BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
MÔN HỌC: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
BÀI TẬP XỬ LÝ DỮ LIỆU
GVHD :NGUYỄN HÙNG PHONG
HỌC VIÊN :NGUYỄN DUY CƯỜNG
MSHV : 7701220128
LỚP : ĐÊM 5 KHÓA 22
TPHCM, THÁNG 08 NĂM 2013
Bài tập về xử lý dữ liệu
Giả sử chúng ta có một mô hình lý thuyết gồm 4 khái niệm lý thuyết có quan hệ với
nhau: Văn hóa tổ chức (OC), hệ thống giá trị của quản trị gia (PV), thực tiển quản trị
(MP), và kết quả hoạt động của công ty (P). Khái niệm văn hóa tổ chức được chia thành
hai biến tiềm ẩn: OC1 và OC2. Trong đó OC1 được đo lường bằng 5 yếu tố thành phần
(OC11, OC12, … , OC15); OC2 được đo lường bằng 6 yếu tố thành phần (OC21, OC22,
… , OC26). Biến PV là khái niệm đơn biến được đo lường bằng 9 yếu tố thành phần
(PV1, PV2, …., PV9). Khái niệm MP được phân ra hai biến tiền ẩn: MP1 và MP2. MP1
được đo lường bằng 6 yếu tố thành phần (MP11, MP12, …., MP16) và MP2 được đo
lường bằng 6 yếu tố thành phần (MP21, MP22, …., MP26). Riêng khái niệm P được đo
lường bởi 6 yếu tố thành phần (P1, P2, …., P6).
Trong mô hình này, P là biến phụ thuộc và các biến OC1, OC2, PV, MP1, MP2 là biến
độc lập. Các biến phân loại bao gồm
Loại hình doanh nghiệp: có bốn loại và được mã hóa từ 1 đến 4 (ký hiệu là OWN).
Thứ tự như sau: DNNN, Liên doanh, công ty tư nhân, doanh nghiệp gia đình
Cấp bậc quản lý (POS) gồm hai bậc, trong đó quản lý cấp cao nhận giá trị là 1,
quản lý cấp trung nhận giá trị là 2
Độ tuổi quản trị gia (Age) chia thành 4 nhóm: 1, 2, 3, 4
Kinh nghiệm quản lý (EXP) cũng được chia thành 4 bậc, từ bậc 1 đến bậc 4. Mổi
bậc có khoảng cách là 5 năm
Yêu cầu:
1. Thực hiện phân tích khám phá (EFA)/phân tích nhân tố để tìm các biến mới/hoặc
giảm biến, cũng như tìm các yếu tố thành phần đo lướng biến này. Sau đó tính giá
trị của các biến mới (là trung bình của các yếu tố thành phần)
2. Thực hiện kiểm tra độ tin cậy của đo lường bằng hệ số cronbach alpha
3. Thực hiện phân tích anova một chiều để tìm sự khác biệt của các biến tiềm ẩn
trong mô hình này với các tiêu thức phân loại: OWN, POS, Age, EXP.Thực hiện
phân tích anova hai chiều với biến OWN và POS.
4. Xây dựng hàm tương quan tuyến tính giữa P và các biến độc lập vừa khám phá
thông qua phân tích nhân tố/EFA và cronbach alpha
5. Kiểm định các giả thuyết của hàm tương quan đa biến
6. xây dựng hàm tương quan với biến giả (dummy). Biến giả được chọn là biến loại
hình doanh nghiệp. Trong đó doanh nghiệp nhà nước được chọn là biến cơ sở
Mơ hình nghiên cứu tổng qt
I. Đánh giá độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach Alpha
Các yếu tố đo lường đều được đánh giá độ tin cậy ( thơng qua hệ số Cronbach
Alpha tính được từ phân tích số liệu bằng phần mềm SPSS ). Các hệ số này được thể hiện
tóm tắt qua bảng :
Biến
Trung bình
thang đo nếu
loại biến
Phương sai
thang đo nếu
loại biến
Tương quan
biến tổng
Alpha nếu loại
biến
Nhóm văn hóa t
ổ
ch
ứ
c OC1
OC11
16.01
9.83
0.51
0.72
OC12
15.94
9.96
0.54
0.71
OC13
16.31
9.14
0.51
0.72
OC14
15.83
10.28
0.53
0.72
OC15
16.40
9.37
0.56
0.70
Alpha chung cho nhóm y
ế
u t
ố
văn hóa t
ổ
ch
ứ
c OC1 =
0.76
Nhó
m văn hóa t
ổ
ch
ứ
c OC2
OC21
18.55
9.40
0.25
0.49
OC22
18.65
9.14
0.38
0.42
OC23
18.54
9.23
0.33
0.44
OC24
18.86
10.09
0.15
0.54
VĂN HÓA TỔ CHỨC
OC
THỰC TIỄN QUẢN TRỊ
MP
HỆ THỐNG GT CỦA QUẢN TRỊ GIA
MP
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CTY
P
OC25
17.64
10.61
0.24
0.49
OC26
17.72
9.96
0.31
0.46
Alpha chung cho nhóm y
ế
u t
ố
văn hóa t
ổ
ch
ứ
c OC2 =
0.52
Nhóm h
ệ
th
ố
n
g giá tr
ị
c
ủ
a qu
ả
n tr
ị
gia
(PV)
PV1
30.19
18.27
0.44
0.55
PV2
29.66
20.01
0.32
0.59
PV3
30.96
19.80
0.25
0.60
PV4
30.90
20.69
0.10
0.65
PV5
29.60
20.05
0.31
0.59
PV6
29.75
19.54
0.38
0.57
PV7
30.30
18.69
0.38
0.57
PV8
29.58
19.98
0.35
0.58
PV9
30.46
19.43
0.26
0.60
Alpha chung cho nhóm y
ế
u t
ố
h
ệ
th
ố
ng giá tr
ị
c
ủ
a qu
ả
n tr
ị
gia (PV) =
0.62
Nhóm th
ự
c ti
ễ
n qu
ả
n tr
ị
(MP1)
MP11
17.43
13.52
0.36
0.59
MP12
17.30
12.93
0.48
0.55
MP13
17.73
12.67
0.44
0.55
MP14
18.53
14.48
0.16
0.66
M
P15
18.00
12.34
0.39
0.57
MP16
17.45
13.18
0.37
0.58
Alpha chung cho nhóm th
ự
c ti
ễ
n qu
ả
n tr
ị
(MP1) =
0.63
Nhóm th
ự
c ti
ễ
n qu
ả
n tr
ị
(MP2)
MP21
17.55
18.19
0.53
0.76
MP22
17.38
19.21
0.47
0.77
MP23
18.00
18.24
0.52
0.76
MP24
17.24
18.99
0.57
0
.75
MP25
17.16
18.77
0.57
0.75
MP26
17.71
17.88
0.56
0.75
Alpha chung cho nhóm th
ự
c ti
ễ
n qu
ả
n tr
ị
(MP2) =
0.79
Nhóm k
ế
t qu
ả
ho
ạ
t đ
ộ
ng c
ủ
a công ty (P)
P1
18.54
12.86
0.59
0.81
P2
18.72
12.99
0.58
0.82
P3
18.65
12.37
0.66
0.80
P4
18.49
12.73
0.60
0.81
P5
18.45
12.72
0.65
0.80
P6
18.79
12.55
0.59
0.81
Alpha chung cho nhóm k
ế
t qu
ả
ho
ạ
t đ
ộ
ng c
ủ
a công ty (P) =
0.836
Kết quả cho thấy hệ số Cronbach Alpha của các nhóm yếu tố đều đạt từ 0.6 ngoại
trừ nhóm yếu tố OC2 có giá trị Cronbach Alpha là 0.52 nên ta quyết định loại nhóm yếu
tố OC2 này.
Nhóm hệ thống giá trị của quản trị tại gia PV ta tiến hành loại biến PV1 vì có hệ
số tương quan biến tổng là 0.1<0.3 và khi loại biến này thì hệ số Cronbach Alpha tăng
lên từ 0.62 lên 0.65.
Đối với nhóm thực tiễn quản trị MP1 ta loại biến MP14 vì có hệ số tương quan
biến tổng là 0.16<0.3 và khi loại biến này thì hệ số Cronbach Alpha tăng lên từ 0.63 lên
0.66
II. Phân tích nhân tố khám phá:
Phân tích nhân tố là tên chung các thủ tục được sử dụng để thu nhỏ và tóm tắt các
dữ liệu. Phương pháp phân tích nhân tố dựa vào Eigenvalue, theo đó những nhân tố nào
có Eigenvalue lớn hơn 1 mới được giữ lại trong mô hình phân tích. Những nhân tố có
Eigenvalue nhỏ hơn 1 sẽ không có tác dụng tóm tắt thông tin tốt hơn 1 biến gốc, vì sau
khi chuẩn hóa, mỗi biến gốc có phương sai là 1.
Phương pháp rút trích các thành phần chính (Principal component) và phương
pháp xoay nguyên gốc các nhân tố Varimax Procedure được sử dụng để tối thiểu hóa số
lượng biến có hệ số lớn tại cùng một nhân tố, tăng khả năng giải thích các nhân tố
Sau khi loại bỏ nhóm biến OC2, PV1 và MP14 , 30 biến quan sát của thang đo
được đưa vào phân tích theo tiêu chuân Eigenvalue lớn hơn 1 thì chỉ có 6 nhân tô được
rút ra. Trong bảng này có Cumulative = 52.36% cho biết 6 nhân tố giải thích được
52.36% biến thiên của dữ liệu.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .922
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 8852.370
df 435
Sig. .000
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total % of Variance
Cumulative
% Total % of Variance
Cumulative %
1 8.162
27.207
27.207
8.162
27.207
27.207
3.696
12.321
12.321
2 2.309
7.696
34.903
2.309
7.696
34.903
3.245
10.815
23.136
3 1.696
5.654
40.557
1.696
5.654
40.557
2.638
8.793
31.929
4 1.347
4.490
45.047
1.347
4.490
45.047
2.549
8.497
40.426
5 1.128
3.759
48.806
1.128
3.759
48.806
1.955
6.516
46.942
6 1.067
3.558
52.363
1.067
3.558
52.363
1.627
5.422
52.363
7 .971
3.235
55.599
8 .906
3.020
58.619
9 .848
2.826
61.445
10 .817
2.722
64.167
11 .754
2.513
66.680
12 .734
2.446
69.126
13 .721
2.403
71.529
14 .675
2.249
73.778
15 .663
2.211
75.989
16 .650
2.168
78.157
17 .596
1.988
80.145
18 .588
1.959
82.104
19 .557
1.857
83.960
20 .530
1.767
85.728
21 .507
1.692
87.419
22 .506
1.686
89.106
23 .485
1.618
90.724
24 .468
1.558
92.282
25 .444
1.479
93.761
26 .412
1.375
95.136
27 .407
1.355
96.491
28 .378
1.259
97.750
29 .347
1.157
98.907
30 .328
1.093
100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5 6
MP21 .692
MP23 .626
MP26 .625
MP22 .618
MP15 .578
MP25 .571
MP24 .563
MP16 .448
P5
.735
P4
.710
P3
.672
P6
.650
P1
.642
P2
.605
OC11
.684
OC12
.665
OC13
.574
OC15
.483
OC14
.451
PV6
.738
PV8
.715
PV5
.666
PV2
.620
PV7
.540
MP11
.701
MP12
.679
MP13
.476
PV9
.720
PV3
.662
PV4
.619
III. Phân tích ANOVA:
III.1 Phân tích ANOVA một chiều:
III.1.1 Tiêu thức phân loại là loại hình doanh nghiệp (OWN)
Nhóm biến MeanP:
Test of Homogeneity of Variances
MeanP
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
2.314
3
948
.075
ANOVA
MeanP
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 8.264
3
2.755
5.659
.001
Within Groups 461.449
948
.487
Total 469.713
951
Giá trị Sig. <0.05 chứng tỏ có sự khác biệt về kết quả hoạt động của công ty giữa các loại
hình doanh nghiệp.
Nhóm biến MP1
Test of Homogeneity of Variances
Mean_MP1
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
2.354
3
948
.071
ANOVA
Mean_MP1
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 16.141
3
5.380
8.366
.000
Within Groups 609.637
948
.643
Total 625.778
951
Giá trị Sig. <0.05 chứng tỏ có sự khác biệt về thực tiễn quản trị giữa các loại hình doanh
nghiệp.
Nhóm biến OC:
Test of Homogeneity of Variances
Mean_OC
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
6.525
3
948
.000
ANOVA
Mean_OC
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.786
3
.595
1.042
.373
Within Groups 541.699
948
.571
Total 543.484
951
Giá trị Sig. >0.05 chứng tỏ có không có sự khác biệt về văn hóa tổ chức giữa các loại
hình doanh nghiệp.
Nhóm biến PV:
Test of Homogeneity of Variances
Mean_PV
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
2.164
3
948
.091
ANOVA
Mean_PV
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups .873
3
.291
.641
.589
Within Groups 430.387
948
.454
Total 431.260
951
Giá trị Sig. >0.05 chứng tỏ có không có sự khác biệt về hệ thống giá trị của quản trị gia
giữa các loại hình doanh nghiệp.
Nhóm biến MP2:
Test of Homogeneity of Variances
Mean_MP2
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
8.503
3
948
.000
ANOVA
Mean_MP2
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 4.980
3
1.660
2.347
.071
Within Groups 670.655
948
.707
Total 675.635
951
Giá trị Sig. >0.05 chứng tỏ không có sự khác biệt về thực tiễn quản trị giữa các loại hình
doanh nghiệp.
Nhóm biến PV2:
Test of Homogeneity of Variances
Mean_PV2
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
3.763
3
948
.011
ANOVA
Mean_PV2
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 14.267
3
4.756
6.476
.000
Within Groups 696.194
948
.734
Total 710.461
951
Giá trị Sig. <0.05 chứng tỏ có sự khác biệt về hệ thống giá trị của quản trị gia giữa các
loại hình doanh nghiệp.
III.1.2 Tiêu thức phân loại là cấp bậc quản lý (POS):
Nhóm biến MeanP:
Test of Homogeneity of Variances
MeanP
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
3.750
1
945
.053
ANOVA
MeanP
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 5.012
1
5.012
10.260
.001
Within Groups 461.638
945
.489
Total 466.650
946
Giá trị Sig. <0.05 chứng tỏ có sự khác biệt về kết quả hoạt động của công ty giữa các cấp
bậc quản lý.
Nhóm biến MP1:
Test of Homogeneity of Variances
Mean_MP1
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
3.616
1
945
.058
ANOVA
Mean_MP1
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 11.692
1
11.692
18.108
.000
Within Groups 610.183
945
.646
Total 621.876
946
Giá trị Sig. <0.05 chứng tỏ có sự khác biệt về thực tiễn quản trị giữa các cấp bậc quản trị
Nhóm biến OC:
Test of Homogeneity of Variances
Mean_OC
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
8.551
1
945
.004
ANOVA
Mean_OC
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 16.437
1
16.437
29.537
.000
Within Groups 525.888
945
.556
Total 542.325
946
Giá trị Sig. <0.05 chứng tỏ có sự khác biệt về văn hóa tổ chức giữa các cấp bậc quản trị.
Nhóm biến PV:
Test of Homogeneity of Variances
Mean_PV
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
1.781
1
945
.182
ANOVA
Mean_PV
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.163
1
1.163
2.589
.108
Within Groups 424.532
945
.449
Total 425.695
946
Giá trị Sig. >0.05 chứng tỏ có không có sự khác biệt về hệ thống giá trị của quản trị gia
giữa các cấp bậc quản trị.
Nhóm biến MP2:
Test of Homogeneity of Variances
Mean_MP2
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
2.334
1
945
.127
ANOVA
Mean_MP2
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups .723
1
.723
1.033
.310
Within Groups 661.580
945
.700
Total 662.303
946
Giá trị Sig. >0.05 chứng tỏ không có sự khác biệt về thực tiễn quản trị giữa các cấp bậc
quản trị.
Nhóm biến PV2:
Test of Homogeneity of Variances
Mean_PV2
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
.192
1
945
.661
ANOVA
Mean_PV2
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups .483
1
.483
.647
.421
Within Groups 705.054
945
.746
Total 705.537
946
Giá trị Sig. >0.05 chứng tỏ không có sự khác biệt về hệ thống giá trị của quản trị gia giữa
các cấp bậc quản trị.
III.1.3 Tiêu thức phân loại là độ tuổi quản trị gia (AGE)
Nhóm biến MeanP:
Test of Homogeneity of Variances
Mean_MP1
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
.331
a
2
942
.718
a. Groups with only one case are ignored in computing
the test of homogeneity of variance for Mean_MP1.
ANOVA
Mean_MP1
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 3.835
3
1.278
1.955
.119
Within Groups 615.890
942
.654
Total 619.725
945
Giá trị Sig. >0.05 chứng tỏ không có sự khác biệt về kết quả hoạt động của công ty giữa
các nhóm độ tuổi của quản trị gia.
Nhóm biến MP1:
Test of Homogeneity of Variances
Mean_MP1
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
.331
a
2
942
.718
a. Groups with only one case are ignored in computing
the test of homogeneity of variance for Mean_MP1.
ANOVA
Mean_MP1
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 3.835
3
1.278
1.955
.119
Within Groups 615.890
942
.654
Total 619.725
945
Giá trị Sig. >0.05 chứng tỏ không có sự khác biệt về thực tiễn quản trị giữa các nhóm độ
tuổi của quản trị gia.
Nhóm biến OC:
Test of Homogeneity of Variances
Mean_OC
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
.524
a
2
942
.592
a. Groups with only one case are ignored in computing
the test of homogeneity of variance for Mean_OC.
ANOVA
Mean_OC
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 4.309
3
1.436
2.517
.057
Within Groups 537.633
942
.571
Total 541.943
945
Giá trị Sig. >0.05 chứng tỏ không có sự khác biệt về văn hóa tổ chức giữa các nhóm độ
tuổi của quản trị gia.
Nhóm biến PV:
Test of Homogeneity of Variances
Mean_PV
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
.387
a
2
942
.679
a. Groups with only one case are ignored in computing
the test of homogeneity of variance for Mean_PV.
ANOVA
Mean_PV
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups .857
3
.286
.630
.595
Within Groups 426.752
942
.453
Total 427.609
945
Giá trị Sig. >0.05 chứng tỏ có không có sự khác biệt về hệ thống giá trị củaquản trị gia
giữa các nhóm độ tuổi của quản trị gia.
Nhóm biến MP2:
Test of Homogeneity of Variances
Mean_MP2
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
1.890
a
2
942
.152
a. Groups with only one case are ignored in computing
the test of homogeneity of variance for Mean_MP2.
ANOVA
Mean_MP2
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 6.606
3
2.202
3.175
.024
Within Groups 653.335
942
.694
ANOVA
Mean_MP2
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 6.606
3
2.202
3.175
.024
Within Groups 653.335
942
.694
Total 659.941
945
Giá trị Sig. >0.05 chứng tỏ không có sự khác biệt về thực tiễn quản trị giữa các nhóm độ
tuổi của quản trị gia.
Nhóm biến PV2:
Test of Homogeneity of Variances
Mean_PV2
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
.974
a
2
942
.378
a. Groups with only one case are ignored in computing
the test of homogeneity of variance for Mean_PV2.
ANOVA
Mean_PV2
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 12.681
3
4.227
5.762
.001
Within Groups 691.073
942
.734
Total 703.754
945
Giá trị Sig. <0.05 chứng tỏ có sự khác biệt về hệ thống giá trị của quản trị gia giữa các
nhóm độ tuổi của quản trị gia.
III.1.4 Tiêu thức phân loại là kinh nghiệm quản lý (EXP):
Nhóm biến MeanP:
Test of Homogeneity of Variances
MeanP
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
1.117
4
939
.347
ANOVA
MeanP
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 11.803
4
2.951
6.126
.000
Within Groups 452.249
939
.482
Total 464.051
943
Giá trị Sig. <0.05 chứng tỏ có sự khác biệt về kết quả hoạt động của công ty giữa các bậc
kinh nghiệm quản lý.
Nhóm biến MP1:
Test of Homogeneity of Variances
Mean_MP1
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
2.469
4
939
.043
ANOVA
Mean_MP1
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 7.545
4
1.886
2.921
.020
Within Groups 606.228
939
.646
Total 613.772
943
Giá trị Sig. <0.05 chứng tỏ có sự khác biệt về thực tiễn quản trị giữa các bậc kinh nghiệm
quản lý.
Nhóm biến OC:
Test of Homogeneity of Variances
Mean_OC
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
.487
4
939
.746
ANOVA
Mean_OC
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 10.122
4
2.531
4.489
.001
Within Groups 529.370
939
.564
Total 539.493
943
Giá trị Sig. <0.05 chứng tỏ có sự khác biệt về văn hóa tổ chức giữa các bậc kinh nghiệm
quản lý.
Nhóm biến PV:
Test of Homogeneity of Variances
Mean_PV
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
.867
4
939
.483
ANOVA
Mean_PV
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 2.426
4
.607
1.340
.253
Within Groups 425.177
939
.453
Total 427.603
943
Giá trị Sig. >0.05 chứng tỏ có không có sự khác biệt về hệ thống giá trị giữa các bậc kinh
nghiệm quản lý.
Nhóm biến MP2:
Test of Homogeneity of Variances
Mean_MP2
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
1.707
4
939
.146
ANOVA
Mean_MP2
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 7.723
4
1.931
2.812
.024
Within Groups 644.669
939
.687
Total 652.392
943
Giá trị Sig. <0.05 chứng tỏ có sự khác biệt về thực tiễn quản trị giữa các cấp bậc kinh
nghiệm quản lý.
Nhóm biến PV2:
Test of Homogeneity of Variances
Mean_PV2
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
.984
4
939
.415
ANOVA
Mean_PV2
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 14.847
4
3.712
5.081
.000
Within Groups 685.999
939
.731
Total 700.846
943
Giá trị Sig. <0.05 chứng tỏ có sự khác biệt về hệ thống giá trị của quản trị gia giữa các
cấp bậc kinh nghiệm quản lý.
III.2 Phân tích ANOVA 2 chiều với biến OWN và POS:
III.2.1 Nhóm biến MeanP:
Levene's Test of Equality of Error Variances
a
Dependent Variable:MeanP
F df1 df2 Sig.
1.739
7
939
.097
Tests the null hypothesis that the error variance
of the dependent variable is equal across groups.
a. Design: Intercept + OWN + POS + OWN *
POS
Kiểm định Levene’s Test có Sig>0.05 nên giả định phương sai bằng nhau đã không bị vi
phạm.
Tests of Between-Subjects Effects
Dependent Variable:MeanP
Source
Type III Sum
of Squares df
Mean
Square F Sig.
Partial Eta
Squared
Noncent.
Parameter Observed Power
b
Corrected Model 12.695
a
7
1.814
3.751
.001
.027
26.259
.980
Intercept 6143.806
1
6143.806
12708.365
.000
.931
12708.365
1.000
OWN 5.453
3
1.818
3.760
.011
.012
11.280
.813
POS 3.938
1
3.938
8.145
.004
.009
8.145
.814
OWN * POS .434
3
.145
.300
.826
.001
.899
.108
Error 453.956
939
.483
Total 13599.604
947
Corrected Total 466.650
946
a. R Squared = .027 (Adjusted R Squared = .020)
b. Computed using alpha = .05
Ta có giá trị Sig đều bé hơn 0.05 nên có sự tương tác giữa biến OWN và POS đến kết quả
hoạt động của công ty nên ta tiếp tục tiến hành phân tích sâu ANOVA bằng kiểm định Turkey
Kết quả hoạt động của công ty khác nhau theo nhóm yếu tố OWN
Multiple Comparisons
MeanP
Tukey HSD
(I) Loai doanh
nghiep (J) Loai doanh nghiep
Mean
Difference (I-
J) Std. Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
DNNN Lien doanh 0161
.06583
.995
1855
.1534
Cong ty tu nhan 2239
*
.05947
.001
3769
0708
Doanh nghiep gia
dinh
1094
.06206
.292
2691
.0503
Lien doanh DNNN .0161
.06583
.995
1534
.1855
Cong ty tu nhan 2078
*
.06785
.012
3824
0332
Doanh nghiep gia
dinh
0933
.07013
.543
2738
.0872