Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Bài 10: Ý nghĩa của BTH các nguyên tố hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 31 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
1, Nguyên tố canxi có số thứ tự là 20, thuộc chu kì 4,
nhóm IIA. Vị trí này giúp ta biết điều gì về cấu tạo
nguyên tử của nguyên tố canxi ?
2, Nguyên tố clo có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
Cấu hình electron này giúp ta biết điều gì về vị trí của
nguyên tố clo ?
3, Nguyên tố magie có số thứ tự là 12, thuộc chu kì 3 nhóm,
nhóm IIA. Vị trí này giúp ta biết điều gì về tính chất của
nguyên tố magie ?
4, Viết cấu hình electron nguyên tử và so sánh tính kim
loại của nguyên tố Mg (Z = 12) với các nguyên tố Na (Z
= 11), Al (Z = 13), Be (Z = 4), Ca (Z = 20) và giải thích ?
3
Tiết 24 – Bài 10
Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
NỘI DUNG

I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA


NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO
NGUYÊN TỬ CỦA NÓ.
II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ
TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ
III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA
HỌC CỦA MỘT NGUYÊN TỐ
VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Biết vị trí của một nguyên tố có thể
biết được cấu tạo nguyên tử của
nguyên tố đó không ?
VD1: Nguyên tố canxi có số thứ tự là
20, thuộc chu kì 4, nhóm IIA. Vị trí
này giúp ta biết điều gì về cấu tạo
nguyên tử của nguyên tố canxi ?
Rút ra mối quan hệ giữa vị trí và cấu
tạo nguyên tử của nguyên tố ?
Vị trí trong
bảng tuần hoàn
Cấu tạo
nguyên tử
ST
T ô
Chu
kỳ
Nhóm Cấu hình electron Số
proton
Số
electron
Số lớp

electron
Số
electron
lớp ngoài
Ca 20 4 IIA 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2


20 20 4 2
S 16 3 VIA
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

4
16 16 3
6
Vị trí của một nguyên
tố trong bảng tuần hoàn
- Số thứ tự của nguyên tố
- Số thứ tự của chu kì
- Số thứ tự của nhóm A
Cấu tạo
nguyên tử
- Số proton, số electron
- Số lớp electron
- Số electron lớp ngoài cùng
Mối quan hệ giữa vị trí nguyên tố và cấu tạo nguyên tử
7
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Biết cấu tạo của một nguyên tố có thể
biết được vị trí nguyên tử của nguyên
tố đó không ?
VD2: Nguyên tố clo có cấu hình
electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5

. Cấu hình
electron này giúp ta biết điều gì về vị
trí của nguyên tố clo ?
Rút ra mối quan hệ giữa cấu tạo
nguyên tử và vị trí của nguyên tố ?
Cấu tạo
nguyên tử
Vị trí trong
bảng tuần hoàn
Cấu hình electron Số
proton
Số
electron
Số lớp
electron
Số
electron
lớp ngoài
ST
T ô
Chu
kỳ
Nhóm
Cl 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
5
17 17 3 7 17 3
VIIA
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
19
19 4
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
1
19 4
IA
K
Vị trí của một nguyên
tố trong bảng tuần hoàn
- Số thứ tự của nguyên tố
- Số thứ tự của chu kì
- Số thứ tự của nhóm A
Cấu tạo

nguyên tử
- Số proton, số electron
- Số lớp electron
- Số electron lớp ngoài cùng
Mối quan hệ giữa cấu tạo nguyên tử và vị trí nguyên tố
Vị trí của một nguyên
tố trong bảng tuần hoàn
Cấu tạo nguyên tử
- Số thứ tự của chu kỳ
- Số proton, số electron- Số thứ tự của nguyên tố
- Số lớp electron
- Số thứ tự của nhóm A - Số electron lớp ngoài cùng

I .QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Kết luận: Biết vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn, có thể suy ra cấu tạo nguyên tử và ngược lại.
II . QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA
CÁC NGUYÊN TỐ
Biết vị trí của một nguyên tố
có thể biết được tính chất của
nguyên tố đó không ?
VD3: Nguyên tố magie có số thứ tự là
12, thuộc chu kì 3 nhóm, nhóm IIA.
Vị trí này giúp ta biết điều gì về tính
chất của nguyên tố magie ?
Rút ra mối quan hệ giữa vị trí và tính
chất của nguyên tố ?
11
Vị trí trong
BTT

Tính chất cơ bản
ST
T
Chu
kỳ
Nhóm Kim
loại,
phi
kim
Hóa
trị
cao
nhất
với
oxi
Hóa
trị
với
hiđro
Oxit Hiđroxit Hợp chất
khí với
hiđro
Mg 12 3 II A Kim
loại
2 MgO
oxit
bazơ
Mg(OH)
2
Bazơ

Cl 17 3 VIIA
II . QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA
CÁC NGUYÊN TỐ
Phi
kim
7 Cl
2
O
7
oxit
axit
HClO
4
Axit
mạnh
HCl
1
Số thứ
tự của
nhóm
Tính chất
của
nguyên tố
Công
thức
hợp chất
Kim loại: Nhóm IA, IIA,
IIIA (trừ H, B )
Phi kim: Nhóm VA, VIA,
VIIA (trừ Sb,Bi, Po)

Khí hiếm:
Nhóm VIIIA
Công thức oxit cao nhất
- Tính chất oxit
Công thức hydroxit
-Tính chất hydroxit
CT hợp chất khí với hidro
(xét từ nhóm IVA→VIIA)
Dựa vào quy luật biến đổi tính
chất của các nguyên tố trong bảng
tuần hoàn có thể so sánh tính chất hóa
học của một nguyên tố với các nguyên
tố lân cận không ?
VD4: Viết cấu hình electron
nguyên tử và so sánh tính kim loại
của nguyên tố Mg (Z = 12) với các
nguyên tố Na (Z = 11), Al (Z = 13), Be
(Z = 4), Ca (Z = 20) và giải thích ?
SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT
SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT
NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN
NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN
III.
III.
SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT
SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT
NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN
NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN
III.
III.

So sánh tính kim loại của nguyên tố Mg (Z = 12) với các nguyên
tố Na (Z = 11), Al (Z = 13), Be (Z = 4), Ca (Z = 20) và giải thích ?
T
í
n
h


k
i
m

l
o

i

t
ă
n
g

d

n
Tính kim loại giảm dần
Mg có tính kim loại mạnh hơn
Al, Be nhưng yếu hơn Na và Ca
NaOH Mg(OH)
2

Al(OH)
3
3
IIA
Be(OH)
2
Mg(OH)
2
có tính bazơ mạnh
hơn Al(OH)
3
, Be(OH)
2
nhưng
yếu hơn NaOH, Ca(OH)
2
T
í
n
h


b
a
z
ơ

t
ă
n

g

d

n
Tính bazơ giảm dần
Ca
4
IIA
Be
Na Mg Al
3
Ca(OH)
2

4
SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT
SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT
NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN
NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN
III.
III.
So sánh tính phi kim của nguyên tố S (Z = 16) với các nguyên
tố O (Z = 8), Cl (Z = 17), P (Z = 15), Se (Z = 34) và giải thích ?
T
í
n
h

p

h
i

k
i
m

g
i

m

d

n
Tính phi kim tăng dần
S có tính phi kim mạnh hơn P,
Se nhưng yếu hơn O và Cl
H
3
PO
4
H
2
SO
4
HClO
4
3
VIA

H
2
SO
4
có tính axit mạnh hơn
H
3
PO
4
, H
2
SeO
4
nhưng yếu hơn
HClO
4
T
í
n
h

a
x
i
t

g
i

m


d

n
Tính axit tăng dần
Se
4
VIA
O
P S Cl
3
H
2
SeO
4

4
SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT
SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT
NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN
NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN
III.
III.
* Kết luận: Muốn so sánh tính chất hóa học của một
nguyên tố với các nguyên tố lân cận cần phải dựa vào
vị trí và quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố
trong bảng tuần hoàn .
VỊ TRÍ CỦA MỘT NGUYÊN TỐ
TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
Cấu tạo

nguyên tử
của nguyên
tố
Những tính
chất hóa học
cơ bảncủa
nguyên tố
So sánh tính
chất hóa học
của một nguyên
tố với các
nguyên tố
lân cận
Cấu
hình
eletron
nguyên
tử
Vị trí
nguyên
tố
trong
bảng
tuần
hoàn
Cấu
tạo
nguyên
tử
nguyên

nguyên
tố
Tính
chất
hóa học
cơ bản
của
nguyên
tố
Từ số
hiệu
nguyên
tử của
nguyên
tố trong
BTH
Bài 1: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X
có số thứ tự là 16, nguyên tố X thuộc :
A. Chu kì 3, nhóm IVA
B. Chu kì 4, nhóm VIA
C. Chu kì 3, nhóm VIA
D. Chu kì 4, nhóm IVA

Cñng cè
Cñng cè
Bi 2: Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng
tuần hoàn có các electron hóa trị là 3d
3
4s
2

?
A . Chu k 4 , nhúm VA.
B . Chu k 4 , nhúm VB .

C . Chu k 4 , nhúm IIA .
D . Chu k 4 , nhúm IIIA .

CNG C
CNG C
Bài 4: Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều
tính kim loại tăng dần:
Ca (Z=20), Mg(Z=12), C(Z=6), N(Z=7)
Viết công thức oxit cao nhất của các nguyên tố trên.
Oxit nào có tính bazơ mạnh nhất, tính axit mạnh
nhất?
HDG
Tính kim loại tăng dần:
Công thức oxit cao nhất:
Oxit có tính bazơ mạnh nhất là:
Oxit có tính axit mạnh nhất là:

Cñng cè
Cñng cè
HNG DN HC SINH HC NH
- ễn tp lớ thuyt chng II v:
+ Nguyờn tc sp xp cỏc nguyờn t trong BTH (N1)
+ Cu to ca BTH: ễ nguyờn t, chu kỡ, nhúm. (N2)
-
S bin i tun hon: Cu hỡnh electron ca nguyờn t, s
bin i tun hon tớnh kim loi, phi kim, bỏn kớnh nguyờn t,

giỏ tr õm in ca nguyờn t. (N3)
- nh lut tun hon (N4)
-
V hc v lm cỏc bi tp 1-7 (51), 1-9 (53,54)SGK
- Lm bi tp sau:
1, a) Hãy sắp xếp các nguyên tố theo chiều tính kim loại tăng
dần: Ca(Z=20), Mg(Z=12), Be(Z=4), B(Z=5), C(Z=6), N(Z=7)
b) Viết công thức oxit cao nhất của các nguyên tố trên ? Cho
biết oxit nào có tính axit mạnh nhất ? Oxit nào có tính bazơ
mạnh nhất ?
2, So sỏnh tớnh cht hoỏ hc ca nguyờn t P (Z = 15) vi cỏc
nguyờn t Si (Z = 14), N (Z = 7), S (Z = 16)
CẢM ƠN THÀY CÔ VÀ
CÁC EM HỌC SINH !!
25

×