Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

Đánh giá quy hoạch phát triển công nghiệp Nam Định giai đoạn 2011 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 82 trang )


i

LỜI CAM ĐOAN

u ca bn thân và không
i bt k hình thc nào. Các s liu có ngun gc rõ ràng, tuân
th c và kt qu trình bày trong khóa lun c thu thp trong
quá trình nghiên cu là trung thc ai công b 

Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2014
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Thu Hà
















ii



LỜI CẢM ƠN

c ht, tôi xin bày t lòng c    i Ths. Trn Th
Ninh, ging viên khoa Quy hoch phát trii tng dn tôi
trong sut thi gian làm khóa lun tt nghip.
Tôi xin ci Hc vin Chính
sách và Phát tring dy tôi trong sut thi gian hc tp tng và
tu ki tôi hoàn thành khóa lun này.
C       ng viên tôi trong sut quá trình hc tp
ti ng.
Tuy b c gng,  có hn nên
chc chn khóa lun này còn nhiu thiu sót và hn ch nhnh. Kính mong
nhc s góp ý ca Thy Cô và các bn.

Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2014
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Thu Hà









iii


MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH ẢNH
MỞ ĐẦU…………………………………………………………………… 1
1. Tính cấp thiết của đề tài 1
2. Mục tiêu, nhiệm vụ của đề tài 1
3. Giới hạn phạm vi nội dung nghiên cứu 2
4. Quan điểm và phƣơng pháp nghiên cứu 2
5. Kết cấu của khóa luận 4
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN……………………….5
1.1. Cơ sở lý luận về quy hoạch ngành 5
1.1.1. Quan điểm về quy hoạch ngành 5
1.1.2. Nội dung quy hoạch ngành 5
1.2. Thực tiễn quy hoạch ngành ở Việt Nam 7
1.2.1. Thành tựu đạt được 7
1.2.2. Hạn chế 8
CHƢƠNG 2: TIỀM NĂNG VÀ HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN CÔNG
NGHIỆP TỈNH NAM ĐỊNH………………………………………………18
2.1. Tiềm năng phát triển công nghiệp tỉnh Nam Định 18
2.1.1. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên 18
2.1.2. Dân số và lao động 23
2.1.3. Đất đai và tài nguyên 24
2.1.4. Hệ thống cơ sở hạ tầng 28
2.2. Hiện trạng ngành công nghiệp tỉnh Nam Định 32
2.2.1. Số lượng các cơ sở sản xuất công nghiệp 32
2.2.2. Lực lượng lao động công nghiệp 33
2.2.3. Quy mô và năng lực sản xuất 34
2.2.4. Sản phẩm công nghiệp 39
2.2.5. Trình độ công nghệ sản xuất công nghiệp 40

2.2.6. Hiện trạng về thị trường sản xuất nguyên phụ liệu 41
2.2.7. Tình hình đầu tư và hiệu quả đầu tư 42
2.2.8. Đánh giá chung hiện trạng phát triển công nghiệp 44

iv

CHƢƠNG 3: ĐÁNH GIÁ QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP
TỈNH NAM ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2011 – 2020, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2025………………………………………………………………….48
3.1. Phƣơng án quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Nam Định giai
đoạn 2011 – 2020, tầm nhìn đến năm 2025 48
3.1.1. Quan điểm, mục tiêu và định hướng phát triển công nghiệp của
tỉnh giai đoạn 2011 – 2020, tầm nhìn đến năm 2025 48
3.1.2. Nội dung bản quy hoạch phát triển công nghiệp giai đoạn 2011 –
2020, tầm nhìn đến năm 2025 52
3.2. Đánh giá quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Nam Định giai đoạn
2011 – 2020, tầm nhìn đến năm 2025 61
3.2.1. Đánh giá nội dung bản quy hoạch 61
3.2.2. Đánh giá việc thực hiện quy hoạch 69
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ……………………………………………… 73
TÀI LIỆU THAM KHẢO…………………………………………………75




















v

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

C.B
CNXD

DV
GCKL
GTSXCN

KTXH
KVKT
NLTS
SX&PP
TP
TTCN
TW
UBND
VLXD

XDCB

Ch bin
Công nghip xây dng

Dch v
Gia công kim loi
Giá tr sn xut công nghip
Hng nhân dân
Kinh t xã hi
Khu vc kinh t
Nông lâm thy sn
Sn xut và phân phi
Thành ph
Tiu th công nghip

y ban nhân dân
Vt liu xây dng
Xây dn





vi

DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH ẢNH

Hình 2.1. Din bin chuyn d 23
Hình 2.2. Hin trng s dt t 25

Hình 2.3. S  sn xut công nghin 2000 - 2012 32

B sn xut công nghip phân theo ngành công nghip 33
Bng sn xut công nghip phân theo ngành công nghip 34
Bng 2.3. Giá tr sn xut công nghip phân theo thành phn kinh t 35
Bng 2.4. Giá tr sn xut công nghip phân theo các ngành công nghip 37
Bng 2.5. Tng hp giá tr p 39
Bng 2.6. Kim ngch xut khu ngành công nghip 40
Bng 2.7. Tng hp vp 43
Bng 2.8. Lãi, l ca các doanh nghip ngành công nghip 44
Bng 3.1. Mng các chuyên ngành công nghip n
 50
Bng 3.2. Giá tr sn xut công nghip và t 
ca công nghinh phân theo ngành c 54
Bng 3.3. Giá tr sn xut công nghip và t 
ca công nghinh phân theo ngành c 55
Bng 3.4. Giá tr sn xut công nghip và t 
ca công nghinh phân theo ngành c 56

1

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong nhch ni lên là mt trong nhng
ngành quan trng nht hin nay. Bt c  thc hin mt chic
nhn quy hoch k hoch dài h thc hic mt cách
thng nht nht và có hiu qu cao. Tuy nhiên các bn quy hou
c xut phát t các cán b da trên kinh nghim công tác ch 
t  n v ngành quy hoch. Vì vy, c      n quy

ho nhìn nhc các mt tích cn
ca bn quy ho   xut bn quy hoch hoàn ch     
nghim cho nhng ln làm quy hoch sau này.
nh là m nhiu tip vi các li
th sn có ca nó, tuy nhiên ngành công nghip tnh vc nhng
thành tu ni bt. Tch phát trin công nghin 2011 -
2020, t có nhu
chnh, b sung phù hp vi tình hình thc t u rt cn thit. Vi nhng lý
 tài “Đánh giá quy hoạch phát triển công nghiệp Nam
Định giai đoạn 2011 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025”.
2. Mục tiêu, nhiệm vụ của đề tài
2.1. Mục tiêu của nghiên cứu
   m hp lý và bt hp lý ca bn quy hoch ngành
công nghip.



2

2.2. Nhiệm vụ của nghiên cứu
 c m ra, khóa lun phi thc hin các nhim v sau:
- Nghiên c lý lun và thc tin v quy hoch ngành.
-   ti  và hin trng phát trin công nghip ca tnh
nh.
-  ni dung và vic thc hin bn quy hoch ngành công nghip
tnh.
3. Giới hạn phạm vi nội dung nghiên cứu
 tài nghiên cu trong phm vi ni dung ca bn quy hoch phát trin
công nghip tn 2011  2020, t
4. Quan điểm và phƣơng pháp nghiên cứu

4.1. Quan điểm nghiên cứu
4.1.1. Quan điểm tổng hợp
i ng nghiên cu c tài là mt th tng hp bao gm các thành
phn t nhiên và kinh t - xã hi. Các thành ph cht ch và luôn
ng qua li vi nhau, vì vy vic vn dm tng h
rt quan trng.
4.1.2. Quan điểm hệ thống
Nghiên cu ng ca công nghip ti s phát trin kinh t xã hi
tnh, t cách tng h
vic áp dm h thng giúp tác gi ng và chính
 mi liên h gia các yu t c phân tích.


3

4.1.3. Quan điểm kinh tế
m kinh t c th hi tài thông qua các ch tiêu kinh t
c s dng trong nghiên c ng, s chuyn d
c trong thi kì nghiên cu.
4.1.4. Quan điểm phát triển bền vững
Phát trin bn vng vm, vc coi là mc tiêu
ca vic phát trin công nghip. Trong bi cnh hin nay, phát trin bn vng
  c quan tâm và tr thành mc tiêu phát trin trong tt c các
c.
4.1.5. Quan điểm lịch sử viễn cảnh
Vn dm lch s vin cnh giúp tác gi có th ng
nhnh v ng phát trin ca công nghip da trên nhng yu t 
lch s phát trin, thc trng và xu th phát trin chung ca vùng, ca c c.
4.2. Phương pháp nghiên cứu
4.2.1. Phương pháp thu thập số liệu

    c s dng nhiu trong quá trình tìm hiu và
nghiên c tài. Các tài lic tác gi thu thp t nhiu ngu
giáo trình, s liu thng kê, các công trình nghiên cu có ni dung liên quan.
Ngoài ra tác gi còn thu thp thêm thông tin t  phc v cho
 tài.
4.2.2. Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh
Các tài liu sau khi thu thp s c x n tích,
tng h tr thành nhng tài liu, dn chng phc v tt cho mc
a tác gi  tài.

4

4.2.3. Phương pháp chuyên gia
Vic tip cn và thu thp thông tin t các chuyên gia, nhng nhà nghiên
cu khoa hc am hiu v quy hoch giúp tôi có thêm nhiu thông tin b ích,
 vào ni dung nghiên cu c tài.
5. Kết cấu của khóa luận
Ngoài phn M u, Kt lun, Ni dung chính ca khóa lun c trình bày
trong 3 
 lý lun và thc tin.
: Tin trng phát trin công nghip tnh.
3ch phát trin công nghip tnh giai
n 2011 - 2020, t.









5

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
1.1. Cơ sở lý luận về quy hoạch ngành
1.1.1. Quan điểm về quy hoạch ngành
Thut ng t t Hán Vic du nhc ta
t khi Trung Qu ta xây dng khu công nghip Vit Trì, khu gang thép
Thái Nguyên vào nh   -   u, quy ho c hiu là
qun tr các hong kinh t - xã hi trên ma lý nhnh, sau
 t ng  c áp dng rng rãi, trong nhi ng hp không còn
      ch cán b, quy hoch tuyn tính
(toán h
Theo Vin Chi c phát trin (2004), quy ho  c la chn
n và t chc không gian kinh t - xã hi cho thi k dài hn
trên lãnh th ng ca quy hoch là các hot
ng kinh t - xã h, quy hoch ngành hay quy hoch lãnh th 
là vic la chu kinh t ngành da trên nguyên tc
 ng theo ngành/lãnh th và gii quyc mi quan h liên
ngành và liên vùng (Ngô Doãn Vnh, 2003). Do vy, dng quy hoch c
áp dng ph bin, rng khp  tt c các quc gia trên th gii, bi mt l 
gin: mi hong cu gn vi không gian.
Theo Ngh nh s -CP ca Chính ph: V lp, phê duyt và
qun lý quy hoch tng th phát trin kinh t - xã hi, quy hoc
nhc ti là mt phn ca quy hoch tng th phát trin kinh t xã hi.
1.1.2. Nội dung quy hoạch ngành
Quy hoch phát tri c gi là quy ho     nh
ng và phi phù hp vu kin kinh t th trng. Ni dung ch yu ca
quy hoch phát trin ngành bao gm:


6

(1) Phân tích, d báo các yu t phát tri
 yu t th ng và yêu cu v c cnh tranh ca sn phm và
dch v.
n trng phát trin và phân b ngành trên các
vùng lãnh thu ngành, sn phm ch y, lao
ng, t chc sn xut.
nh v trí, vai trò ci vi nn kinh t quc dân và các
mc tiêu phát trin ca ngành. Phân tích cung cu trên th gii và khu vc; phân
tích tình hình cnh tranh trên th gic.
(4) Lun chu ngành, sn phm ch yu
u kin ch ym bo mc tiêu quy hoc thc hi
công nghng).
(5) Lun ch ngành trên các vùng lãnh th, nht là
i vi các công trình then cho v ng.
  nh các gii pháp v       xut các

(7) Xây dng danh mc công trình, d m có tính toán
i ngun v bm thc hi
u tiên; t chc thc hin quy hoch.
(8) Th hi     ch phát trin ngành trên b 
quy hoch.

7

1.2. Thực tiễn quy hoạch ngành ở Việt Nam
1.2.1. Thành tựu đạt được
Trong nhc lp quy hoch phát tric,
sn xui tin, tính toán nhin yu t th ng và

kh nh tranh, bt nhng ch tiêu hin vt và các công trình, d án quá c
th quan trng cho vic lp danh mc các d án kêu g
c, góp phn hình thành mi kt cu h tng quan trng trên khp
các mithông ng b, cng bin, sâng nhu
cu phát tric. Tc hình thành h th, khu công
nghip, khu công ngh cao, khu kinh t, y phát trin công nghip, dch v và
góp phn quan trng vào vic chuyn du kinh t các vùng min.
 2010, nhiu quy hoch phát tric, sn ph
c trin khai. Theo báo cáo ca các Bch
c, sn phm ch yc lc Th
ng Chính ph phê duyt và 27 quy hoc B ng phê duyt theo y
quyn ca Th ng Chính ph.
Ch ng các d án quy ho c nâng lên m c. Nhiu quy
hoch ngành, quy hoch vùng, quy hoch các khu công nghip, khu kinh t 
c cp có thm quyn phê duyt, làm  cho honh chính sách phát
trin và tring. Các d án quy hong yêu cu v
tính thng nht gia quy hoch tng th phát trin kinh t - xã hi vi quy hoch
xây dng, quy hoch s dt; gia hiu qu c mt vi hiu qu lâu dài;
gia hiu qu cc b vi hiu qu tng th, kt hp cht ch gia hiu qu phát
trin kinh t - xã hi vm bo quc phòng, an ninh, có tính ti yêu cu phát
trin bn vng.

8

H thng các gii pháp thc thi quy hoc s nn
tng trong vinh các nhim v trng tâm, các gii pháp chic và
c t chc thc hin hiu qu các nhim v t ra tng thi k
chuyn dn trng tâm sang quy hong phát tring thi chuyn
dn viu hành k hoch t can thi
dng nhng công c gián tip, gn vi vic xây dng k ho  

trình, mc tiêu nhm gii quyt nhng v bc xúc nht v kinh t - xã hi.
Nh vy, trên c  thng kt cu h tng kinh t và xã hi,
gn ko vi nhu cu phát trin ngun nhân lc và khoa
hc công ngh.
1.2.2. Hạn chế
1.2.2.1. Về phương pháp, quy trình lập quy hoạch
- Quy ho, tách ri, thiu tính liên kt h thng:
bt cp trm trng nhp cn lp quy hoch
c và sn phm ch yu hin nay.
Ví d n hình v thiu tính liên kt h thng th hin trong quy hoch
mi kt cu h tng giao thông vn ti. B Giao thông vn ti ch trì lp
quy hoch m    ng b, quy hoch m  ng st,
mng cao tc, h thng cng hàng không, h thng cng bin. Các
quy hoc lp, thnh và phê duyt riêng r. Chính vic nghiên
cu lp quy hol n tình trng thing b trong h
thng kt cu h tng ngay t u tiên là quy hoch. Thing b ca h
th       c nghn giao thông  các thành ph ln.
Thing b gia cng bin vi cng ra vào cng dn tình trng hu
ht các cng bin hi     c hiu qu do vic trin khai
chm tr các d ng bng st qua cng.

9

Tách rn sn xu lp quy hoch: Cùng mt sn phm
công nghi    lp quy ho   n sn
xut. Ví d B p quy hoch phát trin nhiên liu sinh hc, quy
hoch sn xut cn nhiên liu phc v ngành sn xut nhiên liu sinh hc; B
Nông nghip và Phát trin nông thôn lp quy hoch trng sn nguyên liu cho
các nhà máy sn xut nhiên liu sinh hc.
Tách ri sn xut và phân phi: B p quy hoch sn xut

sn phm thuc lá và phát trin vùng nguyên liu thung
thp quy hoch mi kinh doanh bán buôn sn phm thuc lá giai
n 2011 - 2020.
- Khép kín, thiu s tham gia ca cng:
Các quy hoch hin nay ch yu vt, s dng quyn lc
 u chnh các hành vi phát trin trong xã hi, không có s tham
gia cng u chnh và chng ca quy ho
bn quy phng dn quy trình lp quy hoch phát trin ngành, sn phm
nh vic phi có s tham gia ca cng vào quá
trình xây dng quy hoch. Nu có thì vic ly ý kin tham gia ca cng ch
mang tính hình thi phó. Vì vy vai trò ca cng trong công tác lp
quy hoch còn m nhi hiu qu.
- Quá chú trng v nhu cu phát trin, coi nh i ngun lc
thc thi quy hoch:
Hu ht các quy hoc phê duyt trong nhu
c lp da trên cách tip cn t vic nghiên cu nhu cu phát tri
ng mc tiêu phát trin kinh t - xã hi. Tip theo, ch
phát trin ngành, sn phc xây dng d u kin và kh 

10

phát trin ca ngành, sn ph 
s  kêu gi xúc tia chu này
dn vii, chm hoàn thành, kém hiu qu.
Ví d: Tng hp nhu c  án quy hoch h
thng kt cu h t  c lp t các B     n
2011 - 2015 khong 2.200 - 2.300 nghìn t     - 115 t
n 2016 - 2020 khong 3.700 - 3.800 nghìn t 
185 - 190 t y, tng nhu ca các d án kt cu h tng
c quy hong 295 - 305 t

USD, nu tính theo giá thc t khong 385 - 390 t USD. Tuy nhiên, theo tính
toán ca B K ho- 2020, kh ng
ngun vn vi mc tiêu nh kinh t i
 l vi trên GDP gim xung
còn khong 33,5 - 35%. Vi t l y, tng vi
thi k  t khong 710 - 720 t USD. Tng ngun vn có
kh  n h tng khong 210 - 215 t USD,
ng trên 50% nhu cn kt cu h tng theo quy ho
vy còn khong gn 50% s  án trong quy hoch rt khó có th
c thc hin.
1.2.2.2. Về nội dung quy hoạch
- Tính d báo kém và tm nhìn hn hp dn chng quy hoch
m bo:
Quy hong ca s sp xp hp lý, khoa hc các yu t vt
cht ca mt ngành, mt vùng lãnh th nhm phát huy t
ti   u qu ho ng c   phc v cho phát trin. Quy
hoch phát tric phi nhm mc

11

n hiu qung b, hài hòa trong tng th nn kinh t quc dân 
phm vi quc gia hay rng hi nhp quc t.
Tm nhìn ci lp quy hoch quynh phn ln kt qu phát trin
cm nhìn càng xa thì quy hoch càng xác thc và
kh thi.
D  quan tr có quy hoch chng. D báo càng
chính xác thì quy hoch càng hiu qu và có tính kh 
khâu yu kém nht hin nay  Vit Nam trong quá trình nghiên cu lp quy
hoch dn tình trng quy hoch xa ri thc t ng xuyên phu
chnh mt cách b ng. Hu ht các nhà quy hou gn trong vic

d báo nhu cng trong phm vi 5 - 
d báo dài hn t
Kt qu phng vu tra v chng ca các quy hoch phát trin
ngành hin nay do B K hon hành cho thy 62,5% s i
c hi cho rng chng các quy hoch phát trin ngành hin nay có cht
ng quy hoch ngành hin nay là
tt hoc rt tt.
- Chng chéo, trùng lp, mâu thun:
Kt qu ng cán b qun lý, cán b 
k thut (cp tnh) liên quan trc tip ti công tác quy hoch ti các tnh Vùng
Trung du min núi phía Bc do B K ho
thy s chng chéo, trùng lp xy ra ch yu  các quy hoch cùng cp phê
duyt (84,88%).
Mâu thun gia các quy hoch th hii nhiu hình thc, nhiu mc
 khác nhau. T mâu thun trong quy hoch phát trin tt yu dn mâu

12

thun trong các quyp gia các
doanh nghip, gia doanh nghip vn lý nhà nc. H qu là các
doanh nghip phi gánh chu hu qu nng n khi quyc
t v quy hoch.
n hình là mâu thun gia hai quy hop trình Th
ng Chính ph phê duyt: Trong Quy hoch phát trin h thng cng bin Vit
      n  2030 phê duyt ti Quy nh
-TTg ngày 24/12/2009, công sut cng khu vc thành ph H Chí Minh
c d       - 62,5 triu t     
80 - 90 triu tn/nch chung xây dng thành ph H Chí
c phê duyt ti Quynh s -nh
tng công sut cng bin ca khu vc này là 76 triu tc t

t xp x y) và khong 200 triu tn
1.2.2.3. Về tổ chức thực hiện quy hoạch
Thc t có rt nhiu quy hoc cp có thm quyn phê duy
c thc hic phê duyt hoc thc hi
 nt, và kt qu em l
mun. Hu ht các quy hou b phá vch trong quá trình
trin khai thc hin quy hoch. Các k hoch phát trin hc s
bám sát, c th hóa các quy hoc duyt.
n hình là quy hoch phát tric Th ng Chính ph
phê duyt vào tháng 9/2007, mt Nam sn xut t 15
n 18 triu tn xut khong 20 triu ty
ch cn xây dng t n 2 liên hp luy. Tuy 
trin khai thc hin quy ho án sn xuc cu
ch vi tng công sut thit k u tu nhng

13

d ng vi 50% công sung cung thép t xa so
vi kh  c.
Tình trng c án sn xut thép không có trong
quy hoch din ra  nhii gian qua, hu ht không phù hp vi
nh ca Lut xây dng, không có s tha thun ca B 
quan qun lý quy hoch.
 i, vic có quá nhiu nhà máy sn xut
thép ta công sut, gây lãng phí vu qu kinh t thp;
ng thi còn gây áp ln, vì sn xut thép là ngành tiêu tn nhiu
ng. Ngoài ra, vic phát tri sn xut thép còn gây tác
h
1.2.2.4. Về quản lý quy hoạch
- Công tác k hoi vi quy hoc thc hin nghiêm túc.

- Vic thnh quy hoch còn mang tính hình thc, khép kín.
- Công tác thông tin quy hoch b coi nh, tính công khai và minh bch
ca quy hoc công b quy hoc phê duy
mang tính hình thc.
- Vic giám sát, kii vi công tác quy hoc
coi trc, không phát hin sm nhng v  kp thi ban
ng dn thc hin thng nht trong c n
tích cy lùi nhng hing tham ô, lãng phí trong quá trình thc hin
quy hoch.
- Viu chnh, b sung quy hoch quá d dàng, tùy tin, thi
khách quan, khoa hc, không da trên li ích quc gia mà chy theo nhu c

14

xut ca doanh nghip và ch t phát t li ích cc b ca ma
t doanh nghip, làm cho tính pháp lý ca quy hoch b h thp và
nhiu ni dung ca quy hoc t chc, thc hin nghiêm túc.
1.2.3. Nguyên nhân của những hạn chế
Tình trng yu kém, bt cp trong quy hoch phát trin ngành, sn phm 
Vit Nam hin nay bt ngun t 
1.2.3.1. Nguyên nhân liên quan đến cơ chế quản lý
Nguyên nhân ni bc h qun lý chia cng b
 c quy hoch làm ng nghiêm trn vic qun lý quy
ho qun lý chia ct không ch ng ti s chng chéo, mâu thun,
bt cp trong quy hoch mà còn to ra s vn hành trc trc ca toàn b h thng
qun lý.
Quy hoch s dt do B Tài nguyên ng ch trì lp và qun
c Quc h ng s liu v din
tích các lot, phân b cho nhu cu phát trin kinh t - xã hi và quc phòng
an ninh. Tuy nhiên, các ngành kinh t p, nông nghip, giao thông

vn tng, vin thông, v, giáo di ph vào
chic phát trin kinh t - xã hi, quy hoch tng th phát trin kinh t - xã
h xây dng các quy hoch ca ngành.
Quy hoch s dng trc tin các ngành kinh t - xã hi
i quy hoch phát trin các ngành này phc tích h trong
quy hoch s dc t qun lý chia ct nên quy
hoch s d    m b c ti  thng nh  
thích vi quy hoch phát trin các ngành, sn phm.

15

Quy hoch xây di tích h vi quy hoch tng th
phát trin kinh t - xã hi và quy hoch phát tri
qun lý chia ct, các quy hoch thuc s qun lý ca các B ngành khác nhau
vi h thng ngành dc khác nhau mà các quy hoch phát trin ngành, sn phm
 gn kc vi quy hoch xây dch s dt.
Vic cùng m p các quy hoch phát trin
trong mt mt bng vùng, tnh tt yu dthing b, chng
chéo mâu thu n bn thân s li
không trùng khp. Hu qu là công c qun lý quy hoch không th s dng
c mt cách hiu qu, thm chí còn b vô hiu hóa bi trên cùng mt v trí mt
bng có th c ch o thc hin các m dt khác nhau vi ranh
gii quy hoch khác nhau.
Rõ rà qun lý chia c b ng, lú
quan qun lý, vì công c quan trng nht là quy hoc xác lp và
c vn hành mng bc biu kin thông tin và các tiêu
chí quy hong nht. Mt khi công c quy hoch không hiu qu thì
logic thc tin là s phát trin phi k hoch s lt. Kt qu 
qun lý b y vào tình th b ng và phi mt và chy theo x lý hu
qu ca s phát trin t phát, luôn tim a nghiêm trng ti s

phát trin bn vng ca c Quc gia.
1.2.3.2. Nguyên nhân liên quan đến pháp luật về quản lý quy hoạch
 pháp lý liên n quy hoch nói chung và quy hoch phát trin
ngành, sn phc hoàn thin.
Trong sut th có mn cp Lut trc
tiu chnh các hong quy hoch phát trin kinh t - xã hi. Lut T chc

16

Quc hi, Lut T chc Chính ph, Lut T chc Hng nhân dân và y ban
t s lut, pháp l cn
vic xây dng và thông qua quy hoch phát trin kinh t - xã hi, bao gm c các
quy hoch phát tric, sn pht,
thiu tính liên k  pháp lý cho vi
ng, thông qua và t chc thc hin quy hon cui
 mi ban hành Ngh -CP v lp, phê duyt
và qun lý quy hoch tng th phát trin kinh t - xã hng thi, Chính ph
    nh s -CP v công tác kim tra thc hin
chính sách, chic quy hoch, k ho ph ban hành
Ngh nh s -CP v si b sung mt s u ca Ngh nh
-CP.
Phu chnh ca các Ngh nh nói trên mi ch liên n mt
phn công tác quy hong thi vi tm giá tr pháp lý còn hn ch, các Ngh
 n các ho ng quy hoch, không th u chnh
nhng np lý thuc nhng lu
  nh trong các Ngh  -  -CP
vn th hing nghiên c, tách ri trong quy hoch các ngành,
c, sn phm ch yu, coi nh vic lp các quy hoch mang tính tng th,
tích hp nhiu chuyên ngành có liên ng quy hoch phát
tri  c kt cu h tng vi quy hoch phát trin các ngành sn xut

kinh doanh.
1.2.3.3. Nguyên nhân liên quan đến nhân lực quản lý, tham mưu và tư vấn
quy hoạch
Quy hoch phát trin nhân l nhn th
lc qun lý và chuyên gia quy hoch. Nhn thc và quan nim v quy hoch phát
trin còn quá nhing nht gin quy

17

hoch, gi ln xn trong quy hon
nay ch yn lý, các t chn quy ho
n quy hoch phát trin còn thic chuyên môn, thiu
tm nhìn và kh  báo kém.[1]














18

CHƢƠNG 2: TIỀM NĂNG VÀ HIỆN TRẠNG

PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP TỈNH NAM ĐỊNH
2.1. Tiềm năng phát triển công nghiệp tỉnh Nam Định
2.1.1. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên
2.1.1.1. Vị trí địa lý
 
 
2
(2012
19
o
- 20
o
 105
o
- 106
o

giáp , phía Tây và Tây Nam giáp 
Ninh Bình, phía Nam và phía 


 hành chính cp huyn giáp
bin. Thành ph  loi 1 và là trung tâm chính tr, kinh t và
a tnh.










19





×