Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

bài tập xử lý dữ liệu môn phương pháp nghiên cứu khoa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.7 KB, 37 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC





MÔN: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
BÀI TẬP XỬ LÝ DỮ LIỆU




GVHD: TS. NGUYỄN HÙNG PHONG
HV: PHẠM THỊ MAI
MSSV: 7701220668
KHÓA: K22
LỚP: ĐÊM 5




TP. Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2013
I. Thực hiện phân tích khám phá EFA
1.1. Văn hóa tổ chức OC: OC1 và OC2
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared


Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumul
ative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
1
3,852
35,021
35,021
3,852
35,021
35,021
3,311
30,104
30,104
2
1,361
12,377

47,398
1,361
12,377
47,398
1,902
17,294
47,398
3
,928
8,434
55,832






4
,867
7,879
63,711






5
,838
7,622

71,332






6
,750
6,816
78,148






7
,575
5,227
83,375






8
,529
4,810

88,185






9
,484
4,401
92,586






10
,481
4,373
96,959






11
,335
3,041

100,000






Extraction Method: Principal Component
Analysis.






Kết quả trên cho chúng ta thấy, với tiêu chí eigenvalue thì có 2 nhân tố trích được
tại eigenvalue là 1.361. Nhưng tổng phương sai trích TVE là 47.398% < 50%:
không thỏa. Ta tiến hành kiểm tra độ tin cậy bằng hệ số cronbach alpha.

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha if

Item Deleted
OC11
38,00
36,841
,510
,317
,756
OC12
37,93
37,169
,530
,369
,755
OC13
38,30
34,914
,575
,366
,747
OC14
37,82
37,631
,526
,502
,756
OC15
38,39
35,686
,586
,396

,747
OC21
38,67
39,274
,243
,079
,789
OC22
38,78
36,804
,499
,313
,757
OC23
38,66
37,751
,391
,211
,770
OC24
38,98
41,235
,111
,048
,805
OC25
37,76
39,102
,418
,296

,767
OC26
37,84
37,323
,528
,486
,755


Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items
N of Items
,782
,793
11

Dựa vào kết quả trên ta thấy được các biến OC21, OC24 có hệ số tương
quan biến – tổng đều < 0.3 nhưng nếu loại biến OC21 thì hệ số alpha giảm đi chứ
không tăng lên, vì vậy chúng ta giữ nguyên và không loại biến này. Tuy nhiên, nếu
loại biến OC24 thì alpha tăng lên từ 0.782 thành O.805, vì vậy chúng ta quyết định
loại bỏ biến OC24.

Total Variance Explained
Compo
nent

Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
3,843
38,426
38,426
3,843
38,426
38,426
2
1,249
12,490
50,916
1,249
12,490
50,916
3
,906
9,063
59,979



4

,840
8,404
68,383



5
,751
7,507
75,890



6
,579
5,785
81,675



7
,532
5,316
86,991



8
,484
4,844

91,835



9
,481
4,814
96,648



10
,335
3,352
100,000



Extraction Method: Principal Component Analysis.




Sau khi đã loại bỏ biến OC24, thì tổng phương sai trích TVE tăng lên 50.916% >
50%: thỏa mãn.

Component Matrix
a



Component

1
2
OC11
,639
,092
OC12
,681
-,174
OC13
,689
,184
OC14
,711
-,368
OC15
,714
,098
OC21
,282
,490
OC22
,593
,422
OC23
,463
,536
OC25
,581

-,441
OC26
,706
-,361
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
a. 2 components extracted.


Rotated Component Matrix
a


Component

1
2
OC11
,468
,444
OC12
,657
,251
OC13
,456
,549
OC14
,793
,110
OC15

,526
,492
OC21
-,053
,562
OC22
,240
,687
OC23
,068
,705
OC25
,729
-,025
OC26
,785
,113
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with
Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3
iterations.

Dựa vào bảng xoay nhân tố thì các biến OC25 và OC26 đo lường cho biến OC1 tốt
hơn là đo lường cho biến OC2. OC13 đo lường cho biến OC2 tốt hơn OC1.
Ta có các biến đo lường mới như sau:
FTOC1: OC11, OC12, OC14, OC15, OC25, OC26
FTOC2:OC13, OC21, OC22, OC23
1.2. Hệ thống giá trị của quản trị gia: PV


Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cu
mulative
%
1
2,533
28,148
28,148
2,533
28,148

28,148
2,487
27,629
27,629
2
1,767
19,631
47,779
1,767
19,631
47,779
1,813
20,150
47,779
3
,889
9,876
57,656






4
,808
8,976
66,631







5
,753
8,365
74,996






6
,671
7,454
82,451






7
,589
6,543
88,994







8
,545
6,051
95,045






9
,446
4,955
100,000






Extraction Method: Principal Component
Analysis.








Theo bảng trên ta thấy số lượng nhân tố trích được là 2 nhân tố. Tổng phương sai
trích là 47.779% < 50%: không thỏa mãn. Tiến hành phân tích cronbach alpha.
Item-Total Statistics

Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PV2
29,66
20,014
,323
,220
,587
PV4
30,90
20,695
,104
,112
,651

PV8
29,58
19,984
,347
,278
,582
PV1
30,19
18,272
,438
,240
,555
PV3
30,96
19,799
,253
,228
,604
PV5
29,60
20,052
,313
,351
,589
PV6
29,75
19,535
,377
,373
,575

PV7
30,30
18,694
,385
,190
,569
PV9
30,46
19,430
,263
,128
,602
Ta thấy các biến có hệ số tương quan biến – tổng nhỏ hơn 0.3 là PV4, PV3, PV9.
Ta cũng xem xét nếu loại biến này mà hệ số alpha tăng lên thì nên loại. Hệ số
alpha của thang đo là: 0.619. Nếu loại PV4 alpha tăng lên là 0.651. Loại PV3 alpha
không tăng lên (0.604). Loại PV9 alpha không tăng lên (0.602). tương tự câu trên
ta chỉ loại PV4 vì alpha tăng lên khi loại biến này còn các biến còn lại không tăng
mà lại giảm xuống.

Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items
N of Items
,619
,638
9

Hệ số alpha là: 0.619
Phân tích EFA sau khi đã loại biến PV4:

Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
1
2,533
31,662
31,662
2,533

31,662
31,662
2,428
30,345
30,345
2
1,553
19,408
51,071
1,553
19,408
51,071
1,658
20,726
51,071
3
,887
11,083
62,154






4
,768
9,600
71,754







5
,674
8,423
80,177






6
,592
7,395
87,572






7
,545
6,813
94,385







8
,449
5,615
100,000






Extraction Method: Principal Component
Analysis.






Sau khi loại bỏ biến PV4 thì tổng phương sai trích TVE tăng lên 51.071% > 50%:
thỏa

Component Matrix
a



Component

1
2
PV2
,622
-,118
PV8
,682
-,179
PV1
,487
,571
PV3
,157
,778
PV5
,689
-,351
PV6
,735
-,243
PV7
,594
,131
PV9
,226
,613
Extraction Method: Principal
Component Analysis.

a. 2 components extracted.


Rotated Component Matrix
a


Component

1
2
PV2
,626
,092
PV8
,703
,055
PV1
,272
,699
PV3
-,107
,786
PV5
,767
-,106
PV6
,774
,011
PV7

,518
,319
PV9
,012
,653
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with
Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3
iterations.



Dựa vào bảng xoay nhân tố, ta thấy các biến PV1, PV3, PV9 đo lường nhân tố thứ
2 tốt hơn
Ta có các biến đo lường mới như sau:
FTPV1: PV2, PV8, PV5, PV6, PV7
FTPV2: PV1, PV3, PV9
1.3. Thực tiễn quản trị: MP

Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of

Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
1
4,144
34,531
34,531
4,144
34,531
34,531
3,456
28,803
28,803
2
1,275
10,624
45,155
1,275
10,624
45,155

1,747
14,556
43,358
3
1,011
8,427
53,581
1,011
8,427
53,581
1,227
10,223
53,581
4
,854
7,113
60,695






5
,819
6,821
67,516







6
,701
5,843
73,359






7
,643
5,359
78,717






8
,606
5,047
83,764







9
,556
4,634
88,398






10
,521
4,339
92,737






11
,486
4,053
96,790







12
,385
3,210
100,000






Extraction Method: Principal Component
Analysis.







Theo bảng trên thì số nhân tố trích được là 3 nhân tố và tổng phương sai trích TVE
là 53.581% > 50%: thỏa mãn

Component Matrix
a


Component


1
2
3
MP11
,497
,410
-,533
MP12
,555
,473
-,372
MP13
,494
,550
,133
MP14
,179
,520
,695
MP15
,640
-,147
,133
MP16
,590
-,154
,036
MP21
,614

-,354
-,076
MP22
,583
-,199
-,106
MP23
,614
-,276
,134
MP24
,703
-,043
,073
MP25
,709
-,023
,064
MP26
,681
-,141
,155
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
a. 3 components extracted.


Rotated Component Matrix
a



Component

1
2
3
MP11
,162
,819
-,057
MP12
,208
,783
,116
MP13
,199
,487
,537
MP14
,025
-,027
,886
MP15
,647
,109
,132
MP16
,592
,144
,044

MP21
,688
,098
-,160
MP22
,585
,202
-,093
MP23
,684
,015
,048
MP24
,645
,242
,163
MP25
,640
,263
,170
MP26
,684
,118
,160
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 4 iterations.


Theo bảng xoay nhân tố trên thì ta có các biến đo lường mới như sau:
FTMP1: MP15, MP16, MP21, MP22, MP23, MP24, MP25, MP26
FTMP2: MP11, MP12
FTMP3: MP13, MP14
1.4. Kết quả hoạt động của công ty: P

Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
3,301
55,022
55,022
3,301
55,022
55,022
2
,820
13,670
68,692




3
,555
9,253
77,945



4
,486
8,100
86,045



5
,466
7,764
93,809



6
,371
6,191
100,000



Extraction Method: Principal Component Analysis.




Số nhân tố trích là 1. Tổng phương sai trích TVE 55.022% > 50% : thỏa mãn
Các biến đo lường cho P: P1, P2, P3, P4, P5, P6
Sau khi phân tích EFA, ta có các biến mới và các yếu tố thành phần đo lường biến
như sau:
- FTOC1: OC11, OC12, OC14, OC15, OC25, OC26

Descriptive Statistics

N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
FTOC1_mean
953
1,00
5,00
4,1567
,69934
Valid N (listwise)
953





- FTOC2: OC13, OC21, OC22, OC23


Descriptive Statistics

N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
FTOC2_mean
953
1,00
5,00
3,5115
,78379
Valid N (listwise)
953





- FTPV1: PV2, PV8, PV5, PV6, PV7

Descriptive Statistics

N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation

FTPV1_mean
953
1,00
5,00
4,1461
,67375
Valid N (listwise)
953





- FTPV2: PV1, PV3, PV9

Descriptive Statistics

N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
FTPV2_mean
953
1,00
5,00
3,3872
,83899
Valid N (listwise)
953







- FTMP1: MP15, MP16, MP21, MP22, MP23, MP24, MP25, MP26

Descriptive Statistics

N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
FTMP1_mean
953
1,00
5,00
3,5154
,81077
Valid N (listwise)
953





- FTMP2: MP11, MP12


Descriptive Statistics

N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
FTMP2_mean
953
1,00
5,00
3,9244
,92159
Valid N (listwise)
953





- FTMP3: MP13, MP14

Descriptive Statistics

N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
FTMP3_mean

953
1,00
5,00
3,1558
,96423
Valid N (listwise)
953




- P: P1, P2, P3, P4, P5, P6

Descriptive Statistics

N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
FTP_mean
953
1,33
5,00
3,7233
,70246
Valid N (listwise)
953






II. Thực hiện kiểm tra độ tin cậy của đo lường bằng hệ số cronbach
alpha
Độ tin cậy: thể hiện các yếu tố thành phần có đo được khái niệm nghiên cứu
hay không. Độ tin cậy được kiểm định bằng hệ số cronbach alpha.
2.1. FTOC1: OC11, OC12, OC14, OC15, OC25, OC26
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items
N of Items
,798
,801
6

Item-Total Statistics

Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation

Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
OC11
20,83
12,859
,481
,271
,785
OC12
20,76
12,545
,589
,365
,759
OC14
20,65
12,668
,616
,491
,754
OC15
21,22
12,330
,535
,304
,773
OC25
20,59
13,487

,516
,288
,776
OC26
20,67
12,585
,597
,472
,757

Ta thấy tất cả các hệ số tương quan biến – tổng hiệu chỉnh đều > 0.3: thỏa
Hệ số alpha là 0.798 > 0.6: thang đo có độ tin cậy

2.2. FTOC2: OC13, OC21, OC22, OC23

Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items
N of Items
,596
,601
4

Item-Total Statistics

Scale Mean if

Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
OC13
10,23
5,804
,446
,230
,468
OC21
10,60
6,753
,245
,061
,629
OC22
10,71
6,376
,418
,186
,496
OC23
10,59

6,185
,415
,194
,496

Ta thấy hệ số cronbach alpha là 0.596 < 0.6: thang đo không đạt giá trị về độ tin
cậy

2.3. FTPV1: PV2, PV8, PV5, PV6, PV7

Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items
N of Items
,714
,720
5

Item-Total Statistics

Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation

Squared Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PV2
16,47
8,232
,413
,205
,689
PV8
16,39
8,005
,490
,259
,660
PV5
16,41
7,602
,537
,340
,640
PV6
16,56
7,457
,571
,366
,626
PV7

17,11
7,813
,371
,149
,714

Các hệ số tương quan biến – tổng đều > 0.3
Hệ số alpha là 0.714 > 0.6: thang đo đạt giá trị về độ tin cậy

2.4. FTPV2: PV1, PV3, PV9

Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items
N of Items
,548
,551
3

Item-Total Statistics

Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-

Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PV1
6,43
3,499
,383
,159
,412
PV3
7,20
3,352
,396
,167
,388
PV9
6,69
3,509
,303
,092
,539

Hệ số cronbach alpha 0.548 < 0.6: không đạt yêu cầu về độ tin cậy
2.5. FTMP1: MP15, MP16, MP21, MP22, MP23, MP24, MP25, MP26

Reliability Statistics
Cronbach's

Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items
N of Items
,819
,820
8

Item-Total Statistics

Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MP15
24,86
32,227
,538
,315
,798
MP16

24,30
34,077
,486
,268
,805
MP21
24,69
32,507
,539
,328
,798
MP22
24,52
33,838
,480
,273
,806
MP23
25,14
32,641
,528
,302
,800
MP24
24,38
33,432
,581
,387
,793
MP25

24,29
33,184
,583
,413
,793
MP26
24,84
31,969
,576
,377
,792
Các hệ số tương quan biến – tổng đều > 0.3
Hệ số alpha là 0.819 > 0.6: thang đo đạt giá trị về độ tin cậy

2.6. FTMP2: MP11, MP12

Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items
N of Items
,615
,615
2

Item-Total Statistics


Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MP11
3,99
1,121
,445
,198
.
a

MP12
3,86
1,231
,445
,198
.
a

a. The value is negative due to a ne
gative average covariance among items. This violates reliability
model assumptions. You may want to check item codings.

Hệ số tương quan biến – tổng đều > 0.3
Hệ số alpha là 0.615 > 0.6: thang đo đạt độ tin cậy

2.7. FTMP3: MP13, MP14
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items
N of Items
,400
,401
2

Item-Total Statistics

Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MP13

2,76
1,614
,251
,063
.
a

MP14
3,55
1,362
,251
,063
.
a

a. The value is negative due to a negative average c
ovariance among items. This violates reliability
model assumptions. You may want to check item codings.
Hệ số cronbach alpha 0.4 < 0.6: không đạt yêu cầu về độ tin cậy
2.8. P: P1, P2, P3, P4, P5, P6
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items
N of Items
,836
,836

6


Item-Total Statistics

Scale Mean if
Item Deleted
Sc
ale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
P2
18,72
12,994
,579
,378
,815
P1
18,54
12,861
,595
,409
,812
P3

18,65
12,373
,655
,438
,800
P4
18,49
12,726
,597
,404
,811
P5
18,45
12,717
,647
,465
,802
P6
18,79
12,548
,586
,373
,814
Hệ số tương quan biến – tổng đều > 0.3: thỏa
Hệ số alpha là 0.836: thang đo đạt yêu cầu về độ tin cậy
Sau khi kiểm định bằng hệ số cronbach alpha, ta thấy:
- Các biến sau đạt yêu cầu: FTOC1, FTPV1, FTMP1, FTMP2, FTP
- Loại bỏ các biến sau: FTOC2, PTPV2, FTMP3
III. Thực hiện phân tích ANOVA
3.1. Thực hiện phân tích anova một chiều

3.1.1. Tiêu thức phân loại OWN:
Để kiểm định có sự khác biệt giữa các loại hình doanh nghiệp hay không, ta tiến
hành phân tích anova một chiều với biến OWN, ta có các giả thuyết:
H0: Không có sự khác biệt giữa các loại hình doanh nghiệp
H1: Có sự khác biệt giữa các loại hình doanh nghiệp
Ở đây, ta chọn độ tin cậy là 95%.


ANOVA


Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
FTOC1_mean

Between Groups
,833
3
,278
,567
,637
Within Groups
464,055
948
,490



Total
464,888
951



FTPV1_mean

Between Groups
,873
3
,291
,641
,589
Within Groups
430,387
948
,454


Total
431,260
951



FTMP1_mean

Between Groups
16,141

3
5,380
8,366
,000
Within Groups
609,637
948
,643


Total
625,778
951



FTMP2_mean

Between Groups
9,682
3
3,227
3,831
,010
Within Groups
798,546
948
,842



Total
808,229
951




Với kết quả phân tích Anova ở trên, với mức ý nghĩa 5% thì chúng ta có thể kết
luận như sau:
- Đối với các biến FTOC1, FTPV1 có sig. > 0.05: không có sự khác biệt giữa
các loại hình doanh nghiệp đối với các biến này.
- Đối với các biến FTMP1, FTMP2 có sig. < 0.05: có sự khác biệt giữa các
loại hình doanh nghiệp đối với các biến này.
Để hiểu rõ sự khác biệt, ta tiến hành kiểm định Post Hoc:

Multiple Comparisons
Bonferroni







Dependent
Variable
(I) OWN
(J)
OWN
Mean Difference

(I-J)
Std. Error
Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound
Upper Bound
FTMP1_mean 1
2
-,19778
,07579
,055
-,3981
,0026
3
-,33293
*

,06843
,000
-,5138
-,1520
4
-,22569
*

,07123
,009
-,4140
-,0374
2

1
,19778
,07579
,055
-,0026
,3981
3
-,13515
,07826
,507
-,3420
,0718
4
-,02791
,08072
1,000
-,2413
,1855
3
1
,33293
*

,06843
,000
,1520
,5138
2
,13515
,07826

,507
-,0718
,3420
4
,10724
,07386
,881
-,0880
,3025
4
1
,22569
*

,07123
,009
,0374
,4140
2
,02791
,08072
1,000
-,1855
,2413
3
-,10724
,07386
,881
-,3025
,0880

FTMP2_mean 1
2
-,15943
,08674
,398
-,3887
,0699
3
-,20503
,07832
,054
-,4121
,0020
4
,03024
,08152
1,000
-,1853
,2458
2
1
,15943
,08674
,398
-,0699
,3887
3
-,04559
,08957
1,000

-,2824
,1912
4
,18968
,09238
,242
-,0546
,4339
3
1
,20503
,07832
,054
-,0020
,4121
2
,04559
,08957
1,000
-,1912
,2824
4
,23527
*

,08453
,033
,0118
,4588
4

1
-,03024
,08152
1,000
-,2458
,1853
2
-,18968
,09238
,242
-,4339
,0546
3
-,23527
*

,08453
,033
-,4588
-,0118
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.








Dựa vào bảng kiểm định Post Hoc trên, ta có các kết quả sau:

- Có sự khác biệt về FTMP1 giữa loại 1 và loại 3, loại 1 và loại 4.

3.1.2. Tiêu thức POS:

Để kiểm định sự khác biệt giữa các cấp bậc quản lý hay không, ta tiến hành phân
tích anova một chiều với biến POS, ta có các giả thuyết:
H0: Không có sự khác biệt giữa các cấp bậc quản lý
H1: Có sự khác biệt giữa các cấp bậc quản lý
Ở đây, ta chọn độ tin cậy là 95%.

ANOVA


Sum of Squares
Df
Mean Square
F
Sig.
FTOC1_mean

Between Groups
11,706
1
11,706
24,458
,000
Within Groups
452,285
945
,479



Total
463,991
946



FTPV1_mean

Between Groups
1,163
1
1,163
2,589
,108
Within Groups
424,532
945
,449


Total
425,695
946



FTMP1_mean


Between Groups
11,692
1
11,692
18,108
,000
Within Groups
610,183
945
,646


Total
621,876
946



FTMP2_mean

Between Groups
,169
1
,169
,201
,654
Within Groups
794,911
945
,841



Total
795,080
946



FTP_mean

Between Groups
,604
1
,604
2,096
,148
Within Groups
272,150
945
,288


Total
272,753
946






Với kết quả phân tích Anova ở trên, với mức ý nghĩa 5% thì chúng ta có thể kết
luận như sau:
- Đối với các biến FTPV1, FTMP2, FTP có sig. > 0.05: không có sự khác biệt
giữa các cấp bậc quản lý với các biến này.
- Đối với các biến FTOC1, FTMP1 có sig. < 0.05: có sự khác biệt giữa các
cấp bậc quản lý đồi với các biến này.
Với tiêu thức cấp bậc quản lý POS chỉ có 2 bậc nên không cần kiểm định Post
Hoc
3.1.3. Tiêu thức Age:
Để kiểm định sự khác biệt giữa các độ tuổi quản trị gia hay không, ta tiến hành
phân tích anova một chiều với biến Age, ta có các giả thuyết:
H0: Không có sự khác biệt giữa các độ tuổi quản trị gia
H1: Có sự khác biệt giữa các độ tuổi quản trị gia
Ở đây, ta chọn độ tin cậy là 95%.

ANOVA


Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
FTOC1_me
an
Between Groups
3,038
3
1,013
2,071

,102
Within Groups
460,588
942
,489


Total
463,626
945



FTPV1_mean

Between Groups
,857
3
,286
,630
,595
Within Groups
426,752
942
,453


Total
427,609
945




FTMP1_mean

Between Groups
3,835
3
1,278
1,955
,119
Within Groups
615,890
942
,654


Total
619,725
945



FTMP2_mean

Between Groups
10,134
3
3,378
4,075

,007
Within Groups
780,900
942
,829


Total
791,034
945



FTP_mean

Between Groups
3,755
3
1,252
4,354
,005
Within Groups
270,758
942
,287


Total
274,513
945






Với kết quả phân tích Anova ở trên, với mức ý nghĩa 5% thì chúng ta có thể kết
luận như sau:
- Không có sự khác biệt giữa độ tuổi quản trị gia.
3.1.4. Tiêu thức EXP:

Để kiểm định có sự khác biệt giữa kinh nghiệm quản lý hay không, ta tiến hành
phân tích anova một chiều với biến EXP, ta có các giả thuyết:
H0: Không có sự khác biệt giữa kinh nghiệm quản lý
H1: Có sự khác biệt giữa kinh nghiệm quản lý
Ở đây, ta chọn độ tin cậy là 95%.

ANOVA


Sum of Squares
Df
Mean Square
F
Sig.
FTOC1_me
an
Between Groups
7,415
4
1,854

3,827
,004
Within Groups
454,821
939
,484


Total
462,236
943



FTPV1_mean

Between Groups
2,426
4
,607
1,340
,253
Within Groups
425,177
939
,453


Total
427,603

943



FTMP1_mean

Between Groups
7,545
4
1,886
2,921
,020
Within Groups
606,228
939
,646


Total
613,772
943



FTMP2_mean

Between Groups
9,579
4
2,395

2,914
,021
Within Groups
771,717
939
,822


Total
781,296
943



FTP_mean

Between Groups
5,115
4
1,279
4,467
,001
Within Groups
268,793
939
,286


Total
273,908

943




Với kết quả phân tích Anova ở trên, với mức ý nghĩa 5% thì chúng ta có thể kết
luận như sau:
- Đối với các biến FTPV1, FTMP1, FTMP2 có sig. > 0.05: không có sự khác
biệt về kinh nghiệm quản lý với các biến này.
- Đối với biến FTOC1, FTP có sig.< 0.05: có sự khác biệt về kinh nghiệm
quản lý đồi với biến này.
Để hiểu rõ sự khác biệt, ta tiến hành kiểm định Post Hoc:

×