Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài 10-Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.95 KB, 10 trang )



ξ10. Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN
HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
* Vò trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn
cho ta các thông tin gì về nguyên tố đó?
* Ngược lại, khi biết
* Ngược lại, khi biết
số hiệu nguyên tử
số hiệu nguyên tử
của một
của một
nguyên tố ta có thể suy ra
nguyên tố ta có thể suy ra
vò trí
vò trí
của nó trong
của nó trong
bảng tuần hoàn được không?
bảng tuần hoàn được không?


I – QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ
VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ
Vò trí của một nguyên tố
trong bảng tuần hoàn
Cấu tạo nguyên tử
- Số thứ tự của nguyên tố
- Số thứ tự của chu kì
- Số thứ tự của nhóm A
- Số proton, số electron


- Số lớp electron
- Số electron ngoài cùng


2. Danh phaùp:
2. Danh phaùp:


teân axit cacboxylic töông öùng
teân axit cacboxylic töông öùng
VD:
CH – CH – CH – COOH:

|
NH
2
2
3
1
2
3
1
2
34
2
-
propanoic
Axit
-
amino

butanoic
3
Axit
amino
CH – CH – COOH:
3
|
2
NH
Axit
+
+
(vò trí nhoùm amino)
(vò trí nhoùm amino)
+
+
amino
amino
+
+


II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
Aminoaxit vừa có nhóm amino vừa có nhóm cacboxyl nên vừa
có tính bazơ vừa có tính axit
Là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vò hơi ngọt.

1. Tính bazơ:
Aminoaxit + axit → muối
+
HCl
CH
2
– NH
2
COOH
CH
2
– NH
3
+
Cl
-
COOH


2. Tính axit:
Aminoaxit + bazô → muoái + nöôùc
oxit bazô
Aminoaxit + röôïu → este + n cướ
H N – CH – COOH
2
2
+
NaOH H N – CH – COONa
2
2

+
H O
2
+ C H OH
2
5
HCl
+
H O
2
CH
2
– COOH
NH
2
CH
2
– COO C
2
H
5
NH
2

×