Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

bài tập kế toán tính giá thành sản phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.12 KB, 5 trang )

bài tập tính giá thành bán thành phẩm.
đề: doanh nghiệp sản xuất thực hiện sản xuất hai laoij sản phẩm A và B.quy trình sản
xuất tiến hành thành 3 cơng đoạn. giả định ở hiện tại mỗi cơng đoạn đều chưa có sản
phẩm dở dang đầu kì, trị giá sản phẩm dở dang cuối kì được đánh giá theo chi phí
ngun liệu trực tiếp ở mỗi cơng đoạn.
Tài liệu vế sản xuất trong tháng 1/2011 gồm có.
1. cơng đoạn 1: sản xuất được 180 bán thành phẩm (BTP) A và 300 BTP B chuyển
giao cho cơng đoạn 2, còn lại 20 sp A và 60 SP B dở dang
2. cơng đoạn 2: sản xuất được 140 BTP A và 240 BTP B chuyển giao cho cơng đoạn
3, còn lại 40 sp A và 60 sp B dở dang
3. cơng đoạn 3: sản xuất được 130 thành phẩm A và 200 thành phẩm B nhập kho
thành phẩm, còn lại 10 sản phẩm A và 40 sản phẩm B dở dang .
Chi phí sản xuất chung cho ở bảng sau:
Nội dung chi phí Cơng đọan 1 Cơng đoạn 2 Cơng đoạn 3
SP A SPB SPA SPB SPA SPB
CP ngun liệu trực
tiếp
200000 180000 _ _ _ _
Chi phí nhân cơng
trực tiếp
9000 6000 9800 9600 6500 9000
Chi phí sx chung 4500 3000 2100 3600 3900 3200
Cộng 213500 189000 11900 13200 10400 12200
u cầu: hãy lập bảng tính giá thành sản phẩm A và B theo các trường hợp hạch tốn chi
phí SX:
1. theo phương án có bán thành phẩm
2. theo phương án khơng có bán thành phẩm
Bài làm
a) Theo phương án có BTP:
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH CÔNG ĐOẠN 1:
Khoản mục Chi phí trong kỳ SPDD cuối kỳ Giá thành BTP Giá thành đ/v BTP


CP NVL trực tiếp
CP NC trực tiếp
CP SX chung
200.000
9.000
4.500
20.000
-
-
180.000
9.000
4.500
1.000
50
25
Cộng 213.500 20.000 193.500 1.075
SPDD cuối kỳ: CP nguyên liệu trực tiếp = 200.000 x 20 = 20.000
180 + 20
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH CÔNG ĐOẠN 2:
Nhận của CĐ 1 180 BTP, tiếp tục hoàn thành 140 BTP chuyển sang CĐ 3, còn lại 40
SPDD được đánh giá theo giá thành thực tế của BTP CĐ 1.
Khoản mục Giá thành BTP
CĐ 1 chuyển qua
Chi phí
trong kỳ
SPDD
cuối kỳ
Giá thành
BTP
Giá thành đ/v

BTP
CP NVL trực tiếp
CP NC trực tiếp
CP SX chung
180.000
9.000
4.500
-
9.800
2.100
40.000
2.000
1.000
140.000
16.800
5.600
1.000
120
40
Cộng 193.500 11.900 43.000 162.400 1.160
SPDD cuối kỳ: CP nguyên liệu trực tiếp = 180.000 x 40 = 40.000
180
CP nhân công trực tiếp = 9.000 x 40 = 2.000
180
CP sản xuất chung = 4.500 x 40 = 1.000
180
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH CÔNG ĐOẠN 3:
Nhận của CĐ 2 140 BTP, tiếp tục hoàn thành 130 TP nhập kho, còn lại 10 SPDD được
đánh giá theo giá thành thực tế của BTP CĐ 2.
Khoản mục Giá thành BTP

CĐ 1 chuyển qua
Chi phí
trong kỳ
SPDD
cuối kỳ
Giá thành
BTP
Giá thành đ/v
BTP
CP NVL trực tiếp
CP NC trực tiếp
CP SX chung
140.000
16.800
5.600
-
6.500
3.900
10.000
1.200
400
130.000
22.100
9.100
1.000
170
70
Cộng 162.400 10.400 11.600
161.200 1.240
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN:

Phương án có BTP:
TK 621A TK 154IA TK 154IIA TK 154IIIA
0 0 0
200.000 (1) 213.500 193.500 (2)
(3)
193.500
11.900
162.400 (4)
(5)
162.400
10.400
161.200 (6)
20.000 43.000 11.600
TK 622A
9.000
9.800
6.500
(1)
(3)
(5)
TK 155A
TK 627A xxxxx
4.500
2.100
3.900
(1)
(3)
(5)
(6) 161.200
xxxxxx

b) Theo phương án không có BTP :
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN Ở CÔNG ĐOẠN 1:
Khoản mục Chi phí trong kỳ SPDD cuối kỳ Chi phí CĐ 1 tính cho TP
CP NVL trực tiếp
CP NC trực tiếp
CP SX chung
200.000
9.000
4.500
70.000
2.500
1.250
130.000
6.500
3.250
Cộng 213.500 73.750 139.750
Chi phí nguyên liệu trực tiếp dùng để sản xuất 200 SP A, nhưng chỉ hoàn thành 130 TP,
còn lại 70 SPDD nằm ở các công đoạn sản xuất. Do đó:
SPDD cuối kỳ: CP nguyên liệu trực tiếp = 200.000 x 70 = 70.000
180 + 20
Giá trò SPDD được đánh giá theo chi phí nguyên liệu trực tiếp nên chi phí chế biến (Chi phí
NC TT + Chi phí SXC) ở CĐ 1 không tính cho 20 SPDD cuối CĐ 1 mà chỉ tính cho 50
SPDD
SPDD cuối kỳ: CP nhân công trực tiếp = 9.000 x 50 = 2.500
180
CP sản xuất chung = 4.500 x 50 = 1.250
180
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN Ở CÔNG ĐOẠN 2:
Khoản mục Chi phí trong kỳ SPDD cuối kỳ Chi phí CĐ 1 tính cho TP
CP NC trực tiếp

CP SX chung
9.800
2.100
700
150
9.100
1.950
Cộng 11.900 850 11.050
Công đoạn 2 chỉ phát sinh chi phí chế biến (Chi phí NC TT + Chi phí SXC) và tính cho 130
SP hoàn thành + 10 SPDD cuối công đoạn 3 (Không tính cho 40 SPDD cuối công đoạn 2)
SPDD cuối kỳ: CP nhân công trực tiếp = 9.800 x 10 = 700
140
CP sản xuất chung = 2.100 x 10 = 150
140
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM:
Công đoạn 3 cũng chỉ phát sinh chi phí chế biến (Chi phí NC TT + Chi phí SXC) và tính cả
cho 130 SP hoàn thành (Không tính cho 10 SPDD cuối công đoạn 3)
Khoản mục Chi phí các công đoạn tính vào giá thành SP Giá thành SP Giá thành đ/v
SP
CĐ 1 CĐ 2 CĐ 3
CP NVL trực tiếp
CP NC trực tiếp
CP SX chung
130.000
6.500
4.500
-
9.100
1.950
-

6.500
3.900
130.000
22.100
9.100
1.000
170
70
Cộng 139.750 11.050 10.400
161.200 1.240
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN:
Phương án không có BTP:
TK 621A TK 154IA TK 155A
0 xxxxx
200.000 (1) 213.500 139.750 (4) 161.200
73.750 xxxxxx
TK 622A TK 154IA
9.000 (1) 0
9.800
6.500
(2)
(3)
11.900 11.050 (4)
850
TK toång hôïp
TK 627A TK 154IA
TK 154A
0
0
4.500

2.100
3.900
(1)
(2)
(3) 10.400
10.400 (4)
235.800 161.200
0
74.600

×