Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tổng hợp kiến thức hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.79 KB, 4 trang )

Mình sẽ thiết kế lại toàn bộ, tại đang học tổng hợp kiến thức
Kiến thức qua các bài giảng trên lớp cũng như trên học mãi đc tổng hợp lại cho các bạn trong đội
tuyển bạn nào thích thì tải về làm tài liệu tham khảo ( miễn Like và Share là ok ^^)
Tổng hợp toàn bộ lý thuyết Hóa 11
•Chương I : Điện li
p/s: Mình sẽ cập nhật sau .
•Chương II: Nito - Photpho
PHẦN 1: Nitơ và các hợp chất Nitơ
A.Nitơ : (2 tính chất)
1. t/c vật lý: ko màu, ko mùi, ko vị, ko độc, ko duy trì sự sống. Tan ít trong H2O , hoá lỏng ở -1960C
2.t/c hoá học:
a) ĐIỀU KIỆN THƯỜNG TRƠ VỀ MẮT HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC VÌ PHÂN TỬ N2 GỒM 2 NGUYÊN TỬ N LIÊN
KẾT VỚI NHAU = LIÊN KẾT 3 BỀN VỮNG. KHI Ở NHIỆT ĐỘ CAO , LIÊN KẾT 3 BỊ PHÁ VỠ, NGUYÊN
TỬ N HOẠT ĐỘNG MẠNH!
b)Tính OXH: tác dụng với H2, với một số Kim Loại ở nhiệt độ cao. ( riêng Li thì tác dụng ở nhiệt độ
thường)
N2 + 3H2 = 2NH3 ( 200-300atm , 400-5000C , Fe bột, thuận nghịch)
N2 + Mg => Mg3N2 (Magiê nitơrua)
c) Tính khử: N2 + O2 => 2NO , tia lủa điện , 3000oC
3.ĐIỀU CHẾ
a) CN: Điều chế từ không khí
b)PTN: Nhiệt phân Nh4NO2 => N2 + 2H2O Hoặc NaNO3 + NH4Cl => N2 + 2H2O + NaCl
B. Amoniac ( 3 tính chất)
1.t/c vật lý: ko màu, mùi khai, tan tốt H2O , nhẹ hơn không khí
2.t/c hoá học:
a) tính bazo yếu ( do phân tử N có cặp e tự do nhận proton) : thể hiện đầy đủ tính chất của 1 bazo
b) khả năng tạo phức tan ( do cặp e tu do tham gia liên kết phối trí vs ion kim loại để tạo phức)
Vd : Cu(OH)2 , Zn(OH)2, AgOH , AgCl,…
NH3 + Cu(OH)2 => [Cu(NH3)4](OH)2
c) tính khử mạnh ( do N-3 Số OXH min, có khả năng tăng lên SOXH) với CuO, HCl, O2,v…v…
3. ĐIỀU CHẾ


a.CN : N2 + H2 <=> NH3 (200-300atm, 400-5000c , bột Fe)
b)PTN: Muối amoni + kiềmC Muối Amoni
1.t/c vật lý: Chất kết tinh, ko màu, tan tốt H2O , có vị mặn
2.t/c hoá học
a) tác dụng kiềm sinh ra NH3 do NH4OH => NH3 + H2O
b) nhiệt phân huỷ
- muối amoni chứa gốc axit K CÓ TÍNH OXI HOÁ khi bị nhiệt phân huỷ tạo NH3 và axit tương
ứng( NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3,….)
- muối amoni chứa gốc axit CÓ TÍNHH OXI HOÁ MẠNH khi nhiệt phân ko giải phóng NH3 ( NH4NO3,
NH4NO2 , NH4HSO4,…)
D. Axit Nitoric
1.t/c vật lý:d2 HNO3 68% chất lỏng, ko màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm. ĐK thường, dung
dịch HNO3 có màu vàng vì 4HNO3 => 4NO2 + O2 + 2H2O
2.t/c hoá học
a) thể hiện tính chất của 1 axit thông thường
b) tính OXH khử
- oxh hầu hết các kim loại( trừ Au,Pt), sản phẩm giải phóng ra hợp chất Nitơ. HNO3 đặc nguội thụ
động Al,Fe,Cr. Nước cường toan hoà tan Au,Pt
-oxh nhiêu phi kim LÊN SỐ OXH CAO NHẤT
3.Điều chế
a) CN :Đi từ NH3 => NO => NO2 => HNO3
b) PTN: phương pháp sulfat : KNO3(r) + H2SO4(đ) => KHSO4 + HNO3(hơi)
E Muối Nitrat
1.t/c vật lý: tất cả các muối NO3 đều tan trong nước, là chất điện ly mạnh
2.t/c hoá học
a) nhiệt phân huỷ:
đứng trước Mg => M(NO2)n + O2
[Mg ; Cu]=> Oxit cao nhất + NO2 + O2
Cu trở đi => Kim loại + NO2 + O2
b) Dung dịch NO3- trong môi trường trung tính ko có tính OXH

Dung dịch NO3- trong môi trường axit có tính OXH
Dung dịch NO3- trong môi trường kiềm có tính OXH chỉ với Al, Zn giải phóng N2 + NH3
Phần 2: Photpho và các hợp chất của photpho
Cập nhật sau do ko có thời gian :D
Cách khôi phục cực nhanh lý thuyết của chương
Trước tiên hãy nhớ 1 cách bất di bất dịch như sau:
1 Tính chất vật lý
2 Tính chất hoá học :
a) Tính axit, bazo (nếu có)
b) Tính oxi hoá - khử (nếu có)
c) Tính chất đặc biệt khác
3 Điều chế
•CHƯƠNG III: NHÓM CACBON
A. Khái quát nhóm Cácbon ( Giống hệt lớn 10 )
B.CÁCBON:
1. Tính chất vật lý:
- Có 4 dạng chính: Kim cương, than chì, foloren, hợp chất vô định hình.
- Cấu tạo mỗi dạng thì rất chi tiết trong SGK
2. Tính chất hoá học
- Cácbon ở mức số OXH = 0, là số OXH trung gian nên
a) Tính khử Với oxit,với chất có tính oxh, axit đặc)
VD: C+HNO3=>CO2+H2O+NO2
b) Tính oxh: ( thể hiện với một số phi kim, với kim loại)
3. Điều chế: Trong tự nhiên
C. HỢP CHẤT CACBON:
I. CO : Cácbon mono oxit
1. Tính chất vật lý: chất khí, không màu, không mùi, tan ít trong nuớc, khí độc
2. Tính chất hoá học:
- CHỈ CÓ TÍNH KHỬ
3. ĐIỀU CHẾ:

a)PTN: HCOOH => CO + H2O ( xúc tác H2SO4 đặc)
b) CN: H2O + C => CO + H2 ( C nung nóng)
II. CO2
1. Tính chất vật lý:
-ko màu, nặng 1,5 lần không khí, tan ít trong H2O.
- khi nén ở áp suất cao thành CO2 hoá lỏng, rồi làm lạnh về dạng CO2 rắn. Ta gọi là nước đá khô
2. Tính chất hoá học:
- tính axit: Là một oxit axit, nên thể hiện đầy đủ tính chất của một oxit axit.
3. ĐIỀU CHẾ:
a)PTN: Đi từ muối CO3 + axit HCl, hay H2SO4 loãng => Muối gốc axit tương ứng + CO2 + H2O
b) trong CN: Là sản phẩm cháy của hợp chất hữu cơ
III H2CO3 và muối CO3
H2CO3 :Tính chất hoá học
a) tính đặc biết: Là axit 2 nấc, rất yếu, kém bền,
b) tính axit: Thể hiện đầy đủ tính chất của một axit thông thường.
Muối CO3 :
1. Tính chât vật lý: các muối cO3 đều không tan trừ ( Li, K, Na, NH4). Các muối axit HCO3 đều tan.
2 Tính chất hoá học:
a) Muối: Là 1 muối kém bền, nó thể hiện đầy đủ tính chất của 1 muối thông thường.
b) Tính đặc biệt: Nhiệt phân huỷ:
+ Muối CO3 của kim loại kiềm bền với nhiệt (Na,Li, )
+Muối của CO3 kim loại khác (và muối HCO3) đều bị nhiệt phân huỷ về muối CO3.

BỔ SUNG NHỎ:
- CO: Cácbon oxit ( hay cacbonmonooxit)
1. Tính chất vật lý: Nhẹ hơn không khí, rất độc, không màu, hầu như ko tan trong nước
2. Tính chất hoá học
a) Tính khử: Đặc trưng là phản ứng cướp oxi của Oxit kim loại đứng sau Al.
b) Tính Oxi hoá: Thể hiện duy nhất với Mg.
CO + Mg => C + MgO

TOBE Con Tiu Ne…

×