Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

bài tập xử lý dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 42 trang )

GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong Bài Tập Xử Lý Dữ Liệu

1

Giảng viên: TS. Nguyễn Hùng Phong
Lớp: QTKD ĐÊM 5 - Khóa 22
Học viên: Nguyễn Mạnh Đồng
MSHV: 7701220181
BÀI TẬP VỀ XỬ LÝ DỮ LIỆU
Giả sử chúng ta có một mô hình lý thuyết gồm 4 khái niệm lý thuyết có quan hệ với
nhau: Văn hóa tổ chức (OC), hệ thống giá trị của quản trị gia (PV), thực tiển quản
trị (MP), và kết quả hoạt động của công ty (P). Khái niệm văn hóa tổ chức được chia
thành hai biến tiềm ẩn: OC1 và OC2. Trong đó OC1 được đo lường bằng 5 yếu tố
thành phần (OC11, OC12, … , OC15); OC2 được đo lường bằng 6 yếu tố thành
phần (OC21, OC22, … , OC26). Biến PV là khái niệm đơn biến được đo lường bằng
9 yếu tố thành phần (PV1, PV2, …., PV9). Khái niệm MP được phân ra hai biến tiền
ẩn: MP1 và MP2. MP1 được đo lường bằng 6 yếu tố thành phần (MP11, MP12, ….,
MP16) và MP2 được đo lường bằng 6 yếu tố thành phần (MP21, MP22, …., MP26).
Riêng khái niệm P được đo lường bởi 6 yếu tố thành phần (P1, P2, …., P6).
Trong mô hình này, P là biến phụ thuộc và các biến OC1, OC2, PV, MP1, MP2 là
biến độc lập. Các biến phân loại bao gồm
Loại hình doanh nghiệp: có bốn loại và được mã hóa từ 1 đến 4 (ký hiệu là OWN).
Thứ tự như sau: DNNN, Liên doanh, công ty tư nhân, doanh nghiệp gia đình
Cấp bậc quản lý (POS) gồm hai bậc, trong đó quản lý cấp cao nhận giá trị là 1, quản
lý cấp trung nhận giá trị là 2
Độ tuổi quản trị gia (Age) chia thành 4 nhóm: 1, 2, 3, 4
Kinh nghiệm quản lý (EXP) cũng được chia thành 4 bậc, từ bậc 1 đến bậc 4. Mổi
bậc có khoảng cách là 5 năm
Yêu cầu:
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong Bài Tập Xử Lý Dữ Liệu


2

1/Thực hiện phân tích khám phá (EFA)/phân tích nhân tố để tìm các biến mới/hoặc
giảm biến, cũng như tìm các yếu tố thành phần đo lướng biến này. Sau đó tính giá
trị của các biến mới (là trung bình của các yếu tố thành phần)
2/Thực hiện kiểm tra độ tin cậy của đo lường bằng hệ số cronbach alpha
3/Thực hiện phân tích anova một chiều để tìm sự khác biệt của các biến tiềm ẩn
trong mô hình này với các tiêu thức phân loại: OWN, POS, Age, EXP.Thực hiện
phân tích anova hai chiều với biến OWN và POS.
4/Xây dựng hàm tương quan tuyến tính giữa P và các biến độc lập vừa khám phá
thông qua phân tích nhân tố/EFA và cronbach alpha
5/ Kiểm định các giả thuyết của hàm tương quan đa biến
6/xây dựng hàm tương quan với biến giả (dummy). Biến giả được chọn là biến loại
hình doanh nghiệp. Trong đó doanh nghiệp nhà nước được chọn là biến cơ sở

GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong Bài Tập Xử Lý Dữ Liệu

3





 chc
PV: H thng giá tr ca qun tr gia
MP: Thc tin qun tr
P: Kt qu hong ca công ty.
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong Bài Tập Xử Lý Dữ Liệu

4


Bằng các phương pháp lập bảng tần số, bảng kết hợp 2-3 biến, sắp xếp dữ liệu … qua đó
loại đi 73 số quan sát không phù hợp (bao gồm: quan sát không khuyết dữ liệu, quan sát
nhập giá trị ngoài thang đo) trong tổng 953 quan sát còn lại 880 quan sát phù hợp, vì nếu
không làm vậy sẽ ảnh hưởng không tốt đến kết quả phân tích dữ liệu. Ta có được cơ sở dữ
liệu đã được làm sạch phục vụ cho các phân tích sau:

I. Phân Tích EFA
1. Phân tích EFA cho khái niệm văn hóa tổ chức (OC):
 bài, ta có OC là khái ning bao gm hai bin tim n là OC1 và
OC2, bng phn mm SPSS chay phân tích nhân t c:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.854
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
2465.460
df
55
Sig.
.000

Total Variance Explained
Compon
ent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings

Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulati
ve %
1
3.881
35.282
35.282
3.881
35.282
35.282
3.235
29.411
29.411
2
1.396
12.689
47.972
1.396

12.689
47.972
2.042
18.561
47.932
3
.901
8.188
56.159






4
.866
7.870
64.029






5
.827
7.519
71.548







6
.724
6.584
78.132






7
.577
5.244
83.376






8
.545
4.955
88.331







9
.490
4.456
92.787






10
.463
4.209
96.996






11
.330
3.004
100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrix
a


Component
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong Bài Tập Xử Lý Dữ Liệu

5

1
2
OC11
.513

OC12
.671

OC13
.510

OC14
.811


OC15
.573

OC21

.549
OC22

.612
OC23

.658
OC24

.539
OC25
.696

OC26
.790



  1>KMO = 0.854 > 0.5; h s sig. = 0.000 < 5%
 các bing các bic lp OC thu ki phân tích EFA.
T bng Total Variance Explained, ti mc giá tr Eigenvalue > 1 và phép xoay
nhân t c 2 nhân tc 29.411% tng
bin thiên ca nhân t OC, OC2 gic 18.561% tng bin thiên ca nhân t OC.
T bng Rotated Component Matrix
a

, các giá tr trng s nhân t y
các bin OC11, OC12, OC13, OC14, OC15, OC25, OC26 gii thích tt cho OC1; các
bin OC21, OC22, OC23, OC24 gii thích ty, ta nhn thy, sau khi
phân tích nhân t, các bich chuyn t nhóm OC2 sang nhóm OC1.
Ta có OC1: OC11, OC12, OC13, OC14, OC15, OC25, OC26
OC2: OC21, OC22, OC23, OC24
2. Phân tích EFA cho khái niệm hệ thống quản trị của quản trị gia (PV):
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.749
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
1296.396
df
36
Sig.
.000

Total Variance Explained
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong Bài Tập Xử Lý Dữ Liệu

6

Compo
nent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings

Total
% of
Variance
Cumulative %
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulati
ve %
1
2.555
28.394
28.394
2.555
28.394
28.394
2.513
27.923
27.923
2
1.774
19.711
48.105
1.774
19.711

48.105
1.816
20.182
48.105
3
.853
9.480
57.585






4
.799
8.878
66.462






5
.759
8.431
74.893







6
.685
7.615
82.508






7
.594
6.599
89.107






8
.536
5.955
95.061







9
.444
4.939
100.000






Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotated Component Matrix
a


Component
1
2
PV2
.638

PV4

.591

PV8
.715

PV1

.637
PV3

.760
PV5
.746

PV6
.768

PV7
.546

PV9

.627


 r 1>KMO = 0.749 > 0.5; h s sig. = 0.000 < 5%
 các bing các bic lp OC thu ki phân tích EFA.
T bng Total Variance Explained, ti mc giá tr Eigenvalue > 1 và phép xoay
nhân t c 2 nhân t, gi li thích
c 27.923% tng bin thiên ca nhân t PV, PVB gic 20.182% tng bin
thiên ca nhân t PV.
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong Bài Tập Xử Lý Dữ Liệu


7

T bng Rotated Component Matrix
a
, các giá tr trng s nhân t y
các bin PV2, PV5, PV6, PV7, PV8 nhóm thành mt nhóm (PVA); các PV1, PV3, PV4,
PV9 nhóm thành my, ta nhn thy, sau khi phân tích nhân t,
bin PV t mt bin cp 1 tr thành bin cp 2 bao gm 2 nhóm nhân t PVA và PVB.
c PVA: PV2, PV5, PV6, PV7, PV8
PVB: PV1, PV3, PV4, PV9
3. Phân tích EFA cho khái niệm thực tiễn quản trị (MP):

KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.869
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
2655.393
df
66
Sig.
.000

Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings

Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulati
ve %
Total
% of
Variance
Cumulative
%
1
4.219
35.155
35.155
4.219
35.155
35.155
3.585
29.876
29.876
2
1.325
11.042

46.197
1.325
11.042
46.197
1.958
16.321
46.197
3
.997
8.312
54.510






4
.853
7.111
61.621






5
.784
6.529

68.150






6
.700
5.831
73.981






7
.634
5.280
79.261






8
.597
4.972

84.233






9
.519
4.325
88.558






10
.511
4.258
92.816






11
.480
4.004

96.820






12
.382
3.180
100.000






Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrix
a


Component
1
2
MP11

.614
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong Bài Tập Xử Lý Dữ Liệu


8

MP12

.697
MP13

.707
MP14

.546
MP15
.639

MP16
.628

MP21
.725

MP22
.619

MP23
.667

MP24
.639


MP25
.643

MP26
.673



  1>KMO = 0.869 > 0.5; h s sig. = 0.000 < 5%
 các bing các bic lp OC thu ki phân tích EFA.
T bng Total Variance Explained, ti mc giá tr Eigenvalue > 1 và phép xoay
nhân t    c 2 nhân t     th nht gi  c
29.876% tng bin thiên ca nhân t MP, nhân t th hai gic 16.321% tng
bin thiên ca nhân t MP.
T bng Rotated Component Matrix
a
, các các giá tr trng s nhân t 
thy bin MP bao gm 2 nhân t, MP1 bao gm các bin MP15, MP16, MP21, MP22,
MP23, MP24, MP25, MP26; MP2 bao gm các bin MP11, MP12, MP13, MP14.
c: MP1: MP15, MP16, MP21, MP22, MP23, MP24, MP25, MP26
MP2: MP11, MP12, MP13, MP14

4. Phân tích EFA cho khái niệm kết quả hoạt động công ty (P):

KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.850
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
1865.464

df
15
Sig.
.000

Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong Bài Tập Xử Lý Dữ Liệu

9

Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
3.337
55.609
55.609
3.337
55.609
55.609
2
.813
13.552
69.161




3
.540
9.001
78.162



4
.491
8.175
86.338



5
.460
7.665
94.003



6
.360
5.997
100.000




Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrix
a


Component
1
P2
.709
P1
.730
P3
.777
P4
.729
P5
.790
P6
.738


  1>KMO = 0.869 > 0.5; h s sig. = 0.000 < 5%
 các bing các bic lp OC thu ki phân tích EFA.
T bng Total Variance Explained, ti mc giá tr c 1
nhân t, gic 55.022% tng bin thiên ca nhân t P.
T Component Matrix
a,
các giá tr trng s u khong 0.7, chng t các

bit ln vi khái nim P và gic s bin thiên ca P.
c P: P1, P2, P3, P4, P5, P6.
II. Thực hiện kiểm tra độ tin cậy của đo lường bằng hệ số cronbach alpha.
Yêu cu :
+ hệ số Cronbach Alpha >= 0,6
+ Item total Corelation >0,3
=> thang đo mới đạt yêu cầu
Biến nào có Item total Corelation < 0,3 sẽ bị xem xét loại bỏ để nâng cao
chất lượng thang đo
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong Bài Tập Xử Lý Dữ Liệu

10

Việc đánh giá Cronbach Alpha được tiến hành theo từng construct bằng
cách đưa tất cả các item thuộc construct đó vào phân tích chung 1 lần

1. Thang đo về văn hóa tổ chức (OC)
1.1 Biến tiềm ẩn OC1:
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.815
7

Item-Total Statistics

Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance

if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
OC11
24.58
18.515
.505
.799
OC12
24.50
18.334
.585
.785
OC13
24.86
17.599
.518
.799
OC14
24.37
18.534
.623
.780
OC15
24.95
17.976

.560
.789
OC25
24.33
19.505
.504
.798
OC26
24.39
18.348
.608
.781

- Hệ số Cronbach's Alpha = 0.815 > 0.6  t yêu cu
- H s Corrected Item-Total Correlation ca các bin >0.3
 Thang đo OC1 bao gồm các biến OC11, OC12, OC13, OC14, OC15, OC25,
OC26 đạt yêu cầu về độ tin cậy.
1.2 Biến tiềm ẩn OC2



Item-Total Statistics
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.479
4
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong Bài Tập Xử Lý Dữ Liệu


11


Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
OC21
9.92
5.561
.263
.421
OC22
10.05
5.658
.328
.363
OC23
9.94
5.506
.325
.362
OC24
10.28

5.792
.200
.483

- Hệ số Cronbach's Alpha = 0.479< 0.6  t yêu cu
- H s Corrected Item-Total Correlation ca các biu nh
 2 biu làm gim h s Cronbach's Alpha.
 kết luận: thang đo OC2 không đạt yêu cầu về độ tin cậy, ta loại hẳn biến
tiềm ẩn OC2 khỏi mô hình nghiên cứu.
2. Thang đo về hệ thống quản trị của quản trị gia (PV)
2.1 Thang đo PVA

Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.721
5

Item-Total Statistics

Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item

Deleted
PV2
16.49
8.120
.423
.695
PV8
16.41
7.839
.506
.664
PV5
16.43
7.531
.541
.650
PV6
16.59
7.353
.575
.635
PV7
17.11
7.740
.377
.721

- Hệ số Cronbach's Alpha = 0.721 > 0.6  t yêu cu
- H s Corrected Item-Total Correlation ca các bin >0.3
 Thang đo PVA bao gồm các biến PV2, PV5, PV6, PV7, PV8

đạt yêu cầu về độ tin cậy.
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong Bài Tập Xử Lý Dữ Liệu

12

2.2 Thang đo PVB

Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.568
4


Item-Total Statistics

Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PV4
10.19
6.282

.286
.558
PV1
9.49
6.678
.358
.493
PV3
10.26
6.148
.440
.426
PV9
9.76
6.462
.336
.509

- Hệ số Cronbach's Alpha = 0.568 < 0.6 t yêu cu
- H s Corrected Item-Total Correlation ca các bin PV1, PV3, PV9 >0.3 trừ
PV4 < 0.3, nhưng nếu xóa PV4 cũng chỉ làm cho hệ số Cronbach's Alpha gim thêm.
 Thang đo PVB bao gồm các biến PV1, PV3, PV4, PV9 không đạt yêu cầu
về độ tin cậy.
3. Thang đo về thực tiễn quản trị MP
3.1 Thang đo MP1:

Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items

.827
8

Item-Total Statistics

Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MP15
24.85
32.342
.549
.807
MP16
24.30
34.177
.529
.810
MP21
24.67
32.698
.559
.806

GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong Bài Tập Xử Lý Dữ Liệu

13

MP22
24.50
34.116
.486
.815
MP23
25.14
32.968
.528
.810
MP24
24.37
33.762
.587
.803
MP25
24.31
33.362
.592
.802
MP26
24.83
32.261
.584
.802



- Hệ số Cronbach's Alpha = 0.827 > 0.6  t yêu cu
- H s Corrected Item-Total Correlation ca các bin >0.3
 Thang đo PVA bao gồm các biến MP15, MP16, MP21, MP22, MP23,
MP24, MP25, MP26 đạt yêu cầu về độ tin cậy.

3.2 Thang đo MP2
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.574
4

Item-Total Statistics

Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MP11
10.30
6.046
.354

.504
MP12
10.19
5.780
.445
.437
MP13
10.64
5.335
.456
.418
MP14
11.44
6.178
.205
.634


- Hệ số Cronbach's Alpha = 0.574 < 0.6 t yêu cu
- H s Corrected Item-Total Correlation ca các bin u
>0.3; hệ số Corrected Item-Total Correlation ca bin MP14 < 0.3 và nu loi bin này
 sẽ là cho hệ số Cronbach's Alpha tang lên 0.634  t chun, 
Sau khi loi bic kt qu 

Reliability Statistics
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong Bài Tập Xử Lý Dữ Liệu

14

Cronbach's

Alpha
N of Items
.634
3


Item-Total Statistics

Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MP11
7.55
3.301
.438
.544
MP12
7.44
3.213
.506
.453
MP13
7.89

3.229
.393
.612


- Hệ số Cronbach's Alpha = 0.634 > 0.6  t yêu cu
- H s Corrected Item-Total Correlation ca các bin còn li >0.3
Đến đây: ta có th nói rMP2 bao gôm các biến MP11, MP12, MP13 đạt
độ tin cậy.
4. Thang đo về kết quả hoạt động kinh doanh P

Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.839
6


Item-Total Statistics

Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item

Deleted
P2
18.75
12.956
.577
.821
P1
18.57
12.831
.598
.817
P3
18.68
12.321
.654
.805
P4
18.51
12.815
.593
.818
P5
18.48
12.596
.670
.803
P6
18.80
12.423
.605

.816

GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong Bài Tập Xử Lý Dữ Liệu

15


- Hệ số Cronbach's Alpha = 0.839 > 0.6  t yêu cu
- H s Corrected Item-Total Correlation ca các bin >0.3
 Thang đo P bao gồm các biến P1, P2, P3, P4, P5, P6 đạt yêu cầu về độ
tin cậy.

OC11, OC12, OC13, OC14, OC15, OC25, OC26
PV2, PV5, PV6, PV7, PV8
MP15, MP16, MP21, MP22, MP23, MP24, MP25, MP26
MP11, MP12, MP13

III. PHÂN TÍCH ANOVA.
Trích giá tr trung bình cho các nhân t
COMPUTE OCFT1=MEAN(OC11,OC12,OC13,OC14,OC15,OC25,OC26).
EXECUTE.
COMPUTE PVFTA=MEAN(PV2,PV5,PV6,PV7,PV8).
EXECUTE.
COMPUTE
MPFT1=MEAN(MP15,MP16,MP21,MP22,MP23,MP24,MP25,MP26).
EXECUTE.
COMPUTE MPFT2=MEAN(MP11,MP12,MP13).
EXECUTE.
COMPUTE PFT=MEAN(P1,P2,P3,P4,P5,P6).
EXECUTE.

A. PHÂN TÍCH ANOVA MỘT CHIỀU CHO CÁC BIẾN TIỀM ẨN:

3.1 Sự khác biệt giữa các nhân tố đối với các loại hình sở hữu doanh nghiêp OWN
ANOVA

Sum of
Squares
df
Mean
Square
F
Sig.
Văn Hóa Tổ Chức
(OCFT1)
Between Groups
2.041
3
.680
1.374
.249
Within Groups
433.804
876
.495


Total
435.846
879




HTGT Của Quản Trị Gia
Between Groups
1.032
3
.344
.762
.515
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong Bài Tập Xử Lý Dữ Liệu

16

(PVFT1)
Within Groups
395.247
876
.451


Total
396.279
879



Thực Tiễn Quản Trị 1
(MPFV1)
Between Groups
18.168

3
6.056
9.419
.000
Within Groups
563.224
876
.643


Total
581.392
879



Thực Tiễn Quản Trị 2
(MPFT2)
Between Groups
4.671
3
1.557
2.278
.078
Within Groups
598.739
876
.683



Total
603.410
879



KQHĐKD
(PFT)
Between Groups
9.218
3
3.073
6.379
.000
Within Groups
421.947
876
.482


Total
431.166
879




Vi bin phân loi là OWN ta thy ch có OCFT1, PVFT1, MPFT2 không có s
khác bit gi  tin cy thng kê 95% vì p-value (Sig.) > 0,05. Và hai bin
còn li: MPFT1 và PFT thì có s khác bit vì p-value(Sig.) < 0,05. (Bác b H

0
và ta chp
nhn H
1
)
 tn ti ít nht mt cp trung bình khác nhau hay có s khác bit v nhân
t MPFV1, PFT gia các hình thc s hu doanh nghip
Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic
df1
df2
Sig.
Văn Hóa Tổ Chức
8.452
3
876
.000
HTGT Của Quản Trị Gia
2.076
3
876
.102
Thực Tiễn Quản Trị 1
1.709
3
876
.164
Thực Tiễn Quản Trị 2
7.146

3
876
.000
KQHĐKD
2.246
3
876
.082
Nhìn vào bng Test of Homogeneity of Variances ta thy P-value ca MPFT1 và PFT
>0.05  a các nhóm không có s khác bit. Ta tin hành kinh sau
Anova


Multiple Comparisons
Tukey HSD
Dependent
Variable
(I) OWN
(J) OWN
Mean
Differenc
e (I-J)
Std. Error
Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound
Upper Bound
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong Bài Tập Xử Lý Dữ Liệu

17


Thực Tiễn
Quản Trị 1
1
2
21512
*

.07822
.031
4165
0138
3
37191
*

.07158
.000
5562
1877
4
25062
*

.07502
.005
4437
0575
2
1

.21512
*

.07822
.031
.0138
.4165
3
15679
.07971
.201
3619
.0484
4
03550
.08281
.974
2486
.1776
3
1
.37191
*

.07158
.000
.1877
.5562
2
.15679

.07971
.201
0484
.3619
4
.12129
.07656
.388
0758
.3184
4
1
.25062
*

.07502
.005
.0575
.4437
2
.03550
.08281
.974
1776
.2486
3
12129
.07656
.388
3184

.0758
KQHĐKD
1
2
01010
.06770
.999
1844
.1642
3
24754
*

.06196
.000
4070
0881
4
09978
.06493
.416
2669
.0673
2
1
.01010
.06770
.999
1642
.1844

3
23744
*

.06899
.003
4150
0599
4
08969
.07167
.594
2742
.0948
3
1
.24754
*

.06196
.000
.0881
.4070
2
.23744
*

.06899
.003
.0599

.4150
4
.14775
.06627
.116
0228
.3183
4
1
.09978
.06493
.416
0673
.2669
2
.08969
.07167
.594
099048
.2742
3
14775
.06627
.116
3183
.0228
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Kt lun: - Thc tin qun tr 1:
Sig. ca loi hình doanh nghip 1&3 <0.05  có s khác bit v thc tin qun tr 1 gia loi
hình doanh nghip 1&3

Sig. ca loi hình doanh nghip 1&4 <0.05  có s khác bit v thc tin qun tr 1 gia loi
hình doanh nghip 1&4
H s Mean Difference (I-J) cu <0
 i vi thc tin qun tr 1  loi hình doanh nghip 1 nh i hình
doanh nghip 2,3,4
- 
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong Bài Tập Xử Lý Dữ Liệu

18

Sig. ca loi hình doanh nghip 1&3 <0.05  có s khác bit v kt qu hong kinh doanh
gia loi hình doanh nghip 1&3
Sig. ca loi hình doanh nghip 2&3 <0.05  có s khác bit v kt qu hong kinh doanh
gia loi hình doanh nghip 2&3
H s Mean Difference (I-J) u <0
 i vi kt qu hong kinh doanh  loi hình doanh nghip 1 nh i 3 và loi 2
nh i 3.

3.2 Sự khác biệt giữa các nhân tố đối với cấp bậc quản lý POS:
ANOVA

Sum of
Squares
df
Mean
Square
F
Sig.
Văn Hóa Tổ
Chức

Between Groups
8.135
1
8.135
16.699
.000
Within Groups
427.711
878
.487


Total
435.846
879



HTGT Của
Quản Trị Gia
Between Groups
.671
1
.671
1.490
.223
Within Groups
395.608
878
.451



Total
396.279
879



Thực Tiễn
Quản Trị 1
Between Groups
11.770
1
11.770
18.142
.000
Within Groups
569.622
878
.649


Total
581.392
879



Thực Tiễn
Quản Trị 2

Between Groups
.383
1
.383
.557
.456
Within Groups
603.027
878
.687


Total
603.410
879



KQHĐKD
Between Groups
4.905
1
4.905
10.103
.002
Within Groups
426.261
878
.485



Total
431.166
879




Vi bin phân loi là POS ta thy ch có PVFT1, MPFT2 không có s khác bit
gi  tin cy thng kê 95% vì p-value (Sig.) > 0,05. Và ba bin còn li:
OCFT1, MPFT1 và PFT thì có s khác bit vì p-value(Sig.) < 0,05.
Vì ch có 2 nhóm cp bc trong bin cp bc qun tr nên ta kt lun rng:
- Có sự khác biệt về văn hóa tổ chức, thực tiễn quản trị 1 và kết quả hoạt
động kinh doanh giữa các nhóm cấp bậc quản trị. Còn các bin còn li là h thng giá
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong Bài Tập Xử Lý Dữ Liệu

19

tr qun tr gia và thc tin qun tr 2 không có s khác bit gia các nhóm cp bc qun
lý.
3.3 Sự khác biệt giữa các nhân tố đối với độ tuổi quản trị gia AGE:

ANOVA

Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Văn Hóa Tổ Chức

Between Groups
1.974
2
.987
1.995
.137
Within Groups
433.872
877
.495


Total
435.846
879



HTGT Của Quản Trị Gia
Between Groups
.623
2
.311
.690
.502
Within Groups
395.657
877
.451



Total
396.279
879



Thực Tiễn Quản Trị 1
Between Groups
2.852
2
1.426
2.162
.116
Within Groups
578.540
877
.660


Total
581.392
879



Thực Tiễn Quản Trị 2
Between Groups
7.176
2

3.588
5.278
.005
Within Groups
596.234
877
.680


Total
603.410
879



KQHĐKD
Between Groups
3.550
2
1.775
3.640
.027
Within Groups
427.615
877
.488


Total
431.166

879




Vi bin phân loi là POS ta thy ch có OCFT1, PVFT1, MPFT1 không có s
khác bit gi  tin cy thng kê 95% vì p-value (Sig.) > 0,05. Và hai bin
còn li: MPFT2 và PFT thì có s khác bit vì p-value(Sig.) < 0,05.
Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic
df1
df2
Sig.
Văn Hóa Tổ Chức
.071
2
877
.932
HTGT Của Quản Trị Gia
.525
2
877
.592
Thực Tiễn Quản Trị 1
.259
2
877
.772
Thực Tiễn Quản Trị 2

1.896
2
877
.151
KQHĐKD
4.075
2
877
.017

GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong Bài Tập Xử Lý Dữ Liệu

20

Nhìn vào bng Test of Homogeneity of Variances ta thy P-value ca MPFT2>0.05 và
PFT <0.05  a các nhóm không có s khác bit i vi nhân t MPFT2
cà có s khác bii vi nhân t PFT.
Ta tin hành kinh sau Anova:

Multiple Comparisons
Dependent Variable: Thực Tiễn Quản Trị 2
Tukey HSD
(I) AGE
(J) AGE
Mean
Difference (I-J)
Std. Error
Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound

Upper Bound
1
2
14896
.06534
.059
3023
.0044
3
.09256
.09752
.609
1364
.3215
2
1
.14896
.06534
.059
0044
.3023
3
.24152
*

.08780
.017
.0354
.4476
3

1
09256
.09752
.609
3215
.1364
2
24152
*

.08780
.017
4476
0354
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.

Sig ca 2&3<0.05 và H s Mean Difference (I-J) ca 2&3 >0
thực tiễn quản trị 2 ở nhóm độ tuổi quản trị 2 lớn hớn nhóm độ tuổi quản trị 3.

Multiple Comparisons
Dependent Variable: KQHĐKD
Tamhane
(I) AGE
(J) AGE
Mean
Difference (I-J)
Std. Error
Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound

Upper Bound
1
2
14062
*

.05198
.021
2652
0161
3
16582
.08818
.174
3785
.0468
2
1
.14062
*

.05198
.021
.0161
.2652
3
02520
.08289
.986
2256

.1752
3
1
.16582
.08818
.174
0468
.3785
2
.02520
.08289
.986
1752
.2256
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Sig. ca 1&2 <0.05 và H s Mean Difference (I-J) 1&2<0
 Kết quả hoạt động kinh doanh của nhóm độ tuổi quản trị 2 lớn hơn nhóm độ tuổi quản
trị 1.
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong Bài Tập Xử Lý Dữ Liệu

21

3.4 Sự khác biệt giữa các nhân tố đối với kinh nghiệm quản lý EXP:
ANOVA

Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.

Văn Hóa Tổ Chức
Between Groups
3.516
3
1.172
2.375
.069
Within Groups
432.330
876
.494


Total
435.846
879



HTGT Của Quản Trị
Gia
Between Groups
2.620
3
.873
1.944
.121
Within Groups
393.659
876

.449


Total
396.279
879



Thực Tiễn Quản Trị 1
Between Groups
6.530
3
2.177
3.317
.019
Within Groups
574.862
876
.656


Total
581.392
879



Thực Tiễn Quản Trị 2
Between Groups

7.511
3
2.504
3.680
.012
Within Groups
595.899
876
.680


Total
603.410
879



KQHĐKD
Between Groups
10.920
3
3.640
7.587
.000
Within Groups
420.246
876
.480



Total
431.166
879




Vi bin phân loi là EXP ta thy ch có OCFT1. PVFT1 không có s khác bit
gi  tin cy thng kê 95% vì p-value (Sig.) > 0,05. Và ba bin còn li:
MPFT1, MPFT2, PFT thì có sự khác biệt vì p-value(Sig.) < 0,05.
 tn ti ít nht mt cp trung bình khác nhau hay có s khác bit v nhân
t MPFT1, MPFT2, PFT gia các nhóm kinh nghim qun tr.
Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic
df1
df2
Sig.
Văn Hóa Tổ Chức
.815
3
876
.486
HTGT Của Quản Trị Gia
1.311
3
876
.269
Thực Tiễn Quản Trị 1
3.051

3
876
.028
Thực Tiễn Quản Trị 2
2.459
3
876
.062
KQHĐKD
1.439
3
876
.230

GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong Bài Tập Xử Lý Dữ Liệu

22

Nhìn vào bng Test of Homogeneity of Variances ta thy P-value ca
MPFT2&PFT>0.05 và MPFT1 <0.05  a các nhóm không có s khác
bii vi nhân t MPFT2&PFT và có s khác bii vi nhân t MPFT1.
Ta tin hành kinh sau Anova:

Multiple Comparisons
Dependent Variable: Thực Tiễn Quản Trị 1
Tamhane
(I) EXP
(J) EXP
Mean
Difference (I-J)

Std. Error
Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound
Upper Bound
1
2
17643
*

.05995
.020
3346
0182
3
16114
.08279
.278
3808
.0585
4
.00527
.15050
1.000
4060
.4165
2
1
.17643
*


.05995
.020
.0182
.3346
3
.01528
.08516
1.000
2105
.2411
4
.18169
.15182
.802
2326
.5960
3
1
.16114
.08279
.278
0585
.3808
2
01528
.08516
1.000
2411
.2105

4
.16641
.16220
.891
2727
.6055
4
1
00527
.15050
1.000
4165
.4060
2
18169
.15182
.802
5960
.2326
3
16641
.16220
.891
6055
.2727
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Thực tiễn quản trị 1: h s sig ca cp 1&2<0.05 và H s Mean Difference (I-J) 1&2
<0
 Thc tin qun tr 1 ca nhóm kinh nghim qun lý 1 < nhóm 2.


Multiple Comparisons
Dependent Variable
(I) EXP
(J)
EXP
Mean
Difference (I-
J)
Std. Error
Sig.
95% Confidence Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
Thực Tiễn Quản
Trị 2
Tukey
HSD
1
2
15449
.06324
.070
3173
.0083
3
20065
.08029
.061

4073
.0060
4
.08367
.12764
.914
2449
.4122
2
1
.15449
.06324
.070
0083
.3173
3
04616
.08251
.944
2585
.1662
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong Bài Tập Xử Lý Dữ Liệu

23

4
.23816
.12905
.253
0940

.5703
3
1
.20065
.08029
.061
0060
.4073
2
.04616
.08251
.944
1662
.2585
4
.28432
.13821
.168
0714
.6401
4
1
08367
.12764
.914
4122
.2449
2
23816
.12905

.253
5703
.0940
3
28432
.13821
.168
6401
.0714
LSD
1
2
15449
*

.06324
.015
2786
0304
3
20065
*

.08029
.013
3582
0431
4
.08367
.12764

.512
1669
.3342
2
1
.15449
*

.06324
.015
.0304
.2786
3
04616
.08251
.576
2081
.1158
4
.23816
.12905
.065
0151
.4914
3
1
.20065
*

.08029

.013
.0431
.3582
2
.04616
.08251
.576
1158
.2081
4
.28432
*

.13821
.040
.0131
.5556
4
1
08367
.12764
.512
3342
.1669
2
23816
.12905
.065
4914
.0151

3
28432
*

.13821
.040
5556
0131
KQHĐKD
Tukey
HSD
1
2
20538
*

.05311
.001
3421
0687
3
25003
*

.06743
.001
4236
0765
4
25302

.10719
.086
5289
.0229
2
1
.20538
*

.05311
.001
.0687
.3421
3
04465
.06929
.917
2230
.1337
4
04765
.10837
.972
3266
.2313
3
1
.25003
*


.06743
.001
.0765
.4236
2
.04465
.06929
.917
1337
.2230
4
00299
.11606
1.000
3017
.2958
4
1
.25302
.10719
.086
0229
.5289
2
.04765
.10837
.972
2313
.3266
3

.00299
.11606
1.000
2958
.3017
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Thực tiễn quản trị 2:
Ta thy h s Sig. cho tt c các cp kinh nghim quu >0.05  mâu thun
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong Bài Tập Xử Lý Dữ Liệu

24

Ta thc hin kinh hu Anova bc kt qu

Ta thy h s sig ca các cp 1&2, 1&3, 3&4 <0.05 và H s Mean Difference (I-J) 1&2,
1&3, 4&3<0
 Thực tiễn quản trị 2 của nhóm kinh nghiệm quản lý 1 < nhóm 2, nhóm 3; nhóm
4< nhóm 3.
Kết quả hoạt động kinh doanh:
ta thy ch có h s Sig. cho các nhóm kinh nghim quu <0.05
và H s Mean Difference (I-J) 1&2, 1&3<0
 Kết quả hoạt động kinh doanh của nhóm kinh nghiệm quản lý 2 và nhóm 3 >
nhóm 1.
B. PHÂN TÍCH ANOVA HAI CHIỀU CHO CÁC THỨC PHÂN LOẠI OWN
VÀ POS
3.5. Phân tích anova hai chiều cho biến OCFT1

Levene's Test of Equality of Error Variances
a


Dependent Variable: Văn Hóa Tổ Chức
F
df1
df2
Sig.
4.970
7
872
.000
Tests the null hypothesis that the error variance of
the dependent variable is equal across groups.
a. Design: Intercept + OWN + POS + OWN * POS



Tests of Between-Subjects Effects
Dependent Variable: Văn Hóa Tổ Chức
Source
Type III Sum of
Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Partial Eta
Squared
Noncent.
Parameter
Observed
Power

b

Corrected
Model
12.274
a

7
1.753
3.610
.001
.028
25.268
.975
GVHD: TS. Nguyễn Hùng Phong Bài Tập Xử Lý Dữ Liệu

25

Intercept
6503.905
1
6503.905
13389.4
78
.000
.939
13389.478
1.000
OWN
2.263

3
.754
1.553
.199
.005
4.659
.411
POS
8.589
1
8.589
17.682
.000
.020
17.682
.987
OWN * POS
1.486
3
.495
1.020
.383
.003
3.059
.278
Error
423.572
872
.486






Total
15191.184
880






Corrected
Total
435.846
879






a. R Squared = .028 (Adjusted R Squared = .020)
b. Computed using alpha = .05


Nhìn vào bng Tests of Between-Subjects Effects:
H s Sig. ca tiêu thc OWN >0.05   chc gia các loi hình doanh
nghip không có s khác bit.

H s Sig. ca tiêu thc POS <0.05   chc gia các cp bc qun lý
có s khác nhau. Vì POS ch có 2 giá tr 1 và 2 nên ta không th kinh hu anova
c na (post hoc).
3.6 Phân tích anova hai chiều cho biến PVFTA
Tests of Between-Subjects Effects
Dependent Variable: HTGT Của Quản Trị Gia
Source
Type III Sum of
Squares
df
Mean
Square
F
Sig.
Partial Eta
Squared
Noncent.
Parameter
Observed
Power
b

Corrected
Model
2.679
a

7
.383
.848

.548
.007
5.935
.371
Intercept
6441.158
1
6441.15
8
14270.040
.000
.942
14270.040
1.000
OWN
.347
3
.116
.256
.857
.001
.769
.099
POS
.806
1
.806
1.786
.182
.002

1.786
.266
OWN * POS
.730
3
.243
.539
.656
.002
1.618
.161
Error
393.600
872
.451





Total
15558.720
880







Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×