Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề cương ôn tập tin học lớp 12 chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.46 KB, 11 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 12 HKI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
BÀI 1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Câu 1: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
Câu 2: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử
để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh của một chủ thể nào
đó.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng
nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 2: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính.
B. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin.
C. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính.
D. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ.
Câu 3: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm
A. Đều lưu lên bộ nhớ ngoài của máy tính B. Đều là phần mềm máy tính
C. Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính D. Đều là phần cứng máy tính
Câu 4: Lập báo cáo để tạo một bộ hồ sơ mới có cấu trúc và khuôn dạng theo yêu cầu cụ thể là
công việc của:
A. Cập nhật hồ sơ B. Tạo lập hồ sơ
B. Khai thác hồ sơ D. Thống kê hồ sơ
Câu5: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào thuộc nhóm thao tác cập
nhật hồ sơ?
A. Xóa một hồ sơ.


B. Sửa tên trong hồ sơ.
C. Thêm hai hồ sơ.
D. Xóa, sửa, thêm hồ sơ.
Câu 6: Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là ?
A.
Tạo lập và cập nhật hồ sơ sổ sách.
B.
Sắp xếp, thống kê, tìm kiếm, lập báo cáo.
C. Bổ sung, sửa chữa, xóa hồ sơ.
D. Tạo lập hồ sơ, Cập nhật hồ sơ và Khai thác hồ sơ.
Câu 7: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 8 : Các thành phần của hệ CSDL gồm:
A. CSDL, hệ QTCSDL.
B. CSDL, hệ QTCSDL, phần mềm ứng dụng.
Trang 1
C. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng.
D. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL.
Câu 9:
Lập báo cáo để tạo một bộ hồ sơ mới có cấu trúc và khuôn dạng theo yêu cầu cụ thể là
công việc của:
A.
Cập nhật hồ sơ C. Tạo lập hồ sơ
B.
Khai thác hồ sơ D. Thống kê hồ sơ
Câu 10:
Bước đầu tiên của công việc Tạo lập hồ sơ là:

A.
Xác định cấu trúc hồ sơ C. Xác định chủ thể cần quản lý
B.
Thu thập thông tin cần quản lý D. Tạo bảng biểu gồm các cột và
dòng chứa hồ sơ
Câu 11:
Các công việc chính khi khai thác hồ sơ là:
A.
Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo C. Sắp xếp, lập báo cáo, cập nhật hồ sơ
B.
Cập nhật hồ sơ, sắp xếp, tìm kiếm, thống kê D. Lập báo cáo, tìm kiếm, tạo hồ sơ.
Câu 12: Một học sinh ở lớp 12B được chuyển sang lớp 12D sau khi khai giảng một tháng. Nhưng
sang HK2, xét nguyện vọng cá nhân, nhà trường lại chuyển học sinh đó trở lại lớp 12B để có điều
kiện giúp đỡ một học sinh khác. Tệp hồ sơ học bạ của lóp 12B được cập nhật bao nhiêu lần?
A. Không cập nhật lần nào.
B. Phải cập nhật một lần.
C. Phải cập nhật hai lần.
D. Phải cập nhật 4 lần.
Câu 13: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định này sau
đây là đúng ?
A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi.
B. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.
C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy
ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng.
D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra.
Câu 14: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm
A. Đều lưu lên bộ nhớ ngoài của máy tính B. Đều là phần mềm máy tính
C. Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính D. Đều là phần cứng máy tính
BÀI 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Câu 15: Chức năng nào của hệ QTCSDL là quan trọng nhất?

A. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác CSDL.
B. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều kiểm truy cập.
C. Cung cấp ngôn ngữ thao tác dữ liệu.
D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
Câu 16 :
Chức năng cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu của hệ quản trị cơ sở
dữ liệu nhằm thực hiện việc:
A.
Phát hiện và ngăn chặn truy cập trái phép C. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu
B.
Mô tả dữ liệu D. Nhập, sửa, xóa dữ liệu.
Câu 17: Nhóm người nào là tập thể đông đảo nhất những người có quan hệ với CSDL và được
chia thành nhiều nhóm?
A.
Người dùng B. Người giám sát.
C.
Người quản trị CSDL. D. Người lập trình ứng dụng.
Câu 18: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.
B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
Trang 2
C. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL.
Câu 19: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL
trên mạng máy tính?
A. Người dùng cuối.
B. Người lập trình.
C. Người quản trị CSDL.
D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính.
Câu 20: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ cơ sở dữ liệu, người thiết kế và cấp

phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là người ?
A. Người lập trình ứng dụng B. Người sử dụng (khách hàng)
C. Người quản trị cơ sở dữ liệu D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng
của máy tính
Câu 21: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ
CSDL?
A. Người lập trình ứng dụng.
B. Người dùng cuối.
C. Người quản trị hệ thống.
D. Cả ba người trên.
Câu 22:
Nhóm người có nhiệm vụ phân quyền truy cập, đảm bảo an ninh cho hệ CSDL là:
A.
Người dùng. C. Người bảo vệ.
B.
Người quản trị CSDL. D. Người lập trình ứng dụng.
Câu 23:Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
D. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Các bước xây dựng CSDL theo thứ tự gồm:
A. Thiết kế - Xây dựng - Kiểm tra C. Khảo sát - Thiết kế - Kiểm thử
B. Phân tích - Thiết kế - Lưu trữ D. Thiết kế - Kiểm thử - Lưu trữ
E. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được
giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách
cả 3 vai trò : là người QTCSDL, vùa là người lập trình ứng dụng, vừa là người dùng
không?
A. Không được.
B. Không thể.

C. Được.
D. Không nên. (*)
.
BÀI 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
Trong Access, đối tượng cơ sở chứa thông tin về một chủ thể xác định là
A.
Table. B. Form. C. Report. D. Query
Câu 14:
Phần mở rộng của tên tệp tin trong Access là:
A.
mdb B. doc C. xls D. Pas
Câu 15: Các đối tượng chính của Access là:
Trang 3
A.
Table, Form, Field, Query
B.
Query, Table, Wizard, Form
C. Field, Record, Table, Query
D. Table, Query, Form, Report
Đối tượng Table trong Access có chức năng:
Sắp xếp, tìm kiếm và kế t xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng
Tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiển thị thông tin
Lưu trữ dữ liệu của CSDL
Được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra
Đối tượng Query trong Access có chức năng:
Sắp xếp, tìm kiếm và kế t xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng
Tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiển thị thông tin
Lưu trữ dữ liệu của CSDL
Được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra
Đối tượng Form trong Access có chức năng:

Sắp xếp, tìm kiếm và kế t xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng
Tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiển thị thông tin
Lưu trữ dữ liệu của CSDL
Tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra
Đối tượng Report trong Access có chức năng:
Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng
Tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiển thị thông tin
Lưu trữ dữ liệu của CSDL
Được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra
Câu 16: Trong Access, để thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn & in
ra ta sử dụng loại đối tượng:
A.
Báo cáo C. Mẫu hỏi
B.
Bảng D. Biểu mẫu
Câu 17:
Trong Access, đối tượng lưu dữ liệu là:
A.
Report. B. Form. C. Table. D. Query
Câu 18: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng trong Access:
(1) Chọn nút Create (2) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(3) Chọn File → New (4) Chọn Blank Database
A. (1) → (2) → (3) → (4) C. (3) → (4) → (2) → (1)
B. (1) → (2) → (4) → (3) D. (2) → (3) → (4) → (1)
Câu 19: Trong Access, có các chế độ làm việc với đối tượng là:
A.
Chế độ thiết kế, chế độ biểu mẫu.
B.
Chế độ trang dữ liệu, chế độ biểu mẫu
C. Chế độ biểu mẫu, chế độ trang dữ liệu.

D. Chế độ trang dữ liệu, chế độ thiết kế
Trong Access, nếu 1 bảng hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn chuyển sang chế độ thiết kế, ta
chọn lệnh:
A. View
→ Datasheet View C. View → Design view
B.
Record - Filter - Filter by Form D. Record - Filter - Filter by selection
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
Trang 4
Câu 20: Trong Access, mỗi cột của một bảng được gọi là:
A.
Tiêu đề bảng C. Thuộc tính
B.
Trường D. Bản ghi
Câu 21: Trong Access, cụm từ Data Type có ý nghĩa gì?
A. Kiểu dữ liệu B. Thuộc tính Trường
C. Độ rộng của trường D. Thuộc tính của bản ghi
Câu 22: Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn
A . Create table in Design view B. Create table with Design view
C. Create table for Design view D. Create table by Design view
Câu 4: Trong Access muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ ta chọn.
A. Create form by using wizard D. Create form for using wizard
B. Create form in using wizard C. Create form with using wizard
Câu 23: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột :
A. File Name B. Name C. Name Field D. Field Name
Câu 24: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toán, Lý
A.
Number B. Currency C. Yes/No D. AutoNumber
Câu 25: Giả sử, trường Email có giá trị là : Hãy cho biết trường Email có kiểu
dữ liệu gì ?

A.
Text B. Number C. AutoNumber D. Currency
Câu 26: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng tên nào?
A.
Day/Type B. Date/Type C. Day/Time D. Date/Time
Câu 27: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:
A.
Chọn Table - Edit key; C. Chọn View - Primary key;
B.
Chọn Edit - Primary key; D. Chọn Tools - Primary key;
Câu 28: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện :

Primary Key
A.
Insert B. Tools C. Edit D. File
Câu 29: Trong Access để xóa 1 trường trong bảng ta thực hiện:
A.
Chọn trường cần xóa/ chọn Edit/Delete Rows B. Chọn trường cần xóa/ Chọn File/
Delete Rows
C.
Chọn trường cần xóa/chọn Record/Delete Rows D. Chọn trường cần xóa/ Chọn Edit
Primary key
Câu 13: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True.
Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A. Date/Time B. Yes/No C. True/False D. Boolean
Câu 15: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định
giá trị mới tại dòng ?
A. Field Name B. Description C. Data Type D. Field Size
Câu16: Trong Access, muốn tạo một cơ sở dữ liệu mới, ta thực hiện
A. File → New B. View → New C. Tools → New D. Insert →

New
Câu 23: Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện :
A. File → Exit B. Tools → Exit C. View → Exit D. Windows →
Exit
Trang 5
Câu 25: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn
nhãn :
A. Reports B. Tables C. Forms D. Queries
Câu 35: Khi làm việc với đối tượng bảng, muốn sửa đổi thiết kế cấu trúc bảng, ta chọn
nút lệnh ?
A. Open B. Preview C. New D. Design
Câu 1: Khi tạo cấu trúc bảng, ta mô tả nội dung trường trong cột:
A. Field Name B. Data Type C. Description D. Field Properties
Câu 2: Khi tạo cấu trúc bảng, để qui định cách hiển thị và in dữ liệu, ta chọn tính chất nào trong
các tính chất sau:
A. Field Size B. Format C. Caption D. Default Value
Câu 3: Trong cửa sổ CSDL, để đổi tên một bảng, ta chọn bảng đó và chọn ……→ Rename
A. File B. Edit C. View D. Tools
Câu 4: Trong bảng HOC_SINH có trường Van lưu trữ điểm trung bình môn Văn của học sinh,
ta chọn kiểu dữ liệu Number và tính chất Field Size là:
A. Byte B. Integer C. Long Integer D. Decimal
Khi tạo cấu trúc bảng, để thay tên trường bằng các phụ đề dễ hiểu (tiêu đề có thể gõ dấu Tiếng
Việt), ta chọn tính chất nào trong các tính chất sau:
A. Field Size B. Format C. Caption D. Default Value
Câu 5. Mỗi cột trong bảng được gọi là gì?
A. Record (Bản ghi) B. Bảng (table) C. Data Type (Kiểu dữ liệu) D. Field
(Trường)
Câu 20. Mỗi hàng trong bảng được gọi là gì?
A. Record (Bản ghi) B. Bảng (table) C. Data Type (Kiểu dữ liệu) D. Field
(Trường)

Câu 24: Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì ?
A. Khởi động Access B. Mở tệp cơ sở dữ liệu C. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu D.
Xác định khoá chính
Câu 7: Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện :
A. File →Save B. Tools → Save C. Format → Save D. View → Save
Câu 11: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy
chuột vào nút lệnh ?
A. B. C. D.
Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào?
A. Number.
B. Currency. (*)
C. Text.
D. Date/Time.
Câu 9: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:
Trang 6
A. Bản ghi chính C. Trường chính
B. Kiểu dữ liệu D. Trường khóa chính
Câu 2. Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access ?
A. Character B. String C. Text D. Currency
Câu 31: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện :
A. File →Insert Rows B. Insert → Rows C. Tools → Insert Rows D. Edit → Insert
Rows
Câu 30: Trong Access các thao tác để xóa bảng là:
A.
Chọn bảng cần xóa - Edit - Delete B. Chọn bảng cần xóa - Edit delete rows
C.
Chọn Edit – Delete D. Chọn Record - Filter - Filter by form
BÀI 5: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
Câu 1. Để xóa một bản ghi ta thực hiện thao tác nào sau đây ?
A. Chọn Insert → Delete Record rồi chọn Yes B. Nháy trên thanh công cụ rồi chọn

Yes
C. Nháy trên thanh công cụ rồi chọn Yes D. Nháy nút trên thanh công cụ rồi
chọn Yes
Câu 2: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím :
A. Space B. Enter C. Tab D. Delete
Câu 10: Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện :
A. Nháy trái chuột lên tên bảng cần nhập B. Nháy đúp trái chuốt lên tên bảng cần
nhập
C. Nháy đúp phải chuột lên tên bảng cần nhập D. Nháy phải chuột lên tên bảng cần nhập
Câu 5: Khi làm việc với đối tượng bảng, muốn nhập dữ liệu cho bảng, ta chọn nút lệnh:
A. New B. Design C. Open D. Details
Câu 31: Trong Access,bảng đang ở chế độ trang dữ liệu, để chèn thêm một bản ghi, ta thực
hiện lệnh nào sau đây:
A.
Edit → New Record C. Insert → Record
B.
View → New Record D. Insert → New Record
Câu 32: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện:
Insert →
A.
Record B. New Rows C. Rows D. New Record
Câu 33: Trong Access, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự, ta thực hiện: → Sort
A.
Tools B. Insert C. Record D. File
Câu 34: Trong Access, từ Descending có ý nghĩa gì ?
A. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần
C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẳn rồi đến số Lợ D. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến
số chẳn
Câu 35: Trong Access để lọc dữ liệu theo ô dữ liệu đang chọn ta thực hiện
A.

Chọn ô dữ liệu/ Record/ Filter/ Filter by Selection B. Chọn ô dữ liệu/Record/
Filter/Filter by Form
C.
Chọn ô dữ liệu/Record/Sort/Sort ascending D. Chọn ô dữ liệu/ Record
/Sort/Sort descending
1. Trong chế độ biểu mẫu, nút lệnh dùng để?
Trang 7
A. Thêm bản ghi mới B. Đến bản ghi trước
C. Đến bản ghi sau D. Xóa bản ghi
2. Trong chế độ biểu mẫu, nút lệnh dùng để?
A. Xóa bản ghi B. Đến bản ghi trước
C. Thêm bản ghi mới D. Đến bản ghi sau
Câu 36: Trong Access có CSDL bài toán quản lí học sinh. Muốn hiển thị các học sinh có tên
là “An” và điểm Toán: >8 thì ta chọn phương pháp nào?
A.
Lọc theo ô dữ liệu B. Lọc theo mẫu C. Tìm kiếm
D. Sắp xếp
Câu 37: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ?
A.
Tìm kiếm dữ liệu B. Lọc dữ liệu C. Sắp xếp dữ liệu D. Xóa dữ liệu
Câu 38: Thực hiện lọc hoặc hủy bỏ lọc, chọn nút
A. B. C. D.
Câu 39: Lọc dữ liệu theo mẫu ta nháy nút nào trong các nút sau?
A. C.
B. D.
Câu 40: Sắp xếp dữ liệu tăng dần ta nháy nút nào trong các nút sau?
A. C.
B. D.
Câu 41: Sắp xếp dữ liệu giảm dần ta nháy nút nào trong các nút sau?
A. C.

B. D.
Câu 6: Lọc theo lựa chọn, chọn nút: A. B. C. D.
Câu 7: Thêm trường, chọn nút: A. B. C. D.
Câu 8: Để xóa trường hiện thời, ta nháy nút nào trong các nút sau:
A. B. C. D.
Câu 42: Trong Access để hiện hộp thoại tìm kiếm ta thực hiện thao tác?
A.
Chọn Edit - Find C. Chọn Edit - Replace
B.
Chọn File - Print D. Chọn Insert – Table
Câu 43: Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện :
A. File - Print Preview B. View - Print Preview
C. Windows - Print Preview D. Tools - Print Preview
Câu 44: Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện
A.
Tools – Print B. Windows – Print C. Edit – Print D. File – Print
Câu 45: Trong Access, để định dạng lại lề trang dữ liệu, ta thực hiện:
A.
Format - Page Setup B. File - Page Setup C. Tools - Page Setup D. Record - Page
Câu 46: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím :
A. Space B. Enter C. Tab D. Delete
BÀI 6: BIỂU MẪU
Câu 17: Việc nhập dữ liệu có thể được thực hiện một cách thuận lợi thông qua:
A.Định dạng hàng. B. Định dạng cột.
C. Biểu mẫu. D. Trang dữ liệu
Câu 47: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng biểu mẫu, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn
nhãn ?
Trang 8
A. Tables B. Forms C. Reports D. Queries
Câu 48: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :

A. Tính toán cho các trường tính toán C. Nhập dữ liệu
B. Lập báo cáo D. Sửa cấu trúc bảng
Câu 49: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn ?
A. Create form in using Wizard B. Create form with using Wizard
C. Create form by using Wizard D. Create form for using Wizard
Câu 19. Chế độ làm việc với biểu mẫu là gì ?
A. Chế độ trang dữ liệu, chế độ biểu mẫu B. Chế độ thiết kế, chế độ biểu mẫu
C. Chế độ trang dữ liệu, chế độ thiết kế D. Chế độ biểu
mẫu
BÀI 7: LIÊN KẾT BẢNG
Câu 50: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là ?
A. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
B. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
C. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
D. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
Câu 26: Trong Access, để tạo mối liên kết giữa các bảng, ta thực hiện :

Relationships
A. Edit B. Format C. Tools D. Insert
Câu 51: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ?
(1) Chọn nút (3) Chọn các bảng để tạo mối liên kết
(2) Chọn nút Create (4) Chọn trường liên quan từ các bảng liên kết
A. (1) → (3) → (4) → (2) C. (2) → (3) → (4) → (1)
B. (2) → (1) → (3) → (4) D. (1) → (2) → (3) → (4)
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU
Câu 52: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. In dữ liệu. C. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
B. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu. D. Cập nhật dữ liệu.
Câu 36: Phát biểu nào dưới đây là đúng :
A. Có hai chế độ thường dùng làm việc với mẫu hỏi: chế độ thiết kế và chế độ form dữ liệu:

B. Có hai chế độ thường dùng làm việc với mẫu hỏi: chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu:
C. Có hai chế độ thường dùng làm việc với mẫu hỏi: chế độ nhập liệu và chế độ thiết kế:
D. Có hai chế độ thường dùng làm việc với mẫu hỏi: chế độ nhập liệu và chế độ trang dữ liệu:
Câu 53: Để xem kết quả thực hiện mẫu hỏi, ta dùng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 54: Để đặt điều kiện gộp nhóm dữ liệu và sử dụng các hàm thống kê trong mẫu hỏi, ta dùng
nút lệnh:
A. B. C. D.
Giả sử có Table NHANVIEN gồm các field: MaNV, MaDonVi, HoTen, MucLuong. Để tính BHXH =
5% MucLuong, ta lập field tính toán như sau:
A. BHXH: 0.05*[MucLuong] B. BHXH= 5/100*[MucLuong]
C. BHXH= 0.5*[MucLuong] D. BHXH: 0.5*[MucLuong]
Câu 12: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng:
A. TIENTHUONG:[LUONG]*0.2 B. THANHTIEN=SOLUONG*DONGIA.
Trang 9
C. [THANHTIEN]= SOLUONG*DONGIA D. {TIENTHUONG}:LUONG*0.2
Câu 55: Hãy chọn cách viết đúng ?
A. TIEN_LAI # [TIEN_GUI] * [MUC_LAI] B. TIEN_LAI = [TIEN_GUI] *
[MUC_LAI]
C. TIEN_LAI : [TIEN_GUI] * [MUC_LAI] D. TIEN_LAI := [TIEN_GUI] * [MUC_LAI]
Câu 56: Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để thực hiện tính giá trị trung bình, ta sử dụng hàm
A. AVG B. SUM C. COUNT D. ADD
Câu 57 : Trong mẫu hỏi, hàm SUM chỉ thực hiện được trên các trường có kiểu dữ liệu ?
A. Date/Time B. Number C. Yes/No D. Text
Câu 58: Để hiển thị trường tham gia vào mẫu hỏi, ta thiết lập ở dòng:
A. Show B. Field C. Criteria D. Sort
Câu 59: Để đặt điều kiện lọc các bản ghi trong mẫu hỏi, ta thiết lập ở dòng:
A. Criteria B. Field C. Show D. Sort
Câu 60: Để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần hay giảm dần của dữ liệu trong một trường
trong mẫu hỏi, ta thiết lập ở dòng:

A. Show B. Field C. Criteria D. Sort
Câu 61: Hãy chọn các thao tác để thực hiện tạo mẫu hỏi?
1. Nháy đúp vào create querry using wizard
2. Chọn đối tượng Querry
3. Khai báo các thông số
4. Chọn các dữ liệu nguồn
A. (1) " (4) " (2) " (3)
B. (4) " (2) " (1) " (3)
C. (2) " (1) " (4) " (3)
D. (2) " (1) " (4) " (3)
BÀI 9: BÁO CÁO
Câu 62: Trong Access, để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn
A. Create form by using Wizard B. Create query by using Wizard
C. Create report by using Wizard D. Create table by using Wizard
Câu 63: Trong khi làm việc với đối tượng báo cáo, muốn tạo một báo cáo mới, ta chọn nút lệnh :
A. B. C. D.
Câu 64 : Trong khi làm việc với báo cáo, muốn xem lại báo cáo vừa tạo, ta chọn:
A. B.
C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Kể tên các loại đối tượng cơ bản trong Access.
- Bảng(table), Mẫu hỏi(query), Biểu mẫu(form), Báo cáo(report)
Câu 2: Trình bày các đối tượng cơ bản của Access?
Câu 3: Biểu mẫu là gì? Trình bày các bước tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ?
Câu 4: Trình bày kĩ thuật tạo liên kết giữa các bảng? Hãy cho biết yêu cầu cơ bản để có thể thực hiện
liên kết giữa các bảng?.
Câu 5: Liệt kê các bước cần thực hiện khi tạo mẫu hỏi? Trình bày cách tạo mẫu theo tự thiết kế?
Trang 10
Trang 11

×