Bài giải đề cương ôn thi PPNCKH
!"#$%&%'() *+,-
%./0'12/0'3+2#,24
4 "56*+,-%.78%#96!:!2;
;5<5/0=:9(>?5+@A93?5#
32$1%.$9B5<5/0=:9($,CD?5"/
?5<5!($ ?5#3C7@E:2;
FG,-H'59B/0'*$$I*/
%J<,-%.9#:#%B>EK7:$I*
/%JL39M"2 N/0O"3)2
"5C7C/0"3)2F
PQ.1I<R816F
ST=6$< >/039$/00%.U
VW),X9Y2T=6$< >X9Y/0
'1$/0'3+$%9XP
ZT=6$< >@"%=3["5<X$<79'3[
"5<X$%9XS
Q6!:I9.//0(N/0$5/
02$1%.Z
4\")5<5?N
;?:9.1,-%.I43#/09(1(< 9 ;
FG6$< I?N/0'1$/0'
3+2W];
U)?"<5E9B?/0$<5^39ML?_?B$L
<?_?B`U
P)?" 1%Y3:A $%^1%Y=5(1
%Y 5( %9.3:9<$ $E1%Y< `S
S:+B"52:+,,,6"ab957
8%#2S
V)?"79$+79I N$E=5(N
$E!1$N$E!9#Z
Z/0,-%. 1c!)?"(
+79I "$?59B$1%..7$9B1c!2
]>3:0E$%>3:,E3)2de+79I3#%>3:"2
f 'c83#%>3:"24
g",, +79$#9$,-%.I X9Y
@ ,E2bE"$1%.9XF
4h$C70%.3*5/052$1%.U
;>,,CC7@"! )8%>3:2: <_
.>I"S
F/0'13)21,=< ?:,$i/0'3+2C
> 8'1(<1j9Y52$1%.
$ 8'1($D3:3E"9YV
UkO79I E^'%(0=(!g(l3:`/$1%.m
3#4
Pg"> 6</C70%.7@-3[%>3:I
?,($1%.9X%@0=
3<A44
SnA,70%.3*5/052$1%.4;
V/06</$/0*+.7< ,24F
4ZT, X9YA@ ,E$@ ,E24F
4C9E" 58/0$/0<51+$i 5
824U
/0<51+$i 5824P
4/03)2 38/03)24P
445<5/03)2 "/L5<5/02 3#5<5
/021%.$9o3#4P
4;g",, +79$#9$,-%.I X9Y
A@ ,E2bE"$1%.9X4V
4Fk3*$!"_3*3)2 90B3*3)21%.9
X2;
4U 9c9ZBGkC8^:cH `,;;
4P 5<5/0!, $10%.I "2 ;U
4Sn,!AA,C70%.3*5/052$1
%.;P
4VT=6$< >"5/0$"5<79';S
;Z?5,=< $6>$E/0(9.//0(
N/0($"5/0;V
;n?51%YC$p)/0<X2g"3E"$1%.F%#
1%Y,1%Y<X$1$),,2FZ
;/0o+*+,-%.>%= /02W)
,,-%./0o+"$)/0'1"'3+F
;4 5<5/0<, +,-%.<2$1%.
F
;;?:i$i$1%.9XF
Câu 1: Khi xây dựng một đề xuất nghiên cứu thì việc tóm lược lý thuyết có liên
quan sẽ tiến hành đồng thời với quá trình nhận dạng và nêu vấn đề nghiên cứu hay sẽ
tiến hành sau khi nhận dạng vấn đề nghiên cứu? Tại sao?
C93+3["53/!39C9QB38$C93+ /
0=&g=:! <07<538$<5!I /
0"Q.13K<5>)g39+^ga! +`$>)L
+5./0^<Aa/0`38$ 3["5gC
J19B:+<XC$,, K$9OB,(1E
! q<r%=? IK
QO< $:C93+3["5p.$.#! )/0
n f '$E/0C93+3["5KK8%#>)g39$
>)+39^<Aa/0`W)$8"9Ba<56,sKK
5<:9+*$'$'+/0I9)
n ,t3["5C93+3["5KK@"%=+3["59
)("5/0<79'3["5(O39,t$:L5
@"%=3["5GKKr<503u$=/0(8%#
+3["5
4n X3= C93+3["5KKC,t?:38(,, <5!
/0I9)$>/0iC(O?:3>)91?a,
$916< $i <5!C[PPNCKH trong kinh doanh ,2011, p68]
C93#7C93+ 3["53/!J+(1@ 39/0
pN! )8%#$E/05(MC3r07*/
08)97(8%>3["53/!1@ (.7"/
!")/0?*q+?_L?v @ '$E"<Aa
/0WE/0C75c< I"5mc
13=7'*$3["5gCW)$8"K33a<5
/0$3["5gC7@A9@wK7!"5$E/0590B
5C3["53/!)K5@"%=3["59i5C
K5)9<Aa/075 73["51<A
aC[PPNCKH trong kinh doanh, 2011, p50]. $8"/=5! )C9
3+3["53/!qCL@ '$/$E/0
Câu 2:Trong hai phương pháp: quy nạp và diễn dịch, thì phương pháp nào thường
được sử dụng trong nghiên cứu định tính? Trong nghiên cứu định lượng? Tại sao?
Tóm tắt lý thuyết:
n Nghiên cứu định lượng:*_3$i$:<79'K(%=$! )
,"%&^3["5c5/0`
o ?5/0$?5 B/0'3++@ 'i
o \ )/0'3+,s5$:3+C96!:> ?5
n Nghiên cứu định tính:*^0<33`$i$:< 9
3["5<X(%=$!"#^/0i(3["5,`
o /0'1D@ '+?5/0
o 5 B@ 'M(! )/0,sc*39M?5 B
Trả lời câu hỏi:
n !"#*+,-%./0'1W)/0
'13 8%>3:?v>$3 58v9)9
9$1O79IC9*m!79IX/
0A)0!"#(#3["5^ /0'1p,-%.
!79%7(<09DC1$%J"5<5#
/0`
n ,"%&*+,-%./0'3+W)/0
'3+3 8%>3:?v,6$!"5!:3["5$
/0A!79%&%'/0I"53<79%'3["5(,-%.
9)X=/=038( "C709+
=5$AIu< !
Câu 3: Các yếu tố nào thường được sử dụng để nhận dạng mối quan hệ nhân quả?
k7<79' 96!:!(K%J/0-:9^=
:9`-:93%#/0!v99.1< 9 96!:
!> ?5'*k78%#96!:!*+,-
%. "56,
- 5/c5"/$?5<5!?5/c$i
?5"/"a^rO9`)?5<5!q"a
0
- *@E:5<5!@E:,Oc*$i?5"/
- W_9O 3["5C>3[< ?5<5!m?5
"/g+@ '
Câu 4: Trong thiết kế nghiên cứu thực nghiệm, những biến nào được xem là biến
ngoại lai? Cho ví dụ về một thiết kế nghiên cứu thực nghiệm, và sau đó chỉ ra: biến
nguyên nhân biến kết quả, và các biến ngoại lai có thể xuất hiện?
/0=:9(?5#33 ?5v9#9$!, $
9./!, I/0( ?5"C7@E:=&($C
B5 ?5< I/0(t=55<5!/0
W1%.$/0=:9
59BB<, VZ"J<%%3'( ""C
J%$r9ZZV3Flr9ZZ(;F"5 #B!
(;F"p3#)<! (D<%A "6
6</+<5!,
n "C! %,6PFl
n "<! %,6Ul
/0=:9/)
n 5"/$:5!
n 5<5!%,6I"
n 5#3C7@E:"D3&$6L/9X*+D
$%3'(1IC)a+%3'(r
O93(<:<18*5($$
Câu 5: Giả sử anh/chị tiến hành một nghiên cứu điều tra thị trường về hành vi của
người tiêu dùng khi sử dụng mạng điện thoại di động. Những cấu trúc nào thể hiện
hành vi của người tiêu dùng cần làm rõ trong đề tài này? Các câu hỏi nghiên cứu
đặt ra trong đề tài này là gì? Các giả thuyết có thể có trong đề tài nghiên cứu này là
gì?
>EK7:$I*/%Jc9C
n kBa
n 93[ 9$"6
n :$<:<5
n Tt1$!79
n E3+9#^kBI,CI9#`
n :^*)9#(!"9I9#("1:`
N/0O"C73
n */%J3=X9#:#%=/"562
n "56 B39*/%JC@i"a9#:#
,-%.2
4 5C7C/0"3
n W:3=X9#:#,-%.C?'t?tBaI*/%J
<2
n W:3=X9#:#,-%.C?'t?t93[ 9$A"
6I*/%J<
n W:3=X9#:#,-%.C?'t?t:$<:<5
I*/%J<2
n W:3=X9#:#,-%.C?'t?t,t1!79I*
/%J<2
n W:3=X9#:#,-%.I*/%JC?'t?tE3+
9#<2
n W:3=X9#:#,-%.I*/%JC?'t?t
:
Câu 7: Mục đích của kỹ thuật phân tích nhân tố
n Làm giảm biến, tăng biến.
W:,-%. <R816v93* ?5/0C8
,= ?:^<J3_`"/(<3K,-%.<R8"q39
?5/0?'9(9<! )163#@E:/9
?5/09i^0339r?5`
n Dịch chuyển các yếu tố thành phần đo lường một biến này sang biến khác T!
)/0(*/0 "56LI?5/0f<
$3[38<1@ %Y5$:"56L"3#<B?5
/0f93#.B$?5< ^,-?5x`]C<,-%.<R8
16*/0,s<79+ "56L9)OC.B
$?5/0f"<".B$?5x
n Sau khi rút trích được các nhân tố và lưu lại thành các biến mới, chúng ta sẽ sử dụng các
biến mới này thay cho tập hợp biến gốc để đưa vào các phân tích tiếp theo như kiểm định
trung bình, ANOVA, tương quan & hồi quy
Câu 8: Sự giống nhau và khác nhau giữa: nghiên cứu hàn lâm và nghiên cứu ứng dụng
Nghiên cứu hàn lâm Nghiên cứu ứng dụng
n Mục đích / 0
39 ^b` v9 $ 9.
1@"%=$<79'3[
"5<Xy8%>
3:7@"%=$<79'
3["5<X
n Kết quả nghiên cứu
v9 $ $: !"5
' $ 9<A 9B
".7
n Công bố kết quả:?6/
#1<X39
$9<A
n Mục đích / 0
0 %. v9 $
9.18%>
3: 7 !"5 '
<%
- Kết quả nghiên cứu
. $. $:
!"5'$9<A
9B " .
7
- Công bố kết
quả: +
?6Bg
G6
n $.,-%./0
39$/00%.6
n ]>3:3X9I %= /0%J3
39"0%.
W1%.9X
W1%.9B/0
39 I 9B < X
9B * # X $
96 ! : > ' $
9 $r C <
% ) / 0
" v9 $ 9. 1 @"
%= $ <79 ' 9B 3[
"5 < X( !
$:)9796!:>
W1%.9B/0
0 %. $ %.
I ! 6 $i
%I9B
" / 0 v9
$ 9. 1 )9 7
"5 6 !
%. 5 5
$: r " 9
%I"(
?5( '$9 mC"C!"5
'K_
Câu 9: Vì sao phải chọn mẫu? Sự giống nhau và khác nhau giữa chọn mẫu trong
nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng.Cho vd minh họa.
Gợi ý:
Vì sao phải chọn mẫu?
Chọn mẫu giúp tiết kiệm chi phí1C$p!X!"5'=:
%= /0$)c, /03Ci#,63+L-/
03i)1=:$:/0%C*=:
/0?v DX9B9YC<1iN,$i 97
/0cmI9YgX7a! 9$iB8"E
8+
Chọn mẫu giúp tiết kiệm thời gian$)/03L%>3:<'*7@"%=
O<79'3["5<X
Chọn mẫu có thể cho kết quả chính xác hơn/0C3#,,6%X9Y
^Tz`$,,6<%X9Y^z`5Tz{z X9Y<5!1@
Đảm bảo tính ngẫu nhiên, đại diện, chính xác
Sự giống nhau và khác nhau giữa chọn mẫu trong nghiên cứu định tính và định lượng.
Cho ví dụ minh họa.
Giống nhau
)97>O1I6+L/0
Khác nhau
Tiêu chí Nghiên cứu định tính Nghiên cứu định lượng
1i9Y 1iN 1i3i
X9Y @ ,E *3A@ ,E
4Q.1 f"%=3["5 79'3["5
;k6+X9Y n 7 @ ' M
n QYXA3["5
96@"%=^AA3
,93`
n f ' M ^i
<8%>3:`
nkpN90B#%:
Ví dụ: /0$"/9X3iX!'<%IX
$/<CZ(k#XQ
C7=:/0/?v X9YA '1
O'3+
Phương pháp định tính:,sX? ,=I 3i(9B,6X$/7)7
=:BN$E/,t 3*(,sa<5 "/1
<9<CXIX$/
Phương pháp định lượng: f"%=?Ng3:</ "/1
"/"C7C+m>/0'1g=:i<
T<C?N$i 3*(C7 55mX
$/I,63iO5,6X$/I 3ib[,63+53i
,63+*N$Et//,t 3*(,s,-%.
1,63:7%Y5 <538
Câu 10: Sự giống nhau và khác nhau giữa xây dựng lý thuyết khoa học và kiểm định lý
thuyết khoa học. Cho vd minh họa.
Gợi ý:
Giống nhau:
n ki5/0 3["5<Xy39B8I>< :9(
'u$"5)?"C:6! 96!:> <
:9(v99.11$%=? :+<X
n \ )/0@"%=3["5<X$<79'3["5<X
c9L?@"%=3["5$/0|(9.16J3
!"5+<Aa/0g
n $:L/!")3@ '+$E/0n<A
a/0
n "53 3*N/0
Ví dụ:
Giả sử: K@"%=3["5$96!:> 3g#Iz}5
,=B$/I$/
=:,
L3["5k>N7)9 3g#Iz}$,=B
$/I$//,t>79c(K,s@"%=3["59i
$,=t> 3g#Iz}5,=B$/I$/
L=:9
Giả sử: KgC3["5$96!:> 3g#Iz}5,=
B$/I$/,s=:<79'3["5/=:
C7=:,*,-%. '1*@"%=
N7N$E z}$ $/E%i/,t 3*,s
)9 9o!!:> 3g#Iz}5,=B$/I
$/
L3["5/,t3["5gC(,sO N7<7903["5"(
@"%=9)7<79(O "5$96!!:> 3g
#Iz}5,=B$/I$/
L=:9*,-%. '3+/,t8%>3:g
C(@"%=7 90BtIm6T<O
(K,s<79'79?11@ /,t%>3:g8
$,-%. 1%>3:K,s <538$E8
O? ?N"5"
Khác nhau:
Xây dựng lý thuyết khoa học Kiểm định lý thuyết khoa học
n Q./f"%=3["5<X
n G"5+@"%=m%>3:^<5
!/0`$3"53["5
n G"5<<+ ?7
? <5!/05
L?:38g/M96!:>
< :9c
n *,- %. /
0'1y!"#%=$ !
, $:+<X7@"%=9
)1 :+<X(
< 9 3["5<X
n \")/0 ?/
0~b["5
n f"%=3["5A! )
n \")'1@"%=3["5
<X
o L3["5
Aa•{N/0
b["5•{f"%=3["59i
o L/0|
5<5/0
=:/0
Q)$"5/0
n]>3:+,-%.C%#<
("/%>3:'1+
8!38^C9("`$
!, (3C9%>3:I"5
n Q./79'3["5<X
n G"5+,"%&m3["5$
3<5!/0($3"5<79
'
n G "5 * + ?7 M
? <5!/0^396!
:> < :9/0`
n * ,- %. / 0
'3+y%&%'?_Lm 3["5
<XgC7,"%& "5$
$E/0$8%>3:7<79
' "5"
n \")/0?b["5~
/0
n 79'3["5A,
n \" ) ' 3+ <79 ' 3[ "5
<X
o L3["5
Aa•{N/0
b["5•{9)("5
o L/0|
f"%=
79'
79'9)("5
n]>3:+,-%.?c9%>3:gC
,€^g+8`^%>3:<, `(%>3:
C,€(%>3:C/'*
Câu 11: Thiết kế nghiên cứu giải thích được sử dụng trong trường hợp nào? Cho ví
dụ và chỉ rõ biến nghiên cứu và biến tác động.
Gợi ý:
/01^A@3"A,A`+%=//13<5
!#+I9B/0/01)96!:>?5.
B^?5/0`$?5B38^?5 B`+3+ 71#,
^•"`C96!:"yCu3/01)9"/^,A`$
3[%^A,`C96!:>?5B38$?5.B
W1%.9B/0@ ' "56t579?)9
IX,K"5v(79?)9 IX,?' B
?t "56,"/L(,6*=X(90B"/19 (90B"/1
$/%#"9 (X3=?)IX,
$1%./(?5/0379?)9 IX, ?5
B3"/L(,6*=X(90B"/19 (90B"/1 $/
%#"9 (X3=?)IX,
Câu 12: Mối quan hệ của mục tiêu nghiên cứu, câu hỏi nghiên cứu và giả thiết
nghiên cứu? Cho ví dụ
Gợi ý:
k6$i?E<)9B/0<X($:L/$!XE13@
'+(9.//0n>9969/0"$X,s
#+(< 9 O!"5+<$:/0
Q.//0<#+(!"5+!/0,st<5!
/0
N/03 N+)/I9.//0
k79tB $E.7(CL395$'i! )/
0$B%(q =:(c*i#6+$#9$
L)977#+9.//0( N/0+O
N/0c*q+3*!<5!/0
k7@"%=N/06(9.//0+@ 'M
G"5/03>8'$<5!I$E/0(33*
'N/0
]=$ "5@E(/0=: !, (1$<79
0 <538'C
W:"5$8m=5@gB7<7903B%I
"5I/0G"53,t(3<t799B)/0(C$
p'i)/0C9B"5+<790(+
<‚')C,s3,t3[38K*80,$?E$E
/0
]C("5C7+3>%= Cr0<X$>O79(
?E(963/:I ,=$8(:++/0"%= $<5!
/0
G"5/03.( 38I"5$:a0! )
/0v9#+9.//0g@ '
W1%.k/0ƒ„tI$rC"5,=9<5_?C$ia0
I $/39$: %:tQ…Iko."by
X\](k#X<5QnZZS
Q.//0< 9 <1#$rC"C B1=5
B9<5(_?C$ia0I $/39$: %:t
Q
N/0 <1#$rC"CC B1=5 B
9<5(_?C$ia0I $/39$: %:tQ2
G"5/0
]=$/0I|A%$†33"VVP(' <1#$rC"C
B1=5 B9<5(_?C$ia0I $/39$:
%:tQq?c9S<1#,
nG5a0
nk#$ 7
nLt$,=8
n:!$:!"5'
nE8I%, #$5
nk'i$<5#3
nb9$:C9
nT=?v$E! 1, !'
Câu 13: Quy trình thiết kế bảng câu hỏi.
\")5<5?Nc98 bước:
Bước 1: Xác định cụ thể dữ liệu cần thu thập
− b:</L"I$5(.7 %>3:L8%= /0
− 5<5?NL%=$$E/0$Lg@
'75<5 N$:8 %>3:"
Bước 2: Xác định dạng phỏng vấn.C;%#
k"3?i!X%J"A +X,s5<5?N<
a. Phỏng vấn trực diệnb%#N$E9/0%J$/N
$E56+N$E"9*X59B'79E'7N
$E
Ưu điểm:
− ]5@K=5/<11+,=3*
− G1 N9*3*7"7,
− TE3*^A,,AA`$,EEI?N,s
− wN$E$/,-%. +$E.<L5
Nhược điểm:
− T=:%:I$/N$E39t5 3iI6+N
$E
− 1
− 5!3[<Os)C<rN$E$/=$?N
b. Phỏng vấn qua điện thoại: N$E=%:N$E$/C<
r1(<11,=3*91t5 3*IX
Ưu điểm:
− G91
− TE3*$,EE<
Nhược điểm:
− NpN90B5N$E=5
− ,-%.+>6+<C:#
− N$E$/1?v3*0<%J +$E.
c. Phỏng vấn bằng cách gửi thư: G-56+/07X=X$
3*K
Ưu điểm:
− 5l,E3*)1E
− 3*<',= BIN$E$/
− +*+N$E$/=$?N
Nhược điểm:
− NpNE$90B5$M
− TE3*$EEE
d. Phỏng vấn qua mạng internet:
Ưu điểm
− (16<w9
Nhược điểm:
− TE3*E
− 6+<B$'*/0
Bước 3: Đánh giá nội dung câu hỏi
− B%Nt5<r+ I*3*(#<:
X9969$3*=
− LC> N1+N9g9.//0I9)
− =3* N
*3*C7N<2
XC<2
4 XCE<2"
; XECK%>3:L8<2
Bước 4: Xác định hình thức trả lời. C)0
a. Câu hỏi đóngb NC 3*,€$*3*,‡3=X9B"
3* 3*,€k+%I"5/0'3+
]#N'*3*X9B
W]#C@A<3*3=X3cóOkhông
]#N',_@50=
W]g",_@50=90Bt5!"5'9I?#^"56
!XE ,6(<w9 ,6$1!XE ,64`3*
7,_@5,G (:(QY9g
4 ]#N3=X
W] :i< ,(?#X:3*3=
X3(A,(TA$Aˆ
Ưu điểm
− %>3:8+%&%1$@-3[
Nhược điểm
− 5,$1C,=< ?:
− /3:% 3*',€^%/3:m[tI*ON`
− 3*',€/C7< K[<5I*+N(3*
5,=Bg
b. Câu hỏi mở: b%#N<C3*,€k+%I"5/
0'1
W]b[%?#1,-%.%LBL2
Ưu điểm
− *3*=%%&#$$ BI9) ?'/3:[tI
*3*(XBg
− ]>3:8K(E,^E3<O*N$EC
<:9`
− k,K/0+q?/
Nhược điểm
− 3**?':%N$E$/C9_ 3*3L"I>
)*3*%&#
− W:N$E(:D$9gC%>3:6*$,0~1
− f-3[(1%>3:<C
Bước 5: Xác định cách dùng thuật ngữ, từ ngữ thích hợp (bao gồm cả dịch câu hỏi và
mã hóa câu hỏi)
Nguyên tắc:
]Jm(%&7(!AB(3',=99%‡,-%J8>J
+$im$J/0(?)*v"LJ+)B(<50
6+3*
N%%p(5.76/ma!5.
7
4 N"3*J9B3K NwO<
C36 <?5O<?)38
W]<A9%‰,Cngon$bổ dưỡng<2
; N+[<11*3*@#Ai%YN(
'i3*
W]Bạn có đồng ý sữa đặc có đường nhãn hiệu Cô Gái Hà Lan là loại sữa có chất
lượng có chất lượng cao nhất không?N"(/0g%Y[
*3*$!79E3+Ig:
F NC3*<?v39: BI*3*
W]#C1,>8<23*,,s39: BI
*3*$i1WJ1^`(|E1^`(1^4`(#9+^;`(
1^F`
U 3*?_*i $)*<7iO<
7i +(O%=/'$)<<790+
W]#%J?/<'A
P N=5>$E/
Bước 6: Xác định trình tự, cấu trúc bảng câu hỏi*+4L
L#3X?c9 Nv99.1X*3*'*/
09./
L1?c9 N78%>3:9.//0
L%>3:$ *3*
Bước 7: Xác định hình thức bảng câu hỏi – thiết kế trình bày.
− NC)0Š,s<11,=+ I*3*
− L/+)?"/?:7o+N$E$/!)
N$E
Bước 8: Thử lần thứ 1 ~Sửa chửa ~Bản nháp cuối cùng
k"3<E!X$:8%>3:T<5<5?N
L5-$,>>7D?Ni<$N$E
"56L@A9@w1+3[(B%(,_@5B%
bL-L/^‹A,`+=:!$:N$E(9<[<59B,6
$//0< $'$D3#T<D,-?N"
+X3? 6J
6J+!3L-0^ŒA,`3L"(N$E*
3*=,='*/0<v99.18%>3:9v9
?N^6+/0C7KN<(X
ECK3L5<(•`>(3L-"v9<79<r
N$EIN$E$/
T<Dt3L0"(KC?ND(,€,
$:N$E
Câu 14: Phân biệt mục đích sử dụng của 3 loại nghiên cứu mơ tả, giải thích, khám phá.
* Ngh iên cứu mơ tả:3>/0v99B:60$%#
,$8(K*?:+,=< ($?E>,=$8"$i,=$8
<
B%9C7?c99) (B ( Ž9'1
03 O$EI,=$8Ž9'3+v9DM O$3+
I,=$8($>hành vi hiện tại^•(•(•AA(•A•`
* Nghiên cứu giải thích3>/0v939M"/%Y5,=)
$!"386! )$8BI,=$8
B%I1C7?c91c6ŽB ŽEKŽ
Ž8!Ž!"386! )$8BI,=$8(quan hệ giữa các biến
(biến nghiên cứu và biến tác động); và cần lượng hóa mối quan hệ này (Why?).
*Nghiên cứu khám phá:3/0v9399B,=$89imc#
X<?*%m3#t9$%=? 93i$,=, #
#5i(< 9 bản chất của hiện tượng nghiên cứu (How?).
Câu15: Giống và khác nhau của bản câu hỏi cho nghiên cứu định tính và nghiên cứu
định lượng? Cho VD.
Giống nhau:
o k+5<5v99.18,E
o kCL
Li:$#3Xv9i:9.1/0$
#3X6+/0
L18%>3:/0
Khác nhau:
]?i%Y38/0'1c9L
n Li:$#3Xv9i:9.1/0$#3X6+
/0
n L N+[$i%Y! )3878%>3:
N/0'3+*c94L
o L#3X?c9 Nv99.1X*3*'*
/0
o L1?c9 N78%>3:9.//0
o L%>3:$ *3*
Câu 16: Trình bày kết cấu một bài nghiên cứu về kinh tế (làm rõ phần nào bắt buộc và
phần nào ko bắt buộc).
3*^%=$,3%AL"`
/?$5^?_?B`
• _(X(1@
• f53=XIŠ
k6+X?$5^?_?B`
• f 'B?$532*3B("/(1
I(7C$rJ+
4 $'D^?_?B`
; C9_^<?_?B`
• C93+/0,<%8"15<•IB
FWE/0^?_?B`
• f '3u$=/0
• Š3u$=/0I/0
• f '$i9_
• /$E/0
• b9M>)9 < 39$>)9 %=<539
• Gi#<$*
UN/0^?_?B`
• 3*,6?$5
• 63m45;N
• 3,= aH3=X3ƒ3*g+?5i…
• N/0B) NŠ
PG5/0^<?_?B`
• +O,N/0
• G'+@"%=/$E/0$<3["5
• *3N9DC3=X3C"<2^xA,H`
S /0^?_?B`
• 6</9$,, ^,-%.$i<79'y,!A%`QB(
(?$?
• 1!(98!$[u6</
• 1c!"^|AA,,3",,`
• 1o*^Th|‘Qh`
• Q)C(98# @gB(GzHQN
• 16^’3",,`
• N$E
• T•}(zT(Q‘z
• 5875^‘,3`
• 13+1^h`
V]>3:/0^?_?B`
• ]>3:,E
• ]>3:0E
ZQ)3["5^?_?B`
• /0i"
• 3#$
/0=:9^<?_?B`
• /0=:9+@A93?v0I 3["5
• /0=:9* <5! (%
!6($JC# 7<
$3',-($rC(@gB(1'(75
1, <5$@gB<
58$E< (,63:$9)<
• /a<59B?/0=:9(C
/0,(*( 58(<5!/0
16</$9^<?_?B`
• T-%.?6</9B((?$>L5,-
%.?</y,!A%7<79,=< ?:
• 3* N/0?v,63:$ <5!,?B^@5(
!(5$85C7`
• Q./3<79',?B5/0Ot/
• ]J)$s(,c9X
4Q).7^?_?B`
• T63:,-%.9)^,E(0E`
• Q?B,63:
• R83E"9Y^,93A!A,`
• 1#%:$< ! I?B,63:7C7,"<538a7/
0"D<59Y/0
• J"A$E/09C9)1+
• K[55$i#I9)
• -)% iB 5$i#"^9Nt <'
?< `
• )38+79Im<'?
• 5<5!/0E! $iL16</9$,, )
?#gC3*9#$$E/0
• G1<5!/0G5([u=&^5)2`Ž[u$
X8^/05A3)2`
;538^?_?B`
• C93+ /0
• C93+ < 9 1
• 5'^5C`
• #5I/0
• i/09tB
F.3.$3:9<^?_?B`
• 5??7%<m“E"t3/(/7$L.3.7*
X:A%M?6.?$5
• L3["585%%p(q/7$L.3.
• 3:9<,_@5A0=h
Câu 17: Trình bày phương pháp trích dẫn tài liệu theo cách Harvard (trích dẫn trực
tiếp, trích dẫn gián tiếp, cách ghi danh mục tài liệu tham khảo và các vấn đề trích
dẫn khác).
Câu 18: Hiện tượng đa cộng tuyến? Hiện tượng phương sai sai số thay đổi. Làm thế
nào để nhận dạng?
Đa cộng tuyến trong hàm tương quan
” :+B"5@E:<> ?5B38C,=!
$i
” k7<79:+B"5(D,6*%J3:,6C#
,W‘’^WA‘•3’`*5W‘’{Z@E:B
"5
” G,-9B9!?5C?5"3?5.B(f
$f
3?5B38(5f
C96!:!$if
$8"Œ
,sC
B5,="aIf
” k",s39$:1 :,6I9!<1@
Đa cộng tuyến hòan hảo và không hòan hảo
” kB"5@E:<C9B?5B38C!:!E
$i?5.B%CC?J9 B5 ?5< B38<
” kB"5<@E:<C96!:!-
?5B38$)$8"C B51Ei3+I9)
Hiện tượng phương sai thay đổi
” AA,<A%,"@E:<$#9"5ƒ,3:I9!
C,<a…
” "/":+"2
C,=< ?: <7I?5.B $'X9–
k6+"C<:9
4 C,=5$D$:8
; fE:3A,
Hiện tượng Heteroskedasticity thuần túy
” G'I9!LC9A,<A%,"
$^A
`•—
•^v,6`
5'"?'$#9)$^A
`•—
” k"Cu,I ,3:?5/A 'I?5B38
” :+AA,<A%,"LK"@E:<,I ,3:
"aA9BlXA9B"56˜C^3"•˜`
” Cu3$^A
`•—
™
79:+AA,<A%,%$"
Q)C>,3:OJ"<2
$E/0//(mi5"C@E::+
AA,<A%,""<2
4 ]J,c6 79^,A3`7:96!:> ,3:
^L%`A 'I?5f
7<79:+AA,<A%,"
; ]J<A,
di3+ 'I9!$,3%>3:$,3:HL
%^AA9`
bE"3I?) L%$389!ICA3
I?5l3:™
4 T-%.nA,7<79B8"6</I?5l3:˜
F •AnA,
di3+ 'I9!$,3%>3:$,3:HL
%^AA9`
)L%$389!ICA?5f(f($?5
>f$ ?5B38p3#
4 T-%.n,!AA,7<79'90[u6</I9
!G '<79'13š|13t9–p|3:,6@ 'g
+D8=%?v$i,63+?59!"
; 5 '<79'"3i '/–(K,sm6
"5Z^,IL%<?5a`$E8v:+
,L%?5?a3C=
Câu 19: Trình bày ưu điểm và nhược điểm của các phương pháp phỏng vấn trực tiếp,
phỏng vấn qua thư tín và phỏng vấn qua mạng.
• Phương pháp phỏng vấn bằng thư ^93A$A•):
›B% Gt?Ng,#,€(<œ9?)g% A95*
96!*?:59X$:"(6+,s3*$
t3#?N!q!*?:
•%.<*9LNE<C69O(%Xt! @("X,6!
("X,6t<%/E<C$("XBi<%96O
!?$:<[•Ž<$ELB3#<CC(/^‚#<5
# )(8(/(•`Ž<$EL=<•E%Y6$i
*+N$E^‚#.>$i$E9R–9(!'$i$E
!3[(•`Ž<$ELL5C,=9<0E'
C•
›d79
C7$i,63+3i$'(C785$E/5'(C7
%J)9#<œ9$i?N83+*3*$)XC*
7,"u<R3*(XC73*$3Ko1EŽ1
r/9E($)D6/9t(0<6<w9J3N$E
$/
3*<?' B?t,=:%:IN$E$/ ,==3*
IN$E$/
›+79
"/l3:3**E(9E**+$c9(
<<79, +*3*(*3*C7<K6+9
_9i•
• Phương pháp phỏng vấn bằng điện thoại ^A3AAA$A•`
›B% $/5$:N$E6++
?v:#A9B?N+,#,€
•%.<9Y/0c96+3!@1:(">
*C8^$)XC:#`ŽO6+/0?6
/'?)N$E?v:#C1EN$E?v
/,-%.<5+N$E?v:#$i 8%>3:< 7
r/9:!I
›d79
]&538!:$i6+^$)A:#A(6+C,=K
3*`C7<79, +$E$/%C+E3+N$E]&X
9Y^$)"@1:qC:#(/%=$/ 9:#,s%&
%X9Y`l3:3*^C73/5SZž`$5<:91C7
5?N! )N$E^C757?N:
(OC7"a0=N`
"<O=56+/0N$E$/$YC<r
1(<11,=+ I*3*9139t5 3*IX
›+79
"/*N$E?'#5$)*3**<,€3pC
":3!:#(<*LNm63*"<Ct•
7)?" 9Y9#$9Y! (3:•7r9%p[<55
6+/0<C:#)<7=:+%#N$E"
• Phương pháp phỏng vấn cá nhân trực tiếp ^A,3A$A•,`
›B% $/5O=56++7
N$EA9B?Ng,#,€
•%.<:+/00#(L8%>3:Ž<96
r9%p[<56+! N_X$C73*+(•
›d79
]O9O=5/$/C7"5.6+3*(C7
1M6+$ N(C7%J)<5+$i3*C7
1(C7<79%>3:#oi<$5
›+79
,=:%:IN$E$/C739ti3*I6+/
01%#N$E"EC7@":+N$E$/=
$?N
• Phương pháp phỏng vấn qua mạng:
›d79
8:*N$E$*+N$E
1E
C7,-%.7N N/
C7+3+3*$i>•A?C"1
›+79
]N$E!9#/<?5M+1 *N$E
f '$ELN$E<+1@ %*N$E+,"u(C
73*Ai6E0<3=5%&|E76+3*
<B$'*/0
Câu 20: Khi nào nhà nghiên cứu sử dụng phương pháp phân tích hồi qui. Trình bày ưu,
nhược điểm của phương pháp này và cho biết một ví dụ cụ thể về một phân tích hồi
qui?
A. Khi nào sử dụng phương pháp phân tích hồi quy
• :9
1c!3/0,=.BI9B?5^?5.B"p
X3?5+1`$9B"?5< ^?5B38"pX3?5
1`$i[t?3i3+^"%= ` '?)I?5.
B/,t 'g?5I?5B38
• Nhà nghiên cứu sử dụng phương pháp phân tích hồi qui giải quyết các
vấn đề sau:
di3+ '?)I?5.B$i 'gI?5B38
79'5$?EI,=.B
]= '?)I?5.B<?5 'I ?5B38
5+ $E/
B. Ưu nhược điểm của phương pháp phân tích hồi quy
• Ưu điểm:
C7,-%.,63:! <0/07@ 1$<$J#9$/
0
b CB1@ 5C9Y/071
• Nhược điểm:
Q6#<5!/01@ $CB8"(C9Y/0
6<w91$*
Vd1:fw$1%.',G,-t9B'C"UZ)$K
!95$:/096!:>
xn/%JLI )
fn8<%.LI B)
,63:"5t?,
f
x
80 100 120 140 160 180 200 220 240 260
FF UF PV SZ Z Z Z 4F 4P FZ
UZ PZ S; V4 ZP F 4U 4P ;F F
UF P; VZ VF Z Z ;Z ;Z FF PF
PZ SZ V; Z4 U 4Z ;; F UF PS
PF SF VS ZS S 4F ;F FP PF SZ
n SS n 4 F ;Z n UZ SV SF
n n n F n n n U n V
a 4F ;U ;;F PZP UPS PFZ USF Z;4 VUU
,63:t?/+1,
Wi89BL(‚#f•ZZŸ)CU)9/LI
)C9"3L3+3UFŽPZŽP;ŽSZŽSF$SSa/LI
C9"3;UŸ$8"9oBI?9B6I/Lx
$i908gf
m,63:t?/%&%1+ @ ,EC<:
‚#
^x•SFHf•ZZ`•HUŽ^x•VZHf•Z`•HF(
mCC? @ ,EC<:$<•$X C<:Ix
<:3f•f
•$X C<:^?)C<:`Ix$i<:3
f•f
+1A0,
Câu 21: Dữ liệu thứ cấp và dữ liệu sơ cấp là gì? Ưu & nhược điểm của 2 loại dữ liệu
này? Xác định nguồn thu thập 2 loại dữ liệu này?
A. Dữ liệu sơ cấp:
n b%>3:8=5(?Lm6+/0
W]>%>3:C3/!5<:rt,#I,$/)<C
,€(K=58m,$/
B. Dữ liệu thứ cấp:
nb%>3:8m>cC,€(*3>%>3:g!a+(
@-3[
W]>%>3:3/!5<5!X8I,$/C73E"mp
#79?)(,693#(•
C. Ưu nhược điểm:
]>3:,E ]>3:0E
d
79
k 06
L/0
8
6<w91
+
79
6<w91
$*<
k<15
0
K L
/0
D. Xác định nguồn thu thập 2 loại dữ liệu này:
c8%>3:,E
*/0=8%>3:mcE<
*IB)(*#%:%:" (•?v
›\,
›N$E
›-:9*/0#$8%>3:/ ?5<5!
<:< I ?5"/Ct/0
›k
›38C9
c8%>3:0E
• 5c%>3:B?B))95ca+^:6!
'`I]:78
• 5c%>3:3E"m?/))95
o !ia.6</(.6</(pIB
9#(p9#$:($ B(a.C?B8"/
EO@E?, ?
o $: E(D^6`(!8^":`( *#X($:
/0
o "8‘AA""C7X+>*,=+88
E?/9#
• 9B,6c%>3:%i"C73!X /0I
K?c9
o ? I1I(?B(,63:I !6</$))<
5@gB(, !6(@E8<–(Li(%>3:I "
$? <5!))#B<%(/0'*
o ? /0I!($:(*#X
o ?$5r/? O #1<X"/$#191
39C3/!
o Tài liệu giáo trình hoặc các xuất bản khoa học liên quan đến vấn đề nghiên cứu cuối
cùng nhưng không kém phần quan trọng là các bài báo cáo hay luận văn của các sinh
viên khác (khóa trước) trong trường hoặc ở các trường khác.
Câu 22: Hãy so sánh ưu nhược điểm và phạm vi sử dụng của các phương pháp chọn
mẫu phi xác suất? Lấy ví dụ minh họa.
So sánh Thuận Tiện Theo phán đoán Theo hạn ngạch Phát triển mầm
Ưu điểm
5 8 6
+8 :
E
]& 5 8 6
+
]&586+
1#%:(a
! C 9
E
X9YfT
Nhược
điểm
T69Y67
L r 3/ Z
n{Zž
L<:97
6+
J+
L < :9 7
X C9 i <
586+
C 5 8 6
+ E E
X9Y
fT
Phạm vi
sử dụng
]J
9 C ,=
83+"%=
/1 %&5
8I 6
+
]J
/ 0 g C
<:9
]J 9
C ,= 8
3+"%=/1%&
58I6+
$ %J
/0gC
<:9
]J 9
CE1L
-$<C@ '
L-
Ví dụ
k$i9Y
3 * C
8 ?)
m Sn;Z a
$/
C 7 O
?E0*
9 X O t
9
9#(* 6(
-•N
<: $
c [ N
$E3X
‚ #(
$/N$E+
"/ L 5
9
9#X .>
r9O,X7
N$E$8"
<C/–
. 7 ƒ5 3
,X…9
%= $
^ 3
9 ,_9 t 3˜(
6•w,
X(•`7X
* L N
$E.
x/L $E$/
N $E SZZ
* Ca/ S
#6C
7 a A i
1 $ a
,X ;ZZ *
^ZZ 9 $ ZZ >`
Cam S 5;Z(
X ;ZZ * ^ZZ
9$ZZ>`Ca
m;Z t 3/ TC
$/ C
7X>*
L"83+
$: I
X7%&C
$:
x/ L $E
$/ N $E
*
6
*N$EC
7 )9 9B $
*
^X9L9`,C
9* > *
<
!*"