Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra cuối kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.97 KB, 3 trang )

Trường Tiểu học Thứ năm, ngày 19 tháng 12 năm 2013
.Lớp: 5 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I
Họ và tên: Năm học: 2013 - 2014
MÔN TOÁN - LỚP NĂM
Chữ ký người coi Chữ ký người chấm bài Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13


Câu 14

Điểm bài làm
Điểm
bài làm
ghi bằng
chữ
;
ghi bằng
số 
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10


Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Điểm chấm lại
Điểm
chấm lại
ghi bằng
chữ ;
ghi bằng
số 
Nhận xét của người chấm bài



Nhận xét của người chấm lại
I. Phần trắc nghiệm. Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất
Bài 1.
100
3
4
viết dưới dạng số thập phân là:
a. 0,43 b. 4,3 c. 4,03 d. 4,003
Bài 2.
a. Cho các số 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444. Số bé nhất trong các số là:
a. 3,445 b. 3,454 c. 3,455 d. 3,444

b. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nam. Tỉ số phần trăm
học sinh nam và số học sinh cả lớp là:
a. 40 % b. 60 % c. 66 % d. 150 %

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 90 phút = 1,5giờ b. 0,025tấn = 250kg
c. 15 000 000mm
2
= 15m
2
d. 5m
2
7dm
2
= 5,7dm
2
Bài 4. 8m
2
25dm
2
= Số điền vào chỗ chấm là :
a. 8,0025m
2
b. 8,25 c. 8,25m
2
d. 825m
2
II. Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
a. 35,76 + 23,52 b. 48,53 – 25,28

…………… ……………….
…………… …….………….
……………. ……………….
Bài 2. Tìm X
a. 0,5 x X = 42,8 b. X : 3,5 = 1,75


Bài 3. Tính giá trị biểu thức
a. (12,32 - 1,765) x 3,9 b. b. 42,5 x 4,5 + 12,345
……………………………… …………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng
diện tích hình vuông có cạnh 25m. Tính chu vi thửa thửa ruộng hình chữ nhật đó?
Bài giải





TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH THI KIỂM TRA ĐK CUỐI KÌ I
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP NĂM – CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013 - 2014
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu/điểm 1.(0,5đ) 2.(1đ) 3.(1đ) 4.(0,5đ)
Ý đúng c
a.(0,5đ) b.
(0,5đ)
a.
(0,25đ)

b.
(0,25đ)
c.
(0,25đ)
d.
(0,25đ)
c
d a Đ S Đ S

II. Phần tự luận (7đ)
Bài 1. (1điểm) đặt tính đúng
a. 35,76 + 23,52 b. 48,53 – 25,28
35,76 48,53
23,52 25,28
59,28 23,25
Bài 2. (1điểm)
a. 0,5 x X = 42,8 b. X : 3,5 = 1,75
X = 42,8 : 0,5 (0,25đ) X = 1,75 x 3,5 (0,25đ)
X = 85,6 (0,25đ) X = 6,125 (0,25đ)
Bài 3. (2điểm)
a. (12,32 - 1,765) x 3,9 b. 42,5 x 4,5 + 12,345
= 10,555 x 3,9 (0,5đ) = 191,25 + 12,345 (0,5đ)
= 41,1645 (0,5đ) = 203,595 (0,5đ)
Bài 4.(3điểm)
Bài giải
Diện tích thửa ruộng hình vuông hay diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,5điểm)
25 x 25 = 625 (m
2
) (0,5điểm)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,5điểm)

625 : 12,5 = 50 (m) (0,5điểm)
Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25điểm)
(50 + 12,5) x 2 = 125 (m) (0,5điểm)
Đáp số: 125m (0,25điểm)
+
-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×