Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

BỘ ĐỀ THI TỰ LUẬN LUYỆN THI ĐẠI HỌC - 33 ĐỀ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.26 KB, 11 trang )

ĐỀ 07
Câu 1. 1. Từ muối ăn, pyrit sắt, kkhí, nước và đ.k thích hợp, viết các pư đ.chế: Fe, FeCl
2
, FeSO
4
, NaNO
3
, NH
4
NO
3
.
2. Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết 5 chất rắn riêng biệt mất nhãn sau: Al, Al
2
O
3
, Mg, Ca và CuO.
3. Qtr đcực, phtrđphân lần lượt xãy ra khi đpdd KCl, FeCl
2
có mn,đ.cực trơ?pH dd thay đổi n.t.nào?
Câu 2. 1. Từ tinh bột, các chất vô cơ viết các ptrpư điều chế PE, caosu buNa và axit picric.
2. So sánh các hóa tính cơ bản của HCOOH và CH
2
=CH-COOH.
3. Tại sao axit fomic có thể dùng để tráng gương, hiện nay người ta thường dùng chất nào để tráng gương?
Câu 3. Cho 54,7g hhA gồm BaCl
2
, KCl, MgCl
2
td với 60ml ddAgNO
3


2M, được ddB và kết tủa D. Cho 22,4gFe vào
B, được chất rắn F và dd E. Cho F vào ddHCl dư, được 4,48 lít H
2
(đktc). Cho NaOH dư vào E, lọc ktủa nung đến
k.lượng không đổi, được 24g chất rắn G.
1. Tính khối lượng kết tủa B và chất rắn F; 2. Tính % khối lượng các chất trong hh A?
Câu 4. Đun 0,332g hỗn hợp hai ancol với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C được hhA gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp. Cho hhA
vào bình chứa 0,128mol k.khí rồi đốt hoàn toàn, sau khi ngưng tụ hơi nước thì còn 2,688lít khí (đktc).
1. X.định CTPT,tính % k.lượng 2ancol? 2.Từ pentan và các chất vô cơ viết các pư đ.chế 2 ancoltrên?
Câu 5. Cho từ từ khí CO qua ống sứ chứa CuO nóng. Khí A bay ra khỏi ống được hấp thụ h.toàn vào bình nước
vôi, được k.tủaB, đun nóng lại được k.tủa.Cho chất rắn còn trong ống sứ vào dd HNO
3
dư, được khí NO duy nhất
và ddC.Cho xút dư vàoC,được ktủaD. NungD đến klượng kđổi được chất rắn E.Viết các pư x.ra và giải thích?
ĐỀ 08
Câu 1. 1. Từ than đá, cacbon, các chất vôcơ khác viết các ptrpư điều chế: CaCl
2
, nước javen,PVC và phenol.
2. Nêu nguyên tắc điều chế kim loại? cho ba ví dụ điều chế kim loại ứng với ba phương pháp khác nhau.
3. Từ hh gồm BaCl
2
,

BaCO

3
, BaSO
4
nêu ph.pháp h.học tinh chế BaCl
2
, từ đó viết pư đ.chế Ba nguyên chất.
Câu 2. Nêu hiện tượng, viết pư dạng phân tử, ion thu gọn khi thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Sục từ từ CO
2
vào ddBa(OH)
2
đến dư CO
2
; 2. Sục HCL từ từ vào dung dịch NÂlO
2
đến dư HCl.
Câu 3. Khử h.toàn một oxytsắt bằng CO thì k.lượng chất rắn giảm 3,2g. Cho CO
2
thu được vào 175ml NaOH 2M.
1. Xác định CTPT oxyt sắt?; 2. Tính khối lượng muối tạo thành?
3. Cho 10,44g oxytsắt trên td với 4,05g Al ở nhiệt độ cao(chỉ tạo sắt) đến khi pư xong, chất rắn thu được td
với dd NaOH thì được 1,68 lít H
2
(đktc). Tính hiệu suất pư nhiệt nhôm.
Câu 4. Cho a gam hhX gồm 2 este đơn chức mạch hở đồng phân td vừa đủ với 150ml NaOH 0,25M, được 1 muối
của axit cacboxylic và hh 2 ancol. Để đốt hết a g hhX cần 4,2 lít O
2
(đktc), tạo 3,36lít CO
2
(đktc).

1. Xác định CTPT, CTCT của 2este? 2. Viết các đồng phân có thể có ứng với các CTPT trên và gọi tên?
Câu 5. 1.Trong 1dd có:NH
4
+
, SO
4
2-
, HCO
3
-
, CO
3
2-
nêu ph.pháp hóa học nhận biết sự có mặt của các ion đó?
2. Nêu các khái niệm: bậc của nguyên tử cacbon, bậc ancol, bậc của amin? Cho ví dụ minh họa?
ĐỀ 09
Câu 1. 1. Viết các ptrpư dạng p.tử và ion giữa NaHCO
3
với các dd H
2
SO
4
và KOH dư, cho biết vai trò của HCO
3
-
trong mỗi

pư trên.
2. Viết 10 phương trình phản ứng của 10 chất hữu cơ khác loại với khí H
2

(Ni, t
0
).
3. Viết 10 phương trình phản ứng của 10 chất hữu cơ khác loại với dd Br
2
?
4. Viết các pư chứng tỏ anđêhyt vừa có tính oxy hóa vừa có tính khử ?
Câu 2. 1. Cho 500ml ddNaOH 1M vào 500ml ddHCl, dd tạo thành tác dụng vừa đủ với 7,8g Al(OH)
3
. Tính pH của
các dung dịch trên?
2. Tính pH của dung dịch Ba(OH)
2
biết 200ml dung dịch này td vừa đủ với 500ml dd NaHSO
4
0,02M.
Câu 3. 1. Trộn ddA chứa NaOH với dd B chứa Ba(OH)
2
theo thể tích bằng nhau được ddC. Trung hòa 100ml ddC
cần 35ml ddH
2
SO
4
2M, được 9,32g kết tủa. Tình C
M
của các dung dịch A, B
2. Cần trộn bao nhiêu ml ddB với 20ml ddA để hòa tan vừa hết 1,08g bột nhôm?
Câu 4. Đốt hoàn toàn một hh 2 este no đơn chức cần 3,976lít oxy (đktc), thu được 6,38g CO
2
. Cho lượng lượng este

này td vừa đủ với KOH thu được 3.92g muối của 1 axit hữu cơ và m g hh 2 ancolkế tiếp. Xác định CTCT và
khốilượng mỗi este trong hh đầu?
Câu 5. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm Mg và Cu vào dd H
2
SO
4
70% (đặc nóng) vừa đủ, được 1,12lít SO
2
(đktc)
Và ddB . Cho NaOH dư vào B, được kết tủa C, nung C đến khối lượng không đổi thu được hh chất rắn E. cho E td
với H
2
dư (t
0
) 2,72g hh chất rắn F.
1. Tính khối lưọng các chất trong A? 2. Cho 6,8g H
2
O vào dd B, tính C% của các dd B
,
thu được?
Câu 6. Từ metan, các chất vô cơ và đk cần thiết viết các ptrpư đchế:
1. etylen glycol; 2. ancol iso-propilic; 3. ancol n-propilic.
ĐỀ 10.
Câu 1. Có 4 chất hữu cơ có cùng công thức thực nghiêm (CT nguyên) là (CH)
n
. Biết:
n. C → poli styren; A → B; D + H
2
(1:1) → D
1

→ caosu buNa; B → B
1
→ anilin.
1. Xác định CTCT của A, B, C, D? 2. Viết các phương trình phản ứng xãy ra.
Câu 2. 1. So sánh tính bazơ của các chất sau đây và giải thích: C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
, (C
6
H
13
)
2
NH, C
6
H
13
NH
2
.
2. So sánh tính axit của các chất sau đây và giải thích:H

2
O, CH
3
OH, CH
3
COOH, H
2
CO
3
, H
2
SO
4
, C
6
H
5
OH.
3. Viết các ph. ứng ch. tỏ H
2
O có tính axit mạnh hơn C
2
H
5
OH, CH
3
COOH có tính axit mạnh hơn C
6
H
5

OH.
Câu 3. 1. 5lít dung dịch A chứa: NaOH, KOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
hòa tan vừa đủ 20,8g Al
2
O
3
. Tính pH của ddA?
2. 2 lít dung dịch X chứa: H
2
SO
4
, HCl, HBr, HNO
3
hòa tan vừa đủ 32g Fe
2
O
3
. Tính pH của dung dịch X?
3. Viết các phản ứng theo sơ đồ sau: A −−+Ag
2
O→ B −−+HCl→ A−−+H
2
O→ D −−+O
2
→ CH
3
COOH.

Câu 4. Lần lượt đốt h.toàn 4 chất hữu cơ A, B, C, D cho cùng kết quả: chỉ tạo 4,4g CO
2
và 1,8g H
2
O; cần n
O2
=n
CO2
.
1. Xác định CTPT A, B, C, D;biết phân tử chúng có sntC < 7 và tỷ lệ khối lượng mol lần lượt là 6: 1: 3: 2?
2. Xác định CTCT của các chất biết D,E là axit; từ A có thể điều chế trực tiếp tạo D. Viết pư minh họa?
3. Nêu phương pháp hóa học nhận biết các chất A, B, C, D riêng biệt?
Câu 5. Nhiệt nhôm m gam hhA gồm Al và Fe
x
O
y
thu được hhB. B td với ddNaOH dư thu được ddC, chất rắn D và
0,672 lít H
2
(đktc). Cho từ từ dd HCl vào C đến khi được lượng ktủa max, lọc nung đến k.lượng không đổi được
5,1g chất rắn E. D td với dd H
2
SO
4
đ nóng dư thu được 2,688 lít khí SO
2
(đktc). Xác định CTPT oxyt sắt và tính m?
ĐỀ 11.
Câu 1. 1. Cho từ từ dd NaOH vào dd ZnCl
2

đến dư, nêu hiện tượng, giải thích và viết phản ứng minh họa?
2. Cho từ từ SO
2
vào dd Br
2
đến dư, nêu hiện tượng, giải thích và viết phản ứng minh họa?
3. Cho từ từ NH
3
vào dd ZnSO
4
đến dư, nêu hiện tượng, giải thích và viết phản ứng minh họa?
Câu 2. Cho hh BaCO
3
và(NH
4
)CO
3
td với dd HCl dư được ddA và khí B. A td với ddH
2
SO
4
loãng dư thu được ddD
và kết tủa. Cho D td với đ NaOH dư được ddE và khí. Viết các phương trình phản ứng xãy ra dưới dạng phân tử,
ion và giải thích?
Câu 3. Viết ptrpư nếu có giữa các chất sau: HCOOH, (COOH)
2
, C
2
H
5

COOCH
3
, CH
3
Cl, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
CH
2
OH,
C
6
H
5
NH
3
Cl với:
1. dd NaOH; 2. Ca; 3. Na; 4. dd Br
2
(không xét pư với anđêhyt).
Câu 4. Cho 4,875g Zn vào 75g ddHCl ( vừa đủ) thu được ddA và khí B. B td vừa đủ với 4,4g hh CuO và Fe
2
O
3
tạo

m gam hh kim loại.
1. Tính C% của dd HCl, dd A?; 2. Tính khối lượng mỗi oxyt? 3. Tính m?
Câu 5. Hóa hơi hoàn toàn 4,28g hh 2 ancolno A, B ở 81,9
0
C và1,3 atm được 1,568 lít hơi. Cho hh ancolnày td vừa
đủ với K, được 1,232 lít H
2
(đktc). Mặt khác, đốt hoàn toàn hh ancoltrên thu được 7,48g CO
2
.
1. Xác định CTCT 2 ancolbiết B nhiều hơn A 1 chức? 2. Tính khối lượng mỗi ancolban đầu?
Câu 6. Từ axetylen, các chất vô cơ và điều kiện cần thiết viết các ptr pư điều chế:
1. CH
3
COOC
2
H
5
; 2. (HCOOH)
2
; 3. HCOOH.
ĐỀ 12.
Câu 1. Tìm các chất ứng với các chữ cái sau và viết phản ứng minh họa:
1. FeS + O
2
→ (A) ↑ + (B); 2. (A) + H
2
S → (C) ↓+ (D); 3. (C) + (E) → (F).
4. (F) + HCl → (G) + H
2

S; 5. (G) + NaOH→ (H) ↓ + (I); 6. (H)+O
2
+(D) → (K).
7. (K) → (B) + (D). 8. (B) + (L) → (E) + (D).
Câu 2. 1. Viết các pư của axit lactic với: Na, NaOH, CH
3
COOH (xt), C
2
H
5
OH (xt).
2. Giải thích tại sao anilin có tính bazơ? H
2
N- CH
2
– COOH lưỡng tính?
3. Từ các chất vôcơ và điều kiện cần thiết viết các pư điều chế: di phênyl amoni sunfat.
Câu 3. 1. Nêu phương pháp hóa học tách riêng các chất riêng biệt sau: Al, Fe, Cu ra khỏi hh của chúng?
2. Nêu phương pháp chứng minh sự có mặt của các kim loại trên trong hh chứa 3 kim loại đó?
Câu 4. Cho 11g hh gồm Al và Kim loại M hóa trị II vào 500ml dung dịch HCl 2M, được 8,96 lít H
2
(đktc) và ddX.
Nếu cho 11 g hh trên vào dung dịch NaOH dư thì thu được 6,72 lít H
2
(đktc) và còn 1 phaanf không tan.
1. Chúng minh dd HCl dư?; 2. Xác định M và tính khối lượng mỗi kim loại ban đầu?;
3. Trộn X với 500ml NaOH 2,2M, đun, lọc kếttủa nung đến k.lượng k.đổi, tính k.lượng chất rắn thu được?
Câu 5. Cho 1,68 lít(đktc) hh 2 hydrocacbon qua dd Br
2
thì có 4g Br

2
tham gia phản ứng, còn lại 1,12 lít (đktc). Nếu
đốt hoàn toàn 1,68 lít hh đầu, cho sp vào dd Ca(OH)
2
dư thì thu được 12,5g kết tủa.
1. Xác định công thức phân tử 2 hydrocacbon?
2.Từ hydrocacbon lớn hơn và các chất vô cơ viết các phương trình pư điều chế glyxerol?

ĐỀ 13.
Câu 1. 1. Chỉ dùng thêm 1 hóa chất nhận biết 5 dd riêng biệt sau: H
2
SO
4
, HCl, NH
4
Cl, NH
4
HCO
3
, NaNO
3
.
2. Trình bày ngắn gọn các giai đoạn sản xuất nhôm và nêu rõ vai trò của criolit?
3. Vì sao phenol, anilin dể tham gia pư thế hơn benzen? Viết pư minh họa?
Câu 2. 1. Hợp chất C
5
H
8
td với H
2

tao iso- pentan. Viết các CTCT thỏa mãn? Cho biết chất nào tạo được kếttủa
với Ag
2
O/NH
3
? Chất nào có ứng dụng trong thực tế?
2. Từ than đá , đá vôi, các chất vô cơ và điều kiện cần thiết viết các phương trình pư điều chế o- crezol ?
Câu 3. Cho 8,52 g hh Mg, Al, Al
2
O
3
td với dd NaOH dư, được 3,36lít H
2
(đktc). Nếu cho 8,52 g hh trên td với dd
HCl thì được 7,84 lít H
2
(đktc). Tính khối lượng mỗi chẩt trong hh đầu?
Câu 4. Từ bột nhôm, ddNaCl, Fe
2
O
3
và các điều kiện cần thiết viết các pư điều chế: Al(OH)
3
, NaAlO
2
, FeCl
2
, FeCl
3
,

Fe(OH)
3
.
Câu 5. Đốt hoàn toàn 0,44g chất hữu cơ A chứa C, H, O được CO
2
và H
2
O có cùng số mol. Cho sp cháy vào bình
CaO dư thì khối lượng bình tăng a gam.
1. Xác định CTPT của A và tính a, biết tỷ khối của A đối với không khí bằng 2.
2. Viết CTCT, gọi tên các chất đơn chức có cùng CTPT đối với X?
ĐỀ 14.
Câu 1. 1. Viết các pư dạng tổng quát thể hiện tính chất của các kim loại ở PNC nhóm I.
2. Cho 4,6g Na vào nước được 500ml ddA. Tính pH của A và n
AlCl3
đủ tác dụng với ddA tạo 0,78g kết tủa.
3. Từ Các chất có trong tự nhiên viết các pư điều chế Fe, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
..
Câu 2. 1. Nêu khái niệm bậc ancol? Cho vd? Viết các CTCT ancolbậc II có CTPT C
5
H
12
O và gọi tên.
2. Viết các pư ch.tỏ NaHCO
3

là chất lưỡng tính,kém bền nhiệt;tại sao người ta gọi nó là bột nở.
Câu 3. 1. Viết các đ.phân đơnchức của C
4
H
8
O
2
gọi tên và viết các pư của chúng lần lượt với ddNaOH.
2. Viết các pư theo sơ đồ sau: CH
4
→ A → B → D → E → CH
4
→ F → Ag
3. Viết các pư theo sơ đồ sau: C
2
H
5
OH → X → C
2
H
5
OH → Y → X → Ag.
Câu 4. 1. Nêu pp hh nhận biết các dd riêng biệt sau: FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3

, MgSO
4
, ZnSO
4
.
2. Nêu pp hóa học làm sạch axit axetic có lẫn tạp chất là etanol, etanal, H
2
O.
Câu 5. Cho a gam hh 2 amino axit no đơn chức mỗi loại td với 110ml dd HCl 2M, được dd A. Để t.d hết các chất
trong A cần 140ml KOH 3M. Nếu đốt h.toàn hh trên rồi cho sp vào dd NaOH dư thì kl bình tăng 32,8g (tạo N
2
).
1. Xác dịnh CTPT các chất trên, biết tỷ lệ M của chúng là 1,37..
2. Tính % số mol các amino axit ban đầu.
Câu 6. Cho luồng khí CO qua ống sứ chứa 0,04mol hh FeO và Fe
2
O
3
nung nóng, được chất rắn B gồm 4 chất nặng
4,784g. Khí bay ra td với Ba(OH)
2
dư, được 9,062gkết tủa.Hòa tan Bbằng HCl dư được 0,6272lít H
2
(đktc).
1. Tính m các õyt trong A .
2. Tính % m mỗi chất trong B. Biết trong B số mol oxit sắt từ bằng 1/3 tổng số mol của hai oxyt còn lại.
ĐỀ 15.
Câu 1. 1. Ngâm 1 lá sắt trong dd H
2
SO

4
loãng sắt bị ăn mòn chậm, nhỏ thêm vào 1 giọt dd CuSO
4
. Nêu hiện
tượng ? giải thích và viết pư minh họa.
2. Từ hh AlCl
3
và FeCl
3
nêu pp hh điều chế k.loại tương ứng. 3. Làm sạch CaO có lẫn Na
2
O và Al
2
O
3
.
Câu 2. 1. Nêu định nghĩa pư trùng ngưng? điều kiện xãy ra pư trùng ngưng ? cho ví dụ.
2. Chất nào sau đây trùng ngưng được, viết pư minh họa: a. etylen glycol; b. axit lactic.
3. Viết các đồng phân anđehyt C
5
H
10
O và gọi tên.
Câu 3. Cho các chất sau: glyxerol, anđêhyt glyxeric, axit glyxeric, etylen glycol, axit oxalic, axit amino axetic.
1. Viết CTCT các chất trên theo thứ tự đơn chức, đa chức, tạp chức.
2. Viết các pư nếu có của các chất đó với Na, NaOH. 3. Viết các pư nếu có giữa các chất đó với Ag
2
O/NH
3.
Câu 4. 1. Chỉ dùng 1 thuốc thử nêu pp hh nhận biết các chất riêng biệt sau:Al, Na, Al

2
O
3
, Mg, CaO.
2. Từ NaCl, H
2
O, Al nêu pphh điều chế NaAlO
2
, Al(OH)
3
và NaClO.
3. Những tạp chất nào trong gang bị oxyhóa khi luyện thép bằng lò Bet-xơ -me.
Câu 5. Este A được đ.chế từ CH
3
OH và amino axit B (phân tử có 1 nhóm –COOH). Đốt hoàn toàn 8,9g A, được
13,2g CO
2
, 6,3g H
2
O; 1,12lít N
2
.
1. CTPT của A? 2. CTCT của A, B ?.3. Từ O
2
N- CH
2
CH
2
OH và các chất vô cơ khác viết các pư tạo A.
Câu 6. Oxy hóa 1,68g Fe thu được 2,32g oxyt A.

1. Xác định CT PT của A và gọi tên. 2. Viết các pư có thể có của A với dd HNO
3
.
3. Nung 5,4 g Al với 2,32g A tạo Fe. Tính khối lượng mỗi chất rắn thu được.
Đề 16
Câu 1.1. Chất hữu cơ A td với HCl tạo 2-clo,2-metyl butan.Viết CTCT, pư trùng hợp A và gọi tên.
2. Gọi lại tên cho:2,3,4-trietyl pentan; 2,3,3-tri clo,6-brom,4,4,7,7-tetrametyl oct-5-en.
Câu 2.1. Khối lượng muối nitrat của kim loại M hóa trị II có cùng số mol với 14,25g muối clorua của nó là 22,2g.
Xác định CTPT của 2 muối trên. Viết phản ứng đpdd của chúng.
2. Xác định khoãng pH của các dd: a.CuSO
4
; b.CaCl
2
; c. Na
2
S; d. (NH
4
)
2
SO
3
và giải thích.
Câu 3. 1. Viết pư của các khí ankan với Cl
2
theo tỷ lệ mol 1:1 và nhận xét về số lượng các sp.
2. TínhV
C3H6
(đktc) cần đốt để tạo sp td với dd chứa 102,6gBa(OH)
2
được kết tủa max.

Câu 4. Cho 1,12lít hhCO,H
2
(đktc) qua 40ghh:Al
2
O
3
,CuO,Fe
3
O
4
,Fe
2
O
3
nung nóng,hh bay ra td với
ddCa(OH)
2
dư,được 2,5 g kết tủa và klượng dd giảm 0,95g.Tính klượng hh rắn sau pư.
Câu 5. Cho một bình kín dung tích 112lít chứa N
2
và H
2
theo tỷ lệ 1:4 ở 0
0
C; 200atm với một ít xúc tác. Nung bình
một thời gian, đưa về 0
0
C thì áp suất giảm 10% so với ban đầu.
1. Tính H% tạo NH
3

? 2. Cho lượng NH
3
sinh ra td với 160gCuO-t
0
, được bao nhiêu g chất rắn.
Câu 6. Cho a g hhA gồm axit hữưcơX và esteY của axit hữucơ đơnchức td đủ với ddNaOH, được 39,4g hh muối
hữucơ và 9,3gchất hữucơB. B td đủ với Na, được 3,36lít1khí(đktc). Biết d(B/H
2
)<46,5, B td với Cu(OH)
2
tạo dd
xanh đặc trưng. Nung muối trên với vôi tôi xút, được 8,96lít (0
0
C;1,1atm)1 hydrocacbon.
1. Xác định CTCT của B; 2. Tính số mol các chất trong a g hhA.
3. Xác định CTCT các chất X,Y; 4. Viết các ph.ứng của X với B theo tỷ lệ mol 1:1.
ĐỀ 17
Câu 1. Đốt 0,1mol axit hữucơAno,hở,cho sp vào dd Ba(OH)
2
dư,được98,5gkếttủa;biết 0,1mol A td vừa đủ với 200ml
dd NaOH 1M.Viết CTCT của A,1 pư của A tạo polime với etylen glycol.
Câu 2. 1.Lập sơ đồ đpdd, ptrđp hh: H
2
SO
4
, CuSO
4
, KBr; trong đó hai muối có cùng nồng độ.
2. Cho biết sự thay đổi pH dd trong quá trình điện phân nói trên?
Câu 3. 1. Este A td đủ với Br

2
trong dd theo tỷ mol 1:2; td đủ với NaOH theo tỷ lệ mol 1:1. Xác định CTTQ của A
vàCTPT A, biết đốt 1mol A tạo 3mol CO
2
.
2. Cho3,38ghhX chứaCH
3
OH,CH
3
COOH,C
6
H
5
OH tdvừa đủ với Na,tạo 672mlH
2
(đktc) và hh rắnA. Tính
khối lượng A, nêu pp hh nhận biết sự có mặt của các chất trong X.
Câu 4. Phát biểu đluật TH. Xếp các ngtố: S, Mg, Al, P, Na, Si,O theo chiều tăng dần tính phi kim và giải thích.
Viết CTPT và gọi tên 6 muối trunghòa khác gốc axit có thành phần chỉ gồm các ngtố trên. Trong các axit tương
ứng thì axit nào có tính khử? choVD.
Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 24,55g hh A gồm: Al, Fe
3
O
4
, FeCO
3
trong 0,95 lít dd H
2
SO
4

loãng, được ddB và 3,92lít
khí(đktc). Nếu cho B td với ddBaCl
2
dư thì được 110,675g kết tủa; mặt khác B td với ddBa(OH)
2
dư thì được
134,875g kết tủa.
1. Tính nồng độ mol ddH
2
SO
4
đã dùng.; 2. Tính số mol axit dư và % khối lượng các chất trong A.
3. A td htoàn với ddHNO
3
,được hh2 khí có d(hh/CO
2
)=1. TínhV(đktc) 2 khí sinh ra.
Câu 6. Đốt 1,7g esteA cần 2,52lítoxy(đktc).Chỉ tạoCO
2
và H
2
O với tỷ lệ mol 2:1. Đun 0,01 mol với dd NaOH,có
0,02mol NaOH pư. A không có chức ete,không phản ứng với Na, không tráng gương được. Xác định CTCT của A,
biết M
A
< 140.
ĐỀ 18
Câu 1. Viết các pư theo sơđồ:M 
+Br
2


→C
3
H
6
Br
2

+NaOH
→N 
+CuO
→Anđêhyt2chức.
Câu 2. 1. Một nguyêntố có trong thực tế, nguyên tử có 40 hạt sơ cấp. Xác định nguyên tố đó.
2. A,B là2ngtố ở 2ckỳ liêntiếp,có tổng đtích hnhân là25.Xđịnh A,B;vị trí trong bảng HTTH,viết pư của A,B
với CH
3
COOH,H
2
SO
4
,NaOH,pư đc A,B từ muối nitrat của chúng.
Câu 3. 1.2,08gC
8
H
8
(A) làm mấtmàu hết3,2Br
2
trong dd;5,2gA td tối đa 4,48lítH
2
(đktc)khi có Ni xt.XđịnhCTCT

củaA,gọitên,viết các pư đc caosubuNa-S từA,metan,các chất vôcơ khác.
2. Đốt hoàn toàn HĐCB A được n
CO2
=2n
H2O
. 0,1 molA td đủ với Ag
2
O/NH
3
,được 15,9g ktủa vàng.A có các
pư theo sơ đồ: A 
+H
2
(Pd)
→ B 
nhị hợp
→ D 
+H
2
(Ni)
→ etyl xyclohexan.
XđịnhCTCTcủaA,gọi tên,viết các pư theo sơđồ,từ metan và các chất vôcơ viết các pư đc A.
Câu 4. 1. Trình bày cơ chế của sự điện ly. Minh họa bằng sự hòa tan KCl trong nước.
2. Trộn dd có pH = 5 và dd có pH = 9 theo tỷ lệ như thế nào để được dd có pH = 8.
Câu 5. Hòa tan1,68ghh:Ag,Cu trong 29,4gddA(H
2
SO
4
đnóng),được ddB và1khíD duy nhất. Cho D tan hết vào dd
Br

2
0,2M dư rồi cho dd Ba(NO
3
) dư vào, thu được 2,796g kết tủa.
1. Tính klượng các kloại bđầu;ttích ddBr
2
đã dùng,biết dùngdư 25% so với cần thiết.
2. Tính C% của ddA, biết lượng H
2
SO
4
pư bằng 10% lượng có trong A.
3. Pha loãng ddA bằng H
2
O để được dd C có pH=1 thì thể tích ddC là bao nhiêu lít.
Câu 6. Ba chất hữucơ A,B,C đều có tỷkhối so với kkhí bằng 2,07.Đốt mỗi chất đều cần lượng oxy gấp 9lần
lượngoxy trong mỗi chất,thu đượcCO
2
vàH
2
O có tỷ lệ klượng tương ứng là11: 6.
1. Xác định CT ĐG nhất, CTPT của ba chất trên.
2. XđCTCT,biết A,B cùngchức,Bcó mạchnhánh;Viết pư củachúng vớiNa,CuO nóng.
ĐỀ 19
Câu 1. 1. Từ Cu và các chất vô cơ khác trình bày pp đc dd chứa một chất tan là CuCl
2
.
2.TừCaCO
3
,dd:CH

3
COOH,NaOH,Ba(NO
3
)
2
viếtpư đc: NaNO
3
, NaHCO
3
, (CH
3
COO)
2
Ba.
Câu 2. 1. Hh:C
5
H
12
(A)vàC
5
H
8
(B)td vớiCl
2
ở300
0
C theotỷlệmol 1:1cho tốiđa 3sp. XđCTCT, tên.
2.ViếtCTCTcủa HĐCBthơmC
9
H

10
,đphân nào hợpnước tạo spchính làancolbậc3.pư?
Câu 3. 1.Nêu pphh tinhchế:FeCl
3
có lẫn BaCl
2
; BaCl
2
lẫn Fe(NO
3
)
3
; CaSO
4
lẫn CaCO
3
,Na
2
CO
3
.
2.Nêu pp tách các chất khỏi hh:(MgCl
2
,AlCl
3
,BaCl
2
), (Mg,Al,Fe,Cu), (MgO,CuO,Al
2
O

3
).
Câu 4. Cho 21,84gKvào 200gdd chứa:Fe(SO
4
)
3
5%,FeSO
4
3,04%,Al
2
(SO
4
)
3
8,55%.Pư xong, được ktủaA, ddB. Nung
A trong kkhí đến klượng kđổi được chất rắn D. Cho D td đủ với H
2
.
1. Tính khối lượng D, V khí H
2
(đktc) cần td với D.
2. Tính nồng độ % các chất trong B và khối lượng các chất thu được sau pư với H
2
.
Câu 5. Cho3,32ghhA gồm 2anđêhyt no đơnchức, thẳng, kếtiếp td với Ag
2
O/NH
3
dư thu được 10,8gAg. Mặt
khác3,32g A td với H

2
dư xt Ni được hh2ancol. Chia ancollàm 2phần bằng nhau: * Phần I: td với Na dư sinh ra V
1
lít H
2
( 27,3
0
C; 1 atm).* PhầnII: td với CH
3
COOH dư-xt được b gam hhỗn hợp este.
1. Xác định CTPt, số mol mỗi chất trong A.
2. Tính V
1
và b.
Câu 6. Tính khối lượng Xenlulozơ cần dùng để điều chế 45g axit lactic. Biết H% cảu quá trình thủy phân và lên
men lần lượt là: 75% và 80%.
ĐỀ 20
Câu 1. 1. C
5
H
8
có bao nhiêu đồng phân tdụng được với dd Ag
2
O/NH
3
? Viết pư minh họa?.
2. HydrocacbonA có%m
C
=85,7%;%m
H

=14,3%.0,1molAcháy tạo 0,3molCO
2
.CTPTA?
3. Viết các pư có thể xãy ra khi đun hh CH
3
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH với ddH
2
SO
4
đ.
Câu 2. 1.Cho các KL:Mg,Na,Al,Fe,Cu,Ag:cácdd:HCl,NaOH,CuSO
4
,HNO
3
(đ),Fe(NO
3
)
3
,NH
4
Cl. Mỗi chất chỉ tham
gia 1pư, chọn các cặp chất(1chất nhóm1 và 1chất nhóm2)td với nhau và viết các pư xãy ra.
2. Viết các pư có thể có khi cho hh Fe, Mg vào dd HNO
3

loãng, chỉ tạo N
2
và giải thích?
3. Tạo sao các phi kim ở dạng nguyên tử hoạt động hóa học mạnh hơn phtử? Cho 2 ví dụ?
Câu 3. 1. Cân bằng các pư sau theo pp electron:
a. Propen+ KMnO
4
→ propylenglycol + ?;
b. M(OH)
n
+ HNO
3
→ M(NO
3
)
m
+NO
2
+?.
2. Từ pentan, các chất vô cơ và đk cần thiết, viết các pư đchế: propenol, polymetylyacrylat.
Câu 4. Ngtố A tạo 3axit khác nhau,với số oxy hoá là: -a,+3a,+2a;M của 1 trong 3axit là 34 đvC.
1. Xác định 3 axit.
2. Từ một quặng sắt có trong tự nhiên hãy viết các pư đièu chế 3 axit trên.
3. Nhận biết các dd muối Na trung hoà của 3axit;Viết pư của chúng với HNO
3
đ(nếu có).
Câu 5. 1. Cho lượng nhôm vừa đủ td với ddHNO
3
, thu được ddA và 0,1792lít hh N
2

và NO (đktc), có tỷ khối so với
hydro bằng 14,25. Tính khối lượng nhôm đã pư.
2. Cho 6,4g hh Ba,Na vào b gam H
2
O,được ddB có C%của Ba(OH)
2
=3,42%

và 1,344lít H
2
.Tính b và C%
của NaOH trong B.
3. Cho 1/2 ddB td với A: được bao nhiêu gam kết tủa. Cho tiếp 1/2 B còn lại vào thì lượng kết tủa là bao
nhiêu?
ĐỀ 21
Câu 1 1. Viết các pư theo sơ đồ sau: A → B ; tinhbột → B → A → C
6
H
5
OH.
2. Phân biệt cấu tạo của lipit rắn và lỏng? dầu mỡ bôi trơn máy và dầu mỡ dùng nấu xà phòng?
Câu 2 1. Cân bằng pư sau theo pp e: KMnO
4
+ H
2
O
2
+ H
2
SO

4
→ O
2
+?.
2. Viết các ptpư và nêu hiện tượng khi các chất sau pư với nhau trong dd:
a. Xôda và phèn nhômamon; b.Sắt(III)sunfat và natri axetat;
Câu 3 1. Iso-pentan và iso-pren td với Cl
2
theo tỷ lệ mol 1:1 thì chất nào tạo nhiều sp hơn.Viết pư xãy ra
2. Hydrocacbon A,B td với Cl
2
đều tạo C
2
H
4
Cl
2
,trong đó A tạo sp duy nhất, B tạo 2 đồng phân. Xác định
CTCT A, B và viết các pư minh hoạ.
Câu 4 Các chất A,B,C là hơi hoặc khí. Đốt 1lítA tạo 1lítB và 2lítC. A không có oxy,C là sản phẩm pư giữa kim loại
vàH
2
SO
4
đ, B là oxyt dạng X
2
O
m
trong đó khối lượng oxy gấp 2,67 lần khối lượng của X. Hãy viết các pư: đốt A, X
và đốt C có xúc tác.

Câu5 Cho 2,76g chất hcơ A chứa C,H,O; có CTĐGnhất trùng với CTPT td vừa đủ với dd NaOH thu được H
2
O và
4,44g hh2 muối Natri. Nung 2 muối này trong oxy dư, được3,18g Na
2
CO
3
;2,464lít CO
2
(đktc) và 0,9g H
2
O. Xác định
CTPT, CTCT có thể có của A.
Câu 6 Cho 50ml ddX chứa: H
2
SO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
,FeSO
4
lần lượt tham gia các thí nghiệm sau:
* td với dd NH
3
dư, lọc kết tủa, nung trong khkhí đến klượng khđổi, được 1,76g chất rắn.
* td với dd H

2
SO
4
loãng, có cho từ từ KMnO
4
0,05M, thì dùng vừa đủ 24ml dd KMnO
4
.
* td với dd BaCl
2
dư thì thu được 9,32 gam kết tủa.
1. Viết các pư xãy ra dạng phân tử và ion thu gọn. 2. Tính C
M
của dd X.
ĐỀ 22
Câu 1 1. Cho hh Fe và Cu tan trong dd HNO
3
, thu được dd chứa 1 muối duy nhất và khí NO. Viết pư 2.Viết
các pư theo sơ đồ: NaCl → A → D → O
2
→ E → F → H
2
SO
4
→ G → H ↓(đen) → E.

×