Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

bai tap hinh hoc khong gian toa do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.21 KB, 9 trang )

Bài tập tọa độ trong không gian
Ph ơng pháp tọa độ trong không gian
I/Ph ơng trình tổng quát của mặt phẳng.
1/ Lập phơng trình mặt phẳng trong các trờng hợp sau:
a/ Qua A(2;-1;1) và có
)3;1;2(
=
n
b/ Qua B(2;-1;1) và có cặp véc tơ chỉ phơng
)1;2;3(),2;1;2(
==
ba
c/ Trung trực của đoạn thẳng AB, với A(2;1;4), B(-2;-3;2)
d/ Qua A(1;3;-2) và // với mặt phẳng x+y+z+1=0.
2/ Lập phơng trình các mặt phẳng sau:
a/ Qua A(3;-2;3) và song song với Ox, và Oy.
b/ Qua C(-2;3;1) và vuông góc với (P), Và (Q) với
(P): 2x+y+2z-10=0, (Q): 3x+2y+z+8=0
c/ Qua A(4;-1;1) và B(2;1;2) và song song với Ox.
d/ Qua A(1;0;2) và B(2;1;2) và vuông góc với mp(P): x+2y+3z+3=0.
e/ Đi qua A(1;-2;3) và chứa Ox.
3/ Cho tứ diện ABCD với A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4) D(4;0;6)
a/ Viết phwong trình mặt phẳng (BCD)
b/ Viết phơng trình mặt phẳng đi qua A, B và song song với CD
c/ Viết phơng trình mặt phẳng chứa đờng thẳng CD và song song với AB.
d/ Viết phơng trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với CD.
II/ Chùm mặt phẳng.
1/a/ Lập phuơng trình mặt phẳng đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng x-2y=0
và 3x-2y+z-3=0 đồng thời vuông góc với mặt phẳng x-2y+z-5=0
b/ Lập phơng trình mặt phẳng đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng x+y-2=0,
4y+z-2=0 và song song với mặt phẳng x-3y-z+2=0.


c/ Lập phơng trình mặt phẳng chứa Oz và qua M(2;3;1)
d/ Lập phơng trình mặt phẳng đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng 4x-
3y+3=0, x-3z-9=0 và đi qua A(1;1;-2)
2/ Tìm m hai mặt phẳng sau đây song song
2z+my+2z+3=0, mx+2y-4z+3=0.
3/ Tìm l,m để ba mặt phẳng sau đay cùng đi qua một đờng thẳng:
5x+ly+4z+m=0, 3x-7y+z-3=0, x-9y-2z+5=0.
4/ Tìm m để hai mặt phẳng
X+2y+3z-6=0, (m+1)x+(m+2)y+(2m+3)z-4m-6=0
a/ Trùng nhau
b/ Vuông góc.
5/ Cho A(1;-1;2), B(3;1;0) và mặt phẳng (P): x-2y-4z+8=0.
HHDang..Nchau@.com.fr
Bài tập tọa độ trong không gian
Tìm điểm C trên (P) sao cho CA = CB, và mặt phẳng (ABC) vuông góc với
mặt phẳng (P).
Đ ờng thẳng
1/ Chuyển phơng trình



=+
=+
04523
0432
zyx
zyx
về phơng trình tham số và phơng
trình chính tắc.
2/ Cho (P): 5x-7y+2z-3=0. Lập phơng trình tham số, chính tắc, tổng quát của

giao tuyến của (P) với (Oxy), (OxZ).
3/ Lập phơng trình của đờng thẳng d đi qua M(1;2;3) và song song với đờng
thẳng





=++
=+
014
01
zy
yx
4/ Lập phơng trình đờng thẳng qua A(2;1;3) và vuông góc với mặt phẳng (P):
x+2y+3z-4=0
5/ Cho A(1;4;2), B(-1;2;4)
Lập phơng trình đờng thẳng qua trọng tâm G của tam giác OAB và vuông
góc với mặt phẳng (OAB).
6/ Lập phơng trình đờng thẳng qua A(0;1;1) và vuông góc với hai đờng thẳng
d
1
, d
2
với d
1
:
z
yx
=

+
=

1
2
8
1
D
2
:



=+
=++
01
02
x
zyz
7/ Lập phơng trình đờng thẳng qua A(1;1;-2), // với mp(P): x-y-z-1=0
đồng thời vuông góc với đờng thẳng d:
3
2
1
1
2
1

=


=
+
zyx
8/ Lập phơng trình đờng thẳng qua A(0;1;1) vuông góc với d
1
;
11
2
3
1 zyx
=

=


và cắt d
2
:



=+
=++
01
02
x
zyx
.
9/ Lập phơng trình đờng thẳng qua A(3;-2;-4) song song với (P):
3x-2y-3z-7=0 và cắt đờng thẳng d:

2
1
2
4
3
2
+
=

+
=

zyx
HHDang..Nchau@.com.fr
Bài tập tọa độ trong không gian
10/ Lập phơng trình đờng thẳng qua A(1;1;1) và cắt d
1
và d
2
:
D
1
:



=+
=++
01
03

zy
zyx
d
2
:



=+
=+
01
0922
zy
zyx
11/ Lập phơng trình đờng thẳng sông song với

:
1
5
1
1
3


=


=
zyx
đồng thời

cắt d
1
và d
2
. Với d
1
:
3
2
4
2
1
1

=
+
=

zyx
và d
2
:



=+
=+
012
034
zyx

zyx
12/ Lập phơng trình đờng thẳng vuông góc với (P): 7x+y-4z=0 và cắt d
1
và d
2
với d
1
:
1
2
1
1
2
+
=


=
zyx
và d
2
:





=
+=
+=

3
1
21
z
ty
tx
13/ Lập phơng trình đờng thẳng qua A(1;2;3) vuông góc với d
1
:




=

+
=

1
3
1
2
2
2 zyx
và cắt d
2
:
1
1
2

1
1
1
+
=

=


zyx
14/ Lập phơng trình đờng thẳng qua A(-4;-2;4) cắt và vuông góc với d:





+=
=
+=
tz
ty
tx
41
1
23
15/ Lập phơng trình đờng thẳng qua M(1;3;0) cắt và cắt d
1
và d
2
:

D
1
:





+=
=
+=



=
=
tz
ty
tx
dva
zx
y
4
3
21
...,
052
02
2
Mặt phẳng và đ ờng thẳng

1/ Xét vị trí tơng đối của các đờng thẳng và mặt phẳng sau, Tìm tọa độ giao
điểm nếu có:
HHDang..Nchau@.com.fr
Bài tập tọa độ trong không gian
a/





+=
=
+=
tz
ty
tx
2
3
1
(P): x-2y-z+3=0
b/ 4x-3y+7z-7=0 và d:



=
=+
012
05235
zyx
zyx

2/ Cho hai đờng thẳng





+=
=
+=

+
=

=
tz
ty
tx
d
zyx
d
2
21
1
:
1
1
1
1
2
:

2
1
Viết phơng trình mặt phẳng qua A(1;-2;3) và song song với d
1
, d
2
.
3/ Cho hai đờng thẳng sau





+=
+=
+=



=++
=+
tz
ty
tx
d
zyx
zyx
d
21
2

1
:
0422
042
:
21
Viết phơng trình mặt phẳng chứa d
1
và song song với d
2
.
4/ Cho A(1;1;0), B(0;2;0), C(0;0;2). Viết phơng trình mặt phẳng (P) đi qua O
và vuông góc với BC. Tìm giao điểm của AC với (P).
5/ Viết phơng trình mặt phẳng qua M(5;2;-3) và chứa đờng thẳng:





=

=

6
5
1
1
2
1 zyx
6/ Cho A(0;1;1) và đờng thẳng d:




=
=+
022
0
zx
yx
. Viết phơng trình mặt phẳng
qua A và vuông góc với d. Suy ra hình chiếu của A trên d.
7/ Cho mặt phẳng (P): 2x+y-2z+9=0 và d:
1
3
2
3
1
1

=
+
=


zyx
.
a/ Tìm giao điểm A của d và (P).
HHDang..Nchau@.com.fr
Bài tập tọa độ trong không gian
b/ Viết phơng trình đờng thẳng đi qua A vuông góc với d và nằm trong

(P).
8/ Cho A(1;-1;2), B(3;1;0) và mp(P): x-2y-4z+8=0. Lập phơng trình đờng
thẳng d nằm trong (P), vuông góc với AB, đi qua giao điểm của đờng thẳng
AB với mp(P).
9/ cho d:



=++
=++
01
023
zymx
zmyx
. Tìm m để d vuông góc với mp(P): x-y-2z+5=0.
10/ Cho (P): 2x-y+2=0 và đờng thẳng d



=++++
=+++
024)12(
01)1()12(
mzmmx
mymxm
. Tìm m để
d//mp(P).
11/ Lập phơng trình hình chiếu vuông góc của đờng thẳng trên các mặt phẳng
sau:
a/




=+
=
083
01123
zy
yx
d
trên (P): x+y-z+1=0
b/



=+++
=+++
02
012
zyx
zyx
trên (P): 4x-2y+z-1=0
c/
1
3
3
2
2
1


=
+
=

zyx
trên (Oxz)
d/ đờng thẳng qua A(1;-1;2), và B(-1;1;3) trên mp(P): 2x-y+2z+11=0
Vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng- đ ờng thẳng :
1/ Cho hai đờng thẳng d
1
và d
2
:
2
1
1
2
3
1
:
0123
02
2
1
+
=

+
=





=+
=+
zyx
d
yx
zyx
d
.
HHDang..Nchau@.com.fr

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×