Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bang nhan tuan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.87 KB, 9 trang )


X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 7 2 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Cã 11 hµng vµ 11 cét
Trong b¶ng nh©n cã mÊy hµng mÊy cét?
Giíi thiÖu b¶ng nh©n

Giới thiệu bảng nhân
X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Các số: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 trong cột đầu tiên và hàng đầu
tiên đ ợc gọi là các thừa số trong các bảng nhân đã học.


Giới thiệu bảng nhân
X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Các số trong các ô của các hàng và các cột còn lại đ ợc gọi là
tích của phép nhân trong bảng nhân đã học.

Giới thiệu bảng nhân
X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 2 4 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Các số vừa đọc là kết quả của bảng nhân nào đã học?
Các số vừa đọc là kết quả của các phép tính trong bảng nhân 2.
Đọc kết quả ( Tích) ở hàng thứ ba trong bảng


X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 2 4 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
C¸c sè trong hµng thø 4 lµ kÕt qu¶ cña c¸c phÐp nh©n trong b¶ng
nh©n mÊy?
C¸c sè trong hµng thø 4 lµ kÕt qu¶ cña c¸c phÐp nh©n trong b¶ng nh©n 3.
Giíi thiÖu b¶ng nh©n

Vậy từ hàng thứ 2
trở đi mỗi hàng
trong bảng này ghi
lại kết quả một bảng
nhân.
+ Hàng thứ 2 là kết
quả bảng nhân 1.
+ Hàng thứ 3 là kết
quả bảng nhân 2.
+ Hàng thứ t là kết
quả bảng nhân3.
+
+ Hàng cuối cùng là

kết quả bảng nhân
10.
X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Giới thiệu bảng nhân

Vậy từ cột thứ hai trở đi
mỗi cột trong bảng này
ghi lại kết quả một bảng
nhân .
* Cột thứ hai là kết
quả bảng nhân 1.
* Cột thứ ba là kết
quả bảng nhân 2.
* Cột thứ t là kết quả
bảng nhân 3.
*
* Cột cuối cùng là kết
quả bảng nhân 10 .
X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 2 4 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 2 7 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Giới thiệu bảng nhân
*Các số: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 trong cột đầu tiên và hàng đầu tiên đ ợc gọi là các
thừa số trong các bảng nhân đã học.
*Các số trong các ô của các hàng và các cột còn lại đ ợc gọi là tích của phép nhân
trong bảng nhân đã học.

X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20

3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Em h·y dùa b¶ng nh©n t×m kÕt qu¶ phÐp nh©n 4 x 3 =?
+ Tõ sè 4 ë cét 1 theo chiÒu mòi tªn sang ph¶i.
+ Tõ sè 3 ë hµng 1 theo chiÒu mòi tªn xuèng d íi.
+ Hai mòi tªn gÆp nhau ë sè 12. Ta cã 4 x 3 = 12
Giíi thiÖu b¶ng nh©n
124
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×