Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Một số bài toán khó trong đề thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.96 KB, 9 trang )

MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÓ TRONG ĐỀ THI

Bài 1. Cho x, y, z thỏa mãn x
2
+ y
2
+ z
2
= 2. Tìm GTLN, GTNN của biểu thức P = x
3
+ y
3
+ z
3
– 3xyz.
LG
+ Ta có

2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
2 2
P (x y z)(x y z xy yz zx)
x y z (x y z)
(x y z) x y z
2
2 (x y z) (x y z)
(x y z) 2 (x y z) 3
2 2
= + + + + − − −
 


+ + − + +
= + + + + +
 
 
   
− + + + +
= + + + = + + +
   
   
+ Đặt x + y + z = t,
( )
t 6 Bunhiacopxki≤
, ta được:
3
1
P(t) 3t t
2
= −
. Xét hàm số P(t) trên đoạn
6; 6
 

 
:

P'(t) 0 t 2= ⇔ = ±
, P(

) = 0;
P( 2) 2 2− = −

;
P( 2) 2 2=
+ Vậy
MaxP 2 2;MinP 2 2= = −

Bài 2. Cho a, b, c dương và a + b + c = 1. Chứng minh rằng
2 2 2
a b b c c a
2.
b c c a a b
+ + +
+ + ≥
+ + +

LG
+ Ta có VT =
2 2 2
a b c b c a
A B
b c c a a b b c c a a b
 
 
+ + + + + = +
 ÷
 ÷
+ + + + + +
 
 
+ Có
[ ]

1 1 1 1 9 3
A 3 (a b) (b c) (c a) . Suy ra A
2 a b b c c a 2 2
 
+ = + + + + + + + ≥ ≥
 
+ + +
 
. Dấu "=" khi a = b = c
+ Lại có
( )
2 2 2
2 2
a b c 1
1 (a b c) a b b c c a 1 B.2 B
a b b c c a 2
 
= + + ≤ + + + + + + + ⇔ ≤ ⇔ ≥
 ÷
+ + +
 
. Dấu "=" khi a = b = c
Từ đó ta có VT
3 1
2 VP
2 2
≥ + = =
. Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1/3.
Bài 3. Cho a, b, c dương và
abc 1.

=
Chứng minh rằng
1 1 1
1
a b 1 b c 1 c a 1
+ + ≤
+ + + + + +
.
LG
+ Ta có
( )
(
)
( )
3 32 2
3 3 3 3 3 3
a b a b a ab b ab a b+ = + − + ≥ +
( ) ( ) ( )
( )
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
3
3 3 3
3 3 3 3
a b 1 ab a b 1 ab a b abc ab a b c
1 1 c
a b 1
a b c
ab a b c
⇒ + + ≥ + + = + + = + +
⇒ ≤ =

+ +
+ +
+ +
+ Tương tự
3 3
3 3 3 3 3 3
1 a 1 b
;
b c 1 c a 1
a b c a b c
≤ ≤
+ + + +
+ + + +
+ Vậy
1 1 1
1
a b 1 b c 1 c a 1
+ + ≤
+ + + + + +
. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.
Một số bài toán khó trong các đề thi
Bài 4. Cho x, y, z thoả mãn
2 2
x xy y 1− + =
. Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
4 4
2 2
x y 1
P
x y 1

+ +
=
+ +
.
LG
+ Từ giả thiết suy ra:

2 2
2
1 x xy y 2xy xy xy
1 (x y) 3xy 3xy
= − + ≥ − =
= + − ≥ −
Từ đó ta có
1
xy 1
3
− ≤ ≤
.
+ Lại có
2 2 2 2
x xy y 1 x y 1 xy− + = ⇔ + = +

4 4 2 2
x y x y 2xy 1+ = − + +
.
+ Đặt t = xy. Bài toán trở thành tìm GTLN, GTNN của
2
t 2t 2
P f (t)

t 2
− + +
= =
+
với
1
t 1
3
− ≤ ≤
.
Ta có
2
1
t 6 2 ;1
3
6
f '(t) 0 1 0
(t 2)
1
t 6 2 ;1
3

 
= − ∈ −
 ÷

 

= ⇔ − + = ⇔


+
 
= − − ∉ −

 ÷
 

Do hàm số liên tục trên
1
;1
3
 

 
 
nên so sánh giá trị của
1
f ( )
3

,
f ( 6 2)−
,
f (1)
ta được:
MaxP f ( 6 2) 6 2 6= − = −
,
1 11
min P f ( )
3 15

= − =
.
Bài 5. Cho a, b, c dương và
a b c 3+ + =
. Chứng minh rằng
2 2 2
3(a b c ) 4abc 13+ + + ≥
.
LG
+ Đặt
2 2 2
b c
f (a,b,c) 3(a b c ) 4abc 13; t
2
+
= + + + − =
+ Trước hết ta chứng minh
f (a,b,c) f(a, t, t)≥
. Thật vậy:
Do vai trò của a, b, c như nhau nên ta có thể giả thiết
a b c
≤ ≤
3a a b c 3
⇒ ≤ + + =
hay a
1≤

f (a,b,c) f(a,t, t)− =

2 2 2 2 2 2 2

3(a b c ) 4abc 13 3(a t t ) 4at 13+ + + − − + + − +
=
2 2 2 2
3(b c 2t ) 4a(bc t )+ − + −
=
2 2
2 2
2(b c) (b c)
3 b c 4a bc
4 4
   
+ +
+ − + −
   
   
=
2
2
3(b c)
a(b c)
2

− −
=
2
(3 2a)(b c)
0
2
− −


do a
1≤
.
+ Ta chứng minh
f (a,t,t) 0≥
với a + 2t = 3.
Ta có
2 2 2 2
f (a,t, t) 3(a t t ) 4at 13= + + + −
=
2 2 2 2
3((3 2t) t t ) 4(3 2t)t 13− + + + − −
=
2
2(t 1) (7 4t) 0− − ≥
do 2t = b + c < 3.
+ Dấu “=” xảy ra
t 1
a b c 1
b c
=

⇔ ⇔ = = =

=

.
Bài 6. Cho tam giác nhọn ABC, tìm GTNN của biểu thức
S cos3A 2cos A cos2B cos2C
= + + +

.
LG
+ Ta có
S cos3A 2cosA cos2B cos2C
= + + +
=
cos3A 2cosA 2cos(B C)cos(B C)+ + + −
.

=
[ ]
cos3A 2cosA 1 cos(B C)+ − −
.
+ Do
cosA 0 ,1 cos(B C) 0> − − ≥
nên
S cos3A

, dấu “=” xảy ra khi
cos(B C) 1− =
hay
0
180 A
B C
2

= =
.
+ Mà
cos3A 1

≥ −
, dấu “=” xảy ra khi
0
3A 180=
hay A =
0
60
.
+ Vậy minS =
1−
, xảy ra khi tam giác ABC là tam giác đều.
Một số bài toán khó trong các đề thi
Bài 7. Cho hệ phương trình
3 3
x y m(x y)
x y 1

− = −

+ = −

. Tìm m để hệ có 3 nghiệm phân biệt (x
1
; y
1
); (x
2
; y
2
); (x

3
; y
3
)
sao cho x
1
; x
2
; x
3
lập thành cấp số cộng. Đồng thời có hai số x
i
thỏa mãn
i
x
> 1.
LG
+ Ta có
3 3
x y m(x y)
x y 1

− = −

+ = −


2 2
(x y)(x y xy m) 0
x y 1


− + + − =

+ = −



2
1
x y
2
y x 1
(x) x x 1 m 0

= = −


= − −




ϕ = + + − =


+ Để hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì phương trình
(x)ϕ
= 0 phải có 2 nghiệm phân biệt x
1
; x

2

khác
1
2

. Điều kiện là
0
4m 3 0
3
m
1
3
0
4
m
2
4
∆ >

− >

 
⇔ ⇔ >
 
 
ϕ − ≠

 ÷
 


 

+ Xảy ra ba trường hợp sau đây theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
Trường hợp 1:
1
2

; x
1
; x
2
Trường hợp 2: x
1
; x
2
;
1
2

Trường hợp 3: x
1
;
1
2

; x
2

1 2

x x 1+ = −
nên trường hợp 1; 2 không thỏa mãn.
+ Xét trong trường hợp 3: Để x
1
;
1
2

; x
2
lập thành cấp số cộng thì
1 2
x x 1+ = −
(đúng theo Viet). Đồng thời
có hai số x
i
thỏa mãn
i
x
> 1 nên
2
1 4m 3
x 1 4m 3 3 m 3
2
− + −
= > ⇔ − > ⇔ >
. Vậy m > 3.
Bài 8. Cho a, b, c không âm và
a b c 1+ + =
. Chứng minh rằng

7
ab bc ca 2abc
27
+ + − ≤
.
LG
+ Ta có
ab bc ca 2abc a(b c) (1 2a)bc a(1 a) (1 2a)bc+ + − = + + − = − + −
.
+ Đặt t = bc, ta có
2 2
(b c) (1 a)
0 t
4 4
+ −
≤ ≤ =
. Xét hàm số f(t) = a(1 – a) + (1 – 2a)t trên đoạn
2
(1 a)
0;
4
 

 
 
:
Có f(0) = a(1 – a)
2
(a 1 a) 1 7
4 4 27

+ −
≤ = <

2
2
(1 a) 7 1 1 1 7
f 2a a
4 27 4 3 3 27
 

  
= − + − ≤
 ÷
 ÷ ÷
  
 
với mọi a
[ ]
0;1∈
+ Vậy
7
ab bc ca 2abc
27
+ + − ≤
. Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1/3.
Bài 9. Cho a, b, c dương và
ab bc ca 3.+ + =
Chứng minh rằng
2 2 2
1 1 1 1

.
1 a (b c) 1 b (c a) 1 c (a b) abc
+ + ≤
+ + + + + +
LG
+ Áp dụng BĐT Côsi cho 3 số dương ta có:
2
3
3 ab bc ca 3 (abc) abc 1= + + ≥ ⇒ ≤
. Dấu “=” khi a = b = c = 1
Do đó
2 2
2
1 1
1 a (b c) abc a (b c) a(ab bc ca) 3a (1).
1 a (b c) 3a
+ + ≥ + + = + + = ⇒ ≤
+ +
Một số bài toán khó trong các đề thi
+ Tương tự ta có:
2 2
1 1 1 1
(2), (3).
1 b (c a) 3b 1 c (a b) 3c
≤ ≤
+ + + +
Cộng (1), (2), (3) vế với vế ta được:
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 ab bc ca 1
1 a (b c) 1 b (c a) 1 c (a b) 3 c b c 3abc abc

+ +
 
+ + ≤ + + = =
 ÷
+ + + + + +
 
+ Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
a b c 1= = =
.
Bài 10. Cho a, b, c thoả mãn
a b c 3.
+ + =
Tìm GTNN của
a b c a b c a b c
M 4 9 16 9 16 4 16 4 9 .
= + + + + + + + +
LG
+ Đặt
( ) ( ) ( )
a b c c a b b c a
u 2 ;3 ;4 , v 2 ;3 ;4 , w 2 ;3 ;4 M u v w= = = ⇒ = + +
r r uur r r uur
+ Ta có
( ) ( ) ( )
2 2 2
a b c a b c a b c
M u v w 2 2 2 3 3 3 4 4 4≥ + + = + + + + + + + +
r r uur
+ Theo BĐT Côsi ta có
3

a b c a b c
2 2 2 3 2 6
+ +
+ + ≥ =
. Dấu “=” khi a = b = c = 1.
Tương tự:
3a b c a b c
3 3 3 3 3 9
+ +
+ + ≥ =
,
3
a b c a b c
4 4 4 3 4 12
+ +
+ + ≥ =
. Dấu “=” khi a = b = c = 1.
+ Vậy
M 3 29.≥
Dấu “=” xảy ra khi
a b c 1.= = =
Bài 11. Cho x, y, z không âm và
2 2 2
x y z 0+ + ≠
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )
3 3 3
3
x y 16z
P

x y z
+ +
=
+ +
.
LG
+ Ta có
( )
3
3 3
x y
x y
4
+
+ ≥
( )
( )
( ) ( ) ( )
3 2
2 2
4 x y x xy y x y 3 x y x y 0⇔ + − + ≥ + ⇔ − + ≥
(đúng).
Vậy
( )
( )
3
3 3
4 x y x y+ ≥ +
. Dấu "=" khi x = y hoặc x + y = 0.
+ Đặt x + y + z = a. Khi đó

( ) ( )
( )
3 3
3 3
3
3
3 3
x y 64z a z 64z
4P 1 t 64t
a a
+ + − +
≥ = = − +
(với t =
z
a
,
0 t 1
≤ ≤
)
+ Xét hàm số f(t) = (1 – t)
3
+ 64t
3
với t
[ ]
0;1∈
. Ta có
( ) ( )
2
2

1
f '(t) 3 64t 1 t ,f '(t) 0 t 0;1
9
 
= − − = ⇔ = ∈
 

( ) ( )
1 64
f 0 1;f 1 64;f
9 81
 
= = =
 ÷
 
nên
[ ]
( )
t 0;1
64
min f t
81

=
, đạt được khi
1
t
9
=
.

+ Vậy GTNN của P là
16
81
đạt được khi x = y = 4z.
Bài 12. Cho x, y, z dương thỏa mãn
1 1 1
4
x y z
+ + =
. Chứng minh rằng
1 1 1
1
2x y z x 2y z x y 2z
+ + ≤
+ + + + + +
.
LG
+ Ta chứng minh
1 1 1 1
.
a b 4 a b
 
≤ +
 ÷
+
 
với a, b dương. Thật vậy
( )
2
1 1 1 1

. a b 4ab
a b 4 a b
 
≤ + ⇔ + ≥
 ÷
+
 
(đúng)
+ Do đó
1 1 1 1 1 2 1 1
. .
2x y z 4 2x y z 16 x y z
   
≤ + ≤ + +
 ÷  ÷
+ + +
   
. Dấu “=” xảy ra khi x = y = z.
Tương tự
1 1 1 1 1 2 1 1
. .
x 2y z 4 2y x z 16 y x z
   
≤ + ≤ + +
 ÷  ÷
+ + +
   
;
1 1 1 1 1 2 1 1
. .

2z y x 4 2z y x 16 z y x
   
≤ + ≤ + +
 ÷  ÷
+ + +
   
+ Cộng các bất đẳng thức cùng chiều ta được
1 1 1 1 4 4 4
.
2x y z x 2y z x y 2z 16 x y z
 
+ + ≤ + +
 ÷
+ + + + + +
 
= 1.
Một số bài toán khó trong các đề thi
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
3
x y z
4
= = =
.
Bài 13. Cho a, b, c dương và a
2
+ b
2
+ c
2
= 3. Tìm GTNN của biểu thức

3 3 3
2 2 2
a b c
P
b 3 c 3 a 3
= + +
+ + +
.
LG
+ Ta có
3 3 2 6 2
3
2 2
a a b 3 a 3a
3
16 64 4
2 b 3 2 b 3
+
+ + ≥ =
+ +
. Dấu "=" xảy ra khi
3 2
2 2
2
a b 3
4a b 3
16
2 b 3
+
= ⇔ = +

+

3 3 2 6 2
3
2 2
b b c 3 c 3c
3
16 64 4
2 c 3 2 c 3
+
+ + ≥ =
+ +
. Dấu "=" xảy ra khi
3 2
2 2
2
b c 3
4b c 3
16
2 c 3
+
= ⇔ = +
+

3 3 2 6 2
3
2 2
c c a 3 c 3c
3
16 64 4

2 a 3 2 a 3
+
+ + ≥ =
+ +
. Dấu "=" xảy ra khi
3 2
2 2
2
c a 3
4c a 3
16
2 a 3
+
= ⇔ = +
+
+ Cộng 3 bất đẳng thức cùng chiều, ta được
( )
2 2 2
2 2 2
a b c 9 3
P a b c
16 4
+ + +
+ ≥ + +
3
P
2
⇔ ≥
+ Vậy GTNN của
3

P là
2
khi a = b = c = 1.
Bài 14. Cho
2 2 2
a b c 65+ + =
. Tìm GTLN, GTNN của hàm số
y a b 2.sin x c.sin 2x= + +
với
x 0;
2
π
 

 
 
.
LG
+ Ta có
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2
y a b c 1 2sin x sin 2x 65 1 2sin x sin 2x
≤ + + + + = + +
=
( ) ( )
2 2 2 2 2
65 1 2sin x sin 2x 65 1 2sin x 4sin x.(1 sin x)+ + = + + −
=
( )
4 2

65. 4sin x 6sin x 1− + +
+ Đặt
[ ]
2
sin x t, t 0;1= ∈
. Xét hàm số g(t) =
2
4t 6t 1− + +
trên đoạn
[ ]
0;1
.

( ) ( )
3
g ' t 8t 6;g ' t 0 t
4
= − + = ⇔ =
. Lại có
( ) ( )
3 13
g 0 1;g 1 3;g
4 4
 
= = =
 ÷
 
nên Max g(t)
13 3
khi t

4 4
= =

+ Do đó
2
13 13 5 13 5
y 65. y
4 2 2
≤ ⇔ − ≤ ≤
. Vậy
0;
0;
2
2
13 5 13 5
Max y ;min y
2 2
π
π
 
 
 
 
 
 
= =
+ Dấu “=” xảy ra khi
x
3
π

=

1 2 sin x sin 2x
a b c
= =
1 6 3
a 2b 2c
⇔ = =
.
Kết hợp với
2 2 2
a b c 65+ + =
ta được
a 2 5
b 30
c 15

=


=


=


hoặc
a 2 5
b 30
c 15


= −


= −


= −


.

Bài 15. Cho a, b, c dương và a + b + c = 1. Chứng minh rằng
a b b c c a
3
ab c bc a ca b
+ + +
+ + ≥
+ + +
.
LG
+ Ta có
a b 1 c 1 c
ab c ab 1 b a (1 a)(1 b)
+ − −
= =
+ + − − − −
. Vậy
1 c 1 b 1 a
VT

(1 a)(1 b) (1 c)(1 a) (1 c)(1 b)
− − −
= + +
− − − − − −
+ Do a, b, c dương và a + b + c = 1 nên a, b, c thuộc khoảng (0; 1) , suy ra 1 – a, 1 – b, 1 – c dương. Áp dụng
bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta được
3
1 c 1 b 1 a
VT 3. . .
(1 a)(1 b) (1 c)(1 a) (1 c)(1 b)
− − −

− − − − − −
= 3
Một số bài toán khó trong các đề thi
+ Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
1
a b c
3
= = =
.
Bài 16. Cho a, b, c dương và a + b + c =
3
4
. Tìm GTNN của biểu thức
3 3 3
1 1 1
P
a 3b b 3c c 3a
= + +

+ + +
.
LG
+ Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số dương:
1 1 1 1 1 1 9
(x y z) 9
x y z x y z x y z
 
+ + + + ≥ ⇒ + + ≥
 ÷
+ +
 
(*)
+ Áp dụng (*) ta có
3 3 3 3 3 3
1 1 1 9
P
a 3b b 3c c 3a a 3b b 3c c 3a
= + + ≥
+ + + + + + + +
+ Lại có
( ) ( )
3
a 3b 1 1 1
a 3b 1.1 a 3b 2
3 3
+ + +
+ ≤ = + +
. Dấu “=” xảy ra khi a + 3b = 1.
( ) ( )

3
b 3c 1 1 1
b 3c 1.1 b 3c 2
3 3
+ + +
+ ≤ = + +
. Dấu “=” xảy ra khi b + 3c = 1.
( ) ( )
3
c 3a 1 1 1
c 3a 1.1 c 3a 2
3 3
+ + +
+ ≤ = + +
. Dấu “=” xảy ra khi c + 3a = 1.
Suy ra
( )
3 3 3
1
a 3b b 3c c 3a 4 a b c 6
3
+ + + + + ≤ + + + 
 
1 3
4. 6 3
3 4
 
≤ + =
 ÷
 

. Do đó
P 3

+ Vậy P đạt GTNN là 3 khi
3
a b c
1
a b c
4
4
a 3b b 3c c 3a 1

+ + =

⇔ = = =


+ = + = + =

Bài 17. Cho x, y, z dương và xyz = 1. Tìm GTNN của biểu thức
9 9 9 9 9 9
6 3 3 6 6 3 3 6 6 3 3 6
x y y z z x
P
x x y y y y z z z z x x
+ + +
= + +
+ + + + + +
.
LG

+ Đặt a = x
3
, b = y
3
, c = z
3
(a, b, c dương và abc = 1). Khi đó
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
a b b c c a
P
a ab b b bc c c ca a
+ + +
= + +
+ + + + + +
.
+ Ta có
3 3 2 2
2 2 2 2
a b a ab b
(a b).
a ab b a ab b
+ − +
= +
+ + + +

2 2
2 2
a ab b 1
a ab b 3

− +

+ +
nên
2 2
2 2
a ab b 1
(a b). (a b)
a ab b 3
− +
+ ≥ +
+ +
.
Tương tự:
2 2
2 2
b bc c 1
(b c). (b c)
b bc c 3
− +
+ ≥ +
+ +
;
2 2
2 2
a ac c 1
(a c). (a c)
a ac c 3
− +
+ ≥ +

+ +
.
+ Suy ra
3
2
P (a b c) 2. abc 2
3
≥ + + ≥ =
(Theo bất đẳng thức Côsi)
+ Vậy GTNN của P là 2, khi a = b = c = 1 hay x = y = z = 1.
Bài 18. Cho x, y lớn hơn 1. Tìm GTNN của
( ) ( )
3 3 2 2
x y x y
P
(x 1)(y 1)
+ − +
=
− −
.
LG
+ Đặt t = x + y ta có t > 2 và
2
t
xy
4

. Khi đó
3 2
t t xy(3t 2)

P
xy t 1
− − −
=
− +
.
+ Do 3t – 2 > 0 và
2
t
xy
4
− ≥ −
nên ta có
2
3 2
2
2
t (3t 2)
t t
t
4
P
t
t 2
t 1
4

− −
≥ =


− +
+ Xét hàm số
2
t
f (t)
t 2
=

trên khoảng
( )
2;+∞
. Ta có
2
2
t 4t
f '(t) ;
(t 2)

=

f’(t) = 0 ⇔ t = 0 hoặc t = 4.
Một số bài toán khó trong các đề thi
+ Lập bảng biến thiên
t
2 4 +∞
f’(t) - 0 +
f(t)
+ ∞ +∞
8
+ Vậy min P =

(2; )
min f (t)
+∞
= f(4) = 8 đạt được khi
x y 4 x 2
xy 4 y 2
+ = =
 

 
= =
 
.
Bài 19. Cho x, y dương và x + y = 1. Tìm GTNN của biểu thức
x y
T
1 x 1 y
= +
− −
.
LG
+ Do x, y dương và x + y = 1 nên tồn tại
a 0;
2
π
 

 ÷
 
sao cho

2 2
x cos a; y sin a= =
.
Khi đó
( ) ( )
2 2 3 3
sin a cosa 1 sin a.cosa
cos a sin a cos a sin a
T
sin a cosa sina.cosa sin a.cos a
+ −
+
= + = =
+ Đặt
2
t 1
t sin a cosa 2 sin a , có sin a.cos a
4 2
π −
 
= + = + =
 ÷
 
. Với
0 a thì 1 t 2
2
π
< < < ≤
.
Ta có

3
2
t 3t
T
t 1
− −
=

; Xét hàm số
( )
3
2
t 3t
f t
t 1
− −
=

trên
(
1; 2


.

( )
( )
(
( )
( )

4
2
2
t 3
f ' t 0 t 1; 2 f t f 2 2
t 1
− −

= < ∀ ∈ ⇒ ≥ =



(
t 1; 2

∀ ∈

.
+ Vậy minT =
(
( )
( )
t 1; 2
min f t f 2 2



= =
khi
1

x y
2
= =
.
Bài 20. Cho a, b, c không âm và
2 2 2
a b c 3+ + =
. Tìm GTNN của biểu thức
3 3 3
2 2 2
a b c
P
1 b 1 c 1 a
= + +
+ + +
.
LG
+ Ta có
3 3 2
2 2
6 a a 1 b
P
4 2 4 2
2 1 b 2 1 b
+
+ = + +
+ +

3 3 2
2 2

b b 1 c
4 2
2 1 c 2 1 c
+
+ + +
+ +

3 3 2
2 2
c c 1 a
4 2
2 1 a 2 1 a
+
+ + +
+ +

6 6 6
3 3 3
a b c
3 3 3
16 2 16 2 16 2
≥ + +
2 2 2
3
3 9
(a b c )
2 2
2 2 2
= + + =
3

P
2
⇒ ≥
.
+ Vậy
3
min P
2
=
khi a = b = c = 1.
Bài 21. Cho x, y, z lớn hơn 1 và
1 1 1
2
x y z
+ + ≥
. Tìm GTLN của biểu thức A = (x – 1)(y – 1)(z – 1).
LG
+ Ta có
1 1 1
2
x y z
+ + ≥
nên
1 1 1 y 1 z 1 (y 1)(z 1)
1 1 2
x y z y z yz
− − − −
≥ − + − = + ≥
. Dấu "=" xảy ra khi y = z.
Tương tự ta có

1 1 1 x 1 z 1 (x 1)(z 1)
1 1 2
y x z x z xz
− − − −
≥ − + − = + ≥
. Dấu "=" xảy ra khi x = z.
Một số bài toán khó trong các đề thi

1 1 1 x 1 y 1 (x 1)(y 1)
1 1 2
z x y x y xy
− − − −
≥ − + − = + ≥
. Dấu "=" xảy ra khi x = y.
+ Nhân vế với vế của ba bất đẳng dương cùng chiều ta được
1
(x 1)(y 1)(z 1)
8
− − − ≤
.
+ Vậy GTLN của A là
1
8
, đạt được khi
3
x y z
2
= = =
.
Bài 22. Cho x, y, z dương và x + y + z = 3. Tìm GTNN của biểu thức

2 2 2
P 3(x y z ) 2xyz.
= + + −
LG
+ Có
[ ]
2
P 3 (x y z) 2(xy yz zx) 2xyz 3 9 2(xy yz zx) 2xyz 27 6x(y z) 2yz(x 3)
 
= + + − + + − = − + + − = − + − +
 

2
3 2
(y z) 1
27 6x(3 x) (x 3) ( x 15x 27x 27)
2 2
+
≥ − − − + = − + − +
+ Xét hàm số
3 2
f (x) x 15x 27x 27= − + − +
, với 0 < x < 3.
Ta có
( ) ( )
2
x 1
f ' x 3x 30x 27; f' x 0
x 9
=


= − + − = ⇔

=

. Lập bảng biến thiên:
x
−∞
0 1 3
+∞
y’ + 0 -

y

14

+ Từ bảng biến thiên suy ra MinP = 7, đẳng thức xảy ra khi
x y z 1= = =
.
Bài 23. Cho x, y, z dương và xyz = 1. Chứng minh rằng
1 1 1
1
x y 1 y z 1 z x 1
+ + ≤
+ + + + + +
.
LG
+ Đặt x = a
3
, y = b

3
, z = c
3
ta có a, b, c dương và abc = 1.
+ Có a
3
+ b
3
= (a + b)(a
2
+ b
2
– ab)

(a + b)ab, do a + b > 0 và a
2
+ b
2
– ab

ab.
Suy ra a
3
+ b
3
+ 1

(a + b)ab + abc = ab(a + b + c) > 0 hay
( )
3 3

1 1
a b 1 ab a b c

+ + + +
.
+ Tương tự ta có
( )
3 3
1 1
b c 1 bc a b c

+ + + +
,
( )
3 3
1 1
c a 1 ca a b c

+ + + +
.
+ Cộng theo vế các bất đẳng thức cùng chiều ta được:
3 3
1
a b 1+ +
+
3 3
1
b c 1+ +
+
3 3

1
c a 1+ +


( )
1 1 1 1
a b c ab bc ca
 
+ +
 ÷
+ +
 
=
( )
( )
1
c a b 1
a b c
+ + =
+ +
Vậy
1 1 1
1
x y 1 y z 1 z x 1
+ + ≤
+ + + + + +
. Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1.
Bài 25. Cho x, y, z dương và x
2
+ y

2
+ z
2
≤ 3. Tìm GTNN của biểu thức
1 1 1
P
1 xy 1 yz 1 zx
= + +
+ + +
.
LG
Một số bài toán khó trong các đề thi
+ Ta có
[ ]
1 1 1
(1 xy) (1 yz) (1 zx) 9
1 xy 1 yz 1 zx
 
+ + + + + + + ≥
 ÷
+ + +
 
2 2 2
9 9
P
3 xy yz zx 3 x y z
⇔ ≥ ≥
+ + + + + +

+ Suy ra

9 3
P
6 2
≥ =
. Vậy GTNN của P là
3
2
khi x = y = z = 1.
Một số bài toán khó trong các đề thi

×