Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN PHẦN ANCOL –PHENOL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.96 KB, 16 trang )

Gi¸o viªn Phan Hång Thôc
Tr−êng PTDT Néi Tró B¾c Giang
1

lý do chỌN ĐỀ TÀI

Để phục vụ cho việc dạy chuyên đề ,kiểm tra đánh giá HS theo hình thức trắc
nghiệm ,để củng cố kiến thức cho HS , ®Ó «n thi tèt nhgiÖp PTTH , luyÖn thi ®¹i häc
tôi chọn đề tài :

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN PHẦN
ANCOL –PHENOL

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Tham khảo các tài liệu của đồng nghiệp , đề thi Đại học khối A –B năm 2006-2007
.Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm hóa học trung học phổ thông (nhà xuất bản GD)
































Giáo viên Phan Hồng Thục
Trờng PTDT Nội Trú Bắc Giang
2

NI DUNG

PHầN I: ANCOL

Câu1 Các công thức của ancol đ viết không đúng là :
A. C
n
H
2n+1

OH ; C
3
H
6
(OH)
2
; C
n
H
2n+2
O
B. C
n
H
2n
OH ; CH
3
- CH(OH)
2
; C
n
H
2n-3
O
C. C
n
H
2n
O ; CH
2

OH-CH
2
OH ; C
n
H
2n+2
O
n

D. C
3
H
5
(OH)
3
; C
n
H
2n-1
OH , C
n
H
2n+2
O

Câu2 . Xác định tên quốc tế của ancol sau :

CH
3


CH-CH
2
-CH-CH
3

OH CH
3

A. 1,3 -đimêtyl butan -1-ol
B. 4,4 đimêtyl butan -2-ol
C. 2-mêtyl pentan -4 -ol
D. 4- mêtyl pentan -2-ol
Câu3. Số đồng phân có cùng công thức phân tử C
4
H
10
O là :
A. 4
B. 6
C. 7
D.8
Câu 4. Ancol nào dới đây thuộc dy đồng đẳng có công thức chung C
n
H
2n
O ?
A. CH
3
-CH
2

-OH
B. CH
2
=CH-CH
2
OH
C. C
6
H
5
-CH
2
OH
D. CH
2
OH-CH
2
OH
Câu5. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử C
3
H
8
O , C
4
H
10
O , C
5
H
12

O lần
lợt bằng
A. 2,4,8
B.0,3,7
C.2,3,6
D.1,2,3
Câu6. Tên gọi nào dới đây không đúng với hợp chất (CH
3
)
2
CH-CH
2
-CH
2
OH ?
A. 3-mêtyl butan-1-ol
B. ancol i-pentylic
C. ancol i-amylic
D. 2-mêtyl butan-4-ol
Câu7. Công thức tổng quát của ancol no ,đơn chức , bậc 1:
A. R-CH
2
OH
B. C
n
H
2n+1
OH
C. C
n

H
2n+1
CH
2
OH
Giáo viên Phan Hồng Thục
Trờng PTDT Nội Trú Bắc Giang
3

D. C
n
H
2n+2
O
Câu 8. Tên chính xác theo danh pháp quốc tế của chất có công thức cấu tạo
CH
3
-CHOH-CH(CH
3
)-CH
3

A. 2-metyl butan-3-ol
B. 1,1-đimetyl propan-2-ol
B. 3-metyl butan-2-ol
D.1,2-đimetyl propan-1-ol
Câu9.theo danh pháp IUPAC ancol nào sau đây đ gọi tên sai
A. CH
3
-CH

2
-CH
2
-CH
2
-CH(CH
3
)-CH
2
OH 2-metyl hexan-1-ol
B. CH
3
-C(CH
3
)
2
-CH
2
-CH(OH)-CH
3
4,4-đimetyl pentan-2-ol
C. CH
3
-CH(C
2
H
5
)-CHOH-CH
3
3-etyl butan-2-ol

D. CH
3
-CH
2
-CH(CH
3
)-CHOH-CH
3
3-metyl pentan-2-ol
Câu10. Một ancol no có công thức thực nghiệm (C
2
H
5
O)
n
. Vây CTPT của ancol là:
A: C
6
H
15
O
3

B: C
4
H
10
O
2


C: C
4
H
10
O


D: C
6
H
14
O
3

Câu11. Etilenglicol và Glixerol là:
A: ancol bậc hai và ancol bậc ba
B: hai ancol đa thức
C: hai ancol đồng đẳng
D: hai ancol tạp chức
Câu12. Công thức phân tử của Glixerol là:
A: C
3
H
8
O
3

B: C
2
H

4
O
2

C: C
3
H
8
O
D: C
2
H
6
O
Câu13. Glixerol là:
A: ancol đơn chức
B: ancol đa chức
C: este
D: gluxit
Câu14. Công thức nào dới đây là cấu tạo của glixerol:
A: CH
2
OH CHOH CH
2
OH
B: CH
3
- CHOH- CHOH- CH
2
OH

C: CH
2
OH CH
2
OH
D: CH
2
OH CH
2
OH CH
3

Câu15. Dy đồng đẳng của ancol etylic có công thức chung là:
A.C
n
H
2n-1
OH (n

3)
B. C
n
H
2n+1
OH (n

1)
C. C
n
H

2n+2-x
(OH)
x
( n

x , x>1)
D. C
n
H
2n-7
OH (n

6)
Câu16. Cho các hợp chất sau :
1. CH
2
OH-CH
2
OH
2. CH
2
OH-CH
2
- CH
2
OH
Giáo viên Phan Hồng Thục
Trờng PTDT Nội Trú Bắc Giang
4


3. CH
3
-CHOH-CH
2
OH
4. CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH
Các chất cùng dy đồng đẳng là :
A. 1với 3
B. 1 với 2
C. 1với 4
D. 1 với 2 , 3
Câu17.
Cho các hợp chất sau :
CH
2
OH-CH
2
OH
CH
2
OH-CH
2
- CH
2
OH
CH

3
-CHOH-CH
2
OH
CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH
Có bao nhiêu chất là đồng phân của nhau ?
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu18. Đun nóng một ancol A với H
2
SO
4
đặc ở 180
0
C thu đợc một olefin duy nhất
. công thức tổng quát của ancol A là :
A. C
n
H
2n+1
CH
2
OH
B. C

n
H
2n+1
OH
C. C
n
H
2n
O
D. C
n
H
2n-1
CH
2
OH
Câu 19. Dung dịch ancol etylic 25
0
có nghĩa là :
A .100 gam dung dịch có 25 ml ancol etylic nguyên chất
B. 100 gam dung dịch có 25 gam ancol etylic nguyên chất
C. 200ml dung dịch có 50 ml ancol etylic nguyên chất
D. 200 gam dung dịch có 50 gam ancol etylic nguyên chất
Câu 20. trong dung dịch ancol (B) 94% (theo khối lợng) , tỉ lệ số mol ancol: nớc =
43:7 (B) là :
A.CH
3
OH
B. C
2

H
5
OH
C. C
3
H
7
OH
D. C
4
H
9
OH
Câu21. Sản phẩm chính của phản ứng cộng nớc vào propilen (xúc tác H
2
SO
4
long)
là :
A. ancol iso-propylic
B. ancol n-propylic
Giáo viên Phan Hồng Thục
Trờng PTDT Nội Trú Bắc Giang
5

C. ancol etylic
D. ancol sec-butylic
Câu22. X là ancol bậc II , công thức phân tử C
6
H

14
O . Đun X với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C
chỉ tạo một anken duy nhất . Tên của X là
A.2,2-đimetyl butan-3-ol
B. 3,3-đimetyl butan-2-ol
C. 2,3-đimetyl butan-3-ol
D.1,2,3-tri metyl propan-1-ol
Câu23. X là hỗn hợp gồm hai ancol rợu đồng phân cùng CTPT C
4
H
10
O .Đun X với
H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C chỉ thu đợc một anken duy nhất . Vậy X gồm :
A. but-1-ol và butan-2-ol
B. 2-metyl propan-1-ol và 2-metyl propan-2-ol
C. 2-metyl propan1 -olvà butan-1-ol
D. 2-metyl propan-2-ol và butan-2-ol
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 11 gam chất hữu cơ X đợc 26,4 gam CO

2
và 5,4 gam
H
2
O . Biết M
X
<150 . Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
3
O
B. C
6
H
6
O
2

C. C
4
H
8
O
2

D. C
8
H
10

O
Câu25. Đốt cháy 6,2 gam Y cần 5,6 lít O
2
(đktc) đợc CO
2
và hơi nớc theo tỷ lệ
VCO
2
:VH
2
O=2:3. Công thức phân tử của ancol Y là :
A. CH
4
O
B. C
2
H
6
O
C. C
2
H
6
O
2

D. C
3
H
8

O
2

Câu 26. Oxi hoá 4 gam ancol đơn chức Z bằng O
2
(xúc tác) thu đợc 5,6 gam hỗn
hợp X gồm anđehit , ancol d và nớc . Tên của Z và hiệu suất phản ứng là :
A. metanol, 75%
B.etanol,75%
C. propanol, 80%
D.metanol,80%
Câu27.Hỗn hợp khí X gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp .Đốt cháy hoàn toàn 5 lít X
cần 18 lít O
2
(cùng đk) .Hiđrat hoá hoàn toàn một thể tích X ở điều kiện thích hợp
cho hỗn hợp Y chứa hai ancol . % khối lợng mmỗi ancol trong Y tơng ứng là
A.11,12%và 88,88%
B.91,48 %và 8,52 %
C. 84,26 % và 10,74 %
D. Kết quả khác
Câu 28. Đốt cháy hỗn hợp hai ancol đơn chức cùng dy đồng đẳng có số mol bằng
nhau ,ta thu đợc khí CO
2
và hơi H
2
O có tỉ lệ mol n
CO2
: n
H2O
=3:4 . Công thức phân

tử hai ancol là :
A. CH
4
O và C
3
H
8
O
B. C
2
H
6
O và C
4
H
10
O
C. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O
D. CH
4
O và C
2

H
6
O
Giáo viên Phan Hồng Thục
Trờng PTDT Nội Trú Bắc Giang
6

Câu29. Đun 5,75 gam etanol với H
2
SO
4
đặc 170
0
C. Dẫn các sản phẩm khí và hơi lần
lợt đi qua các bình chứa riêng rẽ : CuSO
4
khan , NaOH đặc , dd Br
2
d . Sau thí
nghiệm khối lợng bình cuối cùng tăng thêm 2,1 gam . Hiệu suất chung của quá
trình đềhiđrat hoá etanol là :
A.59%
B.55%
C.60%
D.70%
Câu 30. Cho hỗn hợp gồm không khí d và hơi của 24 gam metanol đi qua chất xúc
tác Cu nung nóng , thu đợc 40 ml fomalin 36% có khối lợng riêng d=1,1 g/ml
.Hiệu suất của qúa trình trên là
A. 80,4%
B.70,4%

C.65,5%
D.76,6%
Câu31. Đun một ancol P với hỗn hợp d KBr và H
2
SO
4
đặc , thu đợc chất hữu cơ Q
, hơi của12,3 gam Q nói trên chiếm một thể tích bằng thể tích của 2,8 gam N
2
trong
cùng điều kiện . Khi đun nóng với CuO , ancol P không tạo thành anđêhit .Công thức
cấu tạo của P là
A.CH
3
OH
B.C
2
H
5
OH
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
D. CH
3
-CHOH-CH

3

Câu32. Đun 1,66 gam hỗn hợp hai ancol với H
2
SO
4
đặc thu đợc hai anken đồng
đẳng kế tiếp của nhau ,với hiệu suất 100% . Nu đốt hỗn hợp anken đó cần dùng
2,688 lit O
2
(đktc).Tìm công thức cấu tạo 2 ancol biết ete tạo thành từ hai ancol là ete
có mạch nhánh.
A.C
2
H
5
OH và CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
B. C
2
H
5
OH và CH
3
-CHOH-CH

3
C. CH
3
-CHOH-CH
3
và CH
3
(CH
2
)
3
OH
D. CH
3
-CHOH-CH
3
và (CH
3
)
3
COH
Câu 33. Cho 1,24 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thu đợc
336 ml H
2
(đktc) . Hỗn hợp các chất chứa Na đợc tạo ra có khối lợng là :
A. 1,39 gam
B. 2,83 gam
C. 1,9 gam
D. 1,47 gam
Giáo viên Phan Hồng Thục

Trờng PTDT Nội Trú Bắc Giang
7

Câu 34. Khử nớc hai ancol đồng đẳng hơn kém nhau 2 nhóm CH
2
ta thu đợc 2
anken ở thể khí . công thức phân tử của hai ancol là :
A. CH
3
OH và C
3
H
7
OH
B. C
3
H
7
OH và C
5
H
11
OH
C.C
2
H
4
O và C
4
H

8
O
D. C
2
H
6
O và C
4
H
10
O
Câu 35. Bị oxi hoá bởi CuO cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng
gơng là :
A. ancol iso-propylic
B. ancol tert- butylic
C. ancol n- propylic
D. ancol sec- butylic
Câu 36. Một ankanol A có 60% cacbon theo khối lợng trong phân tử .Nếu cho
18gam A tác dụng hết với Na thì thể tích khí thoát ra (đktc) là :
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C.3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu37. Anken sau : CH
3
-CH=C-(CH
3
)
2
là sản phẩm loại nớc của ancol nào

dới đây:
A.2-metyl butan-1-ol
B.2,2-đimetyl propan-1-ol
C. 2-metyl butan-2-ol
D. 3-metyl butan-1-ol
Câu38.Đồng phân nào của C
4
H
9
OH khi tách nớc sẽ cho 2 olefin đồng phân :
A. 2-metyl propan-1-ol
B.2-metyl propan-2-ol
C. butan-2-ol
D. butan-1-ol
Câu39. Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propanol-2 với xúc tác H
2
SO
4
đặc ,có thể
thu đợc tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa tối đa 3 nguyên tố C,H , O ?
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu40.Cho Na tác dụng hoàn toàn với 18,8 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế
tiếp trong dy đồng đẳng đợc 5,6 lit H
2
(đktc) ,công thức phân tử hai ancol là :
A. CH
3

OH và C
2
H
5
OH
B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
C. C
3
H
7
OH và C
2
H
5
OH
D. . C
4
H
9
OH và C
5
H

11
OH
Giáo viên Phan Hồng Thục
Trờng PTDT Nội Trú Bắc Giang
8

Câu41. Chia m gam hỗn hợp hai ancol thành hai phần bằng nhau :
Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn đợc 2,24 lít CO
2
(đktc)
Phần 2: Đề hiđrat hoá hoàn toàn thu đợc hỗn hợp hai anken .Nếu đốt cháy hết hai
anken thì thu đợc bao nhiêu gam H
2
O ?
A. 0,36 gam
B.0,9 gam
C.0,54 gam
D. 1,8 gam
Câu 42.Đốt cháy hết hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức kế tiếp trong dy đồng đẳng
thu đợc 5,6 lít CO
2
(đktc) và 6,3 gam H
2
O . Công thức phân tử của hai ancol là :
A.C
2
H
4
O và C
3

H
6
O
B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
C. C
3
H
7
OH và C
2
H
5
OH
D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
Câu 43. .Đốt cháy hết hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức kế tiếp trong dy đồng
đẳng thu đợc 11,2 lít CO

2
(đktc) và 12,6 gam H
2
O .Thành phần % về khối lợng
của mỗi ancol trong hỗn hợp là :
A.43,4%và 56,6%
B.25%và 75%
C.50%và 50%
D.44,7% và 55,23%
Câu44.Etanol đợc dùng làm nhiên liệu .Tính nhiệt toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 10
ml etanol nguyên chất (d=0,8g/ml) .Biết rằng : C
2
H
5
OH+3O
2

2CO
2
+H
2
O
+1374kj
A.298,5 kj
B.238,96kj
C. 276,6 kj
D. 402,7 kj
Câu45. ancol nào sau đây khi tách nớc tạo một anken duy nhất :
A. ancol metylic
B. ancol butan-2 -ol

C. ancol benzylic
D. ancol iso propylic
Giáo viên Phan Hồng Thục
Trờng PTDT Nội Trú Bắc Giang
9

Câu 46 Đốt cháy một ete đơn chức E thu đợc khí CO
2
và hơi H
2
O theo tỉ lệ mol
nCO
2
: nH
2
O =5:6 .E là ete tạo ra từ :
A. ancol etylic
B. ancol metylic và ancol etylic
C. ancol metylic và ancol iso propylic
D. ancol etylic và ancol iso propylic
Câu 47. Cho 1,06 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết
với Na thu đợc 224 ml H
2
(đktc) .Công thức phân tử hai ancol là :
A. C
3
H
5
OH và C
4

H
7
OH
B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
C. C
3
H
7
OH và C
2
H
5
OH
D. C
5
H
10
OH và C
4
H
9
OH
Câu48. Đề hiđrat hoá ancol bậc hai M thu đợc olefin . Cho 3 gam M tác dụng với
Na d đợc 0,56 lit H

2
(đktc) . Đun nóng M với H
2
SO
4
đặc 140
0
C thì sản phẩm tạo ra
là :
A. propen
B.đi iso propylete
C.buten-2
D. đi sec butylete
Câu 49. Hợp chất nào dới đây khi đề hiđrat hoá tạo đợc 3 sản phẩm :
(1) CH
3
-CHOH-CH
2
- CH
3
, (2) CH
3
-CH
2
-OH
(3) (CH
3
)
3
COH , (4) CH

3
-CHOH-CH
3

A. (1)
B. (3) và (2)
C. (4)
D.(2)
Câu50. Tách nớc hoàn toàn hỗn hợp X thu đợc hỗn hợp Y gồm các olefin . Nếu
đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu đợc 1,76 gam CO
2
thì đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp Y , Tổng khối lợng CO
2
và H
2
O là ;
A. 2,94 gam B. 2,48 gam C. 1,76 gam D. 2,76
gam
Câu 51. Cho 11gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức ,kế tiếp trong dy đồng đẳng tác
dụng hết với Na d đợc 3,36 lit H
2
(đktc) hai ancol đó là ;
A. C
2
H
5
OH và C
3
H

7
OH
B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
D. C
5
H
11
OH và C
4
H
9
OH
Giáo viên Phan Hồng Thục
Trờng PTDT Nội Trú Bắc Giang
10


Câu 52.Cho 0,1 mol ancol X phản ứng hết với Na đợc 2,24 lít H
2
(đktc) Số nhóm
chức OH của ancol X là :
A.1
B. 2
C. 3
D.4
Câu53. Dy gồm các chất đều phản ứng đợc với C
2
H
5
OH là ;
A. Na , HBr , CuO
B. CuO , KOH , HBr
C. Na , Fe , HBr
D. NaOH , Na , HBr
Câu 54. Khi điều chế C
2
H
4
từ C
2
H
5
OH và H
2
SO
4

đặc 170
0
C thì khí sinh ra có lẫn
SO
2
. Để thu đợc C
2
H
4
tinh khiết có thể loại bỏ SO
2
bằng :
A.dd Br
2

B. dd KOH
C. dd K
2
CO
3

D. dd KMnO
4
Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam một chất hữu cơ X thu đợc 3,96 gam CO
2

2,16 gam H
2
O > Tỉ khối hơi của X so với không khí bằng 2,069 . X tỏc dụng đợc
với Na , bị oxi hoá khi có Cu xúc tác tạo ra anđehit . Công thức cấu tạo của X là :

A.n- C
3
H
7
OH
B. C
3
H
7
OH
C. C
3
H
8
O
2

D. iso- C
3
H
7
OH
Câu 56. Đun 9,2 gam glixerol và 9 gam CH
3
-COOH có xúc tác đợc m gam sản
phẩm hữu cơ E chứa một loại nhóm chức . Biết hiệu suất phản ứng =60% .m có
giá trị là
A. 8,76 gam
B. 9,64 gam
C. 7,54 gam

D. 6,54 gam
Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no cha biết cần 2,5 mol O
2
công thức cấu
tạo thu gọn của ancol no đó là :
A. C
2
H
4
(OH)
2

B.C
2
H
5
OH
C. C
3
H
5
(OH)
3
D. C
3
H
6
(OH)
2


Câu 58. Một ancol no có M=92 (đvc) .Khi cho 4,6 gam ancol trên tác dụng với Na
đợc 1,68 lit H
2
(đktc) . Số nhóm OH trong ancol trên là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Giáo viên Phan Hồng Thục
Trờng PTDT Nội Trú Bắc Giang
11

Câu 59 Để phân biệt glixerol và ancol etylic đựng trong hai lọ không nhn ta dùng :
A. dd NaOH
B. Na
C. Cu(OH)
2

D. dd Br
2

Câu 60. Cho các chất sau
(1) CH
2
OH-CH
2
OH
(2) CH
2
OH- CH

2
-CH
2
OH
(3) CH
2
OH- CHOH-CH
2
OH
(4) (4)CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
,
(5) CH
3
- CHOH-CH
2
OH
Những chất tác dụng với Cu(OH)
2
là:
A. 1,2,3,5; B. 1,2,4,5
C. 3,4,5; D. 1,3,5
Câu 61 . Khi un hn hp 2 axit vi ancol A trong H
2

SO
4
c núng thu
c 6 trieste . Công thức phân tử của A là
A. C
2
H
4
(OH)
2

B.C
4
H
8
(OH)
2

C. C
3
H
5
(OH)
3

D. C
3
H
6
(OH)

2

Câu 62. Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol no, đơn chức phản ứng
với Na(d) thoát ra 8,96 lít khí(đktc). Cùng lợng hỗn hợp trên chỉ hoà tan đợc 9.8
gam Cu(OH)
2
. Công thức phân tử của ancol cha biết là :
A. CH
3
OH
B. C
2
H
5
OH
C. C
3
H
7
OH
D. C
4
H
9
OH
Câu63. Để hoà tan Cu(OH)
2
ngời ta dùng glyxerol. Vậy để hoà tan 9,8 gam
Cu(OH)
2

cần bao nhiêu gam glyxerol?
A. 4,6 gam
B. 18,4 gam
C. 46 gam
D. 23 gam
Câu64. Cho biết các chất sau:
(1) HOCH
2
CH
2
OH
(2) HOCH
2
- CH
2
- CH
2
OH
(3) HOCH
2
-CHOH-CH
2
-OH
(4) CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH

3

(5) CH
3
- CHOH-CH
2
OH
Những chất tác dụng đợc với Na là :
A.1,2,3 B.2,4,5 C.1,2,3,5 D.1,4,5
Câu 65.Phơng pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ dùng trong PTN

A.Cho hỗn hợp khí etilen và hơi nớc đi qua tháp chứa H
3
PO
4

B.Cho etylen tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
long nóng
C.Lên men glucozơ
D.Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trờng kiềm
Giáo viên Phan Hồng Thục
Trờng PTDT Nội Trú Bắc Giang
12

Câu 66. Phơng pháp sinh hoá điều chế ancol etylic:
A. Hiđrat hoá anken
B. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trờng kiềm

C.Lên men rợu
D. hiđô hoá anđehit
Câu 67. Ancol etylic có thể điều chế trực tiếp từ :
A. Metan
B. etanal
C. etilenglicol
D.dd saccarozơ
Câu 68. ancol etylic không thể điều chế trực tiếp bằng một phản ứng từ :
A.etylen
B. etanal
C. metan
D. dd glucozơ
Câu 69. Cho các chất CH
4
(1) , CH

CH (2), HCHO (3) , CH
2
Cl
2
(4) , CH
3
Cl (5),
HCOOCH
3
(6) . Chất có thể trực tiếp điều chế metanol là :
A. 2.3.5.6.
B.1,3,4,5
C.1,3,5,6
D.2,3,6

Câu70. trong công nghiệp glixerol sản xuất theo sơ đồ nào dới đây
A. propan

popan-1-ol

glixerol
B. propen

allylclorua

1,3-điclo propan-2-ol

glixerol
C. butan

axit butilic

glixerin
D. metan

êtan

propan

glixerol
Câu 71. Trong công nghiệp glixerol đều chế bằng cách :
A. đun nóng dẫn suất halogen ( CH
2
Cl-CHCl-CH
2

Cl) với dd kiềm
B. Cộng nớc vào anken tơng ứng với xúc tác axit
C. đun nóng dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dd kiềm
D. Hiđro hoá anđehit tơng ứng với xúc tác Ni
Câu 72. glixerol dợc điều chế bằng cách đun nóng dầu thực vật hoặc mỡ động vật
với dd NaOH .Sau phản ứng thu đợc 2,3 gam glixerol .Hy cho biết lợng NaOH
cần dùng khi hiệu suất 50%
A.3 gam
B. 6 gam
C. 12 gam
D. 4,6 gam
Câu 73. Anlcol nào dới đây khi oxi hoá không hoàn toàn tạo ra xeton ?
A. Anlcol - butylic
B. Anlcol i- butylic
C. Anlcol s- butylic
D. Anlcol t- butylic


Giáo viên Phan Hồng Thục
Trờng PTDT Nội Trú Bắc Giang
13

Câu 74
Có hỗn hợp 2 ancol có CTPT C
x
H
2x+2
O và C
y
H

2y
O với x+y=5 . Oxi hoá hỗn hợp hơi
hai ancol trên thu đợc 1 anđehit và 1 xeton .CT của 2 ancol là :
A.C
2
H
6
O , C
3
H
6
O B. C
3
H
8
O , C
2
H
4
O
C. CH
4
O , C
4
H
8
O D. CH
2
O , C
4

H
8
O
Câu 75.
Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có CTPT C
8
H
10
O chỉ tác dụng với
Na kin loại , không tác dụng với NaOH .
A. 2 B .3 C. 4 D . 5


Phần II: Phênol
Câu1. phenol là hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có nhóm hiđroxyl:
A: liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrôcabon
B: liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng Benzen
C: gắn trên nhánh của hiđrôcacbon thơm
D: liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon không no
Câu2.Số đồng phân thơm có cùng CTPT C
7
H
8
O vừa tác dụng với Na vừa tác dụng
với NaOH là :
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 3. Chất hữu cơ X có CTPT C

6
H
6
O
2
. Biết X tác dụng với KOH theo tỉ lệ mol 1:2
.Vậy số đồng phân cấu tạo của X là:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 4 Nguyên tử Hiđro trong nhóm OH của phenol có thể đợc thay thế bằng
nguyên tử Na khi cho :
A. phenol tác dụng với Na
B. phenol tác dụng với NaOH
C. phenol tác dụng với NaHCO
3

D. cả A,B đều đúng
Câu5. Xlà một dẫn xuất của benzen , không phản ứng với dd NaOH , có CTPT
C
7
H
8
O.Số đồng phân phù hợp của x là :
A.2
B.3
C.4
D.5
Giáo viên Phan Hồng Thục

Trờng PTDT Nội Trú Bắc Giang
14

Câu6. Cho các chất
C
6
H
5
OH (1) , CH
3
-C
6
H
4
-OH (2) , C
6
H
5
-CH
2
OH (3)
Cặp các chất đồng đẳng của nhau là :
A.1và 2
B.2và 3
C.1và 3
D. 1,2 và 3
Câu 7.Trong các câu sau đây câu nào không đúng ;
A. phenol cũng có liên kết hiđro liên phân tử
B . phenol có liên kết hiđro với nớc
C.Nhiệt độ sôi của phenol thấp hơn nhiệt độ sôi của etylbenzen

D. phenol ít tan trong nớc lạnh
Câu 8. câu nào sau đây không đúng :
A.phenol là chất rắn ,tinh thể không màu ,có mùi đặc trng
B.Để lâu ngoài không khí phenol bị oxi hoá một phần nên có màu hồng
C.Phenoldễ tan trong nớc lạnh
D. Phenol rất độc ,gây bỏng nặng với da
Câu 9. Phản ứng
C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O

C
6
H
5
OH + NaHCO
3
xảy ra đợc là do
A. phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic
B. phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic
C. phenol có tính oxi hoá yếu hơn axit cacbonic
D. phenol có tính ôxi hoa mạnh hơn axit cacbonic
Câu10. Dung dịch phenol không phản ứng đợc với các chất nào sau đây :
A. Na và dd NaOH

B. dd Br
2

C. dd NaCl
D. dd hỗn hợp HNO
3
và H
2
SO
4
đặc
Câu 11. Hợp chất X tác dụng với Na nhng không tác dụng với NaOH , X là chất
nào trong số các chất cho dới đây ?
A. C
6
H
5
-CH
2
OH
B. CH
3
-C
6
H
4
-OH
C.HO-CH
2
-C

6
H
4
-OH
D.C
6
H
5
-O-CH
3

Câu12. Cho 18,4 gam 2,4,6-tri nitro phenolvào một chai bằng gang có thể tích 560
cm
3
(không có không khí ) .Đặt kíp nổ vào chai rồi cho nổ ở 1911
0
C .Tính áp suất
trong bình ở nhiệt độ đó biết rằng sản phẩm nổ là hỗn hợp CO, CO
2
, N
2
, H
2
(trong
đó tỉ lệ nCO : nCO
2
=5:1 ) và áp suất thực tế nhỏ hơn áp suất lý thuyết 8% .
A. 207,36 atm
B. 211,968 atm
C. 201 atm

D. 223,6 atm

Giáo viên Phan Hồng Thục
Trờng PTDT Nội Trú Bắc Giang
15

Câu13.Cho dẫy chuyển hoá điều chế sau :
Toluen
/
Br Fe
uuuuuuur
B
/ ,
NaOH t p
uuuuuuuuuuuuur
C
HCl
uuuur
D Chất D là :
A.benzylclorua
B. m- metyl phenol
C. 0- metyl phenol và p- metyl phenol
D.o-brom toluen và p- brom toluen
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng ;
(1) phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút eletron của nhóm
OH bằng hiệu ứng liên hợp , trong khi nhóm C
2
H
5
lại đẩy electron vào nhóm OH

(2) phenol có tính axit mạnh hơn etanol và đợc minh hoà bằng phản ứng phenol
tác dụng với dung dịch NaOH còn etanol thì không
(3) Tính axit của phenol yếu hơn H
2
CO
3
vì sục CO
2
vào dd C
6
H
5
ONa ta sẽ đợc
C
6
H
5
OH
(4) Phenol trong nớc cho môi trờng axit , làm quỳ tím hoá đỏ
A. 1,2 B.2.3 C.1.3 D.1.2.3
Câu15. Trong số các dẫn xuất của benzen có CTPT C
8
H
10
O .Có bao nhiêu đồng
phân (X) thoả mn : X + NaOH không phản ứng

X Y polime
A. 1.
B.2

C.3
D.4
Câu 16. Có bốn hợp chất : phenol , axit axetic , rợu etylic , benzen .Th tự các chất
hoá học dùng để nhận biết 4 chất đó là :
A. dùng Na nhận ra rợu , dùng quỳ tím nhận ra axit , dùng nớc Br
2
nhận ra
phenol , còn lại là benzen .
B.Dùng dung dịch NaOH nhận ra axit ,dùng nớc brom nhận ra phênol , dùng Na
nhận ra rợu , còn lại là benzen.
C.dùng nớc brom nhận ra phenol , dùng quỳ tím nhận ra axit , dùng Na nhận ra
rợu , còn lại là benzen
D. Dùng HNO
3
( H
2
SO
4
đặc ) đun nóng nhận ra benzen , dùng brom nhận ra
phenol ,dùng quỳ tím nhận ra axit ,còn lại là rợu









-

H
2
O

t
0
,p,xt

Gi¸o viªn Phan Hång Thôc
Tr−êng PTDT Néi Tró B¾c Giang
16

Đáp án phần ancol

C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
§/¸n B D C B A D C D A B B A B A B
C©u 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
§/¸n B B A C B A B B B C D D B C B
C©u 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45
§/¸n D B C D C C C C D A D C A B D
C©u 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
§¸n D C B A B B B A B A B A C C A
Câu
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75
Đ/án
C C B C B C B B C B C B C C D

Đáp án phần phenol

C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

§/¸n B C C D A ¢ C C A C A B C D B
C©u 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
§/¸n C















×