Trờng THCS ái Mộ
Năm học 2007-2008
=========
đề kiểm tra học kì I - Môn Toán 7
Đề s ố 1
Thời gian: 90 phút
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Các câu sau đúng hay sai:
a) Hai đại lợng thay đổi có tích là một hằng số khác 0 là hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
b) Nếu
yx 712
=
thì
712
yx
=
c) Hai góc nhọn của một tam giác vuông phụ nhau.
d) Hai tam giác có hai cạnh và một góc bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 2: (1 điểm) Điền vào chỗ trống để đợc câu đúng:
a) Nếu x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là
4
3
thì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là
..
b) Đờng thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó đợc gọi là . của
đoạn thẳng đó.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu có thể)
a)
5
3
8
1
3
5
3
8
1
13
b)
02
97
5
18
97
7
31
5
2
3
4
:
5
16
++
Câu 2: (1 điểm) Tìm x, biết:
a)
8
5
125,0
4
3
=+
x
b)
3
1
8
3
1
32
=+
x
Câu 3: (2 điểm) Sử dụng tính chất của đại lợng tỉ lệ thuận hoặc tỉ lệ nghịch để giải bài toán
sau:
Một ô tô đi từ A đến B hết 3 giờ. Hỏi ô tô đó chạy từ A đến B với vận tốc bằng 80%
vận tốc cũ sẽ hết thời gian bao lâu.
Câu 4 : (3 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh:
ABM =
ACM và AM là tia phân giác của góc BAC.
b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh: BD // AC
c) Tính số đo các góc của tam giác AMC biết góc D = 30
0
Câu 5: (1 điểm thởng)
Cho
d
c
c
b
b
a
==
. Chứng minh rằng
d
a
dcb
cba
=
++
++
3
Trờng THCS ái Mộ
Năm học 2007-2008
Hớng dẫn chấm và biểu điểm
Đề kiểm tra học kì I Toán 7
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm
a) Đ b) S c) Đ d) S
Câu 2: (1 điểm) Mỗi câu điền đúng 0,5 điểm
a)
3
4
b) đờng trung trực
II. Tự luận: ( điểm)
Câu Nội dung Điểm
a)
a)
5
3
8
1
3
5
3
8
1
13
6
5
3
10
=
=
b)
02
97
5
18
97
7
31
5
2
3
4
:
5
16
++
20
17
5
2
20
9
5
2
16
9
5
4
=+=+=
0,5đ
0,5đ
b)
a)
8
5
125,0
4
3
=+
x
3
2
2
1
4
3
==
xx
b)
3
1
8
3
1
32
=+
x
{ }
3;752
=
xx
0,5đ
0,5đ
c)
Lập luận
áp dụng tính chất đại lợng tỉ lệ nghịch
Trả lời
Đáp số: 3,75 giờ
0,75đ
1đ
0,25đ
d)
Vẽ hình chính xác, viết GT, KL
a) Chứng minh:
ABM =
ACM
AM là tia phân giác của góc BAC
b) Chứng minh: BD // AC
c) Tính số đo các góc của tam giác AMC
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1đ
0,5đ
(Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Ngời ra đề Tổ trởng (Nhóm trởng) Ban giám hiệu
Trờng THCS ái Mộ
Năm học 2007-2008
=========
đề kiểm tra học kì I - Môn Toán 7
Đề s ố 2
Thời gian: 90 phút
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Các câu sau đúng hay sai:
a) Hai đại lợng thay đổi có thơng là một hằng số khác 0 là hai đại lợng tỉ lệ thuận.
b)
( )
33
2
=
c) Hai tam giác có một cạnh và hai góc kề bằng nhau thì bằng nhau.
d) Tam giác ABC có góc A = 45
0
, góc C = 70
0
thì góc C = 65
0
Câu 2: (1 điểm) Điền vào chỗ trống để đợc câu đúng:
a) Số hữu tỉ và số vô tỉ đợc gọi chung là ..
b) Hai đờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đờng thẳng thứ ba thì .
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu có thể)
a)
+
4
7
9
5
17
9
4
6
4
7
b)
02
5
4
31
5
3
27
8
3
4
3
:
4
9
++
Câu 2: (1 điểm) Tìm x, biết:
a)
4
3
25,0
6
5
=+
x
b)
3
19
3
1
25
=+
x
Câu 3: (2 điểm) Sử dụng tính chất của đại lợng tỉ lệ thuận hoặc tỉ lệ nghịch để giải bài toán
sau:
Một ô tô đi từ A đến B hết 1,5 giờ. Cũng quãng đờng đó, một xe máy đi hết 2 giờ.
Tính vận tốc của ô tô và xe máy, biết vận tốc của ô tô lớn hơn vận tốc xe máy là 15 km/h.
Câu 4 : (3 điểm)
Cho góc xOy nhọn. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB.
M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
a) Chứng minh:
AOM =
BOM và OM là tia phân giác của góc AOB
b) Qua điểm A kẻ đờng thẳng vuông góc với Ox, cắt tia OM tại I. Tính số đo góc
OBI.
c) Biết góc xOy = 60
0
, tính số đo các góc của tam giác AMI.
Câu 5: (1 điểm thởng)
Cho
4
33
=
+
yx
yx
. Tìm
y
x
Trờng THCS ái Mộ
Năm học 2007-2008
Hớng dẫn chấm và biểu điểm
Đề kiểm tra học kì I Toán 7
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm
a) Đ b) S c) Đ d) Đ
Câu 2: (1 điểm) Mỗi câu điền đúng 0,5 điểm
a) số thực b) chúng song song với nhau
II. Tự luận: ( điểm)
Câu Nội dung Điểm
1.
a)
+
4
7
9
5
17
9
4
6
4
7
4224
4
7
=
=
b)
02
5
4
31
5
3
27
8
3
4
3
:
4
9
++
8
3
4
8
3
3
16
4
3
=+=
0,5đ
0,5đ
2.
a)
4
3
25,0
6
5
=+
x
5
3
2
1
6
5
==
xx
b)
3
19
3
1
25
=+
x
{ }
9;145
=
xx
0,5đ
0,5đ
3.
Lập luận
áp dụng tính chất đại lợng tỉ lệ nghịch
Trả lời
Đáp số: vận tốc ô tô 60 km/h; vận tốc xe máy 45 km/h
0,75đ
1đ
0,25đ
4.
Vẽ hình chính xác, viết GT, KL
a) Chứng minh:
AOM =
BOM
OM là tia phân giác của góc AOB
b) Tính số đo góc OBI.
c) Tính số đo các góc của tam giác AMI
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1đ
0,5đ
(Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Ngời ra đề Tổ trởng (Nhóm trởng) Ban giám hiệu
Trờng THCS ái Mộ
Năm học 2007-2008
=========
đề kiểm tra học kì I - Môn Toán 7
Đề s ố 3
Thời gian: 90 phút
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Các câu sau đúng hay sai:
a) Với mọi số thực a, ta có
0
>
a
b) Nếu
4
5
2
1
=
v
v
thì
45
21
vv
=
c) Hai góc nhọn của một tam giác vuông bù nhau.
d) Nếu qua điểm A có hai đờng thẳng cùng vuông góc với đờng thẳng d thì hai đờng
thẳng đó trùng nhau.
Câu 2: (1 điểm) Điền vào chỗ trống để đợc câu đúng:
a) Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho .
b) Tam giác DEF vuông tại E, có góc D = 35
0
thì góc F =
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu có thể)
a)
2
5
8
1
3
2
5
8
1
23
b)
0
3
1
2169,1:25
2
1
35,5
Câu 2: (1 điểm) Tìm x, biết:
a)
5
4
4
3
4,0
=
x
b)
5
2
4
5
3
23
=+
x
Câu 3: (2 điểm) Sử dụng tính chất của đại lợng tỉ lệ thuận hoặc tỉ lệ nghịch để giải bài toán
sau:
Một công nhân cứ 6 giờ làm xong 15 sản phẩm. Hỏi với cùng năng suất đó, trong 8
giờ công nhân đó làm xong bao nhiêu sản phẩm.
Câu 4 : (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Lấy điểm E
trên cạnh BC sao cho BE = BA.
a) Chứng minh:
ABD =
EBD, tính số đo góc BED.
b) Kéo dài ED cắt đờng thẳng AB tại M. Chứng minh: DM = DC
c) Chứng minh: BD MC
Câu 5: (1 điểm thởng)
Không dùng bảng số hay máy tính, hãy so sánh:
250
+
và
250
+
Trờng THCS ái Mộ
Năm học 2007-2008
Hớng dẫn chấm và biểu điểm
Đề kiểm tra học kì I Toán 7
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm
a) S b) Đ c) S d) Đ
Câu 2: (1 điểm) Mỗi câu điền đúng 0,5 điểm
a) x
2
= a b) 55
0
II. Tự luận: ( điểm)