Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE KIEM TRA HK I TOAN 7 13-14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.35 KB, 6 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 7
Năm học : 2013 - 2014
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độcao
1. Số hữu tỉ -
Số thực
Thực hiện được
cộng, trừ hai
phân số
+ Thực hiện được cộng,
trừ ,nhân chia hai phân
số có kết hợp có tính lũy
thừa.
+ Vận dụng các phép
tính về số hữu tỉ, để giải
bài toán tìm x
Số câu
Số điểm
1
0,5
5
3,5
6
4,0
2.Hàm số và
đồ thò
Vận dụng được cách
giải các bài toán về đại
lượng tỉ lệ thuận
Số câu
Số điểm


1
2,0
1
2,0
3.Hình học
* Các trường
hợp bằng
nhau của tam
giác
Vận dụng được các
trường hợp bằng nhau
của tam giác để chứng
minh hai tam giác bằng
nhau
Số câu
Số điểm
1
2,0
1
2,0
4. Tính chất
của hai đường
thẳng song
song, vuông
góc
Biết cách chứng minh
hai đường thẳng vuông
góc với nhau
Vận dụng
được tính

chất // và
vuông góc
linh hoạt
để chứng
minh về
góc
số câu
số điểm
1
1,0
1
1,0
2
2,0
Tổng số câu
Tổngsố điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
8
8,5
85%
1
1,0
10%
10
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 7

NĂM HỌC : 2013 - 2014
Thời gian: 90 phút ( Không kể phát đề)
Mã đề:
Bài 1. (2đ). Thực hiện phép tính:
a)
3 5
7 9

b)
3 3 9
:
5 5 10

c)
2
2 1 3
3 2 4
 
+ −
 ÷
 

Bài 2. (2đ). Tìm x biết :
a)
1 1
2 5
x
− =
b)
5 3 1

.
2 4 2
x
− =
c)
+ − =
4 3 6 5x
Bài 3.(2đ). Tính độ dài ba cạnh của một tam giác, biết chu vi là 24cm và các cạnh của
tam giác tỉ lệ với 3 ; 4 ; 5.
Bài 4. (4đ). Cho tam giác ABC có hai cạnh AB = AC, tia phân giác của góc
·
BAC
cắt cạnh
BC tại D (D

BC ).
a) Chứng minh ∆ADC = ∆ADB
b) Chứng minh AD

BC
c) Lấy điểm M bất kỳ trên cạnh AB, kẻ MH vng góc với BC tại H.
Chứng minh
·
·
2.BAC BMH=
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC : 2013 - 2014
Thời gian: 90 phút ( Không kể phát đề)
Mã đề:
Bài 1. (2đ). Thực hiện phép tính:

a)
3 5
7 9

b)
3 3 9
:
5 5 10

c)
2
2 1 3
3 2 4
 
+ −
 ÷
 
Bài 2. (2đ). Tìm x biết :
a)
1 1
2 5
x
− =
b)
5 3 1
.
2 4 2
x
− =
c)

+ − =
4 3 6 5x
Bài 3.(2đ). Tính độ dài ba cạnh của một tam giác, biết chu vi là 24cm và các cạnh của
tam giác tỉ lệ với 3 ; 4 ; 5.
Bài 4. (4đ). Cho tam giác ABC có hai cạnh AB = AC, tia phân giác của góc
·
BAC
cắt cạnh
BC tại D (D

BC ).
d) Chứng minh ∆ADC = ∆ADB
e) Chứng minh AD

BC
f) Lấy điểm M bất kỳ trên cạnh AB, kẻ MH vng góc với BC tại H.
Chứng minh
·
·
2.BAC BMH=
ÑAÙP AÙN VAØ THANG ÑIEÅM
NỘI DUNG Điểm
Bài 1. a)
3 5 27 35 8
7 9 63 63
− −
− = =

b)
3 3 9 3 3 10 3 2

: .
5 5 10 5 5 9 5 9
− = − = −

=
27 10 17
45 45

=

c)
2 2 2
2 1 3 2 2 3 2 1 2 1
3 2 4 3 4 3 3 3 9
− −
     
+ − = + = + = +
 ÷  ÷  ÷
     

=
18 3 21 7
27 27 9
+
= =

Bài 2. (3 đ)
a)
1 1
2 5

x
− =

x =
1 1
5 2
+

=
2 5 7
10 10
+
=

b)
5 3 1
.
2 4 2
x
− =

5 1 3 2 3 5
2 2 4 4 4
x
+
= + = =


5 5 5 2 1
: .

4 2 4 5 2
x
= = =

c)
+ − =
4 3 6 5x

4 3 5 6 11x + = + =

suy ra 4x + 3 = 11
4x = 11 - 3 = 8
x = 8 : 4 = 2
Hoặc 4x + 3 = -11
4x = -11 - 3 = -14
x = -14 : 4 =
-3,5
Bài 3. (3 đ).Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c.
Vì a, b, c tỉ lệ với 3; 4; 5 nên ta có :
3 4 5
= =
a b c
và a + b + c = 60
p dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
24
2
3 4 5 3 4 5 12
+ +
= = = = =
+ +

a b c a b c

Từ
2 3.2 6
3
= ⇒ = =
a
a
;
2 4.2 8
4
= ⇒ = =
b
b
;
2 5.2 10
5
= ⇒ = =
c
c

Vậy độ dài ba cạnh của tam giác là 15cm, 20cm,
25cm
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5

0,5
0,25
0,25
0,25

0,25
0,5
0,5
0,75
0,25
M
H
D
2
1
C
B
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×