Cột B Lựa chọn
1- Nơi tổng hợp prôtêin a- Ti thể
1 -
2- Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất b- Ribôxôm
2 -
3- Điểu khiển mọi hoạt động sống của tế
bào
c- Nhân
3 -
4- Thu hồi, tích trữ và phân phối các sản
phẩm cho tế bào
d- Màng sinh chất
4 -
e- Bộ máy Gôn gi
f- Lưới nội chất
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
1. Nêu các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại? (2 điểm)
2. Trình bày cơ chế đông máu và ý nghóa của sự đông máu? (2 điểm)
3. Tại ruột non thức ăn được biến đổi như thế nào? (2 điểm)

4. Em hãy giải thích nghóa đen về mặt sinh học của câu thành ngữ “ Nhai kó no lâu”
BÀI LÀM




































ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu Đáp án Điểm
1 A 0.25 đ
2 C 0.25 đ
3 B 0.25 đ
4 A 0.25 đ
(Mỗi câu đúng được 0.5 điểm: 0.25 x 4 câu = 1 điểm)
5. Những đặc điểm thể hiện sự tiến hóa về bộ xương người so với bộ xương thú là các ý: b, c, e, g
(Mỗi ý đúng được 0.25 điểm: 0.25 x 4 ý = 1 điểm)
6. Ghép các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp (1.0 điểm)
Đáp án: 1 – B, 2 – D, 3 - C, 4 - E
(Mỗi câu đúng được 0.25 điểm: 0.25 x 4 câu = 1 điểm)
II . TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu Đáp án
Biểu điểm
1
* Các biện pháp bảo vệ hô hấp tránh các tác nhân có hại:
- Tích cực xây dựng bầu không khí trong lành, ít ô nhiễm trong môi trường
sống và làm việc.
- Biện pháp: Trồng cây xanh, không vứt rác bừa bãi, không hút thuốc lá, đeo
khẩu trang chống bụi khi làm vệ sinh hay hoạt động ở môi trường nhiều bụi.

1.0 điểm
1.0 điểm
2
* Cơ chế đông máu:
Khi mạch máu bò đứt, máu sẽ theo vết đứt chảy ra ngoài -> Tiểu cầu sẽ bò vỡ
và giải phóng enzim. Enzim kết hợp với ion Ca
++
đã làm biến đổi chất sinh tơ
máu trong huyết tương thành các sợi tơ máu. Các sợi tơ máu này đan kết lại
thành một mạng lưới và bao lấy các tế bào máu tạo thành khối máu đông.
* Ý nghóa:
Là cơ chế bảo vệ cơ thể để chống mất máu khi bò thương.
1.5 điểm
0.5 điểm
3
* Biến đổi lí học :
- Thức ăn được hoà loãng trộn đều với các dòch tiêu hoá ( Dòch mật, dòch t
, dòch ruột)
- Các khối lipit được các muối mật len lỏi vào và tách chúng thành những
giọt lipit nhỏ biệt lập với nhau, tạo dạng nhũ tương hoá
* Biến đổi hoá học :
- Tinh bột ( Đường đơn) enzim Đường đơn
- Prôtêin enzim pep tit enzim Axit amin
- Lipit Dòch mật Giọt lipit nhỏ enzim Glyxerin + Axit béo
- Axitnuclêic enzim Các thành phần của nuclêôtit.
0.5 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm

0.25 điểm
4
* Nghóa đen về mặt sinh học của câu thành ngữ “ Nhai kó no lâu”
- Khi nhai kó thức ăn càng nhỏ, nhuyễn tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình
biến đổi.
- Cơ thể càng hấp thu được nhiều chất dinh dưỡng thì càng no lâu hơn.
0.5 điểm
0.5 điểm
Tổng điểm 7 điểm
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
KHÁI QUÁT VỀ
CƠ THỂ NGƯỜI
I – 6. Nhận biết được chức năng của
các thành phần trong tế bào.
I-4. Biết được chức năng của mô biểu
bì.
Số câu 2 câu 2 câu
Số điểm (Tỉ lệ %) 1.25 điểm (12.5%) 1.25 điểm (12.5%)
VẬN ĐỘNG
I – 5. Nêu được những điểm tiến hóa
của bộ xương người so với thú
Số câu 1 câu 1 câu
Số điểm (Tỉ lệ %) 1.0 điểm (10%) 1.0 điểm (10%)
TUẦN HOÀN

I– 3. Mô tả được đường đi của máu
trong vòng tuần hoàn.
II-2. Trình bày được quá trình đông
máu và ý nghóa của nó.
Số câu 1 câu 1 câu 2 câu
Số điểm (Tỉ lệ %) 0.25 điểm (2.5%) 2.0 điểm (2.0%) 2.25 điểm (2.25%)
HÔ HẤP
I-1. Biết được cấu tạo của hệ hô hấp
II – 1. Nêu được các biện pháp bảo vệ
hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại.
I-2. Hiểu được bản chất của sự trao
đổi khí ở tế bào.
Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu
Số điểm (Tỉ lệ %) 0.25 điểm (2.5%) 2.0 điểm(20%) 0.25 điểm (2.5%) 2.5 điểm (25%)
TIÊU HÓA
II – 3. Trình bày quá trình biến đổi
thức ăn ở ruột non.
II – 4. Vận dụng kiến thức đã
học giải thích được câu thành
ngữ “Nhai kó no lâu”.
Số câu 1 câu 1 câu 2 câu
Số điểm (Tỉ lệ %) 2.0 điểm (20%) 1.0 điểm
(10%)
3.0 điểm (30%)
Tổng số câu 5 câu 4 câu 1 câu 10 câu
Tổng số điểm (Tỉ lệ
%)
4.5 điểm (45%) 4.5 điểm (45%) 1.0 điểm (10%) 10 điểm (100%)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×