83 BÀI TOÁN HÌNH HC KHÔNG GIAN TUYN CHN LUYN THI I HC NM 2014
Nguyn Tùng Giang
1
WWW.VINAMATH.COM Chuyên luyn thi i hc và áp án Tài liu
PHẦN A: RUYỆN KỸ NĂNG CƠ BẢN
1/ Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
1
B
1
C
1
. Mặt phẳng (A
1
BC) tạo với đáy một góc 30
0
và
tam giác A
1
BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ.
[ ĐS: V=
8 3
]
2/ Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
có chiều cao bằng h, góc giữa hai đường chéo
của hai mặt bên kề nhau kẻ từ một đỉnh bằng
α
, 0
0
<
α
< 90
0
. Tính thể tích V của khối lăng trụ.
[ ĐS: V =
3
(1 cos )
cos
hα
α
]
3/ Cho khối hộp ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a và
1 1
A AB BAD A AD
= 60
0
. Tính thể tích v của khối hộp đã cho.
[ ĐS: V =
3
3
4
a
]
4/ Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A
1
B
1
C
1
có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, đỉnh A
1
cách đều các đỉnh A, B, C, cạnh bên AA
1
tạo với đáy một góc 60
0
. Tính thể tích V của khối lăng
trụ đã cho.
[ ĐS: V =
3
3
12
a
]
5/ Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
1
B
1
C
1
có cạnh đáy bằng a, đường chéo BC
1
của mặt
bên (BCC
1
B
1
) tạo với mặt bên ( ABB
1
A
1
) một góc bằng 30
0
. Tính thể tích V của khối lăng trụ.
[ ĐS: V =
3
6
4
a
]
6/ Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A
1
B
1
C
1
có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, hình chiếu
vuông góc của A
1
lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Mặt phẳng (P) chứa
BC và vuông góc với AA
1
cắt hình lăng trụ theo một thiết diện có diện tích bằng
2
8
a
3
. Tính
thể tích V của khối lăng trụ.
[ ĐS: V =
3
3
12
a
]
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
83 BÀI TOÁN HÌNH HC KHÔNG GIAN TUYN CHN LUYN THI I HC NM 2014
Nguyn Tùng Giang
2
WWW.VINAMATH.COM Chuyên luyn thi i hc và áp án Tài liu
7/ Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAC.
Khoảng cách từ G đến mặt bên SCD bằng
6
a
3
. Tính khoảng cách d từ điểm O đến mặt phẳng
(SDC) và thể tích V của khối chóp S.ABCD, với O là tâm của đáy ABCD.
[ ĐS: d =
3
4
a
; V =
3
3
6
a
]
8/ Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = 2a. Tam giác ABC
vuông ở C, AB = 2a,
0
30CAB
. Gọi K và H là hình chiếu vuông góc của A lên SC và SB. Tính
thể tích V khối chóp S.AHK. [ ĐS: V =
3
2 3
21
a
]
9/ Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a, đáy ABC là tam giác
vuông cân với AB = BC = a. Gọi B
1
là trung điểm của SB, C
1
là chân đường cao hạ từ A của
tam giác SAC.
a/ . Tính thể tích V
1
của khối chóp S. ABC. [ ĐS: V
1
=
3
6
a
]
b/ Tính thể tích V của khối chóp S. AB
1
C
1
. [ ĐS: V
2
=
3
24
a
]
10/ Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a và
B C α
, các cạnh
bên cùng nghiêng trên đáy một góc
β
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
[ ĐS: V =
3
cos .tan
6
a
α β
]
11/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,
BAD
= 60
0
, SA
(ABCD), SA
= a. Gọi C
1
là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) đi qua AC
1
và song song với BD cắt SB, SD tại
B
1
, D
1
. Tính thể tích V khối chóp S.A B
1
C
1
D
1
. [ ĐS: V =
3
6 3
a
]
12/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, SA
(ABCD), góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 60
0
. Lấy M thuộc SA sao cho
AM =
3
3
a
. Mặt phẳng (BCM) cắt SD tại N. Tính thể tích V khối chóp S.BCNM.
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
83 BÀI TOÁN HÌNH HC KHÔNG GIAN TUYN CHN LUYN THI I HC NM 2014
Nguyn Tùng Giang
3
WWW.VINAMATH.COM Chuyên luyn thi i hc và áp án Tài liu
[ ĐS: V =
3
4 3
27
a
]
13/ Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và SA
(ABC). Gọi I là trung
điểm của cạnh BC. Mặt phẳng (P) qua A vuông góc với SI cắt SB, SC lần lượt tại M, N. Cho biết
tỉ số thể tích giữa hai khối chóp S.MNA và S.BCA bằng
1
4
, tính thể tích V khối chóp S.ABC.
[ ĐS: V
1
=
3
8
a
]
14/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, SA
(ABCD) và
SA = 2a. Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
[ ĐS: R =
3
2
a
]
15/ Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = a,
OCB α
.
a/ Tính thể tích V khối tứ diện OABC. [ ĐS: V =
3
cot
6
a
α
]
b/ Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. [ ĐS: R =
2
8 cot
2
a
α
]
16/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABCD. [ ĐS: R =
7
2 3
a
]
17/ Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a,
ASB α
. Xác định tâm I và bán
kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. [ ĐS: R =
2
2. 2 sin .sin
2 2
a
α α
]
18/ Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60
0
.
a/ Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. [ ĐS: R =
2
6
a
]
b/ Tính thể tích V của khối cầu và diện tích xung quanh S của mặt cầu nói trong câu a/.
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
83 BÀI TOÁN HÌNH HC KHÔNG GIAN TUYN CHN LUYN THI I HC NM 2014
Nguyn Tùng Giang
4
WWW.VINAMATH.COM Chuyên luyn thi i hc và áp án Tài liu
[ V =
3
4
3
Rπ
; S =
2
4 Rπ
]
19/ Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
1
B
1
C
1
có tất cả các cạnh đều bằng a.
a/ Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình hình lăng trụ .
[ ĐS: R =
7
2 3
a
]
b/ Tính thể tích V của khối cầu và diện tích xung quanh S của mặt cầu nói trong câu a/.
[ V =
3
4
3
Rπ
; S =
2
4 Rπ
]
20/ Cho hình lập phương ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
có cạnh bằng 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của BC, AD; gọi Q là giao điểm của AB và CN.
a/ Tính thể tích V
1
của khối chóp Q.BB
1
C và thể tích V
2
của khối chóp Q.BB
1
M,
b/ Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AM và B
1
C.
[ ĐS: a/ V
1
=
3
8
3
a
; V
2
=
3
4
3
a
; b/ d =
2
3
a
]
21/ Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
4
π
.
a/ Tính thể tích V và diện tích toàn phần S của hình trụ.
b/ Tính thể tích V
1
của khối cầu ngoại tiếp hình trụ.
[ ĐS: a/ V =
2π
; S =
6π
; V
1
=
8 2
3
π
]
22/ Một hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao bằng R
3
.
a/ Tính diện tích xung quanh S và thể tích V của khối trụ tương ứng.
b/ Cho hai điểm A, B nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa đường thẳng AB và trục
của hình trụ bằng 30
0
. Tính khoảng cách d giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ.
[ ĐS: S =
2
2 3 Rπ
, V =
3
3 Rπ
, d =
3
2
R
]
23/ Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và ( O
1
). Bán kính đáy bằng chiều cao của hình
trụ và bằng a. Trên đường tròn (O) và đường tròn (O
1
) lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho AB
= 2a. Tính thể tích V của khối đa diện OO
1
AB. [ ĐS: V =
3
3
12
a
]
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
83 BÀI TOÁN HÌNH HC KHÔNG GIAN TUYN CHN LUYN THI I HC NM 2014
Nguyn Tùng Giang
5
WWW.VINAMATH.COM Chuyên luyn thi i hc và áp án Tài liu
24/ Cho hình hộp ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
nội tiếp trong một hình trụ. Cho biết đường kính đáy của
hình trụ bằng 5a, góc giữa đường thẳng B
1
D và mặt phẳng ( ABB
1
A
1
) bằng 30
0
, khoảng cách từ
trục của hình trụ đến mặt phẳng (ABB
1
A
1
) bằng
3
2
a
.
a/ Tính thể tích V
1
của khối hộp;
b/ Tính thể tích V
2
của hình cầu ngoại tiếp hình hộp.
[ ĐS: V
1
=
3
12 11a
, V
2
=
3
36 aπ
]
25/ Cho hình nón có đáy là hình tròn (O), bán kính đáy R = 50cm, chiều cao h = 40 cm. Gọi M,
N là hai điểm trên (O). Cho biết tâm O cách mặt phẳng (SMN) một đoạn OH bằng 24 cm.
a/ Tính diện tích S của thiết diện (SMN); [ ĐS: S = 200 cm
2
]
b/ Tính S
xq
và thể tích V của hình nón. [ ĐS: S
xq
=
100 41π
cm
2
, V =
100000
3
π
cm
3
]
26/ Cho hình nón có bán kính đáy là R và đỉnh là S, góc tạo bởi đường cao và đường sinh bằng
60
0
.
a/ Tính diện tích S của thiết diện khi cắt hình nón theo hai đường sinh vuông góc với nhau.
b/ Tính diện tích xung quanh S
xq
và thể tích V của khối nón.
[ ĐS: S =
2
2
3
R
, S
xq
=
2
4
3
Rπ
, V =
3
3 3
Rπ
]
27/ Cắt hình nón (N) đỉnh S cho trước bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một tam giác
vuông cân có cạnh huyền bằng a
2
.
a/ Tính diện tích xung quanh S
xq
, diện tích toàn phần S
tp
và thể tích V
1
của khối nón.
b/ Tính diện tích S và thể tích V của khối cầu nội tiếp hình nón.
[ ĐS: S
xq
=
2
2 aπ
, S
tp
=
2
1
2
2
aπ
, V
1
=
3
6 2
aπ
,
S =
2
2
2 2 1aπ
, V =
3
3
2
2 1
3
aπ
]
PHẦN B: LUYỆN GIẢI ĐỀ THI ĐẠI HỌC NHỮNG NĂM TRƯỚC
I/ KHI D
1/ Cho hình t din ABCD có cnh AD vuông góc vi mt phng (ABC), AC = AD = 4 cm, AB = 3
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
83 BÀI TOÁN HÌNH HC KHÔNG GIAN TUYN CHN LUYN THI I HC NM 2014
Nguyn Tùng Giang
6
WWW.VINAMATH.COM Chuyên luyn thi i hc và áp án Tài liu
cm, BC = 5 cm. Tính khong d cách t A n mt phng (BCD). [ S: d =
12
34
cm ] D02.
2/ Cho hai mt phng (P) và (Q) vuông góc vi nhau có giao tuyn g. Trên g ly hai im A, B vi
AB = a. Trong mt phng (P) ly im C, trong mt phng (Q) ly im D sao cho AC và BD cùng
vuông góc vi g và AC = BD = AB. Tính bán kính R mt cu ngoi tip t din ABCD và tính
khong cách d t im A n mt phng (BCD) theo a. [ S: R =
3
2
a
, d =
2
2
a
] - D03
3/ Cho hình chóp tam giác S.ABC có áy là tam giác u cnh a, SA = 2a, SA
(ABC). Gi M, N
là hình chiu vuông góc ca A ln lt lên các ng thng SB, SC. Tính th tích V ca khi
chóp A.BCNM. [ S: V =
3
3 3
50
a
] D06
4/ Cho hình chóp S.ABCD có áy là hình thang vuông (vuông ti B và D), BA = BC = a, AD = 2a,
cnh bên SA vuông góc vi áy và SA = 2a. Gi H là hình chiu vuông góc ca A lên SB. Chng
minh tam giác SCD là tam giác vuông và tính khong cách d t im H n mt phng (SCD).
[ S: d =
3
a
] D07
5/ Cho hình lng tr ng ABC.A
1
B
1
C
1
có áy ABC là tam giác vuông, AB = BC = a, AA
1
= a
2
.
Gi M là trung im ca BC. Tính theo a th tích V ca khi lng tr ABC.A
1
B
1
C
1
và khong cách
d gia hai ng thng AM và B
1
C. [ S: V =
3
2
2
a
, d =
7
7
a
] D08
6/ Cho hình lng tr ng ABC.A
1
B
1
C
1
có áy ABC là tam giác vuông ti B, AB = a; AA
1
= 2a, A
1
C
= 3a. Gi M là trung im ca A
1
C
1
, H là giao im ca AM và A
1
C. Tính theo a th tích V ca
khi t din HABC và tính khong cách d t im A n mt phng (HBC).
[ S: V =
3
4
9
a
, d =
2 5
5
a
] D09
7/ Cho hình chóp S.ABCD có áy là hình vuông cnh a, cnh bên SA bng a; hình chiu vuông
góc ca S lên mt phng (ABCD) là im H thuc AC mà AH =
4
AC
. Gi CM là ng cao ca
tam giác SAC. Chng minh rng M là trung im ca SA và tính th tích V ca khi t din
SMBC theo a. [ S: V =
3
14
48
a
] D 10
8/ Cho hình chóp S.ABC có áy là tam giác vuông ti B, BA = 3a, BC = 4a; mt phng (SBC) vuông
góc vi mt phng (ABC). Cho bit SB =
2 3a
,
0
30SBC
. Tính th tích V ca khi chóp S.ABC
và tính khong cách d t im B n mt phng (SAC) theo a. [ V =
3
2 3a
, d =
6 7
7
a
] D11
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
83 BÀI TOÁN HÌNH HC KHÔNG GIAN TUYN CHN LUYN THI I HC NM 2014
Nguyn Tùng Giang
7
WWW.VINAMATH.COM Chuyên luyn thi i hc và áp án Tài liu
9/ Cho hình hp ng ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
có áy là hình vuông, tam giác A
1
AC vuông cân, dài
on A
1
C bng a. Tính th tích V ca khi t din ABB
1
C
1
và khong cách d t im A n mt
phng (BCD
1
).
[ S: V =
3
2
48
a
, d =
6
6
a
] D12
10/ Cho hình chóp S.ABCD có áy là hình thoi cnh a, cnh bên SA vuông góc vi áy,
0
120BAD
, M là trung im ca cnh BC và
0
45SMA
. Tính theo a th tích V ca khi chóp
S.ABCD và khong cách h t im D n mt phng (SBC).
[ S: V =
3
4
a
, h =
6
4
a
] D 2013
II/ KHI B
1/ Cho hình lp phng ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
có cnh bng a.
a/ Tính theo a khong cách d gia hai ng thng A
1
B và B
1
D.
b/ Gi M, N, P ln lt là trung im ca B
1
B, CD, A
1
D
1
. Tính góc
ϕ
gia hai ng thng MP và
C
1
N.
[ S: a/ d =
6
a
, b/
ϕ
= 90
0
] B02
2/ Cho hình lng tr ng ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
có áy ABCD là mt hình thoi cnh a,
0
60BAD
. Gi
M là trung im ca AA
1
, N là trung im ca CC
1
. Chng minh rng bn im B
1
, M, D, N cùng
thuc mt mt phng. Tính dài on AA
1
theo a t giác B
1
MDN là mt hình vuông.
[ S: AA
1
=
2a
] B03
3/ Cho hình chóp t giác u S.ABCD có cnh áy bng a, góc gia cnh bên và mt y bng
ϕ
, 0
0
<
ϕ
< 90
0
. Tính tang ca góc
α
gia hai mt phng (SAB) và (ABCD) theo
ϕ
. Tính th tích
V ca khi chóp theo a và
ϕ
.
[ S: tan
α
=
2
tan
ϕ
, V =
3
2
tan
6
a ϕ
] B04
4/ Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình ch nht vi AB = a, AD =
2
a, SA = a và SA
vuông góc vi (ABCD). Gi M, N ln lt là trung im ca AD, SC; gi H là giao im ca BM và
AC. Chng minh (SAC)
(SMB). Tính th tích V ca khi t din ANHB.
[ S: V =
3
2
36
a
] B06
5/ Cho hình chóp t giác u S.ABCD có áy ABCD là hình vuông cnh a. Gi E là im i xng
ca D qua trung im H ca on SA, M là trung im ca AE, N là trung im ca BC. Chng
minh MN
BD. Tính theo a khong cách d gia hai ng thng MN và AC.
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
83 BÀI TOÁN HÌNH HC KHÔNG GIAN TUYN CHN LUYN THI I HC NM 2014
Nguyn Tùng Giang
8
WWW.VINAMATH.COM Chuyên luyn thi i hc và áp án Tài liu
[ S: d =
2
4
a
] B07
6/ Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình vuông cnh 2a, SA = a, SB = a
3
và mt phng
(SAB) vuông góc vi mt phng (ABCD). Gi M, N ln lt là trung im ca AB, BC. Tính theo a
th tích V ca khi chóp S.BMDN và tính cô sin ca góc
ϕ
gia hai ng thng SM và DN.
[ S: V =
3
3
3
a
, cos
ϕ
=
5
5
] B08
7/ Cho hình lng tr tam giác ABC.A
1
B
1
C
1
có BB
1
= a, góc gia BB
1
và (ABC) bng 60
0
; tam giác
ABC vuông ti C,
0
60BAC
. Hình chiu vuông góc ca B
1
lên (ABC) trùng vi trng tâm G ca
tam giác ABC. Tính th tích V ca khi t din A
1
ABC theo a.
[ S: V =
3
9
208
a
] - B09
8/ Cho hình lng tr tam giác u ABC.A
1
B
1
C
1
có AB = a, góc gia hai mt phng (A
1
BC) và
(ABC) bng 60
0
. Gi G là trng tâm ca tam giác A
1
BC. Tính theo a th tích V ca khi lng tr ã
cho và bán kính R ca mt cu ngoi tip t din GABC.
[ S: V =
3
3 3
8
a
, R =
7
12
a
] - B10
9/ Cho hình lng tr ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
có áy ABCD là mt hình ch nht, AB = a, AD =
3a
. Hình
chiu vuông góc ca nh A
1
lên mt phng (ABCD) trùng vi giao im H ca AC và BD. Góc
gia hai mt phng (ADD
1
A
1
) và (ABCD) bng 60
0
. Tính theo a th tích V ca khi lng tr ã cho
và khong cách d t im B
1
n mt phng (A
1
BD).
[S: V =
3
3
2
a
, d =
3
2
a
] - B11
10/ Cho hình chóp tam giác u S.ABC có SA = 2a, AB = a. Gi H là hình chiu vuông góc ca A
lên SC. Chng minh SC
(ABH) . Tính theo a th tích V ca khi chóp S.ABH.
[ S: V =
3
7 11
96
a
] B12
11/ Cho hình chóp S.ABCD có áy là hình vuông cnh a, mt bên SAB là tam giác u và nm
trong mt phng vuông góc vi áy. Tính theo a th tích V ca khi chóp S.ABCD và khong
cách h t im A n mt phng (SCD).
[ S: V =
3
3
6
a
, h =
21
7
a
] B2013
III/ KHI A
1/ Cho hình chóp tam giác u T.ABC nh T có dài cnh áy bng a. Gi M, N ln lt là
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
83 BÀI TOÁN HÌNH HC KHÔNG GIAN TUYN CHN LUYN THI I HC NM 2014
Nguyn Tùng Giang
9
WWW.VINAMATH.COM Chuyên luyn thi i hc và áp án Tài liu
trung im ca SB, SC. Tính theo a din tích S ca tam giác AMN, bit rng mt phng (AMN)
vuông góc vi mt phng (TBC). [ S: S =
2
10
16
a
] A02
2/ Cho hình lp phng ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
. Tính s o ca góc
ϕ
gia hai mt phng (BA
1
C) và
(DA
1
C).
[ S:
ϕ
= 120
0
] A03
3/ Cho hình tr có hai áy là hai hình tròn tâm O và O
1
, bán kính áy bng chiu cao và bng a.
Trên ng tròn áy tâm O ly im A, trên ng tròn áy tâm O
1
ly im B sao cho AB = 2a.
Tính theo a th tích V ca khi t din OO
1
AB.
[ S: V =
3
3
12
a
] A06
4/ Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình vuông cnh a, mt bên SAD là tam giác u và
nm trong mt phng vuông góc vi áy. Gi M, N, P ln lt là trung im ca SB, BC, CD.
Chng minh AM
BP. Tính theo a th tích V ca khi t din CMNP.
[ S: : V =
3
3
96
a
] A07
5/ Cho hình lng tr ABC.A
1
B
1
C
1
có áy ABC là tam giác vuông ti A, AB = a, AC = a
3
, dài
cnh bên bng 2a. Hình chiu vuông góc ca A
1
lên (ABC) là trung im H ca cnh BC. Tính
theo a th tích V ca khi chóp A
1
.ABC và tính cô sin ca góc
ϕ
gia hai ng thng AA
1
và
B
1
C
1
.
[ V =
3
2
a
, cos
ϕ
=
1
4
] A08
6/ Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình thang vuông ti A và D, AB = AD = 2a; CD = a; góc
gia hai mt phng (SBC) và (ABCD) bng 60
0
. Gi H là trung im ca cnh AD. Cho bit hai
mt phng (SBH) và (SCH) cùng vuông góc vi mt phng (ABCD). Tính theo a th tích V ca khi
chóp S.ABCD .
[ S: V =
3
3 15
5
a
] A09
7/ Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình vuông cnh a. Gi M, N làn lt là trung im ca
AB và AD; H là giao im ca CN và DM. Bit SH vuông góc vi mt phng (ABCD) và SH = a
3
.
Tính th tích V ca khi chóp S.CDNM và tính khong cách d gia hai ng thng DM và SC
theo a.
[ S: V =
3
5 3
24
a
, d =
2 3
19
a
] A10
8/ Cho hình chóp S.ABC có áy ABC là tam giác vuông cân ti B, AB = BC = 2a; Hai mt phng
(SAB) và (SAC) cùng vuông góc vi mt phng (ABC). Gi M là trung im ca AB. Mt phng
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
83 BÀI TOÁN HÌNH HC KHÔNG GIAN TUYN CHN LUYN THI I HC NM 2014
Nguyn Tùng Giang
10
WWW.VINAMATH.COM Chuyên luyn thi i hc và áp án Tài liu
qua SM và song song vi BC ct AC ti N. Bit góc gia hai mt phng (SBC) và (ABC) bng 60
0
.
Tính theo a th tích V ca khi chóp S.BCNM và khong cách d gia hai ng thng AB và SN.
[ S: : V =
3
3a
, d =
2 39
13
a
] A11
9/ Cho hình chóp S.ABC có áy ABC là tam giác u cnh a, hình chiu vuông góc ca S lên mt
phng (ABC) là im H thuc AB mà HA = 2HB. Góc gia ng thng SC và mt phng (ABC)
bng 60
0
. Tính th tích V ca khi chóp S.ABC và khong cách d gia hai ng thng SA và BC.
[ S: V =
3
7
12
a
, d =
42
8
a
] A12
10/ Cho hình chóp S.ABC có áy ABC là tam giác vuông ti A,
0
30ABC
, SBC là tam giác u
cnh a và mt bên SBC vuông góc vi áy. Tính theo a th tích V ca khi chóp S.ABC và khong
cách h t im C n mt phng (SAB).
[ S: V =
3
16
a
, d =
39
13
a
] A13
IV/ MT S BÀI TOÁN THAM KHO
1/ Cho hình chóp S.ABC có áy ABC là tam giác u cnh a, ng thng SA vuông góc vi mt
phng (ABC) và SA =
6
2
a
. Tính khong cách d t im A n mt phng (SBC).
[ S: d =
2
2
a
] TK02 (De so 04)
2/ Cho t din OABC có ba cnh OA, OB, OC ôi mt vuông góc. Gi
α
,
β
,
γ
ln lt là góc
gia mt phng (ABC) vi các mt bên (OBC), (OCA), (OAB). Chng minh rng:
cos cos cos 3α β γ
[ S: ] TK02 (De so 05)
3/ Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình vuông cnh a, SA
(ABCD), SA = a. Gi E là trung
im ca CD. Tính theo a khong cách d t S n ng thng BE.
[ S: d =
3 5
5
a
] TK02 (De so 06)
4/ Cho tam giác vuông cân ABC có cnh huyn BC; trên ng thng d vuông góc vi mt phng
(ABC) ti A ly im S sao cho góc gia hai mt phng (ABC) và (SBC) bng 60
0
. Cho bit BC = a,
tính dài on SA theo a.
[ S: SA =
3
2
a
] TK02 (De so 07)
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
83 BÀI TOÁN HÌNH HC KHÔNG GIAN TUYN CHN LUYN THI I HC NM 2014
Nguyn Tùng Giang
11
WWW.VINAMATH.COM Chuyên luyn thi i hc và áp án Tài liu
5/ Tính th tích V ca khi t din ABCD, bit rng AB = a, AC = b, AD = c và
0
60BAC CAD DAB
. [ S: : V =
2
12
abc
] TK02 (De so 08)
6/ Cho hình t din u ABCD cnh a. Xác nh và tính dài d on vuông góc chung ca hai
ng thng AD và BC theo a.
[ S: d =
2
2
a
] TK03 (De so 09)
7/ Cho hình lng tr ng ABC.A
1
B
1
C
1
có áy ABC là tam giác cân vi AB = AC = a,
0
120BAC
,
BB
1
= a. Gi H là trung im ca CC
1
. Chng minh rng tam giác AB
1
H vuông ti A. Tính cô sin
ca góc
ϕ
gia hai mt phng (ABC) và (AB
1
H).
[ S:
30
10
] TK03A (De so 11)
8/ Cho hình t din ABCD vi AB = AC = a, BC = b. Hai mt phng (BCD) và (ABC) vuông góc vi
nhau và
0
90BDC
. Xác nh tâm và tính bán kính R ca mt cu ngoi tip t din ABCD theo
a và b.
[ R =
2
2 2
4
a
a b
] - TK03A (De so 12)
9/ Cho hình lp phng ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
. Tìm im M thuc cnh AA
1
sao cho mt phng
(BD
1
M) ct hình lp phng theo mt thit din có din tích nh nht.
[ S: M là trung im ca on AA
1
] TK03B(De so 15)
10/ Cho hình chóp T.ABC có áy ABC là tam giác vuông ti B, AB = a, BC = 2a, TA
(ABC) và TA
= 2a. Gi M là trung im ca TC. Chng minh rng tam giác AMB cân ti M và tính din tích S
ca tam giác AMB theo a.
[ S: S =
2
2
2
a
] - TK03D(De so 17)
11/ Cho hình t din ABCD có DA
(ABC) và tam giác ABC vuông ti A, AD = a, AC = b, AB = c.
tính din tích S ca tam giác BCD theo a, b, c và chng minh rng: 2S
( )abc a b c
.
[ S: S =
2 2 2 2 2 2
1
2
a b b c c a
] - TK03D(De so 18)
12/ Cho hình chóp S.ABC có cnh bên SA vuông góc vi áy và SA = 3a. Tam giác ABC có
0
120ABC
, AB = BC = 2a. Tính khong cách d t nh A n mt phng (SBC).
[ S: d =
3
2
a
] TK 2004(De so 76)
13/ Cho hình hp ng ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
có AB = AD = a, AA
1
=
3
2
a
và
0
60BAD
. Gi M, N ln
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
83 BÀI TOÁN HÌNH HC KHÔNG GIAN TUYN CHN LUYN THI I HC NM 2014
Nguyn Tùng Giang
12
WWW.VINAMATH.COM Chuyên luyn thi i hc và áp án Tài liu
lt là trung im ca A
1
D
1
, A
1
B
1
. Chng minh rng AC
1
(BDMN). Tính theo a th tích V ca
khi chóp A.BDMN.
[ S: V =
3
3
16
a
] - TK06A(De so 32)
14/ Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình ch nht vi AB = a, AD = 2a; SA
(ABCD), SB
to vi áy mt góc 60
0
. Trên cnh SA ly mt im M sao cho AM =
3
3
a
. Mt phng (BCM)
ct SD ti N. Tính th tích V ca khi chóp S.BCNM.
[ S: V =
3
10 3
27
a
] - TK06A(De so 33)
15/ Cho hình chóp t giác u S.ABCD có cnh áy bng a và H là tâm áy. Khong cách t
trung im K ca SH n mt bên (SBC) bng b. Tính th tích V ca khi chóp S.ABCD.
[ S: V =
3
2 2
2
3 16
a b
a b
] - TK06D(De so 35)
16/ Cho hình lp phng ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
có cnh bng a và mt im K thuc cnh CC
1
sao cho
CK =
2
3
a
. Mt phng (P) i qua A, K và song song vi BD chia khi lp phng thành hai khi a
din. Tính th tích ca mi khi a din ó.
[ S: V
1
=
3
3
a
, V
2
= 2
3
3
a
] - TK06D(De so 36)
17/ Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình thoi cnh a,
0
60BAD
; SA
(ABCD), SA = a.
Gi C
1
là trung im ca SC. Mt phng (P) i qua AC
1
và song song vi BD ct các cnh SB, SD
ln lt ti B
1
, D
1
. Tính th tích V ca khi chóp S.AB
1
C
1
D
1
.
[ S: V =
3
3
18
a
] - TK06B(De so 38)
18/ Cho hình lng tr ABC.A
1
B
1
C
1
có A
1
. ABC là hình chóp tam giác u, AB = a, AA
1
= b. Gi
ϕ
là góc gia hai mt phng (ABC) và (A
1
BC). Tính tan
ϕ
và tính th tích V ca khi chóp
A
1
.BB
1
C
1
C.
[ S: tan
ϕ
=
2 2
2 9 3
3
b a
, V =
2 2 2
3
6
a b a
] - TK06B(De so 39).
19/(NT) Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình vuông cnh a. Hình chiu vuông góc ca
nh S lên mt phng áy là im H thuc on BD sao cho DH =
1
4
DB. Góc gia mt bên (SCD)
và mt phng áy bng 60
0
.
a/ Tính theo a th tích V ca khi chóp S.ABCD.
b/ Gi E là trung im ca AB. Tính góc
α
gia hai mt phng (SAE) và (ABCD).
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
83 BÀI TOÁN HÌNH HC KHÔNG GIAN TUYN CHN LUYN THI I HC NM 2014
Nguyn Tùng Giang
13
WWW.VINAMATH.COM Chuyên luyn thi i hc và áp án Tài liu
c/ Tính khong cách d gia hai ng thng AB và SD.
[ S: V =
3
3
12
a
,
α
30
0
, d =
3
2
a
]
20/ (NT) Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình vuông cnh 4a, a > 0. Hình chiu vuông
góc ca nh S lên mt phng áy là giao im H ca BD và AN, vi N là im thuc on CD sao
cho DN =
1
2
NC. Gi E, F, G ln lt là trung im ca BC, SA, SH. Cho bit khong cách t im
H n mt phng (SBC) bng
12
5
a
.
a/ Tính th tích V ca khi chóp S.AHE;
b/ Tính góc
α
gia hai ng thng FG và HE.
c/ Tính khong cách d gia hai ng thng DA và SC.
[ S: a/ V =
3
20a
, b/
α
90
0
; c/ d =
16
17
a
]
21/(NT) Trong mt phng (R) cho hình ch nht ABCD vi AB = 4a, AD = 2a, a > 0. Gi M là trung
im ca on AB, N là im thuc on CD sao cho DN =
1
4
DC và H là im thuc on MN
sao cho MH =
2
5
MN . Trên ng thng m qua H và vuông góc vi (R) ly im S sao cho SH =
3a.
a/ Tính th tích V
1
ca khi chóp S.HCN.
b/ Tính th tích V
2
ca khi chóp S.HADN.
c/ Tính khong cách d gia hai ng thng BC và SD.
[ S: V
1
=
3
9
5
a
, V
2
=
3
11
5
a
, d =
36
17
a
]
22/ (NT) Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình ch nht vi AB = 2a, AD = a, a > 0, mt
bên SBC là tam giác u và nm trong mt phng vuông góc vi áy. Gi M, N ln lt thuc
các on AB, CD sao cho AN =
3
4
AB, CM =
3
4
CD. Gi P, Q ln lt là giao im ca BD vi AM,
CN.
a/ Tính th tích V ca khi chóp S.APB.
b/ Tính góc
α
gia (ABCD) và (SAD).
[ S: S: V =
3
2 3
15
a
,
α
Arctan
3
16
]
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
83 BÀI TOÁN HÌNH HC KHÔNG GIAN TUYN CHN LUYN THI I HC NM 2014
Nguyn Tùng Giang
14
WWW.VINAMATH.COM Chuyên luyn thi i hc và áp án Tài liu
23/ (NT) Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình ch nht vi AB = 2a, AD = a, a > 0, hình
chiu ca S lên áy là im H thuc on AC sao cho HA =
1
4
HC và SH = 2a. Gi M là giao im
ca DH và AB, N là im thuc on CD sao cho NC =
1
3
ND.
a/ Tính th tích V ca khi chóp S.DMBN.
b/ Tính khong cách d t im A n mt phng (SBN).
[ S: V = a
3
, d =
8
29
a
]
24/ (NT) Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình vuông cnh a, mt bên SBC là tam giác u
và nm trong mt phng vuông góc vi áy. Gi N là im thuc on CD sao cho DN =
1
3
DC, K
là giao im ca AN và BD, H là trung im ca BC.
a/ Tính th tích V ca khi chóp S.ANH.
b/ Tính khong cách d t im H n mt phng (SAN).
c/ Tính góc
α
gia hai mt phng (ABCD) và (SAN).
[ S: V =
3
5 3
72
a
, d =
15
44
a
,
α
= Arctan
6
5
]
25/ (NT) Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình vuông cnh a, mt bên SBC là tam giác u
và nm trong mt phng vuông góc vi áy. Gi E là im thuc on AC sao cho AE =
1
4
AC và
H là trung im BC.
a/ Tính th tích V ca khi chóp S.BEDC.
b/ Tính góc
α
gia hai mt phng (ABCD) và (SDE)
c/ Tính khong cách d gia hai ng thng CD và SB.
[ S: V =
3
3
8
a
,
α
= Arctan
6
5
, d =
3
2
a
]
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM