i
Đề tài:
: 5014021016
Khóa : I
Ngành : Tài chính Ngân hàng
Chuyên ngành : Tài chính công
- 2014
ii
L
u ca tôi, có s h tr t ging
ng dn là n Vit Anh. Các ni dung nghiên cu và kt qu
tài này là trung thc c ai công b trong bt k công trình
nghiên cu ng s liu trong các bng biu phc v cho vic phân
tích, nhc chính tác gi thu thp t các ngn khác nhau có ghi
trong phn tài liu tham kh tài còn s dng mt s nh
liu ca các tác gi chc khác, và c th hin trong
phn tài liu tham kho.
Nu phát hin có bt k gian ln nào tôi xin chu hoàn toàn trách nhic
Ht qu lua mình.
iii
LI C
Lu tiên cho em xin gi li cn toàn th c Hc vin
chính sách và phát trin thy, cô giáo trong Khoa Tài chính tin t
ca Hc vin u ki em hoàn thành Khóa lun tt nghip ây là
i t cho em có th thc hành các k c hc trên gh ging
t l em ngày càng t tin v
Em xin gi li cn Thy giáo ng
dn Thn Vit Anh trong sut thi gian vt tình ch dy
em có th hoàn thành tt Khóa lun tt nghip này.
i ln toàn b các cán b nhân viên Chi nhánh Công ty c
phn ging cây trng Min Namc bit là các anh, ch trong phòng K toán tài
chính, nh c ti ng dn, ch b u kinh
nghim quý báu trong sut thi gian thc tp ti Công ty.
Cui cùng, em xin gi li cn bè, tp th lp
TCC1 nhnh, c n, ng h em trong
sut thi gian qua.
Em xin chân thành c
iv
MC LC
TRANG PH BÌA
TRANG LI C
MC LC
DANH MC CH VIT TT
DANH MC CÁC BNG
DANH MC CÁC BI
DANH M
LI M U 1
NG VÀ HIU QU S DNG VNG
3
1.1 VNG VÀ NGUN VNG CA DOANH NGHIP 3
1.1.1 Vng 3
1.1.2 Phân loi vng 4
1.1.3 Ngun hình thành vng 7
1.1.4 Nhu cu vnnh nhu cu 10
1.2 HIU QU S DNG VNG TRONG DOANH NGHIP VÀ H THNG
CÁC CH 14
1.2.1 Hiu qu s dng vng ca doanh nghip 14
1.2.2 S cn thit phi nâng cao hiu qu s dng vng ca doanh
nghip 14
1.2.3 H thng ch u qu s dng vng ca doanh
nghip . 16
1.2.4 Qun lý tài sng 21
1.3 NHNG NHÂN T CH YU N HIU QU S DNG V
NG 24
m ca ngành ging cây trng 24
1.3.2 Nhng nhân t n hiu qu s dng v ng ca
doanh nghip ngành ging. 25
C TRNG HIU QU S DNG VNG TI
CÔNG TY CP GING CÂY TRNG MIN 2011-2013 31
2.1 TNG QUAN V CÔNG TY C PHN GING CÂY TRNG MIN NAM (GI
TT LÀ SSC) 31
2.1.1 Thông tin chung v công ty 31
v
2.1.2 Quá trình hình thành và phát trin 31
2.1.3 T chc b máy hong ca công ty 36
2.1.4 Kt qu hong sn xut kinh doanh ca công ty nh
42
2.2 THC TRNG HIU QU S DNG V NG SSC GIAI N 2011-
2013 45
thc trng ngun vn ca SSC 45
u qu s dng vng ca SSC 70
I PHÁP NÂNG CAO HIU QU S DNG V
NG TI CÔNG TY C PHN GING CÂY TRNG MIN NAM 75
3.1 NH HNG PHÁT TRIN CA SSC 75
3.1.1 Nhi và thách thc ca ngành ging cây trng 75
ng phát trin ca công ty 76
3.2 MT S GII PHÁP NÂNG CAO HIU QU S DNG VNG CA
SSC 76
3.2.1 Chính sách khuyn khích khách hàng tr n c hn 76
3.2.2 Nghiên cu m rng th y mnh tiêu th sn phm 77
3.2.3 Xây dng b phn marketing riêng, chuyên nghip 78
3.2.4 Kim soát cht ch các khon phi thu, hn ch tng vn b
chim dng 79
ng qun lý hàng tn kho, gim thit
hi khác 80
3.2.6 Mt s gii pháp khác 81
LI KT 82
TÀI LIU THAM KHO 83
vi
DANH MC CH VIT TT
CP
GCT
LNTT
LNST
vii
DANH MC CÁC BNG
Trang
.1
-2013
44
2013
48
-2013
49
2013
52
2013
55
-
2013
57
-2013
59
ng 2.8
61
-2013
65
y
-2013
69
viii
DANH MC CÁC BI
Trang
2.1
- 2013
45
2.2
-2013
47
2.3
2013
50
2.4
-2013
51
Bi
2.5
-2013
58
2.6
-2013
66
Bi
2.7
công ty -2013
67
2.8
-2013
70
ix
DANH M
Trang
.1
Nam
34
.2
35
.3
38
.4
42
1
tâm
Do
a
.
-
-
y. Q
-
2
- P
P
- P.
- P
5.
-
-
cây
-
6.
3
1.1
1.1.1 Vốn lưu động
o
-
-
Trong
-
nhau.
-
4
-
-
- Trong khi
-
1.1.2 Phân loại vốn lưu động
Trong doanh nghip v t chc và qun lý vng có mt vai trò quan
trng. Qun lý vng là b phn trng yu ca công tác qun lý hong tài
5
chính ca doanh nghip. Qun lý vng nhm bo s dng vng
hp lý, tit kim và có hiu qu. Doanh nghip s dng vng càng có hiu qu
thì càng có th sn xuc nhiu loi sn ph chc tt quá
trình mua sm, quá trình sn xut và tiêu th. Vn ng có rt nhiu loi mà li
tham gia vào mt chu k sn xui hình thái vt
chn qun lý tt vng cn phi phân loi vng. Da theo
các tiêu thc khác nhau, có th chia vng thành các loi khác nhau.
1.1.2.1 Căn cứ vào vai trò từng loại vốn lưu động trong quá trình sản suất kinh
doanh:
*
*
*
.
1.1.2.2 Căn cứ vào hình thái biểu hiện của vốn lưu động
*
-
-
6
*
- cho
-
-
kinh doanh.
-
-
-
-
-
-
chúng ta
7
1.1.3 Nguồn hình thành vốn lưu động
1.1.3.1 Căn cứ vào thời gian huy động và sử dụng vốn
*
-
Hay
n -
*
T
8
kinh doanh.
1.1.3.2 Căn cứ vào phạm vi hoạt động
*
*
- Chính sách bảo thủ
9
- Chính sách mạo hiểm
ng xuyên
Ngun tm
thi
Ngung
xuyên
Thi gian
m thi
Vn kinh
doanh
ng
xuyên
m thi
Vn kinh
doanh
Ngun tm thi
Ngung
xuyên
Thi gian
10
- Chính sách trung dung
sách trên.
các n
1.1.4 Nhu cầu vốn lưu động và phương pháp xác định nhu cầu
1.1.4.1 Nhu cầu vốn lưu động
ng xuyên
m
thi
Vn kinh
doanh
Ngun tm thi
Ngung
xuyên
Thi gian
11
N
==
= + = + -
1.1.4.2 Những yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu vốn lưu động của doanh nghiệp
*
-
-
Nhu cu
v
ng
Mc d
tr
hàng tn
kho
Các khon
phi thu
khách
hàng
Các khon phi tr nhà
cung cp và các khon n
phi tr khác có tính cht
chu k
12
-
-
-
-
*
-
-
-
-
*
-
-
-
1.1.4.3 Phương pháp xác định nhu cầu vốn lưu động
13
*
-
-
hàng.
- Xác
-
*
v
nc =
0LD
V
.
1
0
M
M
. ( 1+t%)
0LD
V
M
1
g
M
0
14
1.2
1.2.1 Hiệu quả sử dụng vốn lưu động của doanh nghiệp
1.2.2 Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động của doanh nghiệp
15
*
kinh doanh nói chung
vì vai trò quan
* Xuất phát từ vai trò quan trọng của vốn lưu động trong hoạt động sản xuất
kinh doanh
*
16
*
1.2.3 Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động của doanh nghiệp
ng
1.2.3.1 Chỉ tiêu về hiệu quả sử dụng vốn lưu động
*
Vic s dng hp lý vng biu hin vi luân chuyn vn
ng. T luân chuyn vn ng nhanh hay chm nói lên tình hình t chc
các mt: mua sm, d tr sn xut, tiêu th ca doanh nghip có hp lý hay không, các
khon v tr s dng tt hay không, các khon phí tn trong quá trình sn xut
kinh doanh cao hay tha phân tích ch tiêu t luân chuyn v
ng có th giúp cho doanh nghic t luân chuyn, nâng cao hiu
qu s dng vng.
T luân chuyng hai ch tiêu: S ln chu chuyn và k chu
chuyn :