Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Bao cao chung hoc tap "Kết quả thực hiện Ab ELISA Fasciola trên mẫu huyết thanh người"

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.92 MB, 14 trang )

B¸o c¸o tæng kÕt kho¸ häc-vandaohuy-081108

Báo cáo Trưởng Bộ môn Hóa sinh, Miễn dịch và Bệnh lý
về: Kết quả học tập Ab - ELISA phát hiện kháng thể kháng sán lá
gan lớn
Từ 081023 - 081107
Mục lục
2. Thời gian, địa điểm, người thực hiện 2
Thời gian: Từ 081023 - 081107 2
3. Đối tượng và nội dung thực hiện 2
3.1. Đối tượng 2
3.2. Nội dung thực hiện 2
4. Phương pháp, máy và nguyên vật liệu 2
4.1. Phương pháp 2
4.2. Máy và nguyên vật liệu 2
5.1. Các nội dung đã thực hiện 3
5.2. Kế hoạch (Từ 081028 đến 081107) 3
6.1.1. Sơ đồ bố trí thí nghiệm và kết quả: 3
6.2.1 Sơ đồ bố trí thí nghiệm và kết quả: 4
Ghi chú: Chỉnh lại vị trí theo form chuẩn 5
081028_Plate 01: Văn Nga 5
6.2.2.Hình ảnh đĩa phản ứng: 5
5
6.2.3. Phân tích kết quả 5
6.3.1. Sơ đồ bố trí thí nghiệm và kết quả: 5
6.3.3. Phân tích kết quả 6
6.4.1. Sơ đồ bố trí thí nghiệm và kết quả: 6
6.4.3. Phân tích kết quả 7
6.5. Ngày 081102: 7
6.5.1. Sơ đồ bố trí thí nghiệm và kết quả: 7
6.5.3. Phân tích kết quả 8


6.6.1. Sơ đồ bố trí thí nghiệm và kết quả: 8
Đào Huy Văn 9
6.6.2. Hình ảnh đĩa phản ứng: 9
6.6.3. Phân tích kết quả 9
6.7.2. Hình ảnh đĩa phản ứng: 10
6.7.3 Phân tích kết quả 10
6.8. Ngày 081105 10
6.8.1. Sơ đồ bố trí thí nghiệm và kết quả: 10
Văn 11
Văn 11
6.8.2. . Hình ảnh đĩa phản ứng: 11
6.8.3. Phân tích kết quả 11
1.Mục đích
1/14
Báo cáo tổng kết khoá học-vandaohuy-081108

Nm c k thut thc hin Ab-ELISA chn oỏn xỏc nh khỏng th
khỏng sỏn lỏ gan ln trong mu huyt thanh ngi.
Bit cỏch tp hp s liu v x lý s liu.
Lập kế hoạch dự trù dụng cụ, hoá chất, trang thiết bị và giá thành của
một đĩa Elisa.
Xỏc nh khỏng th khỏng SLGL trong mu huyt thanh ngi.
2. Thi gian, a im, ngi thc hin
Thi gian: T 081023 - 081107
a im: PTN SHPT, B mụn Húa sinh, Min dch v Bnh lý, Viện Thú y
quốc gia.
Ngời thực hiện: CN. Nguyễn Thị Hoàng Lan Quỳnh, Viện SR_KST_CT TW.
CN. o huy Vn, Viện SR_KST_CT TW.
BSTY. ng Xuõn Sinh,Viện Thú y Quốc gia.
BSTY. Phm Th Nga, Viện Thú y Quốc gia.

3. i tng v ni dung thc hin
3.1. i tng
Các mẫu HT ngi, bộ huyết thanh đối chứng dơng và âm chuẩn.
3.2. Ni dung thc hin
Chun b dng c, cỏc húa cht trong thc hin Ab-ELISA.
Thực hiện kỹ thuật Ab_Elisa phát hiện kháng thể kháng SLG lớn trong các mẫu
huyết thanh ngời.
Lập kế hoạch dự trù vật t, trang thiết bị và giá thành của một đĩa Elisa.
Báo cáo và tổng kết, rút kinh nghiệm sau đợt tập huấn.
4. Phng phỏp, mỏy v nguyờn vt liu
4.1. Phng phỏp
Ab-ELISA nh thng quy ỏp dng ti B mụn Húa sinh, Min dch v Bnh
lý, Vin Thỳ y.
4.2. Mỏy v nguyờn vt liu
4.2.1. Mỏy
T lnh bo qun, ni hp, t sy khụ, cõn phõn tớch, mỏy khuy t, mỏy
vortex, mỏy ly tõm, mỏy lc m, mỏy c ELISA, mỏy scan, mỏy nh.
Micropipette cỏc loi: 10 l, 100 l, 200 l, 1000 l; Multichannel pipette 8 v
12, Pipette aid.
4.2.2. Nguyờn vt liu
2/14
Báo cáo tổng kết khoá học-vandaohuy-081108

a ELISA 96 ging (MaxiSorp-EU), tm dỏn a, mỏng ELISA.
Tip cỏc loi: 10 l, 200 l, 1000 l; Eppendorf 1.5 ml; ng ly tõm 15 ml, 50 ml;
pipette thy tinh 10 ml, 20 ml.
Mỏng cõn, thỡa cõn húa cht, khay ng Eppendorf, giỏ gi ng nha, bỡnh
nh mc, chai ng dung dch.
Giy thm, bỡnh ng u týp, bỡnh x dung dch, tỳi x rỏc.
5. K hoch lm vic:

5.1. Cỏc ni dung ó thc hin
* Ngy 081023
Chun b dng c, nguyờn vt liu v cỏc dung dch thớ nghim.
Chun b quy trỡnh thc hin Ab-ELISA
c ti liu tham kho v Ab-ELISA
Coating khỏng nguyờn sỏn lỏ gan ln
* Ngy 081024
Thc hin Ab-ELISA trờn cỏc mu huyt thanh õm v dng chun (ó cú
bỏo cỏo chi tit).
5.2. K hoch (T 081028 n 081107)
Kế hoạch cho 1 ngày:
Sáng 7h30 có mặt tại B mụn Húa sinh, Min dch v Bnh lý, VTY.
Bỏ KN F đã phủ ngày hôm trớc tiến hành thc hin Ab-ELISA.
Đọc kết quả và viết báo cáo chi tiết.
Chuẩn bị nguyờn vt liu, dụng cụ, dung dịch thí nghiệm cho ngày hôm sau.
Phủ đĩa cho ngày hôm sau.
Trong quá trình thc hin phát sinh những vấn đề cần giải quyết tham vấn ý
kiến của thầy và các bạn. Cuối ngày 081107 tổng kết rút kinh nghiệm.
TT Ngy Ni dung S lng mu Ghi chỳ
1 081028 Ab-ELISA chn oỏn trờn mu huyt thanh ngi 16 mu(2493 2508) 2 a SS kt qu
2 081029 Ab-ELISA chn oỏn trờn mu huyt thanh ngi 40 mẫu(C2898 C2937)
1 ngời/1 đĩa
3 081030 Ab-ELISA chn oỏn trờn mu huyt thanh ngi 40 mẫu(C2938 C2977)
1 ngời/1 đĩa
4 081031 Ab-ELISA chn oỏn trờn mu huyt thanh ngi Ngh
5 081102 Ab-ELISA chn oỏn trờn mu huyt thanh ngi 40 mẫu(C2978 C3017)
1 ngời/1 đĩa
6 081103 Ab-ELISA chn oỏn trờn mu huyt thanh ngi 80 mẫu(C3018 C3097)
1 ngời/1 đĩa
7 081104 Ab-ELISA chn oỏn trờn mu huyt thanh ngi 80 mẫu(C3098 C3177)

1 ngời/1 đĩa
8 081105 Ab-ELISA chn oỏn trờn mu huyt thanh ngi 80 mẫu(3178 C3221)v(2509
C2545)
1 ngời/1 đĩa
9 081106 Ngh
10 081108 Test
6. Kt qu lm vic:
6.1. Ngy 081024:
6.1.1. S b trớ thớ nghim v kt qu:
Stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 SC SC SC SC
2 CC CC CC CC
3 +Ve1 +Ve1 +Ve1 +Ve1
3/14
B¸o c¸o tæng kÕt kho¸ häc-vandaohuy-081108

4 +Ve2 +Ve2 +Ve2 +Ve2
5 -Ve1 -Ve5 -Ve1 -Ve5
6 -Ve2 -Ve6 -Ve2 -Ve6
7 -Ve3 -Ve7 -Ve3 -Ve7
8 -Ve3 -Ve8 -Ve3 -Ve8
Ghi chú: -Ve7: sử dụng -Ve8; xxx: QuỳnhNL thực hiện; yyy: SinhĐX thực hiện
0.020 0.021 0.022 0.019 0.039 0.045 0.038 0.042 0.039 0.041 0.053 0.054
0.021 0.032 0.019 0.019 0.043 0.039 0.040 0.039 0.040 0.039 0.041 0.053
1.729 1.492 1.289 1.290 0.045 0.041 0.039 0.039 0.040 0.038 0.037 0.037
2.455 2.257 2.181 2.146 0.049 0.036 0.038 0.040 0.041 0.038 0.036 0.036
0.127 0.105 0.102 0.074 0.050 0.035 0.042 0.037 0.039 0.037 0.036 0.041
0.158 0.173 0.163 0.060 0.045 0.038 0.037 0.037 0.037 0.036 0.037 0.036
0.084 0.072 0.077 0.072 0.042 0.040 0.037 0.038 0.039 0.035 0.037 0.038
0.059 0.074 0.082 0.065 0.036 0.040 0.036 0.037 0.037 0.037 0.039 0.038

Stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 SC SC SC SC
2 CC CC CC CC
3 +Ve1 +Ve1 +Ve1 +Ve1
4 +Ve2 +Ve2 +Ve2 +Ve2
5 -Ve1 -Ve5 -Ve1 -Ve5
6 -Ve2 -Ve6 -Ve2 -Ve6
7 -Ve3 -Ve7 -Ve3 -Ve7
8 -Ve3 -Ve8 -Ve3 -Ve8
Ghi chú: -Ve7: sử dụng -Ve8; xxx: Vănđaohuy thực hiện; yyy: Nga thực hiện
0.030 0.015 0.017 0.017 0.042 0.041 0.059 0.066 0.057 0.041 0.039 0.041
0.021 0.019 0.023 0.020 0.048 0.048 0.056 0.058 0.039 0.047 0.043 0.038
1.941 2.003 1.799 1.664 0.066 0.042 0.040 0.041 0.041 0.041 0.042 0.039
2.303 2.328 2.592 2.571 0.044 0.043 0.042 0.040 0.039 0.042 0.039 0.038
0.179 0.150 0.141 0.134 0.049 0.042 0.046 0.041 0.046 0.038 0.041 0.038
0.229 0.185 0.202 0.124 0.056 0.040 0.040 0.040 0.039 0.038 0.039 0.038
0.114 0.095 0.105 0.087 0.043 0.041 0.042 0.042 0.039 0.039 0.041 0.038
0.080 0.108 0.086 0.086 0.042 0.041 0.069 0.040 0.040 0.038 0.038 0.035
6.1.2 Hình ảnh đĩa phản ứng
Quỳnh.Sinh Văn.Nga
6.2. Ngày 081028:
6.2.1 Sơ đồ bố trí thí nghiệm và kết quả:
Stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 SC SC M2493 M2497 M2501 M2501 SC SC M2493 M2493 M2501 M2501
2 CC CC M2493 M2497 M2502 M2502 CC CC M2494 M2494 M2502 M2502
3 +Ve1 +Ve1 M2494 M2498 M2503 M2503 +Ve1 +Ve1 M2495 M2495 M2503 M2503
4 +Ve2 +Ve2 M2494 M2498 M2504 M2504 +Ve2 +Ve2 M2496 M2496 M2504 M2504
5 -Ve1 -Ve5 M2495 M2499 M2505 M2505 -Ve1 -Ve5 M2497 M2497 M2505 M2505
6 -Ve2 -Ve6 M2495 M2499 M2506 M2506 -Ve2 -Ve6 M2498 M2498 M2506 M2506
7 -Ve3 -Ve7 M2496 M2500 M2507 M2507 -Ve3 -Ve7 M2499 M2499 M2507 M2507

8 -Ve4 -Ve8 M2496 M2500 M2508 M2508 -Ve3 -Ve8 M2500 M2500 M2508 M2508
Quúnh Sinh
4/14
B¸o c¸o tæng kÕt kho¸ häc-vandaohuy-081108

0.018 0.020 0.109 0.183 1.472 1.531 0.019 0.027 0.096 0.095 1.552 1.504
0.019 0.026 0.103 0.178 1.668 1.894 0.022 0.019 1.902 1.962 1.714 1.768
1.439 1.298 2.138 1.791 0.251 0.250 1.151 1.227 1.732 1.776 0.195 0.199
1.473 1.263 1.914 1.583 1.038 0.966 1.451 1.557 0.131 0.119 0.952 1.120
0.209 0.125 1.797 0.118 1.659 1.715 0.158 0.132 0.163 0.156 1.707 1.714
0.126 0.143 1.808 0.116 0.146 0.157 0.199 0.135 1.825 1.710 0.131 0.140
0.114 0.267 0.161 0.156 1.760 1.930 0.106 0.325 0.111 0.115 1.801 1.939
0.050 0.047 0.161 0.149 1.752 1.749 0.098 0.077 0.145 0.133 1.839 1.769
Ghi chú: Chỉnh lại vị trí theo form chuẩn
Quúnh Sinh
0.018 0.020 0.109 0.103 1.472 1.531 0.019 0.027 0.096 0.095 1.552 1.504
0.019 0.026 2.138 1.914 1.668 1.894 0.022 0.019 1.902 1.962 1.714 1.768
1.439 1.298 1.797 1.808 0.251 0.250 1.151 1.227 1.732 1.776 0.195 0.199
1.473 1.263 0.161 0.161 1.038 0.966 1.451 1.557 0.131 0.119 0.952 1.120
0.209 0.125 0.183 0.178 1.659 1.715 0.158 0.132 0.163 0.156 1.707 1.714
0.126 0.143 1.791 1.583 0.146 0.157 0.199 0.135 1.825 1.710 0.131 0.140
0.114 0.267 0.118 0.116 1.760 1.930 0.106 0.325 0.111 0.115 1.801 1.939
0.050 0.047 0.156 0.149 1.752 1.749 0.098 0.077 0.145 0.133 1.839 1.769
081028_Plate 01: Văn Nga
0.018 0.018 0.063 0.066 1.110 1.209 0.019 0.019 0.074 0.077 1.296 1.358
0.019 0.051 1.719 1.755 1.533 1.515 0.020 0.023 1.648 1.684 1.550 1.645
1.109 0.967 1.279 1.344 0.102 0.113 1.017 0.940 1.158 1.319 0.120 0.135
1.462 1.383 0.096 0.099 0.788 0.789 1.631 1.574 0.108 0.101 0.850 0.896
0.093 0.031 0.113 0.120 1.605 1.665 0.120 0.122 0.110 0.106 1.486 1.590
0.170 0.041 1.654 1.717 0.105 0.099 0.179 0.091 1.808 1.680 0.121 0.125

0.071 0.037 0.075 0.082 1.620 1.635 0.091 0.172 0.104 0.099 1.655 1.635
0.042 0.048 0.120 0.138 1.836 1.914 0.079 0.033 0.109 0.200 1.896 1.765
6.2.2. Hình ảnh đĩa phản ứng:

Quỳnh Sinh

6.2.3. Phân tích kết quả
Tính giá trị ngưỡng dựa vào luật phân phối chuẩn Student: Quỳnh
OD cutoff = OD(mean -ve) + 3δ=0.41 (độ tin cậy 99%)(Quỳnh), OD
cutoff = 0.21 (Văn)
6.3. Ngày 081029
6.3.1. Sơ đồ bố trí thí nghiệm và kết quả:
Stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 SC SC M2898 M2898 M2906 M2906 M2914 M2914 M2922 M2922 M2930 M2930
2 CC CC M2899 M2899 M2907 M2907 M2915 M2915 M2923 M2923 M2931 M2931
5/14
Văn Nga
B¸o c¸o tæng kÕt kho¸ häc-vandaohuy-081108

3 +Ve1 +Ve1
M2900 M2900 M2908 M2908
M2916 M2916
M2924 M2924 M2932 M2932
4 +Ve2 +Ve2
M2901 M2901 M2909 M2909
M2917 M2917
M2925 M2925 M2933 M2933
5 -Ve1 -Ve5
M2902 M2902 M2910 M2910
M2918 M2918

M2926 M2926 M2934 M2934
6 -Ve2 -Ve6
M2903 M2903 M2911 M2911
M2919 M2919
M2927 M2927 M2935 M2935
7 -Ve3 -Ve7
M2904 M2904 M2912 M2912
M2920 M2920
M2928 M2928 M2936 M2936
8 -Ve4 -Ve8
M2905 M2905 M2913 M2913
M2921 M2921
M2929 M2929 M2937 M2937
Quỳnh
0.021 0.019 2.141 2.100 0.080 0.062 1.849 1.849 1.874 1.848 1.852 1.938
0.019 0.021 0.067 0.059 2.166 2.184 0.118 0.116 0.215 0.220 2.275 2.260
1.183 1.235 0.063 0.069 2.306 2.344 0.901 0.366 0.803 0.803 2.037 2.077
1.810 1.863 0.448 0.405 0.179 0.115 0.408 0.097 0.129 0.130 0.091 0.100
0.099 0.105 0.092 0.084 0.058 0.059 0.089 0.092 0.095 0.091 1.703 1.828
0.174 0.094 0.146 0.109 2.118 2.139 0.057 0.059 2.001 2.105 0.524 0.160
0.075 0.141 2.074 1.934 2.282 2.223 0.089 0.092 0.110 0.105 0.092 0.094
0.072 0.075 2.197 2.075 0.178 0.320 2.004 1.860 0.096 0.084 2.025 2.038
Văn
0.031 0.024 1.972 1.923 0.085 0.077 1.818 1.807 1.796 1.751 1.796 1.655
0.029 0.021 0.054 0.051 1.942 2.025 0.102 0.113 0.194 0.175 1.870 1.957
1.050 1.038 0.054 0.055 2.128 2.201 0.314 0.299 0.659 0.638 1.708 1.764
1.853 1.790 0.379 0.360 0.096 0.096 0.091 0.089 0.112 0.081 0.072 0.085
0.095 0.089 0.082 0.079 0.079 0.065 0.089 0.087 0.082 0.067 1.845 1.791
0.161 0.088 0.112 0.101 1.914 1.901 0.048 0.054 1.937 1.798 0.096 0.116
0.074 0.126 1.840 1.805 2.088 2.023 0.078 0.075 0.093 0.079 0.071 0.070

0.064 0.069 1.905 1.937 0.210 0.119 1.905 1.924 0.068 0.058 1.774 1.790
6.3.2. Hình ảnh đĩa phản ứng:
Quỳnh Văn

6.3.3. Phân tích kết quả
Tính giá trị ngưỡng dựa vào luật phân phối chuẩn Student: Quỳnh
OD cutoff = OD(mean -ve) + 3δ=0.24(độ tin cậy 99%)
Tính giá trị ngưỡng dựa vào luật phân phối chuẩn Student: Văn
OD cutoff = OD(mean -ve) + 3δ=0.41 (độ tin cậy 99%)
6.4. Ngày 081030:
6.4.1. Sơ đồ bố trí thí nghiệm và kết quả:
Quỳnh
Stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 SC SC
M2938 M2938 M2946 M2946 M2954 M2954 M2962 M2962 M2970 M2970
2 CC CC
M2939 M2939 M2947 M2947 M2955 M2955 M2963 M2963 M2971 M2971
3 +Ve1 +Ve1
M2940 M2940 M2948 M2948 M2956 M2956 M2964 M2964 M2972 M2972
4 +Ve2 +Ve2
M2941 M2941 M2949 M2949 M2957 M2957 M2965 M2965 M2973 M2973
5 -Ve1 -Ve5
M2942 M2942 M2950 M2950 M2958 M2958 M2966 M2966 M2974 M2974
6 -Ve2 -Ve6
M2943 M2943 M2951 M2951 M2959 M2959 M2967 M2967 M2975 M2975
7 -Ve3 -Ve7
M2944 M2944 M2952 M2952 M2960 M2960 M2968 M2968 M2976 M2976
8 -Ve4 -Ve8
M2945 M2945 M2953 M2953 M2961 M2961 M2969 M2969 M2977 M2977
6/14

B¸o c¸o tæng kÕt kho¸ häc-vandaohuy-081108

0.028 0.028 0.249 0.285 0.187 0.117 0.146 0.131 0.083 0.069 1.441 1.495
0.027 0.029 0.249 0.175 0.310 0.297 0.267 0.165 0.091 0.092 0.147 0.196
1.121 1.011 0.128 0.088 2.307 2.245 0.112 0.112 1.364 1.459 0.145 0.140
1.726 1.411 0.084 0.084 0.213 0.173 2.296 2.270 1.511 1.592 2.050 2.065
0.126 0.117 1.868 1.700 1.640 1.619 0.073 0.088 0.082 0.103 1.433 1.252
0.289 0.300 1.249 1.211 0.078 0.081 0.110 0.117 0.111 0.115 1.915 1.308
0.182 0.224 1.705 1.646 0.079 0.088 0.121 0.121 1.314 1.503 0.112 0.090
0.159 0.077 1.576 1.467 0.820 0.743 0.101 0.104 1.713 1.590 0.544 0.123
Văn
0.027 0.026 0.155 0.173 0.072 0.078 0.110 0.112 0.066 0.068 1.399 1.536
0.030 0.028 0.071 0.073 0.226 0.221 0.078 0.082 0.067 0.068 0.146 0.099
0.896 0.782 0.104 0.108 2.236 2.212 0.086 0.090 1.452 1.457 0.091 0.091
1.465 1.294 0.063 0.066 0.088 0.091 2.141 2.132 1.425 1.376 1.936 2.083
0.098 0.082 1.551 1.433 1.507 1.551 0.060 0.063 0.085 0.081 1.388 1.596
0.182 0.119 1.108 1.008 0.076 0.066 0.091 0.085 0.091 0.081 1.432 1.624
0.107 0.154 1.460 1.530 0.082 0.078 0.093 0.098 1.356 1.386 0.089 0.093
0.072 0.063 1.073 1.065 0.529 0.534 0.084 0.092 1.616 1.607 0.091 0.092
6.4.2. Hình ảnh đĩa phản ứng:
Quúnh Văn
6.4.3. Phân tích kết quả
Tính giá trị ngưỡng dựa vào luật phân phối chuẩn Student: Quỳnh
OD cutoff = OD(mean -ve) + 3δ=0.43 (độ tin cậy 99%)
Tính giá trị ngưỡng dựa vào luật phân phối chuẩn Student: Văn
OD cutoff = OD(mean -ve) + 3δ=0.41 (độ tin cậy 99%)
6.5. Ngày 081102:
6.5.1. Sơ đồ bố trí thí nghiệm và kết quả:
Stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 SC SC M2978 M2978 M2986 M2986 M2994 M2994 M3002 M3002 M3010 M3010

2 CC CC M2979 M2979 M2987 M2987 M2995 M2995 M3003 M3003 M3011 M3011
3 +Ve1 +Ve1 M2980 M2980 M2988 M2988 M2996 M2996 M3004 M3004 M3012 M3012
4 +Ve2 +Ve2 M2981 M2981 M2989 M2989 M2997 M2997 M3005 M3005 M3013 M3013
5 -Ve1 -Ve5
M2982 M2982 M2990 M2990 M2998 M2998 M3006 M3006 M3014 M3014
6 -Ve2 -Ve6 M2983 M2983 M2991 M2991 M2999 M2999 M3007 M3007 M3015 M3015
7 -Ve3 -Ve7 M2984 M2984 M2992 M2992 M3000 M3000 M3008 M3008 M3016 M3016
8 -Ve4 -Ve8 M2985 M2985 M2993 M2993 M3001 M3001 M3009 M3009 M3017 M3017
Quỳnh
0.022 0.022 0.093 0.109 0.134 0.129 1.866 2.185 0.097 0.098 0.075 0.080
0.032 0.023 0.507 0.402 2.233 2.266 0.949 0.968 2.224 2.244 0.305 0.323
1.264 1.074 0.498 0.506 0.328 0.379 1.968 1.762 0.220 0.220 0.836 1.074
1.895 1.568 2.272 2.319 1.461 1.364 1.088 1.365 0.149 0.173 0.210 0.171
0.085 0.073 1.490 1.447 1.786 1.748 0.607 0.673 0.156 0.169 0.072 0.172
7/14
B¸o c¸o tæng kÕt kho¸ häc-vandaohuy-081108

0.154 0.107 2.175 2.182 0.296 0.281 0.133 0.200 0.132 0.118 0.221 0.240
0.134 0.129 0.122 0.126 2.131 2.152 0.101 0.115 1.557 1.329 0.258 0.210
0.071 0.055 0.216 0.232 2.243 2.251 2.110 2.206 2.035 1.977 0.058 0.101
Văn
0.038 0.026 0.092 0.095 0.080 0.084 1.833 1.847 0.059 0.063 0.073 0.078
0.071 0.027 0.089 0.079 1.979 2.078 0.791 0.838 1.631 1.590 0.262 0.241
0.860 0.805 0.058 0.055 0.068 0.067 1.857 1.779 0.086 0.082 1.220 1.155
1.538 1.451 2.068 2.134 1.193 1.390 0.960 0.943 0.094 0.098 0.087 0.093
0.109 0.074 1.112 0.885 1.380 1.266 0.717 0.761 0.058 0.052 0.079 0.075
0.156 0.134 1.917 1.566 0.077 0.072 0.119 0.130 0.138 0.122 0.073 0.072
0.096 0.131 0.223 0.213 1.982 1.752 0.083 0.094 0.997 1.028 0.099 0.160
0.073 0.078 0.073 0.073 2.061 1.810 1.756 1.756 1.601 1.580 0.065 0.071
6.5.2. Hình ảnh đĩa phản ứng:

Quúnh Văn
6.5.3. Phân tích kết quả
Tính giá trị ngưỡng dựa vào luật phân phối chuẩn Student: Quỳnh
OD cutoff = OD(mean -ve) + 3δ=0.23 (độ tin cậy 99%)
Tính giá trị ngưỡng dựa vào luật phân phối chuẩn Student: Văn
OD cutoff = OD(mean -ve) + 3δ= 0,22 (độ tin cậy 99%)
6.6. Ngày 081103
6.6.1. Sơ đồ bố trí thí nghiệm và kết quả:
Quỳnh
Stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 SC SC
M3018 M3018 M3026 M3026 M3034 M3034 M3042 M3042 M3050 M3050
2 CC CC
M3019 M3019 M3027 M3027 M3035 M3035 M3043 M3043 M3051 M3051
3 +Ve1 +Ve1
M3020 M3020 M3028 M3028 M3036 M3036 M3044 M3044 M3052 M3052
4 +Ve2 +Ve2
M3021 M3021 M3029 M3029 M3037 M3037 M3045 M3045 M3053 M3053
5 -Ve1 -Ve5
M3022 M3022 M3030 M3030 M3038 M3038 M3046 M3046 M3054 M3054
6 -Ve2 -Ve6
M3023 M3023 M3031 M3031 M3039 M3039 M3047 M3047 M3055 M3055
7 -Ve3 -Ve7
M3024 M3024 M3032 M3032 M3040 M3040 M3048 M3048 M3056 M3056
8 -Ve4 -Ve8
M3025 M3025 M3033 M3033 M3041 M3041 M3049 M3049 M3057 M3057
Quúnh
0.031 0.036 0.107 0.116 1.183 1.150 0.102 0.117 0.145 0.117 1.429 1.240
0.033 0.035 1.088 1.232 0.079 0.072 0.075 0.061 0.090 0.105 1.044 1.142
0.709 0.585 0.124 0.129 0.078 0.085 0.112 0.117 0.160 0.114 0.652 0.722

1.271 1.359 0.550 0.615 0.137 0.129 0.893 1.448 0.081 0.077 0.545 0.637
0.102 0.084 1.379 1.260 0.082 0.078 0.815 1.082 0.094 0.098 0.110 0.107
0.226 0.159 1.717 1.596 1.058 1.035 1.056 1.345 0.308 0.284 0.100 0.103
0.123 0.138 1.229 0.906 1.655 1.778 0.726 0.725 1.126 1.151 0.090 0.082
0.094 0.051 0.104 0.109 0.084 0.082 0.173 0.169 0.084 0.083 1.342 1.369
8/14
B¸o c¸o tæng kÕt kho¸ häc-vandaohuy-081108

Đào Huy Văn
Stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 SC SC
M3058 M3058 M3066 M3066 M3074 M3074 M3082 M3082 M3090 M3090
2 CC CC
M3059 M3059 M3067 M3067 M3075 M3075 M3083 M3083 M3091 M3091
3 +Ve1 +Ve1
M3060 M3060 M3068 M3068 M3076 M3076 M3084 M3084 M3092 M3092
4 +Ve2 +Ve2
M3061 M3061 M3069 M3069 M3077 M3077 M3085 M3085 M3093 M3093
5 -Ve1 -Ve5
M3062 M3062 M3070 M3070 M3078 M3078 M3086 M3086 M3094 M3094
6 -Ve2 -Ve6
M3063 M3063 M3071 M3071 M3079 M3079 M3087 M3087 M3095 M3095
7 -Ve3 -Ve7
M3064 M3064 M3072 M3072 M3080 M3080 M3088 M3088 M3096 M3096
8 -Ve4 -Ve8
M3065 M3065 M3073 M3073 M3081 M3081 M3089 M3089 M3097 M3097
Kết quả OD:V¨n
0.033 0.033 1.316 1.336 0.103 0.104 0.073 0.082 0.073 0.076 1.395 1.295
0.035 0.035 0.382 0.364 0.105 0.107 0.108 0.108 0.503 0.499 1.014 1.116
0.636 0.574 0.119 0.110 0.095 0.110 0.103 0.100 0.666 0.687 0.066 0.070

0.935 0.761 0.163 0.166 0.658 0.618 0.844 0.854 0.798 0.967 0.066 0.065
0.116 0.092 0.830 0.802 0.885 0.863 0.058 0.062 0.293 0.310 0.765 0.930
0.182 0.114 1.130 1.138 0.070 0.074 1.564 1.536 0.120 0.107 0.090 0.093
0.120 0.136 1.337 1.353 1.269 1.323 0.060 0.064 0.082 0.078 0.066 0.085
0.082 0.050 0.074 0.089 0.866 0.860 0.768 0.673 0.149 0.100 1.369 1.388
6.6.2. Hình ảnh đĩa phản ứng:
Quỳnh Văn

6.6.3. Phân tích kết quả
Tính giá trị ngưỡng dựa vào luật phân phối chuẩn Student: Quỳnh
OD cutoff = OD(mean -ve) + 3δ=0.28 (độ tin cậy 99%)
Tính giá trị ngưỡng dựa vào luật phân phối chuẩn Student:Văn
OD cutoff = OD(mean -ve) + 3δ= 0,23 (độ tin cậy 99%)
6.7. Ngày 081104
6.7.1. Sơ đồ bố trí thí nghiệm và kết quả:
Quỳnh
Stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 SC SC
M3138 M3138 M3146 M3146 M3154 M3154 M3162 M3162 M3170 M3170
2 CC CC
M3139 M3139 M3147 M3147 M3155 M3155 M3163 M3163 M3171 M3171
3 +Ve1 +Ve1
M3140 M3140 M3148 M3148 M3156 M3156 M3164 M3164 M3172 M3172
4 +Ve2 +Ve2
M3141 M3141 M3149 M3149 M3157 M3157 M3165 M3165 M3173 M3173
5 -Ve1 -Ve5
M3142 M3142 M3150 M3150 M3158 M3158 M3166 M3166 M3174 M3174
6 -Ve2 -Ve6
M3143 M3143 M3151 M3151 M3159 M3159 M3167 M3167 M3175 M3175
7 -Ve3 -Ve7

M3144 M3144 M3152 M3152 M3160 M3160 M3168 M3168 M3176 M3176
8 -Ve4 -Ve8
M3145 M3145 M3153 M3153 M3161 M3161 M3169 M3169 M3177 M3177
0.040 0.040 0.113 0.110 0.143 0.125 0.087 0.064 0.064 0.772 0.135 0.122
0.041 0.045 0.186 0.189 0.199 0.193 0.175 0.172 0.776 0.795 0.825 0.792
9/14
B¸o c¸o tæng kÕt kho¸ häc-vandaohuy-081108

0.588 0.563 0.870 0.867 0.282 0.308 0.753 0.755 0.676 0.703 0.835 0.819
0.897 0.896 0.571 0.545 0.125 0.119 0.787 0.759 0.091 0.084 0.767 0.722
0.310 0.155 0.701 0.654 0.832 0.803 0.772 0.847 0.213 0.188 0.078 0.072
0.259 0.201 0.137 0.137 0.222 0.238 0.094 0.090 0.877 0.871 0.525 0.482
0.108 0.210 0.138 0.128 0.101 0.159 0.178 0.170 0.087 0.095 0.848 0.602
0.119 0.067 0.081 0.121 0.116 0.116 0.129 0.116 0.095 0.095 0.249 0.211
Đào Huy Văn
Sơ đồ bố trí TN thực hiện Ab-ELISA trên các mẫu ĐC âm và dương chuẩn.
Stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 SC SC
.M3098 .M3098 M3106 M3106 M3114 M3114 M3122 M3122 M3130 M3130
2 CC CC
M3099 M3099 M3107 M3107 M3115 M3115 M3123 M3123 M3131 M3131
3 +Ve1 +Ve1
M3100 M3100 M3108 M3108 M3116 M3116 M3124 M3124 M3132 M3132
4 +Ve2 +Ve2
M3101 M3101 M3109 M3109 M3117 M3117 M3125 M3125 M3133 M3133
5 -Ve1 -Ve5
M3102 M3102 M3110 M3110 M3118 M3118 M3126 M3126 M3134 M3134
6 -Ve2 -Ve6
M3103 M3103 M3111 M3111 M3119 M3119 M3127 M3127 M3135 M3135
7 -Ve3 -Ve7

M3104 M3104 M3112 M3112 M3120 M3120 M3128 M3128 M3136 M3136
8 -Ve4 -Ve8
M3105 M3105 M3113 M3113 M3121 M3121 M3129 M3129 M3137 M3137
Giá trị OD
0.032 0.031 0.949 0.951 0.119 0.121 0.430 0.395 0.262 0.282 0.107 0.093
0.03
1
0.032 0.241 0.248 1.172 1.163 0.662 0.596 0.188 0.172 0.317 0.300
0.568 0.533 0.943 0.951 0.147 0.136 1.130 1.072 0.122 0.138 0.960 0.951
0.950 0.834 0.663 0.601 0.740 0.806 0.113 0.101 0.115 0.176 0.367 0.212
0.39
7
0.209 0.709 0.641 0.825 0.831 0.891 0.901 0.721 0.880 0.078 0.067
0.31
1
0.238 1.062 1.032 0.186 0.198 0.168 0.138 0.117 0.125 0.161 0.108
0.124 0.292 0.780 0.754 0.241 0.235 1.010 1.015 0.110 0.107 0.748 0.746
0.13
3
0.061 0.129 0.128 0.103 0.100 0.191 0.174 0.903 0.857 0.144 0.116
6.7.2. Hình ảnh đĩa phản ứng:
Quỳnh Văn
6.7.3 Phân tích kết quả
Tính giá trị ngưỡng dựa vào luật phân phối chuẩn Student: Quỳnh
OD cutoff = OD(mean -ve) + 3δ=0.48 (độ tin cậy 99%)
Tính giá trị ngưỡng dựa vào luật phân phối chuẩn Student: Văn
OD cutoff = OD(mean -ve) + 3δ= 0,56 (độ tin cậy 99%)
6.8. Ngày 081105
6.8.1. Sơ đồ bố trí thí nghiệm và kết quả:
Stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

1 SC SC
M3219 M3219 M2514 M2514 M2522 M2522 M2530 M2530 M2538 M2538
2 CC CC
M3220 M3220 M2515 M2515 M2523 M2523 M2531 M2531 M2539 M2539
3 +Ve1 +Ve1
M3221 M3221 M2516 M2516 M2524 M2524 M2532 M2532 M2540 M2540
10/14
B¸o c¸o tæng kÕt kho¸ häc-vandaohuy-081108

4 +Ve2 +Ve2
M2509 M2509 M2517 M2517 M2525 M2525 M2533 M2533 M2541 M2541
5 -Ve1 -Ve5
M2510 M2510 M2518 M2518 M2526 M2526 M2534 M2534 M2542 M2542
6 -Ve2 -Ve6
M2511 M2511 M2519 M2519 M2527 M2527 M2535 M2535 M2543 M2543
7 -Ve3 -Ve7
M2512 M2512 M2520 M2520 M2528 M2528 M2536 M2536 M2544 M2544
8 -Ve4 -Ve8
M2513 M2513 M2521 M2521 M2529 M2529 M2537 M2537 M2545 M2545
Quỳnh
0.018 0.019 0.380 0.381 0.382 0.364 0.123 0.120 1.996 2.003 0.681 0.669
0.020 0.019 0.272 0.264 2.787 2.772 0.521 0.521 2.551 2.607 0.251 0.209
1.721 1.691 0.170 0.178 2.321 2.381 0.232 0.260 0.179 0.177 2.066 2.167
2.547 2.485 2.468 2.572 0.261 0.246 2.210 2.262 0.221 0.231 2.403 2.394
0.403 0.244 2.518 2.556 0.436 0.463 0.394 0.371 2.726 2.730 1.144 1.203
0.279 0.208 2.433 2.467 0.318 0.325 2.611 2.480 1.137 1.149 2.115 2.154
0.120 0.155 2.582 2.519 0.138 0.146 1.849 1.617 2.069 2.058 2.512 2.431
0.129 0.042 0.294 0.311 2.582 2.539 2.052 1.970 0.162 0.189 0.143 0.137
Văn
Stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

1 SC SC
M3178 M3178 M3186 M3186 M3194 M3194 M3202 M3202 M3210 M3210
2 CC CC
M3179 M3179 M3187 M3187 M3195 M3195 M3203 M3203 M3211 M3211
3 +Ve1 +Ve1
M3180 M3180 M3188 M3188 M3196 M3196 M3204 M3204 M3212 M3212
4 +Ve2 +Ve2
M3181 M3181 M3189 M3189 M3197 M3197 M3205 M3205 M3213 M3213
5 -Ve1 -Ve5
M3182 M3182 M3190 M3190 M3198 M3198 M3206 M3206 M3214 M3214
6 -Ve2 -Ve6
M3183 M3183 M3191 M3191 M3199 M3199 M3207 M3207 M3216 M3216
7 -Ve3 -Ve7
M3184 M3184 M3192 M3192 M3200 M3200 M3208 M3208 M3217 M3217
8 -Ve4 -Ve8
M3185 M3185 M3193 M3193 M3201 M3201 M3209 M3209 M3218 M3218
Văn
0.018 0.016 0.574 0.563 1.61 1.566 0.079 0.08 0.055 0.068 1.212 1.169
0.016 0.015 0.137 0.122 1.996 1.915 0.107 0.108 0.071 0.07 0.106 0.112
1.07 0.973 2.231 2.247 1.752 1.735 0.114 0.114 0.214 0.231 0.342 0.341
1.957 1.885 1.215 1.168 1.891 1.899 1.987 2.023 0.114 0.122 0.158 0.179
0.375 0.158 0.076 0.076 0.146 0.144 1.4 1.366 0.132 0.139 1.697 1.627
0.268 0.192 0.093 0.094 0.197 0.196 1.748 1.666 0.233 0.224 1.817 1.829
0.097 0.179 2.305 2.28 0.081 0.158 0.284 0.282 1.114 1.123 0.077 0.086
0.157 0.04 1.446 1.447 0.224 0.231 1.793 1.851 0.307 0.297 0.054 0.059
6.8.2. . Hình ảnh đĩa phản ứng:
Quỳnh Văn

6.8.3. Phân tích kết quả
Tính giá trị ngưỡng dựa vào luật phân phối chuẩn Student:Quỳnh

OD cutoff = OD(mean -ve) + 3δ=0.56 (độ tin cậy 99%)
Tính giá trị ngưỡng dựa vào luật phân phối chuẩn Student:Văn
OD cutoff = OD(mean -ve) + 3δ= 0,49 (độ tin cậy 99%)
11/14
Báo cáo tổng kết khoá học-vandaohuy-081108

7. Nhận xét, kết luận, đề nghị
7.1.Nhận xét
7.1.1.Thực hiện kỹ thuật Ab_Elisa trên mẫu huyết thanh ngời.
Giai đoạn trớc khi làm xét nghiệm:
Chuẩn bị dụng cụ hoá chất trang thiết bị.
Chuẩn bị huyết thanh bệnh nhân, huyết thanh đối chứng dơng , đối chứng âm
chuẩn.
Giai đoạn tiến hành xét nghiệm:
Các bớc tiến hành: Bằng tay
Bằng máy
Giai đoạn sau xét nghiệm: Sử dụng kết quả đánh giá và đa ra những kết luận
7.1.1.1.Giai đoạn trớc khi làm xét nghiệm
Lấy và bảo quản mẫu huyết thanh: Thực hiện tốt những quy định về an toàn
khi tiếp xúc với bệnh nhân, đảm bảo đủ số lợng huyết thanh và chất lợng.
Bảo quản mẫu huyết thanh: bảo quản ở điều kiện thích hợp (nhiệt độ, độ ẩm,
thời gian bảo quản )
Chuẩn bị dụng cụ hoá chất trang thiết bị
- Hoá chất: Với những dung dịch sử dụng lâu ngày( Citric Acid, PBS Tween
20 0.05%, ) có chuẩn độ , lọc và làm tinh khiết lại
+ Citric Acid: Lọc lại bằng giấy thấm nếu bị đục, chuẩn pH trớc khi làm
xét nghiệm.
+ Coating buffer: sau khi sử dụng bảo quản trong tủ lạnh cho lần làm sau.
+ PBS Tween 20 0.05% đục nếu để lâu ngày: xử lý đục hoặc thay mới.
+ Với những dung dịch cần đảm bảo vô trùng: Nớc cất 1 lần( hấp vô

trùng), nớc cất 2 lần( bảo quản đặc biệt).
+ Kháng nguyên Fasciola: bảo quản trong tủ lạnh âm: nhiệt độ, độ ẩm,
điều kiện bảo quản khác) thích hợp, khi sử dụng luôn để mẫu trên khay đá.
+ Sữa bột: Tránh độ ẩm cao.
+ Conjugate: Bảo quản trong tủ lạnh âm.
+ OPD: Tránh ánh sáng, nút kín, là chất độc.
- Dụng cụ
+ Dụng cụ sau khi sử dụng đợc rửa sạch bằng dung dịch rửa để khô và
hấp vô trùng.
+Thực hiên tốt: Đảm bảo nhiệt độ lò hấp, áp suất, điều kiện hấp (hấp ớt),
không làm thay đổi tính chất vật lý (thể tích, hình dạng ) của dụng cụ xét nghiệm.
+ Dụng cụ dùng đong dung dịch, cân hoá chất: thực hiện tốt việc đảm
bảo độ chính xác cho lợng cần lấy. Không sử dụng cốc mỏ, bình nón cho việc đong
dung dịch.
+ Cân phân tích có độ chính xác cao: Thực hiện thao tác cân tránh đợc
tác động của môi trờng bên ngoài( gió, nhiệt độ )
- Trang thiết bị:
+ Tủ lạnh: luôn kiểm tra điện áp mỗi khi sử dụng và sau khi ra về.
+ Nồi hấp, tủ sấy, máy khuấy từ, voltex, máy li tâm, máy lắc ấm, máy
đọc Elisa, máy tính, máy scan, máy ảnh: kiểm tra, bảo dỡng định kỳ, cần thiết chuẩn
lại máy khi thấy dấu hiệu chạy không ổn định. Đảm bảo quy tắc an toàn trong vận
hành: điều kiện đặt máy, điện áp sử dụng, thao tác khi vận hành máy
12/14
Báo cáo tổng kết khoá học-vandaohuy-081108

7.1.1.2. Giai đoạn trong khi làm xét nghiệm:
Thực hiện đúng quy trình xét nghiệm của PTN của Bộ môn.
Trong khi pha loãng huyết thanh có đôi chút nhầm lẫn vị trí các giếng nhng
mức độ nghiêm trọng không cao và có thể sửa chữa đợc.
Thực hiện việc pha hoá chất, dung dịch đệm, dung dịch rửa, dung dịch chuẩn

pH tr ớc mỗi bớc của quy trình: đảm bảo đủ lợng và nồng độ.
Bớc trộn đều, đảm bảo các điều kiện (nhiệt độ, mix, thời gian) cho phản ứng
diễn ra: thực hiện thành thạo.
7.1.1.3. Giai đoạn sau xét nghiệm: giai đoạn này chủ yếu sử dụng kết quả xét
nghiệm ứng dụng vào lâm sàng.
Đọc kết quả và xử lý kết quả:
Hiểu nguyên lý hoạt động của máy đọc Elx 800_Biotex, thao tác đợc trên
máy, biết đánh giá đọc và đánh giá kết quả.
Đợc hớng dẫn sử dụng chơng trình xử lý kết quả Ab_Elisa trên Excel để tính
toán đợc các giá trị: độ lệch chuẩn, giá trị OD ngỡng, hệ số tơng quan RR và kết
quả.
7.1.2.Về thực hiện thờng quy làm việc trong phòng thí nghiệm của viện thú y
quốc gia:
Đựơc hớng dẫn xây dựng kế hoach học tập tại khoa
Đầu ngày làm việc đợc Trởng khoa Hoá sinh, miễn dịch , bệnh lý giao công
việc cần thực hiện, giải đáp những thắc mắc gặp phải trong quá trình tiến hành
kỹ thuật.
Đợc phát sổ ghi chép, bút: ghi nhật trình, nguyên lý, quy trình, trang thiết bị,
vật t hoá chất cần cho kỹ thuật.
Đợc cung cấp giấy tờ, tài liệu học tập, tham khảo.
Cuối ngày làm báo cáo kết quả.
Đợc hớng dẫn: Ngời hớng dẫn khoa học: TSKH. Nguyễn Viết Không
Ngời trực tiếp hớng dẫn: BSTY. Đặng Xuân Sinh và BSTY.
Phạm Thị Nga.
Làm dự trù hoá chất, dụng cụ, trang thiết bị cho một đĩa Elisa.
Cuối đợt tập huấn: làm báo cáo tổng kết, trao đổi và giải đáp thắc mắc.
7.1.3. Các điểm so sánh:
Đặc điểm so sánh Ab-Elisa tại VTY Ab-Elisa tại khoa KBCN
Đĩa Maxi Sorp_EU Loại khác
Pipette điện Có Không

Giấy thấm Giấy vệ sinh: Lency Giấy báo cũ
Sữa bột Marvel Anlene gold
OPD bột OPD bột OPD viên của Nhật Bản
Citric Acid Dùng pha OPD Không dùng
Máy đọc Elisa Elx800_Biotex Multikistan EX
Đĩa Dán băng dính Nắp đậy
Rửa sau coating 3 lần bằng PBS T20 0,05% Không
Pha loãng HTBN, ĐC Trong sữa 2% Trong sữa6%
Nồng độ pha loãng 1/200 1/200,1/400,1/800,
1/1600,1/3200
13/14
Báo cáo tổng kết khoá học-vandaohuy-081108

2 giếng SC, CC: DD sữa
2%
2 giếng SC, CC: DD sữa 6%
Làm Double Không làm Double
Rửa 3 lần bằng PBS T20 0,05% 5 lần bằng PBS T20 0,05%
Conjugate 1/6000, trong sữa 2% 1/6000 trong sữa 6%
7.2. Kết luận
Qua hai tuần tập huấn về kỹ thuật Ab - Elisa Fasciola trên các mẫu huyết
thanh ngời chúng tôi thu đợc các kết quả sau đây:
Thực hiên kỹ thuật Ab_Elisa trên mẫu huyết thanh ngời. Mẫu cho kết quả
dơng tính, mẫu cho kết quả âm tính.
Các giếng SC, CC( đối chứng conjugate và đối chứng subject) ở tất cả các đĩa
đã thực hiện đều không lên màu chứng tỏ hoá chất sử dụng đạt diều kiện cho
phản ứng Ab_Elisa chuẩn.
Các mẫu huyết thanh đối chứng dơng hầu hết cho giá trị OD ở mức đánh giá
tốt.
Các mẫu huyết thanh đối chứng âm cho gía trị OD ở mức thấp , cho phép đánh

gia mức nền ( background) thấp
Giá trị ngỡng ( cutoff) đợc tính trên đĩa phản ứng( độ tin cậy 99%)
7.3. Kiến nghị:
Tiếp tục tiến hành phản ứng Ab ELISA chẩn đoán bệnh SLG Lớn trên mẫu
HT ngời.
Hà nội, ngày 15 tháng 11 năm 2008
Nhóm thực hiện

Nguyễn thị hoàng lan quỳnh đào huy văn
14/14

×