Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

bài tập cá nhân môn học phương pháp nghiên cứu khoa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 31 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
o0o






BÀI TẬP CÁ NHÂN
Môn học


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC









GVHD : TS. Nguyễn Hùng Phong
HVTH : Phạm Thị Thu Hương
Khoá : 22
Lớp : QTKD Đêm 5






TP. Hồ Chí Minh - 08/2013
2

Câu 2: Phân tích Cronbach Alpha
Tiêu chuẩn đánh giá thang đo:
 α ≥0.6: chấp nhận được về mặt độ tin cậy
 α ∈ [0.7 - 095]: thang đo có độ tin cậy tốt
 α > 0.95: có hiện tượng trùng lắp trong các mục hỏi – không chấp nhận
 Tương quan giữa biến – tổng (Correcteditem – total correlation) > 0,3

i. Phân tích Cronbach alpha cho thang đo OC1

Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.759
5

Item-Total Statistics

Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item

Deleted
oc11
16.0074
9.830
.505
.723
oc12
15.9400
9.955
.543
.711
oc13
16.3095
9.139
.512
.724
oc14
15.8295
10.276
.528
.717
oc15
16.3979
9.374
.559
.704

Kết quả Cronbach alpha của thang đo OC1 là 0.759 cao hơn yêu cầu là 0.6. Đồng thời, hệ số
tương quan biến-tổng (Corrected Item-Total Correlation) của các biến đều lớn hơn 0.3
(Nunnally & Bernstein, 1994). Do đó, 05 biến đo lường của thành phần này có độ tin cậy.

Ngoài ra dựa vào kết quả của Cronbach's Alpha if Item Deleted thì không cần phải bỏ đi bất
cứ biến nào, vì nó không làm cho Cronbach alpha lớn hơn.

ii. Phân tích Cronbach alpha cho thang đo OC2

Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.518
6

3

Item-Total Statistics

Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
oc21
18.5488
9.403
.248
.485

oc22
18.6548
9.142
.377
.417
oc23
18.5383
9.234
.326
.442
oc24
18.8615
10.092
.146
.541
oc25
17.6380
10.605
.242
.486
oc26
17.7167
9.960
.309
.456

Kết quả Cronbach alpha của thang đo OC2 là 0.518 <0.6 không đạt yêu cầu độ tin cậy. Ngoài
ra nếu bỏ đi bất cứ thành phần nào thì cũng không làm tăng giá trị cho Cronbach alpha. Vì
vậy có thể loại biến OC2 này nếu không vi phạm giá trị nội dung của thang đo.
iii. Phân tích Cronbach alpha cho thang đo PV

Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.619
9

Item-Total Statistics

Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
pv1
30.1932
18.272
.438
.555
pv2
29.6579
20.014
.323
.587
pv3
30.9609

19.799
.253
.604
pv4
30.8976
20.695
.104
.651
pv5
29.5998
20.052
.313
.589
pv6
29.7487
19.535
.377
.575
pv7
30.2999
18.694
.385
.569
pv8
29.5766
19.984
.347
.582
pv9
30.4572

19.430
.263
.602

Kết quả Cronbach alpha của thang đo PV là 0.619 (>0.6) đạt được độ tin cậy. Đồng thời,
thành phần PV3 và PV4, PV9 có hệ số tương quan biến-tổng nhỏ hơn 0.3. Do đó, chúng ta
loại lần lượt từng biến như sau:
- Loại biến PV4, chạy cronbach alpha tiếp theo, lúc này biến PV3 và PV9 có hệ số
tương quan biến tổng nhỏ hơn 0.3. Làm tương tự, các biến được loại lần lượt tiếp
theo là PV3, PV9, PV1

4

Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.651
8

Item-Total Statistics

Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item

Deleted
pv1
27.1668
15.729
.421
.599
pv2
26.6315
16.895
.368
.615
pv3
27.9345
17.596
.186
.664
pv5
26.5734
16.847
.368
.615
pv6
26.7223
16.292
.444
.596
pv7
27.2735
15.804
.407

.603
pv8
26.5502
16.770
.408
.607
pv9
27.4308
17.133
.211
.660

- Sau khi loại lần lượt các biến trên, ta có kết quả như sau:

Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.714
5

Item-Total Statistics

Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's

Alpha if Item
Deleted
pv2
16.4673
8.232
.413
.689
pv5
16.4114
7.602
.537
.640
pv6
16.5580
7.457
.571
.626
pv7
17.1108
7.813
.371
.714
pv8
16.3850
8.005
.490
.660

Kết quả cronbach alpha của thang đo PV sau khi loại lần lượt các biến như trên là 0.714 cao
hơn yêu cầu là 0.6. Đồng thời hệ số tương quan biến tổng của các biến đều lớn hơn 0.3. Do

đó thang đo PV gồm các biến số: PV2, PV5, PV6, PV7, PV8.




5

iv. Phân tích Cronbach alpha cho thang đo MP1
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.629
6

Item-Total Statistics

Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
mp11
17.4305
13.516
.359

.586
mp12
17.2989
12.931
.476
.546
mp13
17.7326
12.670
.440
.554
mp14
18.5253
14.479
.164
.663
mp15
17.9979
12.344
.389
.574
mp16
17.4463
13.179
.372
.581

Kết quả Cronbach alpha của thang đo MP1 là 0.629 (>0.6) đạt được độ tin cậy thống kê. Ngoài
ra thành phần MP14 có hệ số tương quan biến-tổng là 0.164 nhỏ hơn 0.3 và nếu bỏ thành phần
này đi thì Cronbach alpha tăng lên thành 0.663. Do đó về mặt thống kê chúng ta sẽ loại thành

phần này. Những thành phần còn lại nếu bỏ đi sẽ không làm tăng giá trị của cronbach alpha.

v. Phân tích Cronbach alpha cho thang đo MP2
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.786
6

Item-Total Statistics

Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
mp21
17.5549
18.194
.530
.755
mp22
17.3766
19.215
.470

.769
mp23
18.0000
18.243
.525
.757
mp24
17.2384
18.989
.568
.747
mp25
17.1561
18.765
.573
.746
mp26
17.7057
17.883
.558
.748

Kết quả Cronbach’s alpha của thang đo MP2 là 0.786 (>0.6) đạt được độ tin cậy. Đồng thời,
hệ số tương quan biến-tổng của các biến đều lớn hơn 0.3, nếu bỏ đi bất cứ thành phần nào
6

cũng không làm tăng giá trị của cronbach alpha. Do đó, 06 biến đo lường của thành phần này
có độ tin cậy.

vi. Phân tích Cronbach alpha cho thang đo P

Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.836
6


Item-Total Statistics

Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
p1
18.5373
12.861
.595
.812
p2
18.7182
12.994
.579
.815
p3

18.6509
12.373
.655
.800
p4
18.4879
12.726
.597
.811
p5
18.4469
12.717
.647
.802
p6
18.7886
12.548
.586
.814

Kết quả Cronbach alpha của thang đo P là 0.836 cao hơn yêu cầu là 0.6. Đồng thời, hệ số
tương quan biến - tổng của các biến đều lớn hơn 0.3, nếu bỏ đi bất cứ thành phần nào cũng
không làm tăng giá trị của cronbach alpha. Do đó, 06 biến đo lường của thành phần này có độ
tin cậy.
Kết luận:
Sau khi cronbach alpha, các biến số còn lại như sau:
- OC1: OC11, OC12, OC13, OC14, OC15
- PV: PV2, PV5, PV6, PV7, PV8
- MP1: MP11, MP12, MP13, MP15, MP16
- MP2: MP21, MP22, MP23, MP24, MP25, MP26

- P: P1, P2, P3, P4, P5, P6.







7

Câu 1: Thực hiện phân tích khám phá (EFA)/phân tích nhân tố để tìm các biến mới/hoặc
giảm biến, cũng như tìm các yếu tố thành phần đo lướng biến này. Sau đó tính giá trị
của các biến mới (là trung bình của các yếu tố thành phần)

Điều kiện phân tích nhân tố:
 Hệ số KMO[1] (Kaiser-Mayer-Olkin) ≥ 0,5 và mức ý nghĩa của kiểm định Bartlett ≤
0,05
 Hệ số tải nhân tố (Factor loading) > 0,5, nếu biến quan sát nào có hệ số tải nhân tố <
0,5 sẽ bị loại
 Thang đo được chấp nhận khi tổng phương sai trích ≥50%;
 Hệ số eigenvalue > 1 (Gerbing và Anderson, 1998);
 Khác biệt hệ số tải nhân tố của một biến quan sát giữa các nhân tố ≥ 0,3 để tạo giá trị
phân biệt giữa các nhân tố (Jabnoun và Al-Tamimi, 2003).

KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.925
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
8.449E3

df
351
Sig.
.000

Kết quả KMO and Bartlett's Test cho thấy :
a. 0 < KMO = 0.925 <1
b. Sig. (Bartlett’s Test) = .000 < 0,05
Vậy tất cả các biến quan sát có đủ điều kiện và thích hợp để phân tích nhân tố và các biến
quan sát có tương quan với nhau trong tổng thể.

8

Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative %
Total

% of
Variance
Cumulative
%
1
8.091
29.968
29.968
8.091
29.968
29.968
3.681
13.632
13.632
2
2.083
7.713
37.681
2.083
7.713
37.681
3.206
11.875
25.507
3
1.598
5.918
43.599
1.598
5.918

43.599
2.742
10.155
35.663
4
1.209
4.477
48.077
1.209
4.477
48.077
2.545
9.426
45.088
5
1.113
4.123
52.199
1.113
4.123
52.199
1.920
7.111
52.199
6
.974
3.609
55.809







7
.894
3.312
59.120






8
.825
3.056
62.176






9
.780
2.890
65.066







10
.731
2.708
67.774






11
.698
2.586
70.360






12
.697
2.581
72.941







13
.662
2.451
75.392






14
.627
2.321
77.713






15
.595
2.204
79.918







16
.563
2.084
82.002






17
.533
1.976
83.978






18
.515
1.908
85.886







19
.508
1.880
87.766






20
.491
1.820
89.585






21
.474
1.756
91.341







22
.446
1.652
92.993






23
.421
1.559
94.553






24
.414
1.535
96.088







25
.380
1.406
97.494






26
.349
1.291
98.785






27
.328
1.215
100.000







Extraction Method: Principal Component
Analysis.






9

Bảng 1:
Rotated Component Matrix
a


Component

1
2
3
4
5
mp23
.679
.149
.048

.023
.048
mp21
.676
.120
.059
022
.148
mp26
.654
.213
.131
.133
.045
mp15
.612
.196
.191
006
.079
mp22
.580
.017
.099
.064
.289
mp24
.546
.281
.229

.159
.149
mp25
.533
.146
.398
.250
.096
mp16
.477
.150
.303
.160
.017
p5
.091
.724
.125
.062
.322
p4
.089
.705
.075
.041
.312
p3
.286
.671
.239

.127
.063
p6
.297
.650
031
.034
.277
p1
.206
.643
.352
.135
085
p2
.295
.620
.297
.067
041
oc12
.109
.135
.699
.184
.127
oc11
.114
.189
.664

.112
.086
oc13
.274
.107
.587
.092
.188
oc15
.370
.259
.533
.096
.177
oc14
.101
.135
.529
.240
.365
pv6
.089
.074
.110
.747
.134
pv8
.028
.026
.159

.710
011
pv5
.084
.005
.260
.686
.127
pv2
004
.134
.108
.614
.112
pv7
.385
.073
108
.532
.086
mp11
.142
.175
.107
.140
.711
mp12
.146
.201
.268

.137
.675
mp13
.216
.144
.170
.107
.493
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.


10

c. Từ bảng Total Variance Explained cho thấy có 5 nhân tố được trích tại eigenvalue >1.
Vậy số lượng nhân tố rút ra là 5 nhân tố.
d. Các biến số MP16, MP13 có hệ số tải trọng (factor loading) nhỏ hơn 0.5 nên tiến hành
loại từng biến số để chạy EFA tiếp theo. Đầu tiên bỏ biến số MP16 do có hệ số tải
trọng nhỏ nhất (0.477) và tiến hành chạy EFA lần 2. Tương tự với biến số MP13, chạy
EFA lần 3. Kết quả cuối cùng như sau:
Bảng 2:

Rotated Component Matrix
a


Component

1

2
3
4
5
mp23
.685
.160
.078
.030
.002
mp21
.677
.108
.064
029
.219
mp26
.659
.233
.171
.147
055
mp22
.593
.002
.102
.057
.366
mp15
.583

.224
.198
.004
.048
mp24
.540
.289
.245
.165
.135
mp25
.530
.159
.426
.261
.035
p5
.086
.725
.120
.064
.329
p4
.085
.701
.065
.038
.349
p3
.271

.672
.247
.130
.051
p6
.299
.660
021
.040
.250
p2
.275
.633
.314
.075
105
p1
.193
.632
.364
.135
089
oc12
.092
.129
.699
.186
.148
oc11
.105

.200
.684
.125
.019
oc13
.262
.108
.589
.095
.207
oc15
.363
.262
.548
.102
.161
oc14
.094
.120
.510
.235
.465
pv6
.092
.072
.111
.748
.123
pv8
.006

.024
.140
.707
.026
pv5
.079
.004
.259
.687
.129
pv2
016
.148
.103
.622
.081
pv7
.404
.073
086
.534
.042
mp11
.158
.207
.113
.159
.659
mp12
.146

.234
.264
.154
.637
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.



Kết luận:
 Vậy các biến giảm đi là: MP6, MP13
11

 Các nhân tố mới: Căn cứ vào bảng 2, bảng xoay nhân tố EFA lần cuối cùng, có 5
nhân tố ảnh hưởng tới biến số phụ thuộc (kết quả hoạt động của công ty). Các nhân tố
này bao gồm:
- Nhân tố 1 (ký hiệu F1) : Gồm 7 biến số: MP23, MP21, MP26, MP22, MP15,
MP24, MP25
- Nhân tố 2 (ký hiệu F2): Gồm 6 biến số: P5, P4, P3, P6, P2, P1
- Nhân tố 3 (ký hiệu F3): Gồm 5 biến số: OC12, OC11, OC13, OC15, OC14
- Nhân tố 4 (ký hiệu F4): Gồm 5 biến số: PV6, PV8, PV5, PV2, PV7
- Nhân tố 5 (ký hiệu F5): Gồm 2 biến số: MP11, MP12

Do có sự xuất hiện của các nhân tố mới (F1, F2, F3, F4, F5, F6) nên cần phải kiểm định
độ tin cậy của từng nhân tố mới.
i. Kiểm định cronbach alpha đối với nhân tố F1
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha

N of Items
.805
7

Item-Total Statistics

Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
mp23
21.2914
25.530
.534
.780
mp21
20.8458
25.564
.532
.781
mp26
20.9958
24.962
.581
.772

mp22
20.6705
26.669
.481
.790
mp15
21.0095
25.631
.504
.787
mp24
20.5322
26.429
.572
.775
mp25
20.4477
26.161
.578
.773

Kết quả Cronbach alpha của thang đo F1 là 0.805 cao hơn yêu cầu là 0.6. Đồng thời, hệ số
tương quan biến-tổng (Corrected Item-Total Correlation) của các biến đều lớn hơn 0.3. Do
đó, 07 biến đo lường của thành phần này có độ tin cậy tốt. Ngoài ra dựa vào kết quả của
12

Cronbach's Alpha if Item Deleted thì không cần phải bỏ đi bất cứ biến nào, vì nó không làm
cho Cronbach alpha lớn hơn.
ii. Kiểm định cronbach alpha đối với nhân tố F2


Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.836
6

Item-Total Statistics

Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
p5
18.4469
12.717
.647
.802
p4
18.4879
12.726
.597
.811
p3
18.6509

12.373
.655
.800
p6
18.7886
12.548
.586
.814
p2
18.7182
12.994
.579
.815
p1
18.5373
12.861
.595
.812

Kết quả Cronbach alpha của thang đo F2 là 0.836 cao hơn yêu cầu là 0.6. Đồng thời, hệ số
tương quan biến-tổng (Corrected Item-Total Correlation) của các biến đều lớn hơn 0.3. Do
đó, 06 biến đo lường của thành phần này có độ tin cậy tốt. Ngoài ra dựa vào kết quả của
Cronbach's Alpha if Item Deleted thì không cần phải bỏ đi bất cứ biến nào, vì nó không làm
cho Cronbach alpha lớn hơn.

iii. Kiểm định cronbach alpha đối với nhân tố F3

Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha

N of Items
.759
5

13

Item-Total Statistics

Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
oc11
16.0074
9.830
.505
.723
oc12
15.9400
9.955
.543
.711
oc13
16.3095
9.139

.512
.724
oc14
15.8295
10.276
.528
.717
oc15
16.3979
9.374
.559
.704

Kết quả Cronbach alpha của thang đo F3 là 0.759 cao hơn yêu cầu là 0.6. Đồng thời, hệ số
tương quan biến-tổng (Corrected Item-Total Correlation) của các biến đều lớn hơn 0.3. Do
đó, 05 biến đo lường của thành phần này có độ tin cậy. Ngoài ra dựa vào kết quả của
Cronbach's Alpha if Item Deleted thì không cần phải bỏ đi bất cứ biến nào, vì nó không làm
cho Cronbach alpha lớn hơn.

iv. Kiểm định cronbach alpha đối với nhân tố F4
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.714
5

Item-Total Statistics

Scale Mean if

Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
pv2
16.4673
8.232
.413
.689
pv5
16.4114
7.602
.537
.640
pv6
16.5580
7.457
.571
.626
pv7
17.1108
7.813
.371
.714
pv8
16.3850

8.005
.490
.660

14

Kết quả Cronbach alpha của thang đo F4 là 0.714 cao hơn yêu cầu là 0.6. Đồng thời, hệ số
tương quan biến-tổng (Corrected Item-Total Correlation) của các biến đều lớn hơn 0.3. Do
đó, 05 biến đo lường của thành phần này có độ tin cậy. Ngoài ra dựa vào kết quả của
Cronbach's Alpha if Item Deleted thì không cần phải bỏ đi bất cứ biến nào, vì nó không làm
cho Cronbach alpha lớn hơn.
v. Đối với nhân tố F5, do có 2 biến số nên không thực hiện cronbch alpha.

Câu 3: Thực hiện phân tích anova một chiều để tìm sự khác biệt của các biến tiềm ẩn
trong mô hình này với các tiêu thức phân loại: OWN, POS, Age, EXP.
3.1. Phân tích ANOVA theo nhân tố OWN

Nhân tố F1

- Từ kết quả bảng Test of Homogeneity of Variances, Sig = 0.121 > 0.05 nên
phân tích ANOVA hiệu quả
- Từ kết quả bảng ANOVA, do Sig = 0.000 < 0.05 nên có sự khác nhau về giá trị
trung bình giữa các cặp của từng nhân tố, tuy nhiên chưa biết các cặp trung bình
nào khác nhau. Tiến hành ANOVA sâu bằng thủ tục POSTHOC thông qua kiểm
định Dunnett C ta thấy có sự khác biệt giữa loại hình 1 với loại hình 3, 4, các loại
hình còn lại không khác nhau.
Nhân tố F2

- Từ kết quả bảng Test of Homogeneity of Variances, Sig = 0.364 > 0.05 nên
phân tích ANOVA hiệu quả

- Từ kết quả bảng ANOVA, do Sig = 0.86 > 0.05 nên không có sự khác nhau về
giá trị trung bình giữa các cặp của từng nhân tố.
Nhân tố F3

- Từ kết quả bảng Test of Homogeneity of Variances, Sig = 0.000< 0.05 nên
phân tích ANOVA không hiệu quả
Nhân tố F4

- Từ kết quả bảng Test of Homogeneity of Variances, Sig = 0.091 > 0.05 nên
phân tích ANOVA hiệu quả
15

- Từ kết quả bảng ANOVA, do Sig = 0.589 > 0.05 nên không có sự khác nhau về
giá trị trung bình giữa các cặp của từng nhân tố.
Nhân tố F5

- Từ kết quả bảng Test of Homogeneity of Variances, Sig = 0.000< 0.05 nên
phân tích ANOVA không hiệu quả
Kết quả hoạt động của công ty P
- Từ kết quả bảng Test of Homogeneity of Variances, Sig = 0.075 > 0.05 nên
phân tích ANOVA hiệu quả
- Từ kết quả bảng ANOVA, do Sig = 0.000 < 0.05 nên có sự khác nhau về giá trị
trung bình giữa các cặp của từng nhân tố, tuy nhiên chưa biết các cặp trung bình
nào khác nhau. Tiến hành ANOVA sâu bằng thủ tục POSTHOC thông qua kiểm
định Dunnett C ta thấy có sự khác biệt giữa loại hình 1 với 3, và loại hình 2 với
3., các loại hình còn lại không khác nhau.

Test of Homogeneity of Variances



Levene
Statistic
df1
df2
Sig.
F1
1.940
3
948
.121
F2
1.064
3
948
.364
F3
6.525
3
948
.000
F4
2.164
3
948
.091
F5
11.327
3
948
.000

P
2.314
3
948
.075


16






Multiple Comparisons

Dunnett C
Dependent
Variable
(I) loai hinh doanh
nghiep
(J) loai hinh doanh
nghiep
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error
95% Confidence
Interval

Lower
Bound
Upper
Bound
F1
1.00
2.00
1966
.07656
3948
.0017
3.00
3402(*)
.06934
5195
1610
4.00
2183(*)
.07707
4177
0189
2.00
1.00
.1966
.07656
0017
.3948
3.00
1437
.07565

3396
.0523
4.00
0217
.08279
2362
.1928
3.00
1.00
.3402(*)
.06934
.1610
.5195
2.00
.1437
.07565
0523
.3396
4.00
.1219
.07616
0752
.3190
4.00
1.00
.2183(*)
.07707
.0189
.4177
2.00

.0217
.08279
1928
.2362
3.00
1219
.07616
3190
.0752
F2
1.00
2.00
.0069
.05595
1380
.1518
3.00
0592
.04827
1839
.0656
4.00
.0758
.05142
0572
.2088
ANOVA
16.577
3
5.526

8.117
.000
645.393
948
.681
661.970
951
2.152
3
.717
2.201
.086
309.013
948
.326
311.165
951
1.786
3
.595
1.042
.373
541.699
948
.571
543.484
951
.873
3
.291

.641
.589
430.387
948
.454
431.260
951
9.682
3
3.227
3.831
.010
798.546
948
.842
808.229
951
8.264
3
2.755
5.659
.001
461.449
948
.487
469.713
951
Between Groups
Within Groups
Total

Between Groups
Within Groups
Total
Between Groups
Within Groups
Total
Between Groups
Within Groups
Total
Between Groups
Within Groups
Total
Between Groups
Within Groups
Total
F1
F2
F3
F4
F5
P
Sum of
Squares
df
Mean Square
F
Sig.
17

2.00

1.00
0069
.05595
1518
.1380
3.00
0661
.05478
2080
.0759
4.00
.0689
.05758
0803
.2181
3.00
1.00
.0592
.04827
0656
.1839
2.00
.0661
.05478
0759
.2080
4.00
.1349(*)
.05015
.0052

.2647
4.00
1.00
0758
.05142
2088
.0572
2.00
0689
.05758
2181
.0803
3.00
1349(*)
.05015
2647
0052
F4
1.00
2.00
.0371
.06761
1380
.2122
3.00
.0618
.05393
0776
.2012
4.00

.0752
.06275
0871
.2375
2.00
1.00
0371
.06761
2122
.1380
3.00
.0247
.06443
1423
.1916
4.00
.0381
.07197
1484
.2246
3.00
1.00
0618
.05393
2012
.0776
2.00
0247
.06443
1916

.1423
4.00
.0135
.05931
1400
.1669
4.00
1.00
0752
.06275
2375
.0871
2.00
0381
.07197
2246
.1484
3.00
0135
.05931
1669
.1400
P
1.00
2.00
0197
.06671
1924
.1531
3.00

2275(*)
.06023
3832
0718
4.00
1168
.06360
2813
.0477
2.00
1.00
.0197
.06671
1531
.1924
3.00
2078(*)
.06443
3747
0409
4.00
0972
.06759
2723
.0780
3.00
1.00
.2275(*)
.06023
.0718

.3832
2.00
.2078(*)
.06443
.0409
.3747
4.00
.1106
.06120
0477
.2690
4.00
1.00
.1168
.06360
0477
.2813
2.00
.0972
.06759
0780
.2723
3.00
1106
.06120
2690
.0477
* The mean difference is significant at the .05 level.



3.2. Phân tích ANOVA theo nhân tố POS

Test of Homogeneity of Variances


Levene
Statistic
df1
df2
Sig.
F1
4.452
1
945
.035
F2
2.150
1
945
.143
F3
8.551
1
945
.004
F4
1.781
1
945
.182

F5
.909
1
945
.341
P
3.750
1
945
.053
18







Vì cấp bậc quản lý (POS) chỉ gồm hai bậc là quản lý cấp cao quản lý cấp trung. Do đó không
tiến hành kiểm định hậu ANOVA.

3.3. Phân tích sự khác biệt (one-way anova) giữa các biến tiềm ẩn trong mô hình
với tiêu thức phân loại Age
Warnings

Post hoc tests are not performed for F1, F2, F3, F4, F5 because at least one group has fewer than two cases.



Test of Homogeneity of Variances



Levene
Statistic
df1
df2
Sig.
F1
.217
2
942
.805
F2
.398
2
942
.672
F3
.524
2
942
.592
F4
.387
2
942
.679
ANOVA
11.444
1

11.444
16.718
.000
646.876
945
.685
658.320
946
.130
1
.130
.402
.526
305.800
945
.324
305.930
946
16.437
1
16.437
29.537
.000
525.888
945
.556
542.325
946
1.163
1

1.163
2.589
.108
424.532
945
.449
425.695
946
.169
1
.169
.201
.654
794.911
945
.841
795.080
946
5.012
1
5.012
10.260
.001
461.638
945
.489
466.650
946
Between Groups
Within Groups

Total
Between Groups
Within Groups
Total
Between Groups
Within Groups
Total
Between Groups
Within Groups
Total
Between Groups
Within Groups
Total
Between Groups
Within Groups
Total
F1
F2
F3
F4
F5
P
Sum of
Squares
df
Mean Square
F
Sig.
19


F5
5.712
2
942
.003
P
3.970
2
942
.019



Theo cảnh báo của chương trình, trường hợp này không tiến hành kiểm định ANOVA sâu.

3.4. Phân tích sự khác biệt (one-way anova) giữa các biến tiềm ẩn trong mô hình
với tiêu thức phân loại EXP
Nhân tố F1
- Từ kết quả bảng Test of Homogeneity of Variances, Sig = 0.53 > 0.05 nên
phân tích ANOVA hiệu quả
- Từ kết quả bảng ANOVA, do Sig = 0.16 < 0.05 nên có sự khác nhau về giá trị
trung bình giữa các cặp của từng nhân tố, tuy nhiên chưa biết các cặp trung bình
nào khác nhau. Tiến hành ANOVA sâu bằng thủ tục POSTHOC thông qua kiểm
định Dunnett C ta thấy có sự khác biệt giữa loại hình 1 với loại hình 2, các loại
hình còn lại không khác nhau.
Nhân tố F2
- Từ kết quả bảng Test of Homogeneity of Variances, Sig = 0.298 > 0.05 nên
phân tích ANOVA hiệu quả
ANOVA
4.588

3
1.529
2.212
.085
651.462
942
.692
656.051
945
3.610
3
1.203
3.719
.011
304.807
942
.324
308.417
945
4.309
3
1.436
2.517
.057
537.633
942
.571
541.943
945
.857

3
.286
.630
.595
426.752
942
.453
427.609
945
10.134
3
3.378
4.075
.007
780.900
942
.829
791.034
945
3.942
3
1.314
2.678
.046
462.263
942
.491
466.205
945
Between Groups

Within Groups
Total
Between Groups
Within Groups
Total
Between Groups
Within Groups
Total
Between Groups
Within Groups
Total
Between Groups
Within Groups
Total
Between Groups
Within Groups
Total
F1
F2
F3
F4
F5
P
Sum of
Squares
df
Mean Square
F
Sig.
20


- Từ kết quả bảng ANOVA, do Sig = 0.11 < 0.05 nên có sự khác nhau về giá trị
trung bình giữa các cặp của từng nhân tố, tuy nhiên chưa biết các cặp trung bình
nào khác nhau. Tiến hành ANOVA sâu bằng thủ tục POSTHOC thông qua kiểm
định Dunnett C ta thấy có sự khác biệt giữa loại hình 1 với loại hình 2, các loại
hình còn lại không khác nhau.
Nhân tố F3
- Từ kết quả bảng Test of Homogeneity of Variances, Sig = 0.746 > 0.05 nên
phân tích ANOVA hiệu quả
- Từ kết quả bảng ANOVA, do Sig = 0.01 < 0.05 nên có sự khác nhau về giá trị
trung bình giữa các cặp của từng nhân tố, tuy nhiên chưa biết các cặp trung bình
nào khác nhau. Tiến hành ANOVA sâu bằng thủ tục POSTHOC thông qua kiểm
định Dunnett C ta thấy có sự khác biệt giữa loại hình 1 với loại hình 2 và loại
hình 1 với loại hình 5, các loại hình còn lại không khác nhau.
Nhân tố F4
- Từ kết quả bảng Test of Homogeneity of Variances, Sig = 0.483 > 0.05 nên
phân tích ANOVA hiệu quả
- Từ kết quả bảng ANOVA, do Sig = 0.253 > 0.05 nên không có sự khác nhau về
giá trị trung bình giữa các cặp của từng nhân tố.
Nhân tố F5
- Từ kết quả bảng Test of Homogeneity of Variances, Sig = 0.15 < 0.05 nên
phân tích ANOVA không hiệu quả
Nhân tố P
- Từ kết quả bảng Test of Homogeneity of Variances, Sig = 0.347 > 0.05 nên
phân tích ANOVA hiệu quả
- Từ kết quả bảng ANOVA, do Sig = 0.000 < 0.05 nên có sự khác nhau về giá trị
trung bình giữa các cặp của từng nhân tố, tuy nhiên chưa biết các cặp trung bình
nào khác nhau. Tiến hành ANOVA sâu bằng thủ tục POSTHOC thông qua kiểm
định Dunnett C ta thấy có sự khác biệt giữa loại hình 1 với loại hình 2 và loại
hình 1 với loại hình 3, các loại hình còn lại không khác nhau.




21



Test of Homogeneity of Variances


Levene
Statistic
df1
df2
Sig.
F1
2.347
4
939
.053
F2
1.227
4
939
.298
F3
.487
4
939
.746

F4
.867
4
939
.483
F5
3.105
4
939
.015
P
1.117
4
939
.347

ANOVA



Sum of
Squares
df
Mean Square
F
Sig.
F1
Between
Groups
8.370

4
2.092
3.064
.016
Within
Groups
641.348
939
.683


Total
649.718
943



F2
Between
Groups
4.233
4
1.058
3.280
.011
Within
Groups
303.005
939
.323



Total
307.238
943



F3
Between
Groups
10.122
4
2.531
4.489
.001
Within
Groups
529.370
939
.564


Total
539.493
943



F4

Between
Groups
2.426
4
.607
1.340
.253
Within
Groups
425.177
939
.453


Total
427.603
943



F5
Between
Groups
9.579
4
2.395
2.914
.021
Within
Groups

771.717
939
.822


Total
781.296
943



P
Between
Groups
11.803
4
2.951
6.126
.000
Within
Groups
452.249
939
.482


Total
464.051
943








Multiple Comparisons

Dunnett C
22

Dependent Variable
(I) kinh nghiem
quan ly
(J) kinh nghiem
quan ly
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error
95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
F1
1.00
2.00

1967(*)
.06119
3645
0289
3.00
1887
.08301
4175
.0401
4.00
0346
.15341
4690
.3998
5.00
1721
.11311
4915
.1472
2.00
1.00
.1967(*)
.06119
.0289
.3645
3.00
.0080
.08427
2243
.2403

4.00
.1621
.15409
2742
.5983
5.00
.0245
.11404
2973
.3464
3.00
1.00
.1887
.08301
0401
.4175
2.00
0080
.08427
2403
.2243
4.00
.1541
.16398
3090
.6172
5.00
.0165
.12709
3409

.3740
4.00
1.00
.0346
.15341
3998
.4690
2.00
1621
.15409
5983
.2742
3.00
1541
.16398
6172
.3090
5.00
1375
.18109
6515
.3764
5.00
1.00
.1721
.11311
1472
.4915
2.00
0245

.11404
3464
.2973
3.00
0165
.12709
3740
.3409
4.00
.1375
.18109
3764
.6515
F2
1.00
2.00
1226(*)
.04146
2363
0090
3.00
1579
.05914
3210
.0051
4.00
1611
.09587
4324
.1102

5.00
0862
.08845
3362
.1638
2.00
1.00
.1226(*)
.04146
.0090
.2363
3.00
0353
.05968
1998
.1292
4.00
0385
.09620
3107
.2338
5.00
.0365
.08881
2145
.2874
3.00
1.00
.1579
.05914

0051
.3210
2.00
.0353
.05968
1292
.1998
4.00
0032
.10504
2994
.2931
5.00
.0718
.09831
2051
.3486
4.00
1.00
.1611
.09587
1102
.4324
2.00
.0385
.09620
2338
.3107
3.00
.0032

.10504
2931
.2994
5.00
.0749
.12393
2768
.4266
5.00
1.00
.0862
.08845
1638
.3362
2.00
0365
.08881
2874
.2145
3.00
0718
.09831
3486
.2051
4.00
0749
.12393
4266
.2768
F3

1.00
2.00
1871(*)
.05758
3450
0291
3.00
1622
.07200
3606
.0362
4.00
1435
.11209
4603
.1734
5.00
3674(*)
.10711
6698
0649
23

2.00
1.00
.1871(*)
.05758
.0291
.3450
3.00

.0249
.07389
1787
.2285
4.00
.0436
.11331
2766
.3638
5.00
1803
.10838
4862
.1256
3.00
1.00
.1622
.07200
0362
.3606
2.00
0249
.07389
2285
.1787
4.00
.0187
.12128
3232
.3607

5.00
2052
.11668
5338
.1234
4.00
1.00
.1435
.11209
1734
.4603
2.00
0436
.11331
3638
.2766
3.00
0187
.12128
3607
.3232
5.00
2239
.14490
6351
.1872
5.00
1.00
.3674(*)
.10711

.0649
.6698
2.00
.1803
.10838
1256
.4862
3.00
.2052
.11668
1234
.5338
4.00
.2239
.14490
1872
.6351
F4
1.00
2.00
1098
.04984
2464
.0269
3.00
0807
.06839
2692
.1078
4.00

0422
.10603
3420
.2577
5.00
1227
.10625
4230
.1776
2.00
1.00
.1098
.04984
0269
.2464
3.00
.0291
.06894
1610
.2191
4.00
.0676
.10638
2333
.3685
5.00
0130
.10661
3142
.2883

3.00
1.00
.0807
.06839
1078
.2692
2.00
0291
.06894
2191
.1610
4.00
.0386
.11624
2891
.3662
5.00
0420
.11644
3701
.2860
4.00
1.00
.0422
.10603
2577
.3420
2.00
0676
.10638

3685
.2333
3.00
0386
.11624
3662
.2891
5.00
0806
.14186
4831
.3220
5.00
1.00
.1227
.10625
1776
.4230
2.00
.0130
.10661
2883
.3142
3.00
.0420
.11644
2860
.3701
4.00
.0806

.14186
3220
.4831
F5
1.00
2.00
1547
.06591
3355
.0260
3.00
1648
.09073
4149
.0853
4.00
.1560
.15936
2951
.6071
5.00
.1188
.16203
3396
.5771
2.00
1.00
.1547
.06591
0260

.3355
3.00
0100
.09157
2625
.2424
4.00
.3107
.15984
1417
.7632
5.00
.2735
.16250
1861
.7332
3.00
1.00
.1648
.09073
0853
.4149
2.00
.0100
.09157
2424
.2625
4.00
.3208
.17157

1635
.8051
24

5.00
.2836
.17405
2075
.7746
4.00
1.00
1560
.15936
6071
.2951
2.00
3107
.15984
7632
.1417
3.00
3208
.17157
8051
.1635
5.00
0372
.21785
6554
.5809

5.00
1.00
1188
.16203
5771
.3396
2.00
2735
.16250
7332
.1861
3.00
2836
.17405
7746
.2075
4.00
.0372
.21785
5809
.6554
P
1.00
2.00
2100(*)
.05197
3525
0675
3.00
2563(*)

.06819
4443
0684
4.00
2561
.11688
5870
.0747
5.00
0648
.10751
3687
.2391
2.00
1.00
.2100(*)
.05197
.0675
.3525
3.00
0463
.07046
2405
.1479
4.00
0462
.11822
3806
.2883
5.00

.1452
.10897
1626
.4530
3.00
1.00
.2563(*)
.06819
.0684
.4443
2.00
.0463
.07046
1479
.2405
4.00
.0002
.12620
3560
.3563
5.00
.1915
.11757
1398
.5228
4.00
1.00
.2561
.11688
0747

.5870
2.00
.0462
.11822
2883
.3806
3.00
0002
.12620
3563
.3560
5.00
.1913
.15111
2375
.6202
5.00
1.00
.0648
.10751
2391
.3687
2.00
1452
.10897
4530
.1626
3.00
1915
.11757

5228
.1398
4.00
1913
.15111
6202
.2375
* The mean difference is significant at the .05 level.























25

Câu 4 . Xây dựng hàm tương quan tuyến tính giữa P và các biến độc lập vừa khám phá
thông qua phân tích nhân tố/EFA

Bảng 4.1. Model Summary(b)

Model
R
R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Durbin-
Watson
1
.659(a)
.435
.432
.52948
1.688
a Predictors: (Constant), F5, F2, F1, F3, F4
b Dependent Variable: P

Bảng 4.2 ANOVA
b





Bảng 4.3 Coefficients
a


1: Kiểm tra hiện tượng đa cộng tuyến (bảng 4.3)
Căn cứ vào các hệ số VIF đều nhỏ hơn 10 nên không xảy ra hiện tượng đa cộng
tuyến giữa các biến độc lập
2: Phân tích hệ số tương quan (bảng 4.1)
R
2
= 43.5% có nghĩa là các biến độc lập giải thích được 43.5 % phương sai của biến
phụ thuộc
3: Kiểm định F (bảng 4.2)
Ta có Sig (F) = 0.000 < 0.05 nên mô hình có ý nghĩa về mặt tổng thể (nghĩa là có ít
nhất một hệ số hồi quy khác 0)
ANOVA
b
204.268
5
40.854
145.722
.000
a
265.495
947
.280
469.763
952
Regression

Residual
Total
Model
1
Sum of
Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Predictors: (Constant), F5, F2, F1, F3, F4
a.
Dependent Variable: P
b.
Coefficients
a
1.008
.131
7.674
.000
.262
.026
.312
10.093
.000
.626
1.598
.116
.041
.095

2.848
.004
.542
1.846
.265
.030
.285
8.821
.000
.572
1.750
065
.036
063
-1.835
.067
.511
1.956
.147
.022
.192
6.703
.000
.725
1.379
(Constant)
F1
F2
F3
F4

F5
Model
1
B
Std. Error
Unstandardized
Coeff icients
Beta
Standardized
Coeff icients
t
Sig.
Tolerance
VIF
Collinearity Statistics
Dependent Variable: P
a.

×