Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI HK 1 TOAN 7 (13-14)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.96 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG ĐỀ THI HỌC KỲ 1 (2013-2014)
Môn: TOÁN 7 THAM KHẢO
Thời gian: 90 phút
I/ Trắc Nghiệm(3đ):
Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau
a) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
b) Tổng ba góc trong tam giác bằng 180
0
.
c) Hai góc so le trong thì bằng nhau.
d) Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
a c
b d
=
.
e) Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k, thì x tỉ lệ thuận với y
theo hệ số tỉ lệ k.
Câu 2: Điền vào chỗ còn trống để hoàn thành các phát biểu sau
a)
a) Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho
………………
………………
b)
b) Nếu ba cạnh của tam giác này bằng
…………………………………………
………………………………………… thì
hai tam giác bằng nhau.
Câu 3: Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để có một kết luận đúng
A B
1)


2
3
x
y
=

a) 9
2) (x.y)
n
=
b)
x
= 7
3)
25 9 1+ +
=
c) 3.x = 2.y
4) Với x = -7 d) x.y
n

e) x
n
.y
n
Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau
a) Nếu
;a b a c⊥ ⊥
thì a // c
b) Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau thì bằng nhau
c) 8

7
: 8
5
= 64
d) Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song
với đường thẳng đó.
e)
R Q Z N⊂ ⊂ ⊂
II/Tự luận (7đ):
Bài 1(1,5đ): Thực hiện phép tính
a)
3 5 3
( ) ( )
7 2 5
+ − + −
b)
2
3,5
5

c) 3
2
+
2 1
:
3 12
.
Bài 2(1,5đ): Tìm x biết
a)
3

5 10
x −
=
b)
4 1
7 3
x− =
c)
12 5 3x− + =
Bài 3(1,5đ): Biết 3 cạnh của một tam giác tỉ lệ với các số 5; 2 ; 6
và chu vi của nó bằng 52. Tính các cạnh của tam giác đó.
Bài 4(1đ): Cho hình vẽ bên, chứng minh
ABD ACD∆ = ∆

Bài 5(1,5đ): Cho xÂy nhọn, lấy điểm E trên Ax, điểm H trên Ay
sao cho AE = AH. Từ E vẽ EC vuông góc với Ay (C thuộc Ay), từ
H vẽ HB vuông góc với Ax (B thuộc Ax).
a) Chứng minh:
ABH ACE∆ = ∆
b) Chứng minh: BE = CH.
C
D
B
A
ĐÁP ÁN: (10Đ)
I/ Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1(0,5đ): Chọn b, d
Câu 2(1đ):
a) x
2

= a
b) ba cạnh của tam giác kia
Câu 3(1đ): 1- c ; 2 – e ; 3 – a ; 4 – b
Câu 4(0,5đ): c; d.
II/ Tự luận (7đ)
Bài 1: (1,5đ)
a) – Qui đồng 0.25đ . Kết quả 0,25đ
b) – Qui đồng (hoặc viết về số thập phân đúng) 0,25đ - Kết quả 0,25đ
c) – Đúng lũy thừa và chia 2 phân số 0,25đ - kết quả 0,25đ
Bài 2 : (1,5đ)
a) x = (-3.5) : 10 0,25đ
x = -1,5 0,25đ
b) Rút x đúng 0,25đ
- Đúng kết quả 0,25đ
c) Viết thành 2 bài tìm x đúng 0,25đ
- Tìm đúng kết quả 0,25đ
Bài 3(1,5đ)
a) Chọn ẩn 0,25đ
Thiết lập dãy tỉ số 0,25đ
Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau 0,25đ
Suy ra đúng độ dài ba cạnh 0,25x3 = 0,75đ.
Bài 4: (1đ)
- Lý luận đúng mỗi yếu tố 0,25đx3 = 0,75đ
- Kết luận 2 tam giác bằng nhau 0.25đ.
Bài 5: (1,5đ) Hình vẽ 0,25đ
Ghi GT – KL 0,25đ
a) C/m đúng 2 tam giác bằng nhau (cạnh huyền – góc nhọn) 0,5đ
b) Viết được AE = AB + BE và AH = AC + CH 0,25đ
Suy ra điều cần c/m 0,25đ
C

D
B
A
A
E
H
C
B
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 2013-2014
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
bậc thấp
Vận dụng
bậc cao
Tổng
Đại số
Số vô tỉ, căn
bậc hai, tỉ lệ
thức, tỉ lệ
thuận, lũy
thừa, quan
hệ các tập
hợp số,
GTTĐ
6 câu
1,5đ
Thực hiện
phép tính,
toán tìm x

2 câu
2,5đ
Vận dụng
tính chất dãy
tỉ số bằng
nhau vào
giải toán
1 câu
1,5đ
Tìm x chứa
GTTĐ
1 Câu
0,5đ

HÌnh học
Quan hệ
vuông góc,
song song,
hai tam giác
bằng nhau,
hai góc đối
đỉnh, tổng ba
góc trong
tam giác.
6 câu
1,5đ
Kỹ năng vẽ
hình
Chứng minh
hai tam giác

bằng nhau
2 câu
1,5đ
C/minh 2
tam giác
bằng nhau
1 câu
0,5đ
Chứng minh
2 đoạn thẳng
bằng nhau
1 câu
0,5đ

3đ 4đ 3đ 10đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×