Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Slide: Bài giảng: Các ngôn ngữ dữ liệu đối với mô hình quan hệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (553.27 KB, 45 trang )

Nhập môn cơ sở dữ liệu
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN 1
Các ngôn ngữ dữ liệu
đố
iv

im
ô
hình
qua
n h

đố

ô
qua

Vũ Tuyết Trinh

Bộ môn Các hệ thống thông tin, Khoa Công nghệ thông tin
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Ứng dụng
Hệ
CSDL
Hệ QTCSDL
- Định nghĩaDL
- Thao tác DL
2
CSDL CSDL
Nhập môn cơ sở dữ liệu


Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN 2
Nội dung
{ Các cách tiếp cận đối với thiếtkế ngôn ngữ của
CSDL quan hệ
z Giới thiệu một số ngôn ngữ và phân loại
¾ So sánh và đánh giá
{ Một số ngôn ngữ dữ liệu mức cao
z QBE (Query By Example)
z S
Q
L
(
S
tructured
Q
uer
y
LLan
g
ua
g
e
)
3
Q(
Q
y
gg
)

{ Kếtluận
Đặtvấn đề
{ Mục đích của ngôn ngữ dữ liệu
{ Tại sao có nhiều ngôn ngôn ngữ dữ liệu?
{ Ngôn ngữ cấpthấp vs. Ngôn ngữ cấp cao?
4
Nhập môn cơ sở dữ liệu
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN 3
Ví dụ
{ Tìm tên của các sinh

Student
viên nào s

ng ở
Bundoora
z Tìm các bộ của bảng
Student có Suburb =
Bundoora
z Đưa ra các giá trị của
thuộc tính
Name
của
Id Name Suburb
1108 Robert Kew
3936 Glen Bundoora
8507 Norman Bundoora
8452 Mary Balwyn
Student

5
thuộc

tính

Name
của

các bộ này
Ví dụ (2)
{ Tìm các sinh viên
Id Name Suburb
1108 Robert Kew
3936
Gl
d
Student
đăng ký khoá học có
mã số 113
z Tìm các giá trị SID
trong bảng Enrol có
Course tương ứng là
113
z
Đưacácbộ củabảng
3936
Gl
en Bun
d
oora

8507 Norman Bundoora
8452 Mary Balwyn
SID Course
3936 101
1108 113
Enrol
6
z
Đưa

các

bộ

của

bảng

Student có SID trong
các giá trị tìm thấy ở
trên
8507 101
No Name Dept
113 BCS CSCE
101 MCS CSCE
Course
Nhập môn cơ sở dữ liệu
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN 4
Phân loại các ngôn ngữ truy vấn

{ Ngôn ngữđạisố
z 1 câu hỏi = 1 tập các phép toán trên các quan hệ
z Được biểu diễn bởi một biểu thức đại số (quan hệ)
{ Ngôn ngữ tính toán vị từ
z 1 câu hỏi= 1 môtả của các bộ mong muốn
z Được đặctả bởi mộtvị từ mà các bộ phảithoả mãn
z Ph
â
n
b
i
ệt
2 l
ớp
:
7
âbệt ớp
{ ngôn ngữ tính toán vị từ biếnbộ
{ ngôn ngữ tính toán vị từ biếnmiền
N
g
ô
n n
g

đạ
i
s

qua

n h

g
ô
g

đạ
s

qua

Nhập môn cơ sở dữ liệu
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN 5
Tổng quan
{ Gồm các phép toán tương ứng với các thao tác
trên các quan hệ
{ Mỗi phép toán
z Đầu vào: một hay nhiều quan hệ
z Đầu ra: một quan hệ
{ Biểu thức đại số quan hệ = chuỗi các phép toán
{
Kếtquả thựchiệnmộtbiểuthức đạisố là một
9
{
Kết

quả

thực


hiện

một

biểu

thức

đại

số



một

quan hệ
{ Được cài đặt trong phầnlớncáchệ CSDL hiện
nay
Phân loại các phép toán
{ Phép toán quan hệ
Phé hiế (
jti
)
z
Phé
p c
hiế
u

(
p
ro
j
ec
ti
on
)
z Phép chọn (selection)
z Phép kết nối (join)
z Phép chia (division)
{ Phép toán tập hợp
z Phép hợp (union)
z Phép giao (intersection)
Phé t ừ (
diff
)
10
z
Phé
p
t
r


(
diff
erence
)
z Phép tích đề-các (cartesian product)

Nhập môn cơ sở dữ liệu
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN 6
Phép chiếu
{ Đ/n: Lựa chọn một số thuộc tính từ một quan hệ.
{ Cú pháp:
 Ví dụ: đưa ra danh sách tên củatấtcả các sinh
viên
C1 C2 C5C4C3 C2 C5

)(
, 2,1
R
AA

)
(
St d t
11
Id Name Suburb
1108 Robert Kew
3936 Glen Bundoora
8507 Norman Bundoora
8452 Mary Balwyn
Student
Name
Robert
Glen
Norman
Mary

Kết quả

)
(
St
u
d
en
t
name
Phép chọn
{ Đ/n: Lựa chọn các bộ trong một quan hệ thoả mãn

đi

u kiện cho trước.
{ Cú pháp:
 Vídụ: đưa ra danh sách những sinh viên sống ở
Bd
R1
R1
R2
R2
R3
R3
R4
R4
R2
R2
R3

R3
)(R
condition><
σ
12
B
un
d
oora
Id Name Suburb
1108 Robert Kew
3936 Glen Bundoora
8507 Norman Bundoora
8452 Mary Balwyn
Student
Id Name Suburb
3936 Glen Bundoora
8507 Norman Bundoora
Kết quả
)(
"
Student
Bundoorasuburb=
σ
Nhập môn cơ sở dữ liệu
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN 7
Vi dụ -chọnvàchiếu
{ đưa ra tên của các sinh viên sống ở Bundoora


=
)(
"
Student
Bundoorasuburbname
σ
Id
Name
Suburb
Student
K
ếtquả
13
Id
Name
Suburb
1108 Robert Kew
3936 Glen Bundoora
8507 Norman Bundoora
8452 Mary Balwyn
Name
Glen
Norman
K
ết

quả
Phép kếtnối
{ Đ/n: ghép các bộ từ 2 quan hệ thoả mãn điều
ế ố

kiện k
ế
t n

i
{ Cú pháp:
 Ví dụ: đưa ra danh sách các sinh viên và khoá
h
2_1
RR
conditionjoin ><
><
a
a
r
r
b
b
r
r
x
x
x
x
a
a
r
r
b
b

r
r
c
c
v
v
r
r
x
x
s
s
y
y
t
t
z
z
El
St d t
r
r
r
r
x
x
x
x
14
h

ọc
SID Id Name Suburb Course
1108 1108 Robert Kew 113
3936 3936 Glen Bundoora 101
8507 8507 Norman Bundoora 101
Id Name Suburb
1108 Robert Kew
3936 Glen Bundoora
8507 Norman Bundoora
8452 Mary Balwyn
Student
SID Course
3936 101
1108 113
8507 101
Enrol
Id=SID
Kết quả
E
nro
l
St
u
d
en
t
SIDId =
><
Nhập môn cơ sở dữ liệu
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,

khoa CNTT, ĐHBKHN 8
Ví dụ -chọn, chiếuvàkếtnối
{ đưa ra tên của các sinh viên sống ở Bundoora
))((
",
EnrolStudent
SIDIdBundoosuburbCoursename ==

><
σ
Id Name Suburb
1108 Robert Kew
3936 Glen Bundoora
và mã khoá học mà sinh viên đó đăng ký
Student
Name
Course
Kết quả
15
8507 Norman Bundoora
8452 Mary Balwyn
SID Course
3936 101
1108 113
8507 101
Enrol
Name
Course
Glen 101
Norman 101

Phép kếtnốitự nhiên
{ Đ/n: là phép kết nối với điều kiện bằng trên các
thuộc tính trùng tên
 Ví dụ:
SID SNO
1108 21
1108 23
SID Course
3936 101
1108 113
Takes
Enrol
*
16
8507 23
8507 29
8507 101
SID SNO Course
1108 21 113
1108 23 113
8507 23 101
8507 29 101
Nhập môn cơ sở dữ liệu
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN 9
Phép kếtnối ngoài
{ Phép kết nối ngoài trái
{ Phép kết nối ngoài phải
a
a

r
r
b
b
r
r
c
c
v
v
x
x
x
x
null
a
a
r
r
b
b
r
r
c
c
v
v
r
r
x

x
s
s
y
y
t
t
z
z
17
a
a
r
r
b
b
r
r
null
null
s
s
x
x
x
x
y
y
a
a

r
r
b
b
r
r
c
c
v
v
r
r
x
x
s
s
y
y
t
t
z
z
null
null
t
t
z
z
Ví dụ về phép kếtnối ngoài
{ Đưa ra danh sách mã số các sinh viên và mã

ế
khoá học mà sinh viên đó đăng ký n
ế
ucó
ID Name Suburb
1108 Robert Kew
3936 Glen Bundoora
8507 Norman Bundoora
8452 Mary Balwyn
Student
SID Course
3936 101
1108 113
8507 101
Enrol
18
ID Name Suburb Course
1108 Robert Kew 113
3936 Glen Bundoora 101
8507 Norman Bundoora 101
8452 Mary Balwyn null
Kết quả
Nhập môn cơ sở dữ liệu
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN 10
Phép chia
{ Đ/n: cho R
1
và R
2

lần lượt là các quan hệ n và m
ế
ngôi. K
ế
t quả của phép chia R
1
cho R
2
là một
quan hệ (n-m) ngôi
{ Cú pháp: R
1
:R
2
Ví d
a
x
z
a
a
a
b
c
x
y
z
x
y
::
19




d
ụ:
::
Name Course
Systems BCS
Database BCS
Database MCS
Algebra MCS
Subject
Course
BCS
MCS
Course
Name
Database
Kết quả
Phép hợp
{ Đ/n: gồm các bộ thuộc ít nhất một trong hai quan

hệ đ

u vào
z 2 quan hệ khả hợp được xác định trên cùng miền giá trị
{ Cú pháp: R
1

R

2
Ví d
R1 R2
R1
R2

Name
Course
K
ế
t qu

20



d
ụ:
Name Course
Systems BCS
Database BCS
Database MCS
Algebra MCS
Subject
Name Course
DataMining MCS
Writing BCS
Subject2

Name

Course
Systems BCS
Database BCS
Database MCS
Algebra MCS
DataMinin
g
MCS
Writing BCS
K
ế
t qu

Nhập môn cơ sở dữ liệu
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN 11
Phép giao
{ Đ/n: gồm các bộ thuộc cả hai quan hệ đầu vào
{ Cú pháp: R
1

R
2
 Ví dụ:
R1 R2
R1R1
R2R2

21
Name Course

Systems BCS
Database BCS
Database MCS
Algebra MCS
Subject
Name Course
DataMining MCS
Database MCS
Systems BCS
Writing BCS
Subject2

Name Course
Systems BCS
Database MCS
Kết quả
Phép trừ
{ Đ/n: gồm các bộ thuộc quan hệ thứ nhất nhưng
không thuộc quan hệ thứ hai
z 2 quan hệ phải là khả hợp
{ Cú pháp: R
1
\R
2
V
í
d
R1 R2
R1R1
R2

\
22

V
í
d
ụ:
Name Course
Systems BCS
Database BCS
Database MCS
Algebra MCS
Subject
Name Course
DataMining MCS
Database MCS
Systems BCS
Writing BCS
Subject2
Name Course
Database BCS
Algebra MCS
Kết quả
\
Nhập môn cơ sở dữ liệu
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN 12
Phép tích đề-các
{ Đ/n: là kết nối giữa từng bộ của quan hệ thứ


nh

t và mỗi bộ của quan hệ thứ hai
{ Cú pháp: R
1
x R
2
a
b
c
d
x
y
XX
a
b
a
b
c
x
y
x
y
x
23
d
c
d
d
x

y
y
Ví dụ phép tích đề-các
Id Name Suburb
Student
Sport
1108 Robert Kew
3936 Glen Bundoora
8507 Norman Bundoora
8452 Mary Balwyn
SportID Sport
05 Swimming
09 Dancing
XX
Id Name Suburb SportID Sport
1108
Robert
Kew
05
Swimming
Student_Sport
24
1108
Robert
Kew
05
Swimming
3936 Glen Bundoora 05 Swimming
8507 Norman Bundoora 05 Swimming
8452 Mary Balwyn 05 Swimming

1108 Robert Kew 09 Dancing
3936 Glen Bundoora 09 Dancing
8507 Norman Bundoora 09 Dancing
8452 Mary Balwyn 09 Dancing
Nhập môn cơ sở dữ liệu
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN 13
Bài tập
{ Biểu diễn câu hỏi truy vấn bằng ngôn ngữ đại

s

quan hệ
{ Tính kếtquả củabiểuthức
25
N
g
ô
n n
g

tính t
o
á
nv

t

g
ô

g

o
á


Nhập môn cơ sở dữ liệu
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN 14
Tổng quan
{ Ứng dụng logic toán vào CSDL
Nhắ l i ề litá
{
Nhắ
c
l

i
v


l
og
i
c
t
o
á
n
z Biểu thức logic: nhận 1 trong 2 giá trị ĐÚNG hoặc

SAI
z Biến: 1 đại lượng biến thiên trong 1 miền giá trị
z Hằng: 1 đại lượng không đổi
z Hàm: 1 ánh xạ từ 1 miền giá trị vào tập hợp gồm 2
giá trị hoặc đúng, hoặc sai
z
Vị từ
:là1biểuthức đượcxâydựng dựa trên b/t logic
27
z
Vị

từ
:



1

biểu

thức

được

xây

dựng

dựa


trên

b/t

logic
z Phép toán logic: phủ định (¬) kéo theo (⇒), và (∧)
hoặc(∨)
z Lượng từ: với mọi (∀), tồn tại(∃)
{ Phân loại:
z Phép tính vị từ biếnbộ
z Phép tính vị từ biếnmiền
Phép tính vị từ biếnbộ
{ Đ/n: là ngôn ngữ vị từ có biến là các bộ
{
Đ
ịnh nghĩa hình thức
{ t | P(t) }
z t : tập các bộ kết quả sao cho vị từ P là đúng đối với t
z P: là một biểu thức có duy nhất 1 biến tự do t
{ Một số quy ước:
t[A]
iá t ị ủ bộ
t
t ith ộ tí h
A
28
z
t[A]
: g



t
r

c

a
bộ

t
t

i

th
u

c

n
h

A
z t[X]: giá trị của bộ t trên tập các thuộc tính X
z t∈ R: bộ t là một bộ trong quan hệ R
Nhập môn cơ sở dữ liệu
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN 15
Biểu thức nguyên tố

{ t ∈ R
ế
zt là một bi
ế
n bộ
zR là một quan hệ (không sử dụng phép toán ∉)
{ t[x] θ u[y]
zt và u là các biến bộ
zx và y lần lượt là 1 thuộc tính mà trên đó t và u được
xác định
z
θ
là một phép toán so sánh (<
=
>



)
29
z
θ


một

phép

toán


so

sánh

(<
, ,
>
,

,

,

)
 Ví dụ:
s ∈ Student
e ∈ Enrol
s[Id] = e[SID]
Biểu thức nguyên tố (2)
{ t[x] θ c
ế
zt là một bi
ế
n bộ
zx là một thuộc tính mà trên đó u xác định
zθ là một phép so sánh
zc là một hằng trong miền của thuộc tính x.
 Ví dụ
s[Suburb] = ‘‘Bundoora’’
30

Nhập môn cơ sở dữ liệu
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN 16
Biểu thứctổng quát
{ Một biểu thức nguyên tố là một biểu thức.
{ P1 là biểu thức
⇒¬P1, (P1) là các biểu thức
{ P1 và P2 là biểu thức
⇒ P1 ∧ P2 , P1 ∨ P2 , P1 ⇒ P2 là các biểu thức
31
{ P1 là biểu thức chứa 1 biến bộ tự do u, và R là
1 quan hệ
⇒∃u ∈ r (P1(u)), ∀ u ∈ r (P1(u)) cũng là các
biểu thức
Các phép biến đổi tương đương
{ P1 ∧ P2 ⇔ ¬(¬P1 ∨¬P2)
{ t ∈ r (P1(t)) ⇔ ¬∃ t∈r (¬P1(t))
{ P1 ⇒ P2 ⇔ ¬P1 ∨ P2
32
Nhập môn cơ sở dữ liệu
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN 17
Bài tập
{ Biểudiễn câu hỏibằng ngôn ngữ tính toán vị từ
ế
bi
ế
nbộ
33
Tính an toàn của các biểuthức

{ Đặt vấn đề:
{t| ¬(t∈r )}
{ K/n miền giá trị của biểu thức: DOM(P)
z Các hằng xuất hiện trong P
z Các giá trị của các thuộc tính của các bộ của các quan
hệ xuất hiện trong P
34
 Ví dụ: P(t) = t∈Sport ^ t[Sport] != ‘‘Football’’
DOM(P)={‘‘05’’, ‘‘09’’,
‘‘Swimming’’, ‘‘Dancing’’,
‘‘Football’’}
SportID Sport
05 Swimming
09 Dancing
Sport
Nhập môn cơ sở dữ liệu
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN 18
Biểuthức an toàn
{ Đ/n : {t | P(t)} là an toàn nếu tất cả các giá trị
ấ ế
xu

t hiện trong k
ế
t quả là các giá trị từ DOM(P)
 Ví dụ
9 P(t) = t∈Sport ^ t[Sport] != ‘‘Football’’ (an toàn)
8 P(t) = ¬(t∈Sport) (không an toàn)
35

Phép tính vị từ biếnmiền
{ Đ/n: là ngôn ngữ vị từ có biến là các miền giá trị
{ Định nghĩa hình thức
{<x
1
, …, x
n
> | P(x
1
, …, x
n
)}
z x
1
, …, x
n
là các biến miền hay các hằng miền
z P: là một biểu thức chỉ có các biến tự do x
i
36
Nhập môn cơ sở dữ liệu
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN 19
Các biểuthức nguyên tố
{ <x
1
, …, x
n
> ∈ r
z r là 1 quan hệ trên n thuộc tính

z x
1
, …, x
n
là các biến miền hay các hằng miền.
{ x θ y
z x và y là các biến miền
z θ là một phép so sánh đơn giản (< , = , > , ≤ , ≠ , ≥).
 Ví dụ
37
<x,y,z>

Student
<u,v> ∈ Enrol
x = u
Các biểuthức nguyên tố (2)
{ x θ c
z x là một biến miền
z θ là một phép so sánh
z c là một hằng trong miền của thuộc tính củax
 Ví dụ
Z = ‘‘Bundoora’’
38
Nhập môn cơ sở dữ liệu
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN 20
Biểu thứctổng quát
{ Một biểu thức nguyên tố là một biểu thức.
{ P1 là 1
⇒ ¬P1, (P1) là biểu thức

{ P1 và P2 là biểu thức
⇒ P1 ∧ P2 , P1 ∨ P2 , P1 ⇒ P2 là biểu thức
39
{ P1(x) là một biểu thức
⇒ ∃ x (P1(x)), ∀ x (P1(x)) là biểu thức
Tính an toàn của các biểuthức
{ Đ/n: một biểu thức {<x
1
, …, x
n
> | P(x
1
, …, x
n
)} là
ế ấ ấ
an toàn n
ế
u t

t cả các giá trị xu

t hiện
trong kết quả là các giá trị từ DOM(P)
40
Nhập môn cơ sở dữ liệu
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN 21
Bài tập
{ Biểudiễn câu hỏibằng ngôn ngữ tính toán vị từ

ế

bi
ế
nmi

n
41
Nhậnxét
{ Sự tương đương của 3 ngôn ngữ
z Đại số quan hệ
z Phép tính vị từ biến bộ hạn chế với các biểu thức an toàn
z Phép tính vị từ biến miền hạn chế với các biểu thức an
toàn
{ So sánh đặc điểm của 3 ngôn ngữ
42
Nhập môn cơ sở dữ liệu
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN 22
Khả năng bổ sung của các ngôn ngữ
{ Tính toán số học: các phép toán số học +,-,*,/
{ Lệnh gán và hiển thị: hiển thị quan hệ kết quả
hay gán một quan hệ đã được tính toán đến
một tên quan hệ khác.
Hà tậ h tí h iá t ị tbìhtíhtổ
43
{

m
tậ

p
h
ợp:

n
h
g


t
r


t
rung

n
h
,

n
h

tổ
ng,
chọn giá trị nhỏ nhất hay lớn nhất
Bài tậpbiến đổitương đương
{ Viết định nghĩa các phép toán ĐSQH vớicác

bi


uthức tính toán vị từ
{ Tìm biểuthứctương đương trong ngôn ngữ
ĐSQH và ngôn ngữ tính toán vị từ
44
Nhập môn cơ sở dữ liệu
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN 23
45
N

n n
gữ

Q
BE
gô gữ Q
Nhập môn cơ sở dữ liệu
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN 24
QBE (Query-By-Example)
{ Là một ngôn ngữ truy vấn dữ liệu
{ Các câu truy vấn được thiết lập bởi một giao
diện đồ hoạ
{ Phù hợp với các câu truy vấn đơn giản, tham
hiế đế ít bả
47
c
hiế
u

đế
n
ít

bả
ng
{ Một số sản phẩm: IBM (IBM Query
Management Facility), Paradox, MS. Access,

Truy vấn trên một quan hệ
Student
ID
Name
Sub
urb
{ P.~ Print
{ phép tính vị từ biến miền tương đương:
{<x>|∃i,x,s (i,x,s) ∈ Student ^ s = ‘‘Bundoora’’}
Student
ID
Name
Sub
urb
P._x Bundoora
48
{ Biểu thức đại số quan hệ tương đương
)(
"
Student
Bundoorasuburb=

σ
Nhập môn cơ sở dữ liệu
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN 25
{
Lựachọntấtcả các cột
Truy vấn trên một quan hệ (tiếp)
{
Lựa

chọn

tất

cả

các

cột
{ Sắp xếp
Student ID Name Suburb
P. Bundoora
49
Student ID Name Suburb
P. AO (1 ) P. AO (2 )
• AO: sắpxếptăng dần
• DO: sắpxếpgiảm dần
Các truy vấn trên nhiều quan hệ
{ Đưa ra tên của các sinh viên có đăng ký ít nhất
ột

kh
á
h
m
ột
kh
o
á
h
ọc
{ Đưa ra tên các sinh viên không đăng ký một
kho
á
h
ọc
n
ào
Student ID Name Suburb
_id P._name
Enrol SID
C
ourse
_id
50
kho
á
h
ọc
n
ào

Student ID Name Suburb
_id P._name
Enrol SID
C
ourse
¬ _id

×