Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

nghiên cứu các thiết bị của khoa chống nhiễm khuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 25 trang )

Bùi Thị Thủy – ĐTYS4
Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự - 01/2010
1
Lêi nãi ®Çu
Trong những năm qua, trên thế giới nói chung cũng như Việt Nam nói riêng khoa
học kỹ thuật ngày càng phát triển một cách mạnh mẽ và được ứng dụng vào mọi lĩnh
vực, trong đó lĩnh vực y học và sinh học được quan tâm phát triển không ngừng nhằm
phục vụ đời sống con người ngày một tốt hơn. Khoa học kỹ thuật và công nghệ hiện
đại ứng dụng trong trang thiết bị y tế đã mang lại những thành tựu to lớn, hỗ trợ hiệu
quả cho bác sỹ trong chNn oán và iu tr bnh nguy him cho con ngưi.
Trong thi gian thc tp tt nghip  vin 354, em ã ưc khoa trang b ca vin
ưa i gii thiu thăm quan các trang thit b  các khoa ca vin như:
- Khoa chống nhiễm khun : ni hp sy, t kh trùng t ng …
- Khoa phục hồi chức năng : máy in châm, máy in xung,…
- Khoa chun đoán hình ảnh : chim s lưng tương i ln và óng vai trò
không th thiu trong y t hin nay. N hóm này bao gm các thit b như: máy
chp ct lp X-Quang (CT - scanner), máy chp ct lp cng hưng t ht
nhân, và thit b siêu âm chNn oán hình nh.
- Các thiết bị chun đoán chức năng óng vai trò rt quan trng trong chuNn
oán phc v quá trình diu tr các loi bnh da vào vic thu thp nhng tín
hiu sinh hc t cơ th bnh nhân như máy in tim, in não, ni soi ….
- Các thiết bị xét nghiệm sinh hóa : máy m t bào CELL-DYN 1700, CELL-
DYN 1800, AC T diff 2, máy ông máu ACL 7000 …

Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010
2
ỘI DUG BÀI BÁO CÁO
I. Các thit b ca khoa chng nhim khuNn

1. N i hp BK 75 ( Liên Xô)



Gm 3 ni hp ch có quá trình sy ưt mà không có quá trình sy khô.
a) Quá trình vận hành:
- Kim tra an toàn ni hp, ngun in cung cp
- Gii hn áp lc trên ng h, khng ch ngun in, van an toàn
- Gii hn ngun nưc trong ni
- Khóa van x ni ngoài, van x hơi
- ưa dng c vào ni, óng in thc hin hp
b) Bảo dưỡng
Hp xong phi lau chùi, v sinh, thưng xuyên b xung nưc ct hoc nưc mưa,
không s dng hay b sung nưc máy cho ni hp



Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010
3

2. Máy sy 101a-2 ( Trung Quc )
Máy gm 3 t sy ca ngang, quá trình sy là t ng.
Cp in, óng cu dao thì èn báo sáng. Sau ó bt công tc t làm vic ng thi n
nút t nhit  hteo yêu cu ri nh nút kim tra nhit  thc trong bung sy. Khi
èn xanh tt èn  sáng thì t nhit  cn thit. Thi gian duy trì ph thuc tng
loi cn tit trùng



3. Máy kh trùng SECUREX HP 666-2
a) Tổng quát về máy SECUREX HP 666-2:
- Máy gm 12 chương trình kh trùng ( P1-> P12) :

P1 :  kim loi  nhit  134°C
P2 :  vi dưi 10kg  nhit  134°C
P3 :  vi và  kim loi > 10kg  nhit  134°C
P4 : Cht do và cao su  nhit  121°C
Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010
4
P5 : ít s dng,  c bit ( ưc ưa vào cơ th con ngưi)
P6 : Chưa s dng
P7 : Kim tra  thNm thu ca hơi nưc ( có giy th)
P8 : Kim tra  chân không (kim chamber pressure mc dưi 0)
P9 : Di chuyn  hp sy qua li
P10, P11 : Không có
P12 : Sy máy
N goài ra còn mt s phím như:
• Pressure : áp sut ni hơi
• Chamber pressure : áp sut bung kh trùng
• Pressure of jacket : áp sut v
• Máy in : Ghi quá trình thay i áp sut

Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010
5

b)Quy trình vận hành máy:
- Cp  in,nưc sau ó bt ngun máy. Khi  mc nưc ni hơi èn xanh báo sn
sàng
- n phím cp nhit cho ni hơi,ch áo lc ni hơi và áp lc v (lên  4 bar hoc 2
bar) khong 20 phút
- n F1 hoc F2 chn chương trình sy máy P12 sau ó n start t ng chy n khi

kt thúc ( khong 20 phút)
- Chn chương trình kh trùng tùy theo  vt cn kh trùng ( P1,P2.P3 hoc
P4,P5,P6)
- M ca ưa  kh trùng vào óng ca n start  chy (èn vàng sáng thì máy
ang chy t ng) khi kt thúc èn vàng,trng,xanh cùng sáng và hin th EN D

c) Lỗi thường gặp:
- Ca không óng m ưc :
+ Do Canxi kt ta bám vào không m bo th tích cho ni hơi nên phi bơm cp
nưc làm mát,nưc kh khoáng  tránh hin tưng canxi kt ta
+ Bt li công tc trên Q1,Q2,Q3 (vì óng m ca ưc iu khin bi Q1,Q2,Q3)
Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010
6

+ Do hơi còn nên không m ưc phi dung chìa khóa vn 90° bm phím start cho
chy ht các chương trình
+ Không óng ưc do kt cơ khí lúc này phi dùng sc nhc lên
- N hit , áo sut quá cao
- Máy không hot ng do:
+ Không còn nưc
+ Bơm kh khoáng không chy nên không bơm nưc xung ưc
+ Máy hng do tc ưng van 1 chiu hoc van b hng do b canxi hóa ( bơm vn
chy)
+ Do hng bơm,cháy motơ



Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010

7
II. Các thit b  khoa phc hi chc năng:
1.Máy in châm:

Máy in châm thông dng nht là loi in xung gai nhn có tn s t 1 n 50Hz,
100Hz hay 150Hz tùy loai máy. Bt máy in xung, chn ch  dòng xung và tn s
theo ch nh
a) Cách sử dụng
- Gn các in cc ca máy in châm vào các kim. Vn cưng  t t  tng kênh
n cm giác rung cơ d chu không b au but. Trong thi gian iu tr thng thong
li tăng cưng  dòng lên 1 chút  tránh hin tưng quen dòng in xung.
- Ht gi vn t t các núm v 0, tháo b các in cc, rút kim, sát trùng ch châm.
b) Đảm bảo an toàn về điện:
Kim tra k máy in châm,ngun in n nh,nu dùng in lưi phi có dây ni
t.

Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010
8
2. Máy in xung


- Trưc khi tin hành iu tr cn phi kim tra ngun in,dây dn,dây ni t,bt
máy trưc khi iu tr 5 phút
- t in cc vào úng v trí ch nh
- T t vn cưng  tăng dn n ngưng co cơ d chu là ưc ( vi dòng in xung
1 chiu không tăng cưng  xung quá mc)
- Vi các dòng có cưng  và kích thích không i d gây hin tưng quen dòng,khi
ó c khong 4 – 5 phút thì iu chnh tăng cưng  lên mt chút
- m bo an toàn v in:

•  phòng in git : Vi dòng xung 1 chiu cn  phòng bng



Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010
9
III. Các thit b chuNn oán chc năng:
1. Máy in tim N IHON KOHDEN :
a) Cách sử dụng máy:
- Là máy in tim 3 bút, 12 o trình
- S dng máy in nhit
- Các phím chc năng trên mt máy:
• Phím 4 là la chn các ch  chương trình
• Phím 5 ghi in tim
• CLR là phím xóa, ch  t ng hay bng tay
• F1 là xem kt qu ln o trưc
• Phím 6 chn tui
• Phím 7 chn gii tính
• Phím 9 là lc nhiu  ưng in tim không b nhiu xung kim
• Phím 0 là tc  giy

Bùi Th Thy – TYS4
Hc Vin K Thut Quân S - 01/2010
10
- Khi mi bt máy thi F2, F3 là iu chnh sáng ti
- Cài ch  1,2,3 bút thì bm t hp phím power + 0
- Tng ch  ng vi 1 mã riêng
Ví d: Ch  ngun AC 50 Hz mã 222
N hp 222 enter

- èn EN T : báo li ht giy
- èn Fail limb : báo li v in cc

b) Bảo dưỡng:
- Hàng tháng lau bút ghi nhit bng bút d riêng, nu bút ghi nhit mà bNn thì máy
không in hoc in ra giy mãi không dng
- in cc b t phi thay mi, máy s báo “ data not access” có tín hiu nhưng tín
hiu b nhiu hoc lên xung tht thưng.
- Kim tra tip t tt chưa nu tt tin hành tháo máy kim tra b chng nhiu xem
có b (han, g, Nm) hng thì thay mi.






×