Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

De Kiem Tra Hoc Ki 1 Toan 7 co ma tran, dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.49 KB, 7 trang )

Ma trận đề kiểm tra học kỳ i
môn toán 7 - NĂM HọC: 2013 - 2014
Mó : 01 - Thời gian làm bài: 90 phút
Cấp độ
Chủ đề
Nhận Biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
S hu t, s thc,
ly tha
Cõu 1 (a,b)
1.0đ
Cõu 2 (a)
0.5đ
Cõu 1(c)
0.5đ
Cõu 2(b)
0.5đ
5
(2.5đ)
Mt s bi toỏn
i lng t l
Cõu 3
2.0đ
1
(2.0đ)
Hm s
Cõu 4
2.0đ
1
(2.0đ)
Tam giỏc (v hỡnh)
Cõu 5(a)


2.0đ
Cõu 5(b)
1.5đ
2
(3.5đ)
Tổng
3
(1.5đ)
4
(6.5đ)
2
(2.0đ)
9
(10 đ)
Ma trận đề kiểm tra học kì i
môn toán 7 - NĂM HọC: 2013 - 2014
Mó : 02 - Thời gian làm bài: 90 phút
Cấp độ
Chủ đề
Nhận Biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
S hu t, s thc,
ly tha
Cõu 1 (a,b)
1.0đ
Cõu 2 (a)
0.5đ
Cõu 1(c)
0.5đ
Cõu 2(b)
0.5đ

5
(2.5đ)
Mt s bi toỏn
i lng t l
Cõu 3
2.0đ
1
(2.0đ)
Hm s
Cõu 4
2.0đ
1
(2.0đ)
Tam giỏc
Cõu 5(a)
2.5đ
Cõu 5(b)
1.0đ
2
(3.5đ)
Tổng
3
(1.5đ)
4
(7.0đ)
2
(1.5đ)
9
(10 đ)
KIM TRA HC K I MễN TON 7

NM HC: 2013 - 2014
Mó : 01 - Thời gian làm bài: 90 phút
Đề bài
Câu 1: (1.5đ). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể).
a, + : + + :
b, .5 - . 4
c,
3 3 3
10 2.5 5
55
+ +
Câu 2: (1.0đ). Tỡm x bit:
a, 3
3 1 4
x
4 2 5

+ =


b,
x 1
1 1 3
2 2 8
+
ổử


- = -





ố ứ

Câu 3: (2.0đ). Cho bit 30 cụng nhõn xõy xong mt ngụi nh ht 90 ngy. Hi 15
cụng nhõn xõy ngụi nh ú ht bao nhiờu ngy? (gi s nng sut lm vic ca mi
cụng nhõn l nh nhau)
Câu 4: (2.0đ). V th ca hm s y = -3x
Câu 5: (3.5đ) Cho gúc nhn xOy. Trờn tia Ox ly hai im A, C. Trờn tia Oy ly hai
im B, D sao cho OA = OB, OC = OD.
a) Chng minh: AD = BC.
b) Gi E l giao im AD v BC. Chng minh OE l tia phõn giỏc ca gúc xOy
KIM TRA HC K I MễN TON 7
NM HC: 2013 - 2014
Mó : 02 - Thời gian làm bài: 90 phút
Đề bài
Câu 1: (1.5đ). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể).
a,
4 5 12 4 4
. .
13 17 13 17 13
- -
+ +
b,
9
1
100.9,0
c, 6 3.
3

3
1







Câu 2: (1.0đ). Tỡm x bit:
a,
3
1
2
5
3
: =






x
b,
65
3
1
=+x
Câu 3: (2.0đ). S hc sinh lp 7A, 7B, 7C t l vi cỏc s 17; 18; 16. Bit rng

tng s hc sinh ca c ba lp l 102 hc sinh. Tớnh s hc sinh ca mi lp
Câu 4: (2.0đ). V th ca hm s y = 3x
Câu 5: (3.5đ). Cho tam giỏc ABC cú cỏc gúc u nhn, v AB < AC. Phõn giỏc ca
gúc A ct cnh BC ti D. V BE vuụng gúc vi AD ti E. Tia BE ct cnh AC ti F.
a, Chng minh AB = AF.
b, Qua F v ng thng song song vi BC, ct AE ti H. Ly im K nm gia
D v C sao cho FH = DK. Chng minh DH = KF v DH // KF.
c, Chng minh gúc ABC ln hn gúc C.

Biểu điểm và hớng dẫn chấm
môn toán 7 - NĂM HọC: 2013 - 2014
Mó : 01
Câu Đáp án Điểm
Câu 1:
(1.5 đ)
a, + : + + : = + - + :
= - + + : = ( -1 + 1) :
= 0: = 0
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
0.25 đ
0.25 đ
b, .5 - . 4
= 0,1. 5 - 0,5. 4
= 0,5 - 2 = - 1,5
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
0.25 đ
0.25 đ
c,
3 3 3
10 2.5 5

55
+ +
=
3 3 3 3
2 .5 2.5 5
5.11
+ +
=
( )
3 2
5 2 2 1
5.11
+ +

=
3
5 .11
5.11
= 25
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
0.25 đ
0.25 đ
Câu 2:
(1.0 đ)
a, 3
3 1 4
x
4 2 5

+ =






15 1 4
4 2 5
x =


4 15 1
5 4 2
x = +


16 75 10
20 20 20
x = +



49
20
x =

49
20
x =
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
0.25 đ

0.25 đ
b,
x 1
1 1 3
2 2 8
+
ổử


- = -




ố ứ



x 1
1 3 1
2 8 2
+
ổử


= - +





ố ứ


x 1
1 1
2 8
+
ổử


=




ố ứ



x 1 3
1 1
2 2
+
ổử ổử
ữ ữ
ỗ ỗ
=
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ

ỗ ỗ
ố ứ ố ứ
Vì có cùng cơ số
1
2


x + 1 = 3

x = 2
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
0.25 đ
0.25 đ
Câu 3:

(2.0 đ)
* Túm tt S cụng nhõn S ngy hon thnh
30 90
15 x ?
Gi thi gian 15 cụng nhõn xõy xong ngụi nh l x (ngy)
Vỡ nng sut lm vic ca mi cụng nhõn l nh nhau, nờn s cụng
nhõn lm v thi gian hon thnh l hai i lng t l nghch.
1.0 đ
Vậy ta có:
30
15 90
x
=

30.90

15
x =


180x
=
Vậy 15 công nhân xây xong ngôi nhà trong 180 ngày.
1.0 ®
C©u 4:

(2.0 ®)
Vì đồ thị hàm số y = -3x là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta
cần xác định thêm một điểm A(x
1
;y
1
) khác gốc tọa độ.
Với x = 1, ta được y = -3. Điểm A(1;-3) thuộc đồ thị của hàm số y = -3x
Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = -3x.
0.25 ®
0.25 ®
1.0 ®
C©u 5:

(3.5 ®)
x
y
1
2
2

1
E
D
B
O
A
C
a)

OAD và

OBC có:
OA = OB (gt)

µ
O
là góc chung
OD = OC (gt)
Vậy

OAD =

OBC (c.g.c)


AD = BC (2 cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau)
b)
µ µ
0
1 2

A A 180+ =
(kề bù)

µ µ
0
1 2
B B 180+ =
(kề bù)

µ
µ
2 2
A B=
(vì

OAD =

OBC) nên
µ
µ
1 1
A B=
* Xét

EAC và

EBD có:
AC = BD (suy ra từ giả thiết)

µ

µ
1 1
A B=
(theo chứng minh trên)

µ
µ
C D=
(vì

OAD =

OBC)
Vậy

EAC =

EBD (g.c.g)

AE = BE (2 cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau)
* Xét

OAE và

OBE có:
OA = OB (gt)
OE là cạnh chung
AE = BE (theo chứng minh trên)
Vậy


OAE và

OBE (c.c.c)



·
·
AOE BOE=
(2 góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau)
Hay OE là phân giác của góc xOy (đpcm).
0.5 ®
1.5 ®
1.5 ®
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN TOÁN 7
GT
·
0
xOy 90<
, OA = OB, OC = OD,
KL
AD = BC.
OE là phân giác của góc xOy.
NM HC: 2013 - 2014
Mó : 02 - Thời gian làm bài: 90 phút
Đề bài
Câu 1: (1.5đ). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể).
a,
4 5 12 4 4
. .

13 17 13 17 13
- -
+ +
b,
9
1
100.9,0
c, 6 3.
3
3
1







Câu 2: (1.0đ). Tỡm x bit:
a,
3
1
2
5
3
: =







x
b,
65
3
1
=+x
Câu 3: (2.0đ). S hc sinh lp 7A, 7B, 7C t l vi cỏc s 17; 18; 16. Bit rng
tng s hc sinh ca c ba lp l 102 hc sinh. Tớnh s hc sinh ca mi lp
Câu 4: (2.0đ). V th ca hm s y = 3x
Câu 5: (3.5đ). Cho tam giỏc ABC cú cỏc gúc u nhn, v AB < AC. Phõn giỏc ca
gúc A ct cnh BC ti D. V BE vuụng gúc vi AD ti E. Tia BE ct cnh AC ti F.
a, Chng minh AB = AF.
b, Qua F v ng thng song song vi BC, ct AE ti H. Ly im K nm gia
D v C sao cho FH = DK. Chng minh DH = KF v DH // KF.
c, Chng minh gúc ABC ln hn gúc C.

Biểu điểm và hớng dẫn chấm
môn toán 7 - NĂM HọC: 2013 2014
Mó : 02
Câu Đáp án Điểm
Câu 1:
(1.5 đ)
a,
4 5 12 4 4
. .
13 17 13 17 13
- -
+ +

=
4 5 4 12 4
. .
13 17 13 17 13
- -
+ +

=
4 5 12
1
13 17 17
ổ ử
- -


+ +




ố ứ
=
4
.0
13
= 0
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
0.25 đ
0.25 đ
b,

1
0,9 100
9


1
0,9.10
3
=


1 2
9 8
3 3
= =
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
0.25 đ
0.25 đ
c, 6 3
3
3
1







= 6 3

1
27




= 6 +
1
9
= 6
1
9
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
0.25 đ
0.25 đ
C©u 2:
(1.0 ®)
a,
3 1
: 2
5 3
x
 
− =
 ÷
 


7 3
.

3 5
x
 
= −
 ÷
 



7
5
x = −
HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a.
0.25 ®
0.25 ®
b,
1
5 6
3
x + − =


1
11
3
x + =


1
11

3
x + =
hoặc
1
11
3
x + = −
Với
1
11
3
x + =



2
10
3
x =
Với
1
11
3
x + = −



1
11
3

x = −
Vậy
2
10
3
x =
hoặc
1
11
3
x = −
0.25 ®
0.25 ®
C©u 3:

(2.0 ®)
Gọi số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lược là a, b, c. Vì số học
sinh tỉ lệ với 17, 18, 16 ta có:
= = và a + b + c = 102
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
= = = = = 2
Với = 2 => a = 34
Với = 2 => b = 36
Với = 2 => c = 32
Vậy số học sinh của ba lớp 7A là 34; 7B là 36; 7C là 32 (học sinh)
0.25 ®
0.25 ®
0.5 ®
0.25 ®
0.25 ®

0.25 ®
0.25 ®
Vì đồ thị hàm số y = 3x là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta cần
xác định thêm một điểm A(x
1
;y
1
) khác gốc tọa độ.
Với x = 1, ta được y = 3. Điểm A(1;3) thuộc đồ thị của hàm số y =3x
Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số đã cho.
0.25 ®
0.25 ®
1.0 ®
K
F
H
E
D
A
B
C
C©u 4:

(3.5 ®)
a, ∆ABE = ∆AFE ( g-c-g)
suy ra AB = AF
b) ∆HDF = ∆KFD (c-g-c)
suy ra HD = KF
HD // KF
c) ∆ABD = ∆ AFD(c-g-c) suy ra:


ABD =

AFD (1)
∆DFC có

AFD là góc ngoài nên

AFD >

C (2)
Từ (1) (2) có :

ABD >

C hay:

ABC >

C
0.5 ®
1.0 ®
1.0 ®
1.0 ®


×