Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BỘ ĐỀ KT TỰ LUẬN ĐẠI CHƯƠNG 2 TOÁN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.86 KB, 3 trang )

Tuần 16 N. soạn: 28/11/2013
Tiết 32 N. dạy:
KIỂM TRA1 TIẾT CHƯƠNG II (45’)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương II như: Phân thức đại số, tính chất cơ bản,
rút gọn, QĐMT, cộng trừ nhân chia phân thức đại số. Biến đổi biểu thức hữu tỉ.
2. Kĩ năng:
+ Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
3. Thái độ:
+ GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
TổngCấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Định nghĩa,
tính chất cơ
bản,
Hiểu các định
nghĩa phân
thức đại số, hai
phân thức
bằng nhau.
Vận dụng được ĐN
để kiểm tra hai phân
thức bằng nhau trong


những hợp đơn giản.
Số câu
Số điểm
2
1
2
1
2
1
2
1
8
4
2.rút gọn phân
thức, quy đồng
mẫu thức
nhiều phân
thức
Rút gọn được những
phân thức mà tử và
mẫu có dạng tích chứa
nhân tử chung. Vận
dụng được tính chất cơ
bản của phân thức để
quy đồng mẫu thức
nhiều phân thức.
Số câu
Số điểm
4
4

4
4
3. Cộng ,trừ
các phân thức
đại số
Vận dụng được các
quy tắc để thực hiện
phép cộng, trừ phân
thức.
Số câu
Số điểm
2
2
2
2
Tổng số câu
T.số điểm
Tỉ lệ %
4
2
28.6%
4
2
28.6%
6
6
42.8%
14
10
100%

IV. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày ….tháng….năm 2013
Trường THCS Gía Rai B
Họ và tên :
Lớp 8 …
KIỂM TRA 1TIẾT CII
Môn toán 8
Thời gian 45phúc
Giám Thị Mã phách
Giám thị 1 Giám thị 2 Mã phách
ĐS 8….
Điểm Lời phê:
Mã đề 01
Giám khảo 1 Giám khảo 2 Mã phách
ĐS 8…
I/TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ). Câu nào đúng câu nào sai ? ( Đánh đấu x vào ô vuông
của câu lựa chọn). Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hoặc dùng tính chất cơ bản
của phân thức để kiểm tra.
Đúng Sai Đúng Sai
a/
9
2x
=
13
4x
e/
1+x
x
=
1

2
2


x
xx
b/
xy
x

=
yx
x


f/
1
2
+x
x
=
x
x
2
1−

c/
22
1
+

+
x
x
=
2
1
g/
3
3
2
+
+
x
xx
= x
d/
22
3
15
12
yx
xy
=
x
y
5
4
h/
y
x

5
3
=
3
22
3
5
xy
yx
II/ TỰ LUẬN (6 điểm )
Câu 1Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau::(2 điểm)
a/
23
4
3
yx

3
3
2
xy
b/
96
5
2
+− xx

xx 3
3
2


Câu 2Rút gọn các phân thức sau::(2 điểm )
a/
23
32
24
21
yx
yx
b/
( )
( )
2
2
223
20
15
yxyx
yxxy
+

Câu 3Thực hiện phép tính::(2 điểm )
a/
2
2
+x
x
+
2
2

+x
x
b/
153
45
+
+
x
x
-
5
2
+

x
x
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Ngày ….tháng….năm 2013
Trường THCS Gía Rai B
Họ và tên :
Lớp 8 …
KIỂM TRA 1TIẾT CII
Môn toán 8
Thời gian 45phúc
Giám Thị Mã phách
Giám thị 1 Giám thị 2 Mã phách
ĐS 8….

Điểm Điểm phúc tra
Mã đề 02
Giám khảo 1 Giám khảo 2 Mã phách
ĐS 8…
I/TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ). Câu nào đúng câu nào sai ? ( Đánh đấu x vào ô vuông
của câu lựa chọn). Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hoặc dùng tính chất cơ bản
của phân thức để kiểm tra.
Đúng Sai Đúng Sai
a/
y
x
5
3
=
3
22
3
5
xy
yx
e/
22
3
15
12
yx
xy
=
x
y

5
4
b/
3
3
2
+
+
x
xx
= x f/
22
1
+
+
x
x
=
2
1

c/
1
2
+x
x
=
x
x
2

1−
g/
xy
x

=
yx
x



d/
1+x
x
=
1
2
2


x
xx
h/
9
2x
=
13
4x

II/ TỰ LUẬN (6 điểm )

Câu 1Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau::(2 điểm)
a/
32
4
5
yx

23
3
4
yx
b/
96
2
2
++ xx

xx
x
3
3
2
2
+
Câu 2Rút gọn các phân thức sau::(2 điểm )
a/
22
3
20
25

yx
yx
b/
( )
( )
2
2
223
15
18
yxyx
yxxy


Câu 3Thực hiện phép tính::(2 điểm )
a/
xyx
x

2
2
-
xyx
xy

2
b/
42 +x
x
+

xx
x
2
22
2
+
+
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

×