Tải bản đầy đủ (.pdf) (171 trang)

sổ tay kiểm toán nội bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 171 trang )

Ch ng I - GI I THI U CHUNGươ Ớ Ệ
1. S c n thi t và m c tiêu c a S tay Ki m toán n i bự ầ ế ụ ủ ổ ể ộ ộ
a) S c n thi t:ự ầ ế
Th c hi n m c tiêu và chi n l c phát tri n c a Ngân hàng Đ u t và Phát tri nự ệ ụ ế ượ ể ủ ầ ư ể
Vi t Nam (sau đây g i t t là NHTM) là “ệ ọ ắ Phát tri n b n v ng, h i nh p, an toàn,ể ề ữ ộ ậ
hi u quệ ả” thì nh t thi t ph i xây d ng và chu n hoá các quy ch , c ch , quy trìnhấ ế ả ự ẩ ế ơ ế
trong m i ho t đ ng nh qu n tr đi u hành và trong các lĩnh v c nghi p v c th ,ọ ạ ộ ư ả ị ề ự ệ ụ ụ ể
theo đó S tay Ki m toán n i b (S tay KTNB) là công c quan tr ng trong vi c th cổ ể ộ ộ ổ ụ ọ ệ ự
thi các m c tiêu, chi n l c phát tri n đã đ ra.ụ ế ượ ể ề
Ngân hàng th ng m i l n ho t đ ng kinh doanh trong lĩnh v c ti n t và d chươ ạ ớ ạ ộ ự ề ệ ị
v ngân hàng, qu n lý m t kh i l ng l n van và tài s n c a ngân hàng và khách hàng,ụ ả ộ ố ượ ớ ả ủ
đòi h i c n ph i có m t h th ng ki m toán, ki m soát n i b ho t đ ng có hi u qu ,ỏ ầ ả ộ ệ ố ể ể ộ ộ ạ ộ ệ ả
tuân theo pháp lu t nh m đ qu n lý và ki m soát r i ro, đ m b o an toàn trong ho tậ ằ ể ả ể ủ ả ả ạ
đ ng.ộ
Ki m toán n i b là m t b ph n đ c l p trong NHTM, thông qua vi c th cể ộ ộ ộ ộ ậ ộ ậ ệ ự
hi n vai trò, ch c năng, nhi m v c a mình đ ki m tra, đánh giá, xác nh n tính hi uệ ứ ệ ụ ủ ể ể ậ ệ
qu c a công tác qu n lý r i ro và tính h u hi u c a h th ng ki m toán, ki m soát n iả ủ ả ủ ữ ệ ủ ệ ố ể ể ộ
b , t đó xác l p đ c các thông tin v tài chính, tình hình ho t đ ng giúp H i đ ngộ ừ ậ ượ ề ạ ộ ộ ồ
Qu n tr , T ng Giám đ c n m b t đ c m t cách k p th i các nguy c , ti m n r i ro,ả ị ổ ố ắ ắ ượ ộ ị ờ ơ ề ẩ ủ
m c đ hoàn thành m c tiêu, k ho ch, xác đ nh và phân b ngu n l c, ho ch đ nhứ ộ ụ ế ạ ị ổ ồ ự ạ ị
chính sách và đ nh h ng chi n l c cho m i ho t đ ng c a NHTM.ị ướ ế ượ ọ ạ ộ ủ
S tay ki m toán đ c ban hành là yêu c u c p thi t, nh m t o hành lang ho tổ ể ượ ầ ấ ế ằ ạ ạ
đ ng và đ nh h ng th ng nh t trong ki m toán n i b c a NHTM.ộ ị ướ ố ấ ể ộ ộ ủ
b) M c tiêu:ụ
S tay ki m toán n i b h ng đ n s chu n hóa và th ng nh t v tài li uổ ể ộ ộ ướ ế ự ẩ ố ấ ề ệ
nghiên c u, áp d ng ph c v cho ho t đ ng ki m toán n i b c a NHTM.ứ ụ ụ ụ ạ ộ ể ộ ộ ủ
2. V c s pháp lý:ề ơ ở
Lu t các t ch c tín d ng ngày 12/12/1997 và Lu t s a đ i m t s Đi u c aậ ổ ứ ụ ậ ử ổ ộ ố ề ủ
Lu t các T ch c tín d ng s 20/2004/QH ngày 15/6/2004 (Đi u 38) và các văn b nậ ổ ứ ụ ố ề ả
d i Lu t h ng d n th c hi n.ướ ậ ướ ẫ ự ệ
3. C u trúc S tay ki m toán n i b :ấ ổ ể ộ ộ


S tay ki m toán n i b g m có 5 c u ph n:ổ ể ộ ộ ồ ấ ầ
C u ph n th nh t: Gi i thi u chungấ ầ ứ ấ ớ ệ
Trong ph n này, S tay ki m toán n i b gi i thi u v s c n thi t, m c đích,ầ ổ ể ộ ộ ớ ệ ề ự ầ ế ụ
c u trúc c a S tay ki m toán n i b cũng nh ph ng pháp tra c u.ấ ủ ổ ể ộ ộ ư ươ ứ
C u ph n th hai: Chính sách ki m toán n i bấ ầ ứ ể ộ ộ
1
T i ph n này S tay ki m toán n i b đ c p các n i dung c a chính sách ki mạ ầ ổ ể ộ ộ ề ậ ộ ủ ể
toán n i b , đó là nh ng n i dung v quan đi m, đ nh h ng, gi i pháp đ i v i lĩnh v cộ ộ ữ ộ ề ể ị ướ ả ố ớ ự
ki m toán n i b ; các khuôn kh ho t đ ng ki m toán n i b đ c H i đ ng qu n trể ộ ộ ổ ạ ộ ể ộ ộ ượ ộ ồ ả ị
phê duy t nh m làm c s cho vi c xây d ng và t ch c qu n lý, th c hi n các c ch ,ệ ằ ơ ở ệ ự ổ ứ ả ự ệ ơ ế
quy ch , quy đ nh, quy trình ho t đ ng ki m toán n i b c a NHTM.ế ị ạ ộ ể ộ ộ ủ
C u ph n th ba: C c u t ch c, đi u hành và ho t đ ng c a Ki m toán n i bấ ầ ứ ơ ấ ổ ứ ề ạ ộ ủ ể ộ ộ
Ph n này đ c p các n i dung v c c u t ch c b máy và đi u hành ho tầ ề ậ ộ ề ơ ấ ổ ứ ộ ề ạ
đ ng cũng nh m i quan h gi a các b ph n ki m toán n i b và gi a b ph n ki mộ ư ố ệ ữ ộ ậ ể ộ ộ ữ ộ ậ ể
toán n i b v i các bên có liên quan.ộ ộ ớ
C u ph n th t : Quy trình, th t c ki m toán n i bấ ầ ứ ư ủ ụ ể ộ ộ
T i ph n này, S tay ki m toán n i b đ c p c th n i dung quy trình, th t cạ ầ ổ ể ộ ộ ề ậ ụ ể ộ ủ ụ
ki m toán n i b nh m h ng d n th c hi n chính sách ki m toán n i b v h sể ộ ộ ằ ướ ẫ ự ệ ể ộ ộ ề ồ ơ
ki m toán và các b c th c hi n trong quy trình cũng nh các th t c ki m toán n i b .ể ướ ự ệ ư ủ ụ ể ộ ộ
C u ph n th năm: H ng d n ki m toán n i b m t s nghi p v ấ ầ ứ ướ ẫ ể ộ ộ ộ ố ệ ụ
T i ph n này đ c xây d ng đ c l p và tách ra thành t ng Ph l c c a S tayạ ầ ượ ự ộ ậ ừ ụ ụ ủ ổ
ki m toán n i b , theo đó h ng d n c th v ki m toán n i b m t s nghi p vể ộ ộ ướ ẫ ụ ể ề ể ộ ộ ộ ố ệ ụ
c a NHTM. Cùng v i nh ng h ng d n chung v quy trình, th t c ki m toán n i bủ ớ ữ ướ ẫ ề ủ ụ ể ộ ộ
đã đ c p t i các c u ph n c a S tay ki m toán n i b .ề ậ ạ ấ ầ ủ ổ ể ộ ộ
4. C p nh t S tay ki m toán n i b :ậ ậ ổ ể ộ ộ
S tay ki m toán n i b th ng xuyên ph i đ c rà soát, c p nh t đ có đ cổ ể ộ ộ ườ ả ượ ậ ậ ể ượ
đ y đ n i dung liên quan đ n c ch , quy ch cũng nh quy trình, th t c ki m toánầ ủ ộ ế ơ ế ế ư ủ ụ ể
n i b , đ m b o tính đ y đ , tính h u d ng c a S tay, đáp ng đ c m c tiêu c aộ ộ ả ả ầ ủ ữ ụ ủ ổ ứ ượ ụ ủ
ho t đ ng ki m toán.ạ ộ ể
M i n i dung, m i c u ph n đ c b sung, s a đ i s đ c c p nh t k p th iỗ ộ ỗ ấ ầ ượ ổ ử ổ ẽ ượ ậ ậ ị ờ

vào t ng ph n t ng ng ho c đ c b sung thêm các ph n c n thi t khác ngoài cácừ ầ ươ ứ ặ ượ ổ ầ ầ ế
ph n đã đ c p trong S tay ki m toán n i b m t cách phù h p. Quá trình th c hi nầ ề ậ ổ ể ộ ộ ộ ợ ự ệ
ch nh s a cũng s đ c rà soát và phê duy t t ng t nh th c hi n đ i v i s tay g c.ỉ ử ẽ ượ ệ ươ ự ư ự ệ ố ớ ổ ố
5. T ch c th c hi nổ ứ ự ệ
S tay ki m toán n i b đ c cung c p và áp d ng th ng nh t cho các c p qu nổ ể ộ ộ ượ ấ ụ ố ấ ấ ả
lý, các đ n v trong toàn h th ng và t t c các nhân viên ki m toán n i b . ơ ị ệ ố ấ ả ể ộ ộ
Nhân viên ki m toán n i b m t m t tra c u, khai thác s d ng S tay ki m toánể ộ ộ ộ ặ ứ ử ụ ổ ể
n i b trong quá trình th c hi n nhi m v ki m toán, m t khác c n th ng xuyênộ ộ ự ệ ệ ụ ể ặ ầ ườ
nghiên c u, đ xu t v i c p có th m quy n đ c p nh t, b sung, hoàn thi n các c uứ ề ấ ớ ấ ẩ ề ể ậ ậ ổ ệ ấ
ph n S tay ki m toán n i b phù h p v i các quy đ nh hi n hành, phù h p v i đ nhầ ổ ể ộ ộ ợ ớ ị ệ ợ ớ ị
h ng, chi n l c phát tri n t ng th i kỳ c a ướ ế ượ ể ừ ờ ủ NHTM.
6. Th m quy n phê duy t, b sung và ch nh s a S tay ki m toán n i bẩ ề ệ ổ ỉ ử ổ ể ộ ộ
a) Vi c b sung, s a đ i S tay ki m toán n i b đ c th c hi n hàng năm và khi:ệ ổ ử ổ ổ ể ộ ộ ượ ự ệ
- Có s thay thay đ i các quy đ nh c a pháp lu t;ự ổ ị ủ ậ
2
- S ph n h i t nhân viên ki m toán n i b và t các đ n v đ c ki m toán; ự ả ồ ừ ể ộ ộ ừ ơ ị ượ ể
- Ý ki n t Ban ki m soát ho c Ban đi u hành NHTM ế ừ ể ặ ề
b) Ban Ki m soát ch u trách nhi m b sung, ch nh s a S tay ki m toán n i b theoể ị ệ ổ ỉ ử ổ ể ộ ộ
lu t pháp Vi t Nam và thông l qu c t , trình H i Đ ng Qu n tr phê duy t, đ ng th i cóậ ệ ệ ố ế ộ ồ ả ị ệ ồ ờ
trách nhi m thông báo các s a đ i này đ n các đ i t ng có liên quan theo quy đ nh.ệ ử ổ ế ố ượ ị
Ch ng II - CHÍNH SÁCH KI M TOÁN N I Bươ Ể Ộ Ộ
M c 1 - M c tiêu c a Chính sách ki m toán n i bụ ụ ủ ể ộ ộ
1. Xác l p công c qu n lý đ i v i ho t đ ng ki m toán n i b c a H i đ ngậ ụ ả ố ớ ạ ộ ể ộ ộ ủ ộ ồ
Qu n tr NHTM.ả ị
2. Làm c s cho vi c xây d ng c ch , quy ch , quy đ nh, quy trình và t ch cơ ở ệ ự ơ ế ế ị ổ ứ
th c hi n công tác ki m toán n i b trong h th ng NHTM, hoàn thi n h th ng ki mự ệ ể ộ ộ ệ ố ệ ệ ố ể
soát n i b , chính sách qu n lý r i ro và góp ph n nâng cao ch t l ng ho t đ ng, c ngộ ộ ả ủ ầ ấ ượ ạ ộ ủ
c v th c a NHTM trong quá trình h i nh p khu v c và qu c t .ố ị ế ủ ộ ậ ự ố ế
M c 2 - Đ i t ng và ph m vi đi u ch nhụ ố ượ ạ ề ỉ
1. Chính sách ki m toán n i b là h th ng các quy đ nh, chu n m c trong ho tể ộ ộ ệ ố ị ẩ ự ạ

đ ng ki m toán n i b c a NHTM nh m th c thi các m c tiêu đ c xác đ nh trong Sộ ể ộ ộ ủ ằ ự ụ ượ ị ổ
tay này.
2. Chính sách ki m toán n i b NHTM đ c áp d ng th ng nh t trong toàn hể ộ ộ ượ ụ ố ấ ệ
th ng bao g m H i s chính và các Đ n v thành viên.ố ồ ộ ở ơ ị
M c 3 - Gi i thích t ngụ ả ừ ữ
Trong S tay này, các t ng d i đây đ c hi u nh sau:ổ ừ ữ ướ ượ ể ư
1. “Ki m toán n i bể ộ ộ” là ho t đ ng ki m tra, rà soát, đánh giá m t cách đ c l p,ạ ộ ể ộ ộ ậ
khách quan, theo đó đ a ra các ki n ngh , t v n nh m gia tăng giá tr , nâng cao ch tư ế ị ư ấ ằ ị ấ
l ng ho t đ ng c a NHTM và thông qua vi c đ a ra ph ng pháp có h th ng, có kượ ạ ộ ủ ệ ư ươ ệ ố ỷ
lu t đ đánh giá và nâng cao hi u qu c a công tác qu n lý r i ro, ki m soát và qu n trậ ể ệ ả ủ ả ủ ể ả ị
c a NHTM.ủ
2. “Thông tin tr ng y uọ ế ” là thông tin mà s sai l ch c a nó hay vi c không cóự ệ ủ ệ
thông tin đó s có th nh h ng đ n quy t đ nh c a ng i s d ng thông tin đó đ raẽ ể ả ưở ế ế ị ủ ườ ử ụ ể
quy t đ nh.ế ị
3. “B ph n Ki m toán n i bộ ậ ể ộ ộ” là b máy t ch c th c hi n nhi m v ki mộ ổ ứ ự ệ ệ ụ ể
toán n i b thu c c c u t ch c c a Ban Ki m soát NHTM.ộ ộ ộ ơ ấ ổ ứ ủ ể
4. “Nhân viên Ki m toán n i bể ộ ộ” là nh ng cán b thu c B ph n Ki m toán n iữ ộ ộ ộ ậ ể ộ
b , ngo i tr nh ng cán b thu c b ph n này là thành viên Ban Ki m soát.ộ ạ ừ ữ ộ ộ ộ ậ ể
5. “H th ng Ki m soát n i bệ ố ể ộ ộ” là t p h p các c ch , chính sách, quy đ nh, quyậ ợ ơ ế ị
trình n i b và các th t c ki m soát nh m đ t đ c các m c tiêu nh : tuân th lu tộ ộ ủ ụ ể ằ ạ ượ ụ ư ủ ậ
pháp, ki m tra, ki m soát nh m phát hi n, ngăn ng a sai sót, vi ph m; đ xác l p thôngể ể ằ ệ ừ ạ ể ậ
tin qu n lý, thông tin tài chính trung th c, h p lý; b o v , qu n lý và s d ng có hi uả ự ợ ả ệ ả ử ụ ệ
qu tài s n c a đ n v . ả ả ủ ơ ị
3
Ngoài ra, h th ng ki m soát n i b còn đ c xem là môi tr ng ki m soát,ệ ố ể ộ ộ ượ ườ ể
thông tin và trao đ i thông tin, qu n lý r i ro, các ho t đ ng ki m soát và giám sát cácổ ả ủ ạ ộ ể
ho t đ ng ki m soátạ ộ ể .
6. “Ngân hàng thwowng maij”: NHTM.
M c 4 - Căn c xây d ng chính sáchụ ứ ự
1. Lu t các T ch c tín d ng s 02-1997/QH10 ngày 12/12/1997 và Lu t s a đ i,ậ ổ ứ ụ ố ậ ử ổ

b sung m t s đi u c a Lu t các T ch c tín d ng s 20/2004/QH11 ngày 15/6/2004.ổ ộ ố ề ủ ậ ổ ứ ụ ố
2. K ho ch phát tri n th ch đ n năm 2010, chi n l c phát tri n giai đo nế ạ ể ể ế ế ế ượ ể ạ
2005 - 2010 c a NHTM và các cam k t c a NHTM v i các t ch c tài chính qu c t .ủ ế ủ ớ ổ ứ ố ế
3. Quy t đ nh s 832 TC/QĐ/CĐ KT ngày 28/10/1997 c a B Tài Chính v vi cế ị ố ủ ộ ề ệ
ban hành Quy ch ki m toán n i b .ế ể ộ ộ
4. Quy ch t ch c và ho t đ ng c a Ban Ki m soát ban hành theo Quy t đ nhế ổ ứ ạ ộ ủ ể ế ị
s 143/2005/QĐ-HĐQT ngày 27/10/2005 c a H i đ ng Qu n tr ố ủ ộ ồ ả ị NHTM.
5. K t qu t v n c a D án t v n h tr th c hi n k ho ch tái c c uế ả ư ấ ủ ự ư ấ ỗ ợ ự ệ ế ạ ơ ấ
NHTM do IFG-Development Initives Ltd th c hi n trong khuôn kh kho n tài tr ASEMự ệ ổ ả ợ
do ngân hàng th gi i qu n lý.ế ớ ả
6. Yêu c u th c ti n ho t đ ng ki m toán n i b c a NHTM.ầ ự ễ ạ ộ ể ộ ộ ủ
M c 5 - N i dung Chính sách ki m toán n i bụ ộ ể ộ ộ
Ki m toán n i b ể ộ ộ NHTM là quá trình ho t đ ng m t cách đ c l p c a nh ngạ ộ ộ ộ ậ ủ ữ
ng i có th m quy n thu c b ph n ki m toán n i b nh m thu th p các b ng ch ngườ ẩ ề ộ ộ ậ ể ộ ộ ằ ậ ằ ứ
đ ki m tra, đánh giá các thông tin kinh t , tài chính và phi tài chính c a NHTM, t đóể ể ế ủ ừ
xác nh n và báo cáo H i đ ng qu n tr , Ban lãnh đ o NHTM v ch t l ng và đ tinậ ộ ồ ả ị ạ ề ấ ượ ộ
c y c a các thông tin đó, v ch p hành pháp lu t, chính sách, ch đ cũng nh các nghậ ủ ề ấ ậ ế ộ ư ị
quy t, quy t đ nh c a H i đ ng Qu n tr và Ban lãnh đ o NHTM, đ ng th i đ a raế ế ị ủ ộ ồ ả ị ạ ồ ờ ư
nh ng khuy n ngh v bi n pháp, gi i pháp đ ch nh s a, kh c ph c và ngăn ng a táiữ ế ị ề ệ ả ể ỉ ử ắ ụ ừ
di n nh ng sai sót, vi ph m, nâng cao hi u qu ho t đ ng qu n lý r i ro, ki m soát n iễ ữ ạ ệ ả ạ ộ ả ủ ể ộ
b và qu n tr đi u hành c a NHTM.ộ ả ị ề ủ
1. M c đích:ụ
a) Xác nh n và báo cáo H i đ ng Qu n tr , Ban lãnh đ o ậ ộ ồ ả ị ạ NHTM v ch t l ngề ấ ượ
và đ tin c y các thông tin kinh t , tài chính và phi tài chính; v ch p hành Pháp lu t vàộ ậ ế ề ấ ậ
các quy đ nh n i b c a NHTM.ị ộ ộ ủ
b) Phát hi n và ch ra nguyên nhân c a nh ng s h , y u kém trong ho t đ ng, tệ ỉ ủ ữ ơ ở ế ạ ộ ừ
đó đ xu t và t v n v i H i đ ng qu n tr , Ban lãnh đ o NHTM các bi n pháp, gi iề ấ ư ấ ớ ộ ồ ả ị ạ ệ ả
pháp đ c i ti n, hoàn thi n và nâng cao hi u qu ho t đ ng c a NHTM, giúp NHTMể ả ế ệ ệ ả ạ ộ ủ
đ t đ c m c tiêu c a mình.ạ ượ ụ ủ
c) Đóng góp giá tr tăng thêm đ c i thi n, nâng cao ch t l ng ho t đ ngị ể ả ệ ấ ượ ạ ộ

NHTM, t đó góp ph n c ng c v th c a NHTM trong n n kinh t cũng nh tăngừ ầ ủ ố ị ế ủ ề ế ư
c ng vai trò trung gian tài chính c a NHTM thông qua vi c hoàn thi n môi tr ngườ ủ ệ ệ ườ
qu n lý r i ro và h th ng ki m soát n i b c a NHTM. ả ủ ệ ố ể ộ ộ ủ
2. Ch c năng:ứ
4
a) Ch c năng ứ ki m tra:ể là vi c s d ng các bi n pháp k thu t đ xem xét, đ iệ ử ụ ệ ỹ ậ ể ố
chi u m c đ trung th c c a các thông tin, tài li u và tính h p pháp c a vi c th c hi nế ứ ộ ự ủ ệ ợ ủ ệ ự ệ
các nghi p v hay vi c l p các b n khai tài chính.ệ ụ ệ ậ ả
b) Ch c năng ứ đánh giá: Thông qua ki m tra, nhân viên Ki m toán n i b đánh giáể ể ộ ộ
tính đúng đ n, trung th c và h p pháp c a các s li u, thông tin, tài li u đ c ki m tra. ắ ự ợ ủ ố ệ ệ ượ ể
c) Ch c năng ứ xác nh n:ậ Thông qua ki m tra, đánh giá nhân viên ki m toán n iể ể ộ
b xác nh n th c tr ng các thông tin đã ki m tra v tính đúng đ n, trung th c và h pộ ậ ự ạ ể ề ắ ự ợ
pháp c a các thông tin đó.ủ
d) Ch c năng ứ t v n: ư ấ Trên c s nh ng phát hi n trong quá trình ki m tra, đánhơ ở ữ ệ ể
giá, nhân viên ki m toán n i b đ xu t và t v n ể ộ ộ ề ấ ư ấ các gi i pháp, bi n pháp đ kh cả ệ ể ắ
ph c sai sót, vi ph m, c i ti n và hoàn thi n h th ng ki m soát n i b nh m đ m b oụ ạ ả ế ệ ệ ố ể ộ ộ ằ ả ả
an toàn và nâng cao hi u qu ho t đ ng c a NHTM, giúp NHTM đ t đ c m c tiêuệ ả ạ ộ ủ ạ ượ ụ
c a mình.ủ
3. Nhi m v :ệ ụ
a) Ki m tra, đánh giá đ tin c y, hi u l c và hi u qu c a h th ng ki m soátể ộ ậ ệ ự ệ ả ủ ệ ố ể
n i b .ộ ộ
b) Ki m tra, th m đ nh tính xác th c, đ tin c y c a các thông tin qu n lý, thôngể ẩ ị ự ộ ậ ủ ả
tin tài chính, bao g m c h th ng thông tin đi n t và d ch v ngân hàng đi n t .ồ ả ệ ố ệ ử ị ụ ệ ử
c) Ki m tra, đánh giá tính tuân th Lu t pháp và quy đ nh n i b c a NHTM.ể ủ ậ ị ộ ộ ủ
d) Ki m tra, đánh giá tính hi u l c, hi u qu c a công tác qu n lý r i ro, các bi nể ệ ự ệ ả ủ ả ủ ệ
pháp đ m b o an toàn tài s n và s d ng ngu n l c c a NHTM. ả ả ả ử ụ ồ ự ủ
đ) Ki n ngh các bi n pháp s a ch a, kh c ph c sai sót, t n t i; x lý các saiế ị ệ ử ữ ắ ụ ồ ạ ử
ph m; đ xu t các bi n pháp hoàn thi n h th ng ki m soát n i b , h th ng qu n lýạ ề ấ ệ ệ ệ ố ể ộ ộ ệ ố ả
r i ro ngân hàng.ủ
4. Quy n h n:ề ạ

a) Ch đ ng th c hi n các nhi m v c a mình theo k ho ch ki m toán đãủ ộ ự ệ ệ ụ ủ ế ạ ể
đ c c p có th m quy n phê duy t.ượ ấ ẩ ề ệ
b) Đ c cung c p đ y đ , k p th i toàn b các thông tin, tài li u, h s c n thi tượ ấ ầ ủ ị ờ ộ ệ ồ ơ ấ ế
cho công tác ki m toán n i b .ể ộ ộ
c) Ti p c n, xem xét các quy trình nghi p v , các tài s n khi th c hi n ki m toán.ế ậ ệ ụ ả ự ệ ể
d) Ti p c n, ph ng v n các cán b , nhân viên c a t ch c, đ n v thành viênế ậ ỏ ấ ộ ủ ổ ứ ơ ị
thu c đ i t ng đ c ki m toán liên quan đ n n i dung ki m toán.ộ ố ượ ượ ể ế ộ ể
đ) Tham d và đ c nh n các biên b n h p c a Ban lãnh đ o NHTM có liênự ượ ậ ả ọ ủ ạ
quan đ n công vi c c a ki m toán n i b .ế ệ ủ ể ộ ộ
e) Giám sát, đánh giá và theo dõi các ho t đ ng s a ch a, kh c ph c, hoàn thi nạ ộ ử ữ ắ ụ ệ
c a lãnh đ o các đ n v , b ph n đ i v i các v n đ mà ki m toán n i b đã ghi nh nủ ạ ơ ị ộ ậ ố ớ ấ ề ể ộ ộ ậ
và có khuy n ngh .ế ị
g) Báo cáo k t qu ki m toán lên H i đ ng Qu n tr , cung c p thông tin báo cáo vàế ả ể ộ ồ ả ị ấ
k t qu ki m toán theo quy đ nh c a pháp lu t và quy đ nh n i b c a ế ả ể ị ủ ậ ị ộ ộ ủ NHTM.
5
- Ph ng pháp này không thích h p v i quy mô ho t đ ng và kh i l ng giaoươ ợ ớ ạ ộ ố ượ
d ch nhi u. Đ i v i các tr ng h p này, nhân viên ki m toán n i b không ki m tra chiị ề ố ớ ườ ợ ể ộ ộ ể
ti t toàn b các nghi p v và các s d tài kho n mà th c hi n ki m tra chi ti t ch y uế ộ ệ ụ ố ư ả ự ệ ể ế ủ ế
d a trên c s ch n m u m t s nghi p v cùng lo i, trong đó k thu t l y m u ki mự ơ ở ọ ẫ ộ ố ệ ụ ạ ỹ ậ ấ ẫ ể
toán không nh ng đ c s d ng đ th nghi m chi ti t các nghi p v và s d tàiữ ượ ử ụ ể ử ệ ế ệ ụ ố ư
kho n mà còn đ c dùng đ th nghi m chi ti t các lo i ki m soát c a đ n v , đó làả ượ ể ử ệ ế ạ ể ủ ơ ị
ph ng pháp ki m toán tuân th .ươ ể ủ
3. Ph ng pháp ki m toán tuân th :ươ ể ủ
3.1. Ph ng pháp ki m toán tuân th là các th t c và k thu t ki m toán đ cươ ể ủ ủ ụ ỹ ậ ể ượ
thi t l p đ thu th p các b ng ch ng v tính đ y đ và hi u qu c a h th ng ki mế ậ ể ậ ằ ứ ề ầ ủ ệ ả ủ ệ ố ể
soát n i b đ n v .ộ ộ ơ ị
3.2. Đ c tr ng c a ph ng pháp ki m toán tuân th :ặ ư ủ ươ ể ủ
a) Các th nghi m và ki m tra đ u d a vào các quy ch ki m soát trong hử ệ ể ề ự ế ể ệ
th ng ki m soát n i b đ n v . N u h th ng ki m soát n i b đ c đánh giá là m nh,ố ể ộ ộ ơ ị ế ệ ố ể ộ ộ ượ ạ
là hi u qu và ki m soát viên có th tin t ng thì công vi c ki m toán c n d a vào cácệ ả ể ể ưở ệ ể ầ ự

quy ch ki m soát. ế ể
b) Công vi c ki m toán đ c d a vào h th ng ki m soát n i b nên ph ngệ ể ượ ự ệ ố ể ộ ộ ươ
pháp ki m toán tuân th còn đ c g i là b c ki m nghi m d a vào ki m soát.ể ủ ượ ọ ướ ể ệ ự ể
3.3. Tuỳ thu c m c tho mãn v ki m soát, nhân viên ki m toán n i b có th ápộ ứ ả ề ể ể ộ ộ ể
d ng các ph ng pháp ki m toán tuân th c th sau:ụ ươ ể ủ ụ ể
a) Ph ng pháp th c nghi m (tr c nghi m):ươ ự ệ ắ ệ
Đây là ph ng pháp tái di n các ho t đ ng hay nghi p v đ xác minh l i k tươ ễ ạ ộ ệ ụ ể ạ ế
qu c a m t quá trình, m t s vi c đã qua, ho c s d ng th pháp k thu t nghi p vả ủ ộ ộ ự ệ ặ ử ụ ủ ỹ ậ ệ ụ
đ ti n hành các phép th nh m xác đ nh m t cách khách quan ch t l ng công vi c,ể ế ử ằ ị ộ ấ ượ ệ
m c đ chi phí Các b c th c nghi m ti n hành nh sau:ứ ộ ướ ự ệ ế ư
- Chu n b th c nghi m g m xác đ nh m c đích, n i dung c a th c nghi m,ẩ ị ự ệ ồ ị ụ ộ ủ ự ệ
chu n b các đi u ki n v nhân l c, ph ng ti n, d ng c , v t t th c nghi m và cácẩ ị ề ệ ề ự ươ ệ ụ ụ ậ ư ự ệ
ph ng ti n đo l ng, đánh giá và xây d ng quy trình th c nghi m.ươ ệ ườ ự ự ệ
- Ti n hành th c nghi m g m th c hi n các quy trình th c nghi m đã đ c xâyế ự ệ ồ ự ệ ự ệ ượ
d ng, th ng kê, tính toán, đo l ng các ch tiêu, thông s , k t qu c a quá trình th cự ố ườ ỉ ố ế ả ủ ự
nghi m và so sánh s li u, thông tin đ c rút ra t th c nghi m v i các s li u thông tinệ ố ệ ượ ừ ự ệ ớ ố ệ
trong s sách, ch ng t tìm ra các sai l ch gi a hai lo i s li u và thông tin trên.ổ ứ ừ ệ ữ ạ ố ệ
- Các công vi c sau th c nghi m là phân tích và tìm nguyên nhân nh ng sai l chệ ự ệ ữ ệ
gi a s li u, thông tin gi a th c nghi m và s sách, k t lu n v nh ng s li u, thông tinữ ố ệ ữ ự ệ ổ ế ậ ề ữ ố ệ
đ m b o chính xác trên s sách ho c m r ng, đi u ch nh ph ng pháp ki m toán đả ả ổ ặ ở ộ ề ỉ ươ ể ể
tìm nguyên nhân ho c k t lu n v nh ng sai sót, vi ph m c a đ n v liên quan đ nặ ế ậ ề ữ ạ ủ ơ ị ế
nh ng sai l ch trên s sách, ch ng t .ữ ệ ổ ứ ừ
b) Các th nghi m chi ti t đ i v i ki m soát:ử ệ ế ố ớ ể
- Là các th nghi m đ c ti n hành đ thu th p b ng ch ng v s h u hi u c aử ệ ượ ế ể ậ ằ ứ ề ự ữ ệ ủ
các quy ch ki m soát và các b c ki m soát, làm c s cho vi c thi t k ph ng phápế ể ướ ể ơ ở ệ ế ế ươ
ki m toán c b n, vi c ti n hành hay không ti n hành các th nghi m chi ti t v ki mể ơ ả ệ ế ế ử ệ ế ề ể
30
soát ph thu c vào vi c đánh giá l i r i ro ki m soát sau khi đã áp d ng k thu t ki mụ ộ ệ ạ ủ ể ụ ỹ ậ ể
tra h th ng.ệ ố
- N u m c đ r i ro ki m soát đ c đánh giá là không cao m c t i đa ho cế ứ ộ ủ ể ượ ở ứ ố ặ

nhân viên ki m toán n i b xét th y có th gi m đ c r i ro ki m soát đã đánh giá sể ộ ộ ấ ể ả ượ ủ ể ơ
b khi l p k ho ch xu ng m t m c th p h n, nhân viên ki m toán n i b s ti n hànhộ ậ ế ạ ố ộ ứ ấ ơ ể ộ ộ ẽ ế
các th nghi m chi ti t v ki m soát c n thi t đ có đ c b ng ch ng v s h u hi uử ệ ế ề ể ầ ế ể ượ ằ ứ ề ự ữ ệ
t ng ng c a ki m soát n i b . Đây là c s đ nhân viên ki m toán n i b gi i h nươ ứ ủ ể ộ ộ ơ ở ể ể ộ ộ ớ ạ
ph m vi c a các th nghi m c b n ph i ti n hành (nh t là các th nghi m chi ti t vạ ủ ử ệ ơ ả ả ế ấ ử ệ ế ề
nghi p v và s d tài kho n) đ i v i các kho n m c liên quan.ệ ụ ố ư ả ố ớ ả ụ
- Ng c l i, n u m c r i ro ki m soát đ c đánh giá m c cao và xét th yượ ạ ế ứ ủ ể ượ ở ứ ấ
không có kh năng gi m đ c trong th c t , nhân viên ki m toán n i b s không th cả ả ượ ự ế ể ộ ộ ẽ ự
hi n các th nghi m chi ti t v ki m soát mà ph i ti n hành ngay các th nghi m cệ ử ệ ế ề ể ả ế ử ệ ơ
b n m c đ phù h p. ả ở ứ ộ ợ
Đây là giai đo n, là công vi c mang tính ch quan, tuỳ thu c vào b n lĩnh nghạ ệ ủ ộ ả ề
nghi p và s xét đoán c a nhân viên ki m toán n i b .ệ ự ủ ể ộ ộ
- Các th nghi m chi ti t đ i v i ki m soát ử ệ ế ố ớ ể (ki m soát đ c l p và qu n lý, ki mể ộ ậ ả ể
soát x lý, ki m soát đ b o v tài s n)ử ể ể ả ệ ả ch y u cũng đ c th c hi n trên c s ki mủ ế ượ ự ệ ơ ở ể
tra m u các quy ch ki m soát n i b . ẫ ế ể ộ ộ
Ngoài ra, ph ng pháp này còn k t h p v i các bi n pháp quan sát tr c ti p,ươ ế ợ ớ ệ ự ế
ph ng v n và ki m tra đ i chi u đ b sung cho k thu t l y m u ki m toán.ỏ ấ ể ố ế ể ổ ỹ ậ ấ ẫ ể
c) Ph ng pháp ki m tra, đ i chi u:ươ ể ố ế
- Đây là ph ng pháp thu th p b ng ch ng thông qua vi c xem xét, rà soát, đ iươ ậ ằ ứ ệ ố
chi u gi a các tài li u, s li u liên quan đ n nhau, bao g m ế ữ ệ ố ệ ế ồ đ i chi u tr c ti pố ế ự ế (là vi cệ
đ i chi u v m t l ng c a cùng m t ch tiêu trên các ngu n tài li u khác nhau nh cácố ế ề ặ ượ ủ ộ ỉ ồ ệ ư
ch ng t k toán đ tìm ra các sai sót gian l n và ứ ừ ế ể ậ đ i chi u logicố ế (là vi c nghiên c u cácệ ứ
m i quan h b n ch t gi a các ch tiêu có m i quan h v i nhau thông qua vi c xem xétố ệ ả ấ ữ ỉ ố ệ ớ ệ
m c bi n đ ng t ng ng v t s c a các ch tiêu có quan h kinh t tr c ti p, song cóứ ế ộ ươ ứ ề ỷ ố ủ ỉ ệ ế ự ế
th c m c bi n đ ng khác nhau và có th theo các h ng khác nhau).ể ớ ứ ế ộ ể ướ
Hai ph ng pháp đ i chi u này th ng đ c k t h p ch t ch nhau trong quáươ ố ế ườ ượ ế ợ ặ ẽ
trình ki m toánể
- Các ngu n tài li u đ đ i chi u, so sánh:ồ ệ ể ố ế
+ Đ i chi u trên các s sách k toán .ố ế ổ ế
+ Đ i chi u trên s k toán v i s li u ki m kê th c t .ố ế ổ ế ớ ố ệ ể ự ế

+ Đ i chi u trên s k h ach v i th c hi n.ố ế ố ế ọ ớ ự ệ
+ Đ i chi u trên s đ nh m c v i th c t .ố ế ố ị ứ ớ ự ế
+ Đ i chi u trên quy t đ nh v i th c hi n .ố ế ế ị ớ ự ệ
- Hai lo i ki m tra, đ i chi u (ki m tra v t ch t và ki m tra tài li u).ạ ể ố ế ể ậ ấ ể ệ
Ki m tra, đ i chi u v t ch t là quá trình ki m kê ho c tham gia ki m kê tài s nể ố ế ậ ấ ể ặ ể ả
h u hình c a nhân viên ki m toán n i b nh ki m kê hàng t n kho, ki m kê tài s n cữ ủ ể ộ ộ ư ể ồ ể ả ố
đ nh h u hình, ki m kê ti n m t t n qu , khi thu th p b ng ch ng theo ph ng phápị ữ ể ề ặ ồ ỹ ậ ằ ứ ươ
ki m tra v t ch t. Theo đó c n l u ý:ể ậ ấ ầ ư
31
+ S h u hi u c a lo i hình ki m soát đ c xây d ng đ đ m b o các c sự ữ ệ ủ ạ ể ượ ự ể ả ả ơ ở
d li u c b n cho m i kho n m c trên báo cáo tài chính.ữ ệ ơ ả ỗ ả ụ
+ S t n t i và xu t hi n c a tài s n và nghi p v .ự ồ ạ ấ ệ ủ ả ệ ụ
+ S đ y đ , quy n s h u đ i v i tài s n.ự ầ ủ ề ở ữ ố ớ ả
+ Đánh giá, h ch toán đúng kỳ, khai báo đ y đ trên báo cáo tài chính.ạ ầ ủ
- Các ph ng pháp ti n hành các th nghi m ki m soát:ươ ế ử ệ ể
+ Ph ng v n nhân viên thích h p.ỏ ấ ợ
+ Ki m tra ch ng t s sách.ể ứ ừ ổ
+ Quan sát vi c ch p hành các th t c.ệ ấ ủ ụ
+ Th c hi n l i các quy trình áp d ng các chính sách, th t c.ự ệ ạ ụ ủ ụ
c) Đánh giá cu i cùng v r i ro ki m soát và thi t k các th nghi m c b n:ố ề ủ ể ế ế ử ệ ơ ả
Sau khi th c hi n các th nghi m ki m soát, nhân viên ki m toán n i b ti nự ệ ử ệ ể ể ộ ộ ế
hành đánh giá cu i cùng v r i ro ki m soát và đi u ch nh l i ch ng trình ki m soátố ề ủ ể ề ỉ ạ ươ ể
(ph n các th nghi m c b n):ầ ử ệ ơ ả
- M r ng các th t c ki m toán nh ng b ph n mà r i ro ki m soát đ cở ộ ủ ụ ể ở ữ ộ ậ ủ ể ượ
đánh giá là cao, gi i h n các th t c ki m soát nh ng b ph n có m c r i ro ki mớ ạ ủ ụ ể ở ữ ộ ậ ứ ủ ể
soát th p .ấ
- Trình b y trong “B ng đánh giá r i ro ki m toán” n i dung đánh giá cu i cùngầ ả ủ ể ộ ố
vì r i ro ki m soát và các đi u ch nh th nghi m c b n.ủ ể ề ỉ ử ệ ơ ả
- Th nghi m c b n c a h th ng (ki m toán h th ng):ử ệ ơ ả ủ ệ ố ể ệ ố
+ Là thu th p đ y đ các b ng ch ng cho các d u hi u c a các kho n m cậ ầ ủ ằ ứ ấ ệ ủ ả ụ

nh m xác đ nh s chính xác v m t s li u c a các ch tiêu c b n c a báo cáo đ cằ ị ự ề ặ ố ệ ủ ỉ ơ ả ủ ượ
ki m toán.ể
+ N i dung, th i gian, ph m vi c a th nghi m c b n đ i v i các ch tiêu cộ ờ ạ ủ ử ệ ơ ả ố ớ ỉ ơ
b n c a báo cáo đ c ki m toán ph thu c vào k t qu đánh giá c a nhân viên ki mả ủ ượ ể ụ ộ ế ả ủ ể
toán n i b v r i ro ki m soát thông qua các th nghi m ki m soát h th ng ki m soátộ ộ ề ủ ể ử ệ ể ệ ố ể
n i b .ộ ộ
- Các b c th nghi m c b n c a h th ng (Ki m toán h th ng):ướ ử ệ ơ ả ủ ệ ố ể ệ ố
+ Kh o sát h th ng.ả ệ ố
+ Xác nh n h th ng.ậ ệ ố
+ Phân tích h th ng: Đánh giá r i ro phát sinh trong quy trình, tính hi u quệ ố ủ ệ ả
chung c a quy trình, đ c bi t hi u qu ki m tra đ h n ch r i ro, bao g m 2 khía c nhủ ặ ệ ệ ả ể ể ạ ế ủ ồ ạ
là tính h p lý c a quy trình v lý thuy t và tính h p lý c a quy trình v th c ti n.ợ ủ ề ế ợ ủ ề ự ễ
+ Đánh giá khác bi t gi a quy trình lý thuy t và quy trình đã đ c th c hi n vàệ ữ ế ượ ự ệ
đánh giá h th ng (đánh giá tính đ y đ , chính xác, k p th i, đúng th m quy n cácệ ố ầ ủ ị ờ ẩ ề
nghi p v đ c x lý trong quy trình và trong khuôn kh x lý đúng th m quy n c nệ ụ ượ ử ổ ử ẩ ề ầ
phân tích nh ng r i ro đã đ c h n ch nh th nào).ữ ủ ượ ạ ế ư ế
36
a) Các cu c ki m toán n i b cũng đ u ph i đ c l p k ho ch.ộ ể ộ ộ ề ả ượ ậ ế ạ
b) K ho ch t ng cu c ki m toán n i b đ c b ph n ki m toán n i b l p phùế ạ ừ ộ ể ộ ộ ượ ộ ậ ể ộ ộ ậ
h p v i k ho ch ki m toán n i b hàng năm trình Tr ng Ban Ki m soát phê duy t.ợ ớ ế ạ ể ộ ộ ưở ể ệ
c) K ho ch t ng cu c ki m toán n i b bao g m các n i dung sau:ế ạ ừ ộ ể ộ ộ ồ ộ
- Xác đ nh b ph n đ c ki m toán t i các Ban, Phòng H i s chính, Đ n vị ộ ậ ượ ể ạ ộ ở ơ ị
thành viên.
- Phân tích và đánh giá r i ro t ng b ph n.ủ ừ ộ ậ
- Các m c tiêu ki m toán.ụ ể
- Ph m vi công vi c.ạ ệ
- Ngu n l c c n thi t đ th c hi n cu c ki m toán.ồ ự ầ ế ể ự ệ ộ ể
- Ch ng trình làm vi c nh m c th hoá k ho ch c a cu c ki m toán n i b .ươ ệ ằ ụ ể ế ạ ủ ộ ể ộ ộ
2. Th c hi n ki m toán:ự ệ ể
Đ th c thi k ho ch và đ t đ c các m c tiêu đ ra, quá trình th c hi n ki mể ự ế ạ ạ ượ ụ ề ự ệ ể

toán ph i tuân th các nguyên t c c b n sau:ả ủ ắ ơ ả
a) Tuân th pháp lu t, đ m b o tính khách quan, trung th c c a các đánh giá, xácủ ậ ả ả ự ủ
nh n và báo cáo ki m toán n i b .ậ ể ộ ộ
b) Xem xét, thu th p và đánh giá đ y đ các b ng ch ng c n thi t có liên quanậ ầ ủ ằ ứ ầ ế
đ n các n i dung ki m toán.ế ộ ể
c) Th c hi n đúng quy trình c a m t cu c ki m toán, các b c ti n hành ki mự ệ ủ ộ ộ ể ướ ế ể
toán ph i đ c ghi nh n k p th i đ y đ trên tài li u, h s ki m toán.ả ượ ậ ị ờ ầ ủ ệ ồ ơ ể
d) Đ nh kỳ t ng h p, đánh giá k t qu th c hi n k ho ch ki m toán; k p th iị ổ ợ ế ả ự ệ ế ạ ể ị ờ
đi u ch nh n i dung, ti n đ th c hi n nh m đ m b o hoàn thành k ho ch c a cu cề ỉ ộ ế ộ ự ệ ằ ả ả ế ạ ủ ộ
ki m toán theo đúng m c tiêu, yêu c u.ể ụ ầ
3. L p báo cáo ki m toán n i b :ậ ể ộ ộ
3.1. Báo cáo b t th ng:ấ ườ
Báo cáo b t th ng trong tr ng h p có nh ng v n đ phát sinh trong năm tàiấ ườ ườ ợ ữ ấ ề
chính:
a) Nh ng v n đ r i ro mà ki m toán n i b quan tâm, chú ý.ữ ấ ề ủ ể ộ ộ
b) B c l , phát sinh s y u kém trong h th ng ki m soát n i b t i m t đ n vộ ộ ự ế ệ ố ể ộ ộ ạ ộ ơ ị
hay b ph n.ộ ậ
c) Nh ng phát hi n nghiêm tr ng c n có s ch đ o x lý, kh c ph c c a Banữ ệ ọ ầ ự ỉ ạ ử ắ ụ ủ
lãnh đ o NHTM.ạ
d) Báo cáo b t th ng trình bày các v n đ phát sinh ho c phát hi n cùng v iấ ườ ấ ề ặ ệ ớ
nh ng ki n ngh x lý.ữ ế ị ử
3.2. Báo cáo t ng cu c ki m toán n i b : ừ ộ ể ộ ộ
a) Báo cáo t ng cu c ki m toán n i b do Tr ng nhóm ki m toán n i b l p,ừ ộ ể ộ ộ ưở ể ộ ộ ậ
Tr ng Ban Ki m soát xem xét, phê duy t, trình H i đ ng Qu n tr , T ng Giám đ cưở ể ệ ộ ồ ả ị ổ ố
trong th i h n t i đa 30 ngày sau khi hoàn thành cu c ki m toán.ờ ạ ố ộ ể
9
b) Báo cáo ki m toán n i b c n đ c đ i chi u v i h s làm vi c c a cu cể ộ ộ ầ ượ ố ế ớ ồ ơ ệ ủ ộ
ki m toán nh m trình bày đ y đ các n i dung và k t qu ki m toán; đ a ra ki n nghể ằ ẩ ủ ộ ế ả ể ư ế ị
các bi n pháp, gi i pháp s a ch a, kh c ph c các sai sót, x lý các sai ph m, hoàn thi nệ ả ử ữ ắ ụ ử ạ ệ
h th ng ki m soát n i b , hoàn thi n c ch qu n lý r i ro, nâng cao ch t l ng, anệ ố ể ộ ộ ệ ơ ế ả ủ ấ ượ

toàn ho t đ ng c a NHTM.ạ ộ ủ
3.3. Báo cáo ki m toán n i b hàng năm:ể ộ ộ
a) Không quá tháng 01 hàng năm, Ban Ki m soát g i báo cáo k t qu th c hi nể ử ế ả ự ệ
k ho ch ki m toán n i b năm tr c và k ho ch ki m toán n i b cho năm ti p theoế ạ ể ộ ộ ướ ế ạ ể ộ ộ ế
lên H i đ ng Qu n tr xem xét, phê duy t.ộ ồ ả ị ệ
b) Báo cáo ki m toán n i b hàng năm t i thi u bao g m các n i dung sau:ể ộ ộ ố ể ồ ộ
- Nh ng v n đ liên quan đ n k ho ch ki m toán n i b năm tr c.ữ ấ ề ế ế ạ ể ộ ộ ướ
- Công vi c ki m toán n i b đã đ c th c hi n năm tr c, các sai ph m đãệ ể ộ ộ ượ ự ệ ướ ạ
đ c phát hi n, các ki n ngh và vi c th c hi n các ki n ngh c a ki m toán n i b .ượ ệ ế ị ệ ự ệ ế ị ủ ể ộ ộ
- Nh ng v n đ quan tr ng tác đ ng, nh h ng đ n th c hi n k ho ch ki mữ ấ ề ọ ộ ả ưở ế ự ệ ế ạ ể
toán n i b năm tr c.ộ ộ ướ
3.4. L u tr báo cáo, h s , tài li u ki m toán n i b :ư ữ ồ ơ ệ ể ộ ộ
Các báo cáo, h s , tài li u ki m toán n i b ph i đ c l u gi t i b ph nồ ơ ệ ể ộ ộ ả ượ ư ữ ạ ộ ậ
Ki m toán n i b ít nh t 06 (sáu) năm, bao g m:ể ộ ộ ấ ồ
a) H s , tài li u trong m i cu c ki m toán ph i đ c ghi chép thành văn b n,ồ ơ ệ ỗ ộ ể ả ượ ả
l u gi theo trình t đ các cá nhân, t ch c có th m quy n khai thác và đ c hi u đó làư ữ ự ể ổ ứ ẩ ề ượ ể
các công vi c, k t qu th c hi n trong báo cáo ki m toánệ ế ả ự ệ ể
b) H s ki m toán c đ nh: bao g m các báo cáo, h s , tài li u đ c l u giồ ơ ể ố ị ồ ồ ơ ệ ượ ư ữ
theo t ng đ n v đ c ki m toán. H s ki m toán c đ nh c n đ c sao l u d i hìnhừ ơ ị ượ ể ồ ơ ể ố ị ầ ượ ư ướ
th c văn b n ho c d li u đi n t .ứ ả ặ ữ ệ ệ ử
4. Ki m tra vi c th c hi n các ki n ngh c a Ki m toán n i b :ể ệ ự ệ ế ị ủ ể ộ ộ
4.1. Ki m tra, đánh giá th i gian, k t qu nh ng công vi c mà đ n v ki m toánể ờ ế ả ữ ệ ơ ị ể
đã th c hi n theo ki n ngh c a Ki m toán n i b .ự ệ ế ị ủ ể ộ ộ
4.2. Báo cáo k t qu ki m tra th c hi n ki n ngh c a Ki m toán n i b đ i v iế ả ể ự ệ ế ị ủ ể ộ ộ ố ớ
đ n v ki m toán lên H i đ ng Qu n tr , T ng giám đ c NHTM.ơ ị ể ộ ồ ả ị ổ ố
M c 7 - Giám sát, qu n lý ch t l ng ki m toánụ ả ấ ượ ể
1. C p đ giám sát, qu n lý ch t l ng ki m toán:ấ ộ ả ấ ượ ể
a) Giám sát, qu n lý ch t l ng t ng cu c ki m toán n i b .ả ấ ượ ừ ộ ể ộ ộ
b) Giám sát, qu n lý ch t l ng công vi c c a b ph n ki m toán n i b .ả ấ ượ ệ ủ ộ ậ ể ộ ộ
2. Giám sát, qu n lý ch t l ng t ng cu c ki m toán n i b :ả ấ ượ ừ ộ ể ộ ộ

Tr ng nhóm ki m toán n i b th c hi n quy n và trách nhi m:ưở ể ộ ộ ự ệ ề ệ
a) Phân công, ch đ o, đi u hành công vi c c a các thành viên Nhóm ki m toán;ỉ ạ ề ệ ủ ể
b) Giám sát ti n đ th c hi n;ế ộ ự ệ
10
M U M-1TDẪ
NGÂN HÀNG ĐT&PT VN C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
… , ngày tháng năm
TH YÊU C U XÁC NH NƯ Ầ Ậ
Kính g i: ………………… ử
Ngân hàng ĐT&PTVN đang ti n hành ki m toán ho t đ ng tín d ng t i chi nhánh NHĐT&PT T nhế ể ạ ộ ụ ạ ỉ
…………………………Chúng tôi đ ngh :ề ị
Quý doanh nghi p ki m tra và ký xác nh n d n tín d ng v i chi nhánh NHĐT&PT………….ệ ể ậ ư ợ ụ ớ
đ n ngày / / nh sau: ế ư
HĐTD s …………….Tài Kho n đ i ng s ………… D nố ả ố ứ ố ư ợ
HĐTD s …………….Tài Kho n đ i ng s ………… D nố ả ố ứ ố ư ợ
HĐTD s …………….Tài Kho n đ i ng s ………… D nố ả ố ứ ố ư ợ
……
Chúng tôi r t mong s m nh n đ c văn b n xác nh n này đ làm căn c ki m toán ho t đ ng tínấ ớ ậ ượ ả ậ ể ứ ể ạ ộ
d ng c a quý doanh nghi p v i chi nhánh NHĐT&PT………M i v ng m c xin Quý doanh nghi p liên hụ ủ ệ ớ ọ ướ ắ ệ ệ
tr c ti p v i s đi n tho i……ự ế ớ ố ệ ạ
Xin chân thành c m n và trân tr ng kính chàoả ơ ọ
NHĐT&PT…….
Giám Đ cố
(ký tên, đóng d u)ấ
PH N XÁC NH N C A KHÁCH HÀNGẦ Ậ Ủ
Công ty…………………………………………
Xác nh n s d n t i chi nhánh NHĐT&PT ………………….tính đ n ngày / / nhậ ố ư ợ ạ ế ư
sau:
HĐTD s …………….Tài Kho n đ i ng s ………… D nố ả ố ứ ố ư ợ

HĐTD s …………….Tài Kho n đ i ng s ………… D nố ả ố ứ ố ư ợ
HĐTD s …………….Tài Kho n đ i ng s ………… D nố ả ố ứ ố ư ợ
……
……., ngày tháng năm
Giám Đ c (ký tên, đóng d u)ố ấ
61
M U M-2TDẪ
BÁO CÁO KI M TOÁN CHI TI T KHO N VAYỂ Ế Ả
(Th i hi u ki m tra t ….đ n….)ờ ệ ể ừ ế
Chi nhánh
Ki m toán viênể
Th i gian ki m traờ ể
Cán b tín d ng chi nhánhộ ụ
Cán b phát ti n vayộ ề
Tên khách hàng vay v nố
H p đ ng vay v nợ ồ ố
M c đích vay v nụ ố
T ng s ti n vayổ ố ề
Th i gian vay ờ
Th i gian tr n theo h p đ ngờ ả ợ ợ ồ
Ngày đáo h n ạ
S d g c đ n th i đi m ki m traố ư ố ế ờ ể ể
S d lãi đ n th i đi m ki m traố ư ế ờ ể ể
A- KI M TOÁN T I CHI NHÁNHỂ Ạ
I/ KiÓm tra h s vay v n:ồ ơ ố Ki m traể viên c n xem các lo i tài li u sau:ầ ạ ệ
- Sao kê, s ph v d n ổ ụ ề ư ợ
- Các ch ng t , tài li u ch ng minh l u t i k toán, tín d ng ứ ừ ệ ứ ư ạ ế ụ
1. KiÓm tra h s khách hàngồ ơ Có không
a/ Đ ngh vay v n:ề ị ố
b/ H s pháp lý:ồ ơ

- Quy t đ nh thành l p.ế ị ậ
- Đi u l doanh nghi p.ề ệ ệ
- Quy t đ nh b nhi m Ch t ch HĐQT, T ng Giám Đ c, K toán tr ng.ế ị ổ ệ ủ ị ổ ố ế ưở
- Đăng ký kinh doanh.
- Gi y phép hành ngh ( đ i v i các ngành b t bu c ph i có theo quý đ nh c a pháp lu t).ấ ề ố ớ ắ ộ ả ị ủ ậ
- Gi y phép XNK ( Đ/v nh ng ngành có quý đ nh).ấ ữ ị
- Văn b n u quy n (n u có).ả ỷ ề ế
- Đăng ký mã s thu .ố ế
- Các văn b n khácả
c/ H s kho n vay:ồ ơ ả
- Báo cáo tài chính ( g m b ng cân đ i; báo cáo k t qu SXKD; thuy t minh báo cáo tài chính; báoồ ả ố ế ả ế
cáo l u chuy n ti n t ) t i thi u 3 năm g n nh t và quý g n nh tư ể ề ệ ố ể ầ ấ ầ ấ
- KHSXKD, tài chính
- B ng kê công n , ph i thu, ph i trả ợ ả ả ả
- D án/ph g án SXKD đ c duy t theo quý đ nh (tr ng h p vay ng n h n ch c n giám đ cự ươ ượ ệ ị ườ ợ ắ ạ ỉ ầ ố
doanh nghi p ký duy t)ệ ệ
- Các h p đ ng ch ng minh đ u vào, đ u raợ ồ ứ ầ ầ
- Thi t k , t ng d toán đ c duy tế ế ổ ự ượ ệ
- Các văn b n khác (c a các B , nghành; c a c quan ch qu n khách hàng vay; các văn b n liênả ủ ộ ủ ơ ủ ả ả
quan đ n đ t, đ n bù ế ấ ề gi i phóng m t b ng, gi y phép xây d ng). ả ặ ằ ấ ự
d/ H s b o đ m ti n vayồ ơ ả ả ề
- Có đúng quý đ nh không (Th c hi n theo ngh đ nh 178/1999/NĐ-CP ngày 29/12/1999 và sị ự ệ ị ị ố
85/2002/NĐ-CP ngày 25/10/2002 c a Chính Ph ; thông t s 07/2003/TT-NHNN ngày 19/5/2003 c a Ngânủ ủ ư ố ủ
hàng Nhà n c Vi t Nam và quy t đ nh s 2696/QĐ-PCCĐ ngày 31/7/2003 c a NHTM)ướ ệ ế ị ố ủ
62
+ Đ i chi u trên s k toán v i s li u ki m kê th c t : Ch n m u m t vài giaoố ế ổ ế ớ ố ệ ể ự ế ọ ẫ ộ
d ch trên s k toán và ti n hành đ i chi u v i khách hàng; So sánh s li u ki m kê vàị ổ ế ế ố ế ớ ố ệ ể
s li u th hi n trên s sách ố ệ ể ệ ổ
+ Đ i chi u trên s k ho ch v i th c hi n.ố ế ổ ế ạ ớ ự ệ
VII. N i dung ki m toánộ ể

1 Đánh giá h th ng KSNB:ệ ố
- Đánh giá h th ng nh ng quy đ nh, quy trình, h ng d n v công tác huy đ ngệ ố ữ ị ướ ẫ ề ộ
v n đ c ban hành đ y đ và th ng xuyên đ c ch nh s a, c p nh t cho phù h p v iố ượ ầ ủ ườ ượ ỉ ử ậ ậ ợ ớ
nh ng quy đ nh m i c a NH ĐT&PT VN, NH NN và các b , ngành liên quan.ữ ị ớ ủ ộ
- H th ng h tr k thu t cho nghi p v huy đ ng v n nh h th ng báo cáo,ệ ố ỗ ợ ỹ ậ ệ ụ ộ ố ư ệ ố
mã s n ph m, khung lãi su t áp d ng trong s n ph m huy đ ng, h th ng m ng vi tính,ả ẩ ấ ụ ả ẩ ộ ệ ố ạ
ch ng trình ph n m m ươ ầ ề
- Đ i ngũ cán b làm công tác huy đ ng v n ph i đ c đào t o bài b n, có kộ ộ ộ ố ả ượ ạ ả ỹ
năng làm vi c và ph m ch t đ o đ c t t. ệ ẩ ấ ạ ứ ố
- Đánh giá vi c phân công nhi m v trong quy trình có rõ ràng, và theo đúng cácệ ệ ụ
quy đ nh c a NHTM.ị ủ
- Đánh giá công tác ki m tra t i ch nghi p v huy đ ng v n đ c Ban lãnh đ oể ạ ỗ ệ ụ ộ ố ượ ạ
ngân hàng ti n hành th ng xuyên theo đ nh kỳ. ế ườ ị
2 Đánh giá r i ro tr ng y u trong ho t đông huy đ ng v n:ủ ọ ế ạ ộ ố
a. R i ro v lãi su t: do bi n đ ng c a lãi su t trên th tr ng có th nh h ngủ ề ấ ế ộ ủ ấ ị ườ ể ả ưở
x u đ n k t qu ho t đ ng c a ngân hàng.ấ ế ế ả ạ ộ ủ
b. R i ro môi tr ng: Nh ng bi n đ i c a môi tr ng kinh t , xã h i c a qu củ ườ ữ ế ổ ủ ườ ế ộ ủ ố
gia nói chung, c a t ng đ a ph ng nói riêng luôn có tác đ ng tr c ti p đ n xu h ngủ ừ ị ươ ộ ự ế ế ướ
đ u t các ngu n ti n nhàn r i c a nh ng ng i đ u t (Cá nhân, doanh nhân, tầ ư ồ ề ỗ ủ ữ ườ ầ ư ổ
ch c ) ứ
- R i ro đ o đ c: Cán b làm công tác huy đ ng v n thông đ ng, c u k t v iủ ạ ứ ộ ộ ố ồ ấ ế ớ
nh ng ph n t l a đ o bên ngoài đ chi m đo t v n ho c l i d ng s qu n lý, ki mữ ầ ử ừ ả ể ế ạ ố ặ ợ ụ ự ả ể
tra, giám sát l ng l o c a ngân hàng đ tr c l i. Thông tin, báo cáo, ch đ o không k pỏ ẻ ủ ể ụ ợ ỉ ạ ị
th i, đ y đ v k t qu huy đ ng v n và các di n bi n b t th ng v huy đ ng v n.ờ ầ ủ ề ế ả ộ ố ễ ế ấ ườ ề ộ ố
3. M t s tiêu chí đánh giá r i ro tr ng y u trong ho t đ ng huy đ ng v n:ộ ố ủ ọ ế ạ ộ ộ ố
a. Đ m b o vi c tuân th qui trình qu n lý thông tin khách hàng; qui trình l u trả ả ệ ủ ả ư ữ
ch ng t và qui trình qu n lý s d ng h th ng qu n lý hình nh ch ký, m u d uứ ừ ả ử ụ ệ ố ả ả ữ ẫ ấ
khách hàng trên m ng máy tính.ạ
b.Đ m b o mã s n ph m phù h p v i khung lãi su t hi n hành.ả ả ả ẩ ợ ớ ấ ệ
c.Đ m b o s kh p đúng gi a các lo i báo cáo c a giao d ch viên v i ch ng tả ả ự ớ ữ ạ ủ ị ớ ứ ừ

phát sinh.
d.Đ m b o s kh p đúng gi a ti n m t th c t và s li u k toán.ả ả ự ớ ữ ề ặ ự ế ố ệ ế
đ.Đ m b o tuân th đúng quy trình giao d ch 1 c a .ả ả ủ ị ử
4. N i dung ki m toán nghi p v huy đ ng v n:ộ ể ệ ụ ộ ố
a. Đánh giá k t qu huy đ ng v n hai năm đ c c p có th m quy n giao.ế ả ộ ố ượ ấ ẩ ề
71
M c 3 - Quy n và trách nhi m c a Tr ng ki m toán, Tr ng, Phóụ ề ệ ủ ưở ể ưở
Tr ng Phòng và các Nhân viên Ki m toán n i b :ưở ể ộ ộ
1. Tr ng Ki m toán n i b , Tr ng, Phó tr ng phòng ki m toán n i b th cưở ể ộ ộ ưở ưở ể ộ ộ ự
hi n nhi m v , quy n h n theo quy đ nh t i quy ch t ch c và ho t đ ng c a Banệ ệ ụ ề ạ ị ạ ế ổ ứ ạ ộ ủ
Ki m soát do H i đ ng Qu n tr NHTM ban hành.ể ộ ồ ả ị
2. Tr ng phòng Ki m toán n i b đi u hành ho t đ ng hàng ngày c a Phòng,ưở ể ộ ộ ề ạ ộ ủ
giúp vi c cho Tr ng phòng có m t ho c m t s Phó Tr ng phòng.ệ ưở ộ ặ ộ ố ưở
3. Phó Tr ng phòng Ki m toán n i b th c hi n công vi c theo phân công, chưở ể ộ ộ ự ệ ệ ỉ
đ o c a Tr ng phòng theo t ng công vi c, lĩnh v c nghi p v c th .ạ ủ ưở ừ ệ ự ệ ụ ụ ể
4. Nhân viên Ki m toán n i b th c hi n nhi m v thu c ch c năng c a Phòngể ộ ộ ự ệ ệ ụ ộ ứ ủ
Ki m toán n i b theo phân công c a Lãnh đ o Phòng ph trách tr c ti p. Khi nhân viênể ộ ộ ủ ạ ụ ự ế
ki m toán n i b là thành viên Nhóm Ki m toán n i b thì th c hi n ch c trách, nhi mể ộ ộ ể ộ ộ ự ệ ứ ệ
v theo phân công c a Tr ng nhóm.ụ ủ ưở
5. Ngoài ra, n u pháp lu t có quy đ nh v quy n h n, trách nhi m c th khácế ậ ị ề ề ạ ệ ụ ể
c a cán b ki m toán n i b thì th c hi n theo quy đ nh đó (n u có).ủ ộ ể ộ ộ ự ệ ị ế
M c 4 - Quy n và trách nhi m c a Tr ng đoàn ho c Tr ng nhómụ ề ệ ủ ưở ặ ưở
ki m toán n i b ể ộ ộ (Sau đây g i chung là Nhóm ki m toán)ọ ể :
1. Nhóm Kiểm toán nội bộ do Trưởng Ban Kiểm soát ra quyết định thành lập
theo quy đ nh c a H i đ ng Qu n tr ị ủ ộ ồ ả ị để tiến hành cuộc kiểm toán nội bộ theo kế
hoạch kiểm toán hàng năm được duyệt hoặc theo yêu cầu kiểm toán đột xuất của
H i đ ng Qu n tr , Ban Ki m soát.ộ ồ ả ị ể
2. Nhóm Kiểm toán nội bộ gồm có Tr ng Nhómưở và có ít nhất 01 thành viên là
thành viên Ban Kiểm soát hoặc cán b kiộ ểm toán nội bộ của Phòng Kiểm toán nội bộ.
3. Tùy theo yêu cầu, nội dung, quy mô của cuộc kiểm toán nội bộ mà thành viên

của Nhóm Kiểm toán nội bộ có thể được trưng tập, bổ sung từ các đ n v trong hơ ị ệ
th ng NHTM.ố
4. Nhi m v , quy n h n c a Nhóm:ệ ụ ề ạ ủ
a) Thực hiện đúng phạm vi, nội dung, thời hiệu, thời hạn, đối tượng Kiểm
toán nội bộ trong Quyết định kiểm toán nội bộ.
b) Yêu cầu đối tượng kiểm toán cung cấp hồ sơ, tài liệu, văn bản, chứng từ và
các phương tiện làm việc hợp lý khác cho Nhóm.
c) Hoạt động theo nguyên tắc chỉ tuân thủ theo Pháp luật, độc lập, khách quan,
trung thực trong phạm vi quyền hạn và trách nhiệm được giao.
d) Đảm bảo tính hợp pháp, rõ ràng, chính xác trong việc phát hiện, đánh giá, xác
nhận, kiến nghị của Kiểm toán nội bộ.
đ) Thực hiện bảo mật thông tin theo quy định của pháp lu t và c a NHTM liênậ ủ
quan đến cuộc kiểm toán nội b , kộ hông tiết lộ thông tin về cuộc kiểm toán nội bộ khi
chưa được phép của người có th m quy n.ẩ ề
14
e) Lập và bàn giao hồ sơ của cuộc kiểm toán nội bộ đến bộ phận có nhiệm
vụ lưu giữ theo quy định.
g) Thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn khác do Lãnh đạo phòng Kiểm toán nội
bộ, Trưởng Ban Kiểm soát giao.
5. Quy n và trách nhi m c a Tr ng Nhóm:ề ệ ủ ưở
a) Trưởng nhóm chịu trách nhiệm về hoạt động của Nhóm kiểm toán nội bộ
và nội dung các biên bản, báo cáo kết quả kiểm toán nội bộ.
b) Phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên (yêu cầu, phạm vi, nội dung
tiến độ thực hiện từng công việc).
c) Tổ chức tiếp xúc với đối tượng kiểm toán, thống nhất chương trình phối
hợp công tác giữa Nhóm với đối tượng kiểm toán.
d) Trực tiếp chỉ đạo, điều hành tác nghiệp trong toàn bộ quá trình hoạt động
của Nhóm kiểm toán nội bộ.
đ) Quyết định các biện pháp xử lý tình huống phát sinh, thường xuyên báo cáo
tiến độ và xin ý kiến chỉ đạo c a Tr ng Ban Ki m soát ho c ng i ra quy t đ nhủ ưở ể ặ ườ ế ị

thành l p Nhóm ki m toán n i b đ i v i nhậ ể ộ ộ ố ớ ững vấn đề vượt thẩm quyền.
e) Xây d ng d th o biên b n ki m toán sau khi t ch c h p Nhóm th o lu nự ự ả ả ể ổ ứ ọ ả ậ
tham gia ý ki n, tr ng h p có ý ki n khác nhau thì tr ng Nhóm k t lu n và ch u tráchế ườ ợ ế ưở ế ậ ị
nhi m v ý ki n đó.ệ ề ế
g) G i d th o biên b n ki m toán n i b đã đ c Nhóm th ng nh t đ n đ iử ự ả ả ể ộ ộ ượ ố ấ ế ố
t ng ki m toán tr c ngày công b k t qu ki m toán n i b .ượ ể ướ ố ế ả ể ộ ộ
h) Tổ chức họp công bố biên bản kiểm toán (các thành viên tham dự do Trưởng
nhóm quyết định). Sau khi công b , n u cònố ế ý kiến tham gia c a đ i t ng ki m toánủ ố ượ ể
v Biên bề ản kiểm toán thì Trưởng nhóm phải họp Nhóm để thảo luận v các ý ki nề ế
tham gia đó, ch nh s a ho c không ch nh s a đ u ph i có biên b n.ỉ ử ặ ỉ ử ề ả ả
i) Báo cáo kết quả kiểm toán nội bộ lên c p có th m quy n theo quy đ nh hi nấ ẩ ề ị ệ
hành.
6. Nhi mệ v , quy n h n c a các thành viên trong Nhóm:ụ ề ạ ủ
a) L p k ho ch chi ti t th c hi n ch ng trình làm vi c trong k ho ch c aậ ế ạ ế ự ệ ươ ệ ế ạ ủ
cu c ki m toán n i b đ c phân công, trình Tr ng Nhóm phê duy t.ộ ể ộ ộ ượ ưở ệ
b) Ch đ ng tri n khai th c hi n có hi u qu công vi c đ c phân công theoủ ộ ể ự ệ ệ ả ệ ượ
đúng ti n đ .ế ộ
c) Th ng xuyên báo cáo Tr ng Nhóm v ti n đ và k t qu th c hi n nhi mườ ưở ề ế ộ ế ả ự ệ ệ
v đ c phân công.ụ ượ
d) L p báo cáo k t qu v phát hi n, đánh giá, xác nh n và ki n ngh t ng n iậ ế ả ề ệ ậ ế ị ừ ộ
dung ki m toán thu c ph m vi trách nhi m đ c phân công.ể ộ ạ ệ ượ
đ) Chịu trách nhiệm trước Trưởng Nhóm về báo cáo, chứng cứ, tài liệu liên quan.
15
Số
TT
N i dungộ Tên Ngày Tham
chi uế
qu c t không.ố ế
+ Nghi p v thông báo th tín d ng, thông báoệ ụ ư ụ
b o lãnh: Ki m tra vi c tuân th nguyên t c chả ể ệ ủ ắ ỉ

thông báo th tín d ng, b o lãnh cho khách hàngư ụ ả
khi th tín d ng, b o lãnh đó đã đ c ki m traư ụ ả ượ ể
tính chân th c.ự
+ Nghi p v nh thu đ n: Ki m tra vi c tuân thệ ụ ờ ế ể ệ ủ
các ch d n nh thu c a ngân hàng g i nh thu.ỉ ẫ ờ ủ ử ờ
N u ch d n nh thu là giao ch ng t khi trên cế ỉ ẫ ờ ứ ừ ơ
s thanh toán (Delivery against Payment – D/P) thìở
tr c khi giao ch ng t khách hàng đã chuy n đướ ứ ừ ể ủ
ti n thanh toán ch a; N u ch d n nh thu là giaoề ư ế ỉ ẫ ờ
ch ng t trên c s ch p nh n (Delivery againstứ ừ ơ ở ấ ậ
Acceptance – D/A) thì tr c khi giao ch ng tướ ứ ừ
khách hàng đã ch p nh n thanh toán ch a; N u cóấ ậ ư ế
các ch d n nh thu khác thì các ch d n đó cóỉ ẫ ờ ỉ ẫ
đ c tuân th m t cách đ y đ không.ượ ủ ộ ầ ủ
+ Nghi p v nh thu đi: Ki m tra vi c th c hi nệ ụ ờ ể ệ ự ệ
ch d n nh thu c a khách hàng có đ c th cỉ ẫ ờ ủ ượ ự
hi n đúng đ n không. N u khách hàng yêu c uệ ắ ế ầ
ki m tra ch ng t thì trình t ki m tra, x lý khiể ứ ừ ự ể ử
ch ng t có b t đ ng có đ c tuân th không.ứ ừ ấ ồ ượ ủ
Ki m tra vi c g i ch ng t có đ c th c hi nể ệ ử ứ ừ ượ ự ệ
qua đ i lý mà ngân hàng đã l a ch n không.ạ ự ọ
+ Nghi p v chi t kh u b ch ng t có truy đòi:ệ ụ ế ấ ộ ứ ừ
Ki m tra vi c chi t kh u b ch ng t có d a trênể ệ ế ấ ộ ứ ừ ự
h s đ y đ và h p l không. Th tín d ng cóồ ơ ầ ủ ợ ệ ư ụ
cho phép ngân hàng chi t kh u không; b ch ngế ấ ộ ứ
t có phù h p v i đi u kho n và đi u ki n c aừ ợ ớ ề ả ề ệ ủ
th tín d ng không; h n m c chi t kh u c aư ụ ạ ứ ế ấ ủ
khách hàng có b vi ph m không; đ n xin chi tị ạ ơ ế
kh u c a khách hàng có tuân th theo m u quyấ ủ ủ ẫ
đ nh.ị

+ Nghi p v chi t kh u b ch ng t mi n truyệ ụ ế ấ ộ ứ ừ ễ
đòi: Ki m tra vi c chi t kh u b ch ng t có d aể ệ ế ấ ộ ứ ừ ự
trên h s đ y đ và h p l không. Th tín d ngồ ơ ầ ủ ợ ệ ư ụ
có cho phép ngân hàng chi t kh u không; bế ấ ộ
ch ng t có phù h p v i đi u kho n và đi u ki nứ ừ ợ ớ ề ả ề ệ
c a th tín d ng không; h n m c chi t kh u c aủ ư ụ ạ ứ ế ấ ủ
ngân hàng phát hành có b vi ph m không; đ n xinị ạ ơ
chi t kh u c a khách hàng có tuân th theo m uế ấ ủ ủ ẫ
quy đ nh.ị
+ Nghi p v chuy n ti n qu c t đi: Ki m traệ ụ ể ề ố ế ể
102
Số
TT
N i dungộ Tên Ngày Tham
chi uế
vi c chuy n ti n đi có d a trên h s đ y đ vàệ ể ề ự ồ ơ ầ ủ
h p l . M c đích chuy n ti n có đúng đ n vàợ ệ ụ ể ề ắ
tuân th ch đ qu n lý ngo i h i c a nhà n củ ế ộ ả ạ ố ủ ướ
không; Các ch ng t liên quan đ n vi c chuy nứ ừ ế ệ ể
ti n có đ y đ và đúng quy đ nh không.ề ầ ủ ị
+ Nghi p v chuy n ti n qu c t đ n: Ki m traệ ụ ể ề ố ế ế ể
vi c chi tr cho khách hàng có k p th i và đúngệ ả ị ờ
quy đ nh không. Phí chuy n ti n, phí rút ti n m tị ể ề ề ặ
ngo i t thu c a khách hàng có đ c th c hi nạ ệ ủ ượ ự ệ
đúng không.
2. T i chi nhánh th c hi n nghi p v thanhạ ự ệ ệ ụ
toán qu c t và tài tr th ng m i qua Trungố ế ợ ươ ạ
tâm tài tr th ng m iợ ươ ạ :
- Ki m tra, đánh giá quy trình x lý giao d ch gi aể ử ị ữ
Trung tâm tài tr th ng m i và chi nhánh ngu nợ ươ ạ ồ

có đ m b o an toàn, h p lý không.ả ả ợ
- Ch n m u các nghi p v : phát hành th tínọ ẫ ệ ụ ư
d ng, phát hành b o lãnh nh n hàng, ký h u v nụ ả ậ ậ ậ
đ n, thanh toán th tín d ng (tr ngay, tr ch m),ơ ư ụ ả ả ậ
thông báo th tín d ng, thông báo b o lãnh, như ụ ả ờ
thu đ n, nh thu đi, chi t kh u b ch ng t ,ế ờ ế ấ ộ ứ ừ
chuy n ti n qu c t đi, đ n v.v đ th c hi nể ề ố ế ế ể ự ệ
vi c ki m tra, đánh giá m c đ tuân th quy trìnhệ ể ứ ộ ủ
x lý giao d ch gi a Trung tâm tài tr th ng m iử ị ữ ợ ươ ạ
và chi nhánh ngu n (h s và các nguyên t c th cồ ồ ơ ắ ự
hi n giao d ch áp d ng gi ng nh tr ng h p chiệ ị ụ ố ư ườ ợ
nhánh th c hi n nghi p v tr c ti p). Khi ki mự ệ ệ ụ ự ế ể
tra l u ý trình t th c hi n giao d ch t i chi nhánhư ự ự ệ ị ạ
ngu n có đúng ch d n c a Trung tâm tài trồ ỉ ẫ ủ ợ
th ng m i không nh khi m th tín d ng quyươ ạ ư ở ư ụ
đ nh phong to tài kho n khách hàng th c hi n t iị ả ả ự ệ ạ
chi nhánh thì vi c phong to có đ c th c hi nệ ả ượ ự ệ
không; h n m c th c hi n giao d ch (h n m cạ ứ ự ệ ị ạ ứ
phát hành th tín d ng, h n m c chi t kh u ) cóư ụ ạ ứ ế ấ
đ c xác đ nh và khai báo đúng không; khi phátượ ị
hành b o lãnh nh n hàng, ký h u v n đ n có d aả ậ ậ ậ ơ ự
trên giao d ch đã đ c Trung tâm tài tr th ngị ượ ợ ươ
m i phê duy t không v.v ạ ệ
VII. L p và g i báo cáo ki m toán ậ ử ể
1. Nguyên t c l p báo cáo ki m toán:ắ ậ ể
Khi k t thúc m t cu c ki m toán ph i k p th i l p báo cáo ki m toán.ế ộ ộ ể ả ị ờ ậ ể
103
Chi phí khác c a d toán công trình bao g m:ủ ự ồ
Chi phí qu n lý d án: ả ự
Chi phí qu n lý chung c a d án; Chi phí t ch c th c hi n công tác đ n bùả ủ ự ổ ứ ự ệ ề

gi i phóng m t b ng thu c trách nhi m c a Ch đ u t ; Chi phí th m đ nh ho cả ặ ằ ộ ệ ủ ủ ầ ư ẩ ị ặ
th m tra thi t k , t ng d toán, d toán xây d ng công trình; Chi phí l p h s m iẩ ế ế ổ ự ự ự ậ ồ ơ ờ
d th u, h s m i đ u th u, phân tích đánh giá h s d th u, h s đ u th u; Chiự ầ ồ ơ ờ ấ ầ ồ ơ ự ầ ồ ơ ấ ầ
phí giám sát thi công xây d ng, giám sát kh o sát xây d ng và l p đ t thi t b ; Chi phíự ả ự ắ ặ ế ị
ki m đ nh và ch ng nh n s phù h p v ch t l ng công trình xây d ng; Chi phíể ị ứ ậ ự ợ ề ấ ượ ự
nghi m thu, quy t toán và quy đ i v n đ u t và các chi phí qu n lý khác.ệ ế ổ ố ầ ư ả
Chi phí khác:
- Chi phí l p báo cáo đ u t xây d ng công trình, l p d án đ u t xây d ngậ ầ ư ự ậ ự ầ ư ự
công trình; l p báo cáo kinh t - k thu t, nghiên c u khoa h c công ngh liên quanậ ế ỹ ậ ứ ọ ệ
đ n d án (n u có);ế ự ế
- Chi phí kh o sát xây d ng; Chi phí thi t k xây d ng công trình; Chi phí thiả ự ế ế ự
tuy n ki n trúc (n u có);ể ế ế
- Chi phí kh i công, khánh thành, tuyên truy n qu ng cáo (n u có);ở ề ả ế
- Chi phí th m đ nh an toàn giao thông, chi phí l p đ nh m c, đ n giá (n u có);ẩ ị ậ ị ứ ơ ế
- Chi phí đăng ki m ch t l ng qu c t (n u có); Chi phí quan tr c bi n d ngể ấ ượ ố ế ế ắ ế ạ
công trình (n u có);ế
- L phí th m đ nh d án (g m c thi t k c s ), c p phép xây d ng (n uệ ẩ ị ự ồ ả ế ế ơ ở ấ ự ế
có);
- Chi phí b o hi m công trình;ả ể
- Chi phí ki m toán, th m tra, phê duy t quy t toán v n đ u t ;ể ẩ ệ ế ố ầ ư
- M t s chi phí khác.ộ ố
Chi phí qu n lý d án và chi phí khác nói trên đ c xác đ nh b ng l p d toánả ự ượ ị ằ ậ ự
chi phí ho c tính b ng đ nh m c t l (%) theo các quy đ nh hi n hành c a Nhàặ ằ ị ứ ỷ ệ ị ệ ủ
n c. Riêng chi phí qu n lý d án đ c tính b ng t l (%) theo quy đ nh c a Bướ ả ự ượ ằ ỷ ệ ị ủ ộ
Xây d ng. Các chi phí khác quy đ nh trên n u đã tính trong d toán xây d ng côngự ị ở ế ự ự
trình thì không tính trùng các chi phí này trong t ng d toán.ổ ự
- Chi phí thi tuy n ki n trúc (n u có); Chi phí kh o sát xây d ng; Chi phí thi tể ế ế ả ự ế
k xây d ng công trình. ế ự
- Chi phí l p đ nh m c, đ n giá ( n u có ).ậ ị ứ ơ ế
Nh ng chi phí nêu trên đ c l p d toán ho c tính b ng đ nh m c chi phí theoữ ượ ậ ự ặ ằ ị ứ

quy đ nh c a B Xây d ng. Ngoài các chi phí trên, tuỳ theo tính ch t c a công trìnhị ủ ộ ự ấ ủ
Ng i quy t đ nh đ u t có th quy t đ nh b sung các kho n m c chi phí khác choườ ế ị ầ ư ể ế ị ổ ả ụ
phù h p v i th c t th c hi n.ợ ớ ự ế ự ệ
Ki m tra Chi phí d phòng:ể ự
Chi phí d phòng trong d toán công trình đ c tính b ng t l % trên t ng chiự ự ượ ằ ỷ ệ ổ
phí xây d ng, chi phí thi t b và chi phí khác nêu trên nh ng t i đa không quá 10% đ iự ế ị ư ố ố
v i các công trình thu c d án nhóm A và d án nhóm B, 5% đ i v i các công trìnhớ ộ ự ự ố ớ
thu c d án nhóm C (theo quy đ nh tr c đây t i đa là 10%).ộ ự ị ướ ố
b) Ki m tra quy trình t ch c đ u th u, ch đ nh th u:ể ổ ứ ấ ầ ỉ ị ầ
Đ i v i ch đ nh th uố ớ ỉ ị ầ :
116
- K ho ch đào t o nh m phát tri n các k năng c a b ph n ki m toán n i bế ạ ạ ằ ể ỹ ủ ộ ậ ể ộ ộ
và nhân viên ki m toán n i b .ể ộ ộ
k) K ho ch các báo cáo:ế ạ
S l ng, n i dung các báo cáo đ nh kỳ ki m toán n i b g i HĐQT, T ng Giámố ượ ộ ị ể ộ ộ ử ổ
đ c trong năm k ho ch.ố ế ạ
1.3. Thông tin ph c v l p k ho ch ki m toán hàng năm:ụ ụ ậ ế ạ ể
a) Các quy đ nh hi n hành c a pháp lu t; ị ệ ủ ậ
b) Các quy đ nh n i b c a NHTM;ị ộ ộ ủ
c) M c tiêu và chi n l c trung, dài h n c a NHTM cũng nh k ho ch kinhụ ế ượ ạ ủ ư ế ạ
doanh hàng năm c a NHTM.ủ
d) Nh ng thông tin ph c v cho vi c rà soát môi tr ng ho t đ ng bên ngoài cóữ ụ ụ ệ ườ ạ ộ
liên quan:
- Báo, t p chí và nh ng báo cáo v kinh t , xã h i, chính tr ;ạ ữ ề ế ộ ị
- Nh ng n ph m, tài li u h i th o, h i ngh v ngành ngân hàng;ữ ấ ẩ ệ ộ ả ộ ị ề
- Các quy đ nh và h ng d n v thông l ngân hàng;ị ướ ẫ ề ệ
- Báo cáo chuyên đ v ngành ngân hàng và h th ng thông tin th tr ng.ề ề ệ ố ị ườ
1.4. Đánh giá r i ro:ủ
a) R i ro đ c xem là t p h p các y u t bên trong và bên ngoài tác đ ng đ n sủ ượ ậ ợ ế ố ộ ế ự
tăng tr ng c a NHTM và t o giá tr cho NHTM. R i ro bao g m không ch các nguy cưở ủ ạ ị ủ ồ ỉ ơ

x u s x y ra (r i ro nguy hi m), mà còn là kh năng các y u t thu n l i x y ra (r i roấ ẽ ả ủ ể ả ế ố ậ ợ ả ủ
th i c ), ti m năng khi n k t qu th c t khác v i k t qu mong mu n (r i ro b tờ ơ ề ế ế ả ự ế ớ ế ả ố ủ ấ
ch c), và b t c y u t nào c n tr t ch c đ t đ c m c tiêu chi n l c c a NHTM. ắ ấ ứ ế ố ả ở ổ ứ ạ ượ ụ ế ượ ủ
R i ro ti m tàng là r i ro khi th c hi n các ho t đ ng kinh doanh nh t đ nh,ủ ề ủ ự ệ ạ ộ ấ ị
tr c khi xem xét các bi n pháp ki m soát n i b . R i ro ti m tàng bao g m r i ro tướ ệ ể ộ ộ ủ ề ồ ủ ừ
môi tr ng bên ngoài ch ng h n các s ki n đ c d báo, tình hình kinh t t i đ aườ ẳ ạ ự ệ ượ ự ế ạ ị
ph ng, môi tr ng pháp lý và chính tr , và các y u t bên trong c n đ c bi t chú ý baoươ ườ ị ế ố ầ ặ ệ
g m thay đ i v h th ng v n hành, s n ph m và th tr ng m i, lãnh đ o m i, vàồ ổ ề ệ ố ậ ả ẩ ị ườ ớ ạ ớ
ho t đ ng n c ngoài.ạ ộ ở ướ
R i ro còn l i là r i ro ngoài các r i ro ti m tàng sau khi đã xem xét c u trúc ki mủ ạ ủ ủ ề ấ ể
soát n i b . Gi m r i ro ti m tàng đ c b ng m t c c u ki m soát n i b t o m tộ ộ ả ủ ề ượ ằ ộ ơ ấ ể ộ ộ ạ ộ
môi tr ng ki m soát t t, bao g m đánh giá r i ro và ho t đ ng ki m soát t ng ngườ ể ố ồ ủ ạ ộ ể ươ ứ
m t cách hi u qu , khuy n khích trao đ i thông tin và truy n thông và bao g m m t quyộ ệ ả ế ổ ề ồ ộ
trình ki m soát phù h p. Nhìn chung, r i ro còn l i s xác đ nh t n su t, ph m vi và hìnhể ợ ủ ạ ẽ ị ầ ấ ạ
th c ki m toán.ứ ể
b) Các r i ro có th là:ủ ể
- M t quy t đ nh sai l m c a các c p qu n lý trong h th ng NHTM.ộ ế ị ầ ủ ấ ả ệ ố
- Các gian l n trong s sách k toán, báo cáo tài chính, các m t mát tài chính.ậ ổ ế ấ
- B o v tài s n không ch t ch có th gây th t thoát.ả ệ ả ặ ẽ ể ấ
- Khách hàng không th a mãn, d lu n tiêu c c nh h ng đ n ho t đ ng kinhỏ ư ậ ự ả ưở ế ạ ộ
doanh c a NHTM.ủ
19
- Không tuân th pháp lu t và các quy đ nh n i b c a NHTM.ủ ậ ị ộ ộ ủ
- S d ng các ngu n l c lãng phí, không hi u qu .ử ụ ồ ự ệ ả
- Không hoàn thành nh ng m c tiêu đã ho ch đ nh cho các ho t đ ng ho cữ ụ ạ ị ạ ộ ặ
ch ng trình.ươ
c) Khi xây d ng k ho ch ki m toán hàng năm, c n ph i phân lo i theo c p b cự ế ạ ể ầ ả ạ ấ ậ
r i ro khác nhau cho t ng đ n v đ c ki m toán. Thông th ng xác đ nh ba c p b c r iủ ừ ơ ị ượ ể ườ ị ấ ậ ủ
ro: cao, trung bình và th p. ấ
d) Ki m toán n i b c n phân lo i toàn b các đ n v trong NHTM trên c sể ộ ộ ầ ạ ộ ơ ị ơ ở

đánh giá r i ro c a t ng b ph n.ủ ủ ừ ộ ậ
đ) B ng so sánh gi a vi c đánh giá h th ng ki m soát và đánh giá r i ro thả ữ ệ ệ ố ể ủ ể
hi n d i đây:ệ ướ
Đánh giá r i roủ Đánh giá ki m soátể
Cao Y uế
Trung bình Trung bình
Th pấ T tố
Theo đó:
- Nh ng đ n v có r i ro cao: ữ ơ ị ủ
B t kỳ đ n v nào có 2 ho c nhi u y u t nêu d i đây:ấ ơ ị ặ ề ế ố ướ
+ Thay đ i Giám đ c trong vòng 12 tháng tr l i đây;ổ ố ở ạ
+ Thay đ i c c u t ch c trong vòng 12 tháng tr l i đây;ổ ơ ấ ổ ứ ở ạ
+ Thay đ i nhi u cán b các v trí ch ch t.ổ ề ộ ở ị ủ ố
+ Cán b các v trí, các b ph n quan tr ng có m i quan h gia đình, h hàngộ ở ị ộ ậ ọ ố ệ ọ
v i Giám đ c ho c v i nhau.ớ ố ặ ớ
+ Có các s n ph m, d ch v m i trong vòng 12 tháng tr l i đây.ả ẩ ị ụ ớ ở ạ
+ Đ n v thua l trong b t kỳ giai đo n nào trong vòng 2 năm tr l i đây.ơ ị ỗ ấ ạ ở ạ
+ Có các sai ph m nghiêm tr ng, tái ph m nhi u l n các quy đ nh c a pháp lu tạ ọ ạ ề ầ ị ủ ậ
và c a n i b NHTM đ c phát hi n qua các cu c thanh tra, ki m tra, ki m toán tr c.ủ ộ ộ ượ ệ ộ ể ể ướ
+ Không ch nh s a đ y đ nh ng phát hi n, ki n ngh sau thanh tra, ki m tra,ỉ ử ầ ủ ữ ệ ế ị ể
ki m toán.ể
+ H i đ ng Qu n tr và T ng Giám đ c có s quan tâm, l u ý ho c đ a ra cácộ ồ ả ị ổ ố ự ư ặ ư
v n đ c n x lý đ i v i đ n v ;ấ ề ầ ử ố ớ ơ ị
+ Danh m c tín d ng có nhi u v n đ , n quá h n và n x u v t m c bìnhụ ụ ề ấ ề ợ ạ ợ ấ ượ ứ
quân toàn h th ng.ệ ố
+ Tăng tr ng tín d ng trên m c tăng tr ng bình quân toàn h th ng.ưở ụ ứ ưở ệ ố
+ Có nh ng thay đ i b t th ng trong các báo cáo qu n tr và báo cáo tài chính.ữ ổ ấ ườ ả ị
20
- Nh ng đ n v có r i ro th p:ữ ơ ị ủ ấ
Không có b t kỳ m t y u t nào đ c nêu trong m c “ấ ộ ế ố ượ ụ Nh ng đ n v có r i ro caoữ ơ ị ủ ”.

- Nh ng đ n v có r i ro trung bình:ữ ơ ị ủ
Là nh ng đ n v không có b t kỳ nh ng đ c đi m c a r i ro cao nh ng v thữ ơ ị ấ ữ ặ ể ủ ủ ư ở ị ế
y u h n so v i đ n v có r i ro th p.ế ơ ớ ơ ị ủ ấ
e) Đánh giá r i roủ là ti n trình có tính h th ng đ phân tích, đánh giá t ng h pế ệ ố ể ổ ợ
nh ng xét đoán v r i ro có th gây tác h i cho NHTM, làm công c đ thi t l p kữ ề ủ ể ạ ụ ể ế ậ ế
ho ch ki m toán n i b hàng năm c a NHTM. Khi l p k ho ch ki m toán c n ph iạ ể ộ ộ ủ ậ ế ạ ể ầ ả
xác đ nh th t u tiên ki m toán cao h n cho các ho t đ ng có r i ro cao h n.ị ứ ự ư ể ơ ạ ộ ủ ơ
Ti n trình đánh giá r i ro đ thi t l p k ho ch ki m toán n i b hàng năm c aế ủ ể ế ậ ế ạ ể ộ ộ ủ
NHTM c n ph i k t h p ch t ch các thông tin t các ngu n khác nhau, bao g m:ầ ả ế ợ ặ ẽ ừ ồ ồ
- Nh ng cu c h p gi a ki m toán n i b v i H i đ ng Qu n tr và Ban Đi uữ ộ ọ ữ ể ộ ộ ớ ộ ồ ả ị ề
hành NHTM.
- Nh ng n i dung th o lu n gi a lãnh đ o Ban ki m soát v i lãnh đ o, cán bữ ộ ả ậ ữ ạ ể ớ ạ ộ
nhân viên ki m toán n i b .ể ộ ộ
- Th o lu n v i các ki m toán viên đ c l p.ả ậ ớ ể ộ ậ
- Xem xét vi c th c hi n pháp lu t và các quy đ nh n i b c a NHTM.ệ ự ệ ậ ị ộ ộ ủ
- Phân tích các d li u tài chính và ho t đ ng c a NHTM, các đ nh h ng c aữ ệ ạ ộ ủ ị ướ ủ
NHTM, c a ngành ngân hàng và c a n n kinh t .ủ ủ ề ế
K ho ch ki m toán n i b hàng năm c a NHTM đ c xem xét, đi u ch nh trênế ạ ể ộ ộ ủ ượ ề ỉ
c s đánh giá đ nh kỳ đ i v i các y u t tác đ ng đ n r i ro và các ho t đ ng có thơ ở ị ố ớ ế ố ộ ế ủ ạ ộ ể
đ c ki m toán trong năm k ho ch.ượ ể ế ạ
1.5. K ho ch ki m toán n i b cho t ng cu c ki m toán:ế ạ ể ộ ộ ừ ộ ể
1.5.1 Chu n b ki m toán:ẩ ị ể
Chu n b ki m toán là quá trình th c hi n các ho t đ ng nghi p v đ t o raẩ ị ể ự ệ ạ ộ ệ ụ ể ạ
nh ng đi u ki n c n thi t cho vi c th c hi n ki m toán, giai đo n này c n th c hi nữ ề ệ ầ ế ệ ự ệ ể ạ ầ ự ệ
các b c và nh ng n i dung công vi c sau:ướ ữ ộ ệ
a) Kh o sát và thu th p thông tinả ậ đ n v đ c ki m toán làm c s cho vi c đánhơ ị ượ ể ơ ở ệ
giá r i ro ki m toán và tính tr ng y u, t đó xác đ nh nh ng n i dung quan tr ng c n t pủ ể ọ ế ừ ị ữ ộ ọ ầ ậ
trung ki m toán làm c s đ l p k ho ch ki m toán thích h p, gi m thi u r i ro ki mể ơ ở ể ậ ế ạ ể ợ ả ể ủ ể
toán.
b) Các thông tin v đ n v đ c ki m toán:ề ơ ị ượ ể

- Trong h s c a cu c ki m toán tr c.ồ ơ ủ ộ ể ướ
- Ho t đ ng c a đ n v trong th i kỳ ki m toán.ạ ộ ủ ơ ị ờ ể
- Liên quan ch y u đ n các m c tiêu c a cu c ki m toán.ủ ế ế ụ ủ ộ ể
- T bên ngoài liên quan đ n ho t đ ng c a đ n v .ừ ế ạ ộ ủ ơ ị
c) Các thông tin chi ti t có th là các y u t v môi tr ng và các v n đ liên quan:ế ể ế ố ề ườ ấ ề
- Th tr ng;ị ườ
21
- Đ c đi m kinh doanh, các thay đ i v ho t đ ng kinh doanh (s n ph m, d chặ ể ổ ề ạ ộ ả ẩ ị
v , công ngh thông tin ).ụ ệ
- Các đi u ki n b t l i tác đ ng.ề ệ ấ ợ ộ
- Áp dung chu n m c, ch đ k toán.ẩ ự ế ộ ế
- Các quy đ nh pháp l t và các quy đ nh n i b có liên quan.ị ụậ ị ộ ộ
d) Nhân t n i t i:ố ộ ạ
Các đ c đi m quan tr ng v s li u và qu n lý:ặ ể ọ ề ố ệ ả
- Giám đ c và b máy đi u hành.ố ộ ề
- Uy tín và kinh nghi m c a t ng cá nhân.ệ ủ ừ
- Tính đ c l p và ki m soát ho t đ ng c a Giám đ c.ộ ậ ể ạ ộ ủ ố
- Các cu c h p đ nh kỳ.ộ ọ ị
- S t n t i và tác đ ng c a quy ch ho t đ ng.ự ồ ạ ộ ủ ế ạ ộ
- Thay đ i nhân s (Giám đ c, Phó giám đ c, các Tr ng phòng).ổ ự ố ố ưở
- Tr ng phòng k toán và nhân viên.ưở ế
- Các ch đ khuy n khích v t ch t, khen th ng, k lu t.ế ộ ế ậ ấ ưở ỷ ậ
- Phân c p quy n h n và trách nhi m trong b máy đi u hành.ấ ề ạ ệ ộ ề
- Áp l c đ i v i Giám đ c.ự ố ớ ố
- Các h th ng thông tin qu n lý.ệ ố ả
đ) Các nhân t n i t i còn bao g m:ố ộ ạ ồ
- Lĩnh v c, ph m vi đ i t ng kinh doanh.ự ạ ố ượ
- C c u v n.ơ ấ ố
- S đ t ch c b máy qu n lý.ơ ồ ổ ứ ộ ả
- Các m c tiêu qu n lý và k ho ch trung h n.ụ ả ế ạ ạ

- Các ngu n và bi n pháp tài chính.ồ ệ
- Quan ni m và thái đ c a Giám đ c đ i v i h th ng ki m toán n i b . ệ ộ ủ ố ố ớ ệ ố ể ộ ộ
e) Tình hình kinh doanh c a đ n v (s n ph m, th tr ng, khách hàng, chi phí, cácủ ơ ị ả ẩ ị ườ
ho t đ ng nghi p v ):ạ ộ ệ ụ
- Đ c đi m và quy mô ho t đ ng kinh doanh .ặ ể ạ ộ
- C s , v t ch t, h t ng ph c v kinh doanh.ơ ở ậ ấ ạ ầ ụ ụ
- Các v n đ v nhân l c (s l ng, ch t l ng lao đ ng, s phân b nhân l c,ấ ề ề ự ố ượ ấ ượ ộ ự ổ ự
tho c lao đ ng t p th ).ảướ ộ ậ ể
- S n ph m, d ch v và th tr ng (khách hàng, các h p đ ng chính, l i nhu nả ẩ ị ụ ị ườ ợ ồ ợ ậ
g p, th ph n, đ i thù c nh tranh, chính sách, lãi su t, quy trình nghi p v …ộ ị ầ ố ạ ấ ệ ụ
- Khách hàng quan tr ng. ọ
- Các trung tâm chi phí.
22
- Các tài s n, công n , nghi p v b ng ngo i t và các nghi p v b o hi m r iả ợ ệ ụ ằ ạ ệ ệ ụ ả ể ủ
ro h i đoái.ố
- Các h th ng thông tin qu n lý.ệ ố ả
- Lu t pháp và các quy đ nh có nh h ng l n đ n đ n v .ậ ị ả ưở ớ ế ơ ị
g) Kh năng tài chính:ả
- Các t su t quan tr ng và s li u th ng kê v ho t đ ng kinh doanh.ỷ ấ ọ ố ệ ố ề ạ ộ
- Xu h ng bi n đ ng c a k t q a tài chính.ướ ế ộ ủ ế ủ
h) Y u t pháp lu t:ế ố ậ
- Môi tr ng pháp lý và quy đ nh c a pháp lu t .ườ ị ủ ậ
- Các chính sách tài chính và chính sách thu . ế
i) Thu th p đ y đ các thông tin v đ n v ki m toán b ng các ph ng phápậ ầ ủ ề ơ ị ể ằ ươ
thích h p nh :ợ ư
- Trao đ i tr c ti p v i đ n v ;ổ ự ế ớ ơ ị
- Ph ng v n các cá nhân ch u nh h ng c a ho t đ ng đ c ki m toán;ỏ ấ ị ả ưở ủ ạ ộ ượ ể
- Quan sát th c t , ghi chép quá trình làm vi c và ho t đ ng c a đ n v ;ự ế ệ ạ ộ ủ ơ ị
- Xem xét, t p h p các báo cáo, tài li u v tình hình ho t đ ng c a đ n v đ cậ ợ ệ ề ạ ộ ủ ơ ị ượ
ki m toán.ể

k) Tóm t t k t qu kh o sát, nghiên c u, phân tích các thông tin thu th p đ cắ ế ả ả ứ ậ ượ
trong quá trình kh o sát:ả
- Các thông tin thích h p đã thu th p trong cu c kh o sát.ợ ậ ộ ả
- Phân tích đánh giá đ tin c y, xác đ nh nh ng đi m m nh, đi m y u c a hộ ậ ị ữ ể ạ ể ế ủ ệ
th ng ki m soát n i b .ố ể ộ ộ
- Các phát hi n c n xem xét k h n khi th c hi n ki m toán.ệ ầ ỹ ơ ự ệ ể
- Nh ng v n đ c n l u ý trong h at đ ng c a đ n v , nh ng ho t đ ng đ c thù,ữ ấ ề ầ ư ọ ộ ủ ơ ị ữ ạ ộ ặ
nh ng ho t đ ng ch y u, nh ng kho n chi l n, nh ng bi n đ ng b t th ng, nh ngữ ạ ộ ủ ế ữ ả ớ ữ ế ộ ấ ườ ữ
v ng m c v c ch , chính sách và nh ng v n đ s v thanh tra, ki m tra đã phátướ ắ ề ơ ế ữ ấ ề ự ụ ể
hi n và k t lu n.ệ ế ậ
1.5.2. Tìm hi u, đánh giá h th ng ki m soát n i b :ể ệ ố ể ộ ộ
a) Đánh giá ban đ u (đánh giá đ tin c y) v h th ng ki m soát n i bầ ộ ậ ề ệ ố ể ộ ộ c a đ nủ ơ
v đ c ki m toán đ Nhân viên ki m toán n i b xác đ nh đ c đi m m nh, đi mị ượ ể ể ể ộ ộ ị ượ ể ạ ể
y u, nh ng nhân t có kh năng gây ra sai sót tr ng y u, t đó xác đ nh tr ng tâm c aế ữ ố ả ọ ế ừ ị ọ ủ
các cu c ki m toán, thi t k đ c nh ng th t c ki m toán thích h p, đánh giá đ cộ ể ế ế ượ ữ ủ ụ ể ợ ượ
kh i l ng và đ ph c t p c a công vi c làm c s tính th i gian c a cu c ki m toán.ố ượ ộ ứ ạ ủ ệ ơ ở ờ ủ ộ ể
b) Ki m soát n i b đ c thi t k ể ộ ộ ượ ế ế (các chính sách, th t c đ a ra)ủ ụ ư ra sao và
đ c đ n v th c hi n nh th nào ượ ơ ị ự ệ ư ế (các chính sách, th t c đ c áp d ng)ủ ụ ượ ụ . N i dungộ
tìm hi u và đánh giá đ tin c y c a h th ng ki m soát n i b : ể ộ ậ ủ ệ ố ể ộ ộ
- S t n t i c a h th ng ki m soát n i b (môi tr ng ki m soát- h th ng kự ồ ạ ủ ệ ố ể ộ ộ ườ ể ệ ố ế
toán và các th t c ki m soát).ủ ụ ể
23
- Trình t đánh giá h th ng ki m soát n i b t ng quy trình nghi p v (tín d ng,ự ệ ố ể ộ ộ ừ ệ ụ ụ
b o lãnh, huy đ ng ti n g i , đ u t mua s m tài s n c đ nh, công c lao đ ng ).ả ộ ề ử ầ ư ắ ả ố ị ụ ộ
- Nh ng tiêu chí đánh giá đ tin c y c a h th ng ki m soát m t đ n v :ữ ộ ậ ủ ệ ố ể ộ ơ ị
+ Thi t k , xây d ng và c p nh t, chính sách, th t c.ế ế ự ậ ậ ủ ụ
+ M c đ hoàn ch nh c a c c u t ch c.ứ ộ ỉ ủ ơ ấ ổ ứ
+ M c đ ti p thu, kh c ph c y u kém c a Ban lãnh đ o.ứ ộ ế ắ ụ ế ủ ạ
+ Phân công nhi m v c a đ n v .ệ ụ ủ ơ ị
+ Nh n th c và đ ra gi i pháp qu n lý c a Ban lãnh đ o v nh ng nhân t quanậ ứ ề ả ả ủ ạ ề ữ ố

tr ng có th d n đ n r i ro.ọ ể ẫ ế ủ
+ Trình đ , ki n th c, năng l c th c hi n nhi m v , nh n th c và th c hi n cácộ ế ứ ự ự ệ ệ ụ ậ ứ ự ệ
th t c ki m soát c a nhân viên.ủ ụ ể ủ
+ Th c hi n k ho ch ch nh s a sai sót, vi ph m, th c hi n ki n ngh c a Thanhự ệ ế ạ ỉ ử ạ ự ệ ế ị ủ
tra, ki m tra, ki m toán.ể ể
+ Ch ng trình và ch t l ng đào t o nhân viên.ươ ấ ượ ạ
+ Hi u qu qu n lý đ i v i nh ng thay đ i v ho t đ ng;.ệ ả ả ố ớ ữ ổ ề ạ ộ
+ Chính sách luân chuy n cán b , chính sách qu n lý cán b ngh vi c (v i cácể ộ ả ộ ỉ ệ ớ
nguyên nhân) c a đ n v .ủ ơ ị
c) Các ph ng pháp tìm hi u v h th ng ki m soát n i b : ươ ể ề ệ ố ể ộ ộ
Xem xét các tài li u v ki m soát n i b c a đ n v nh :ệ ề ể ộ ộ ủ ơ ị ư
- S đ t ch c, s đ h ch toán, các văn b n n i b v quy ch ki m soát, ho tơ ồ ổ ứ ơ ồ ạ ả ộ ộ ề ế ể ạ
đ ng c a ki m tra n i b , h s ki m toán các cu c ki m toán tr c (chú ý c p nh tộ ủ ể ộ ộ ồ ơ ể ộ ể ướ ậ ậ
nh ng thay đ i).ữ ổ
- Trao đ i v i ng i qu n lý và các nhân viên đ n v đ có th n m b t đ cổ ớ ườ ả ơ ị ể ể ắ ắ ượ
thái đ c a ng i qu n lý, đ c đi m t ch c, chính sách nhân s c a đ n v .ộ ủ ườ ả ặ ể ổ ứ ự ủ ơ ị
- Quan sát t i ch các ho t đ ng nghi p v c a đ n v .ạ ỗ ạ ộ ệ ụ ủ ơ ị
- Các công c đ tìm hi u h th ng ki m soát n i b nh : ụ ể ể ệ ố ể ộ ộ ư
+ B ng câu h i ki m soát n i b (ả ỏ ể ộ ộ vi c mô t ki m soát n i b b ng cách đi nệ ả ể ộ ộ ằ ề
vào m t b ng câu h i l p s n, các câu h i đ c thi t k d i d ng “ộ ả ỏ ậ ẵ ỏ ượ ế ế ướ ạ Có” hay
“Không” mà câu tr l i “không” đ c dùng đ ch s y u kém c a ki m soát n i b .ả ờ ượ ể ỉ ự ế ủ ể ộ ộ
B trí các c t đánh giá y u kém theo m c đ quan tr ng hàng th y uố ộ ế ứ ộ ọ ứ ế ).
+ B ng câu h i v ki m soát n i b đ c l p cho t ng quy trình nghi p v , quyả ỏ ề ể ộ ộ ượ ậ ừ ệ ụ
trình ho t đ ng ạ ộ (m i quy trình cũng có th l p m t s b ng câu h i).ỗ ể ậ ộ ố ả ỏ
+ L u đ v ki m soát n i b , là hình v bi u th m t h th ng hay m t lo iư ồ ề ể ộ ộ ẽ ể ị ộ ệ ố ộ ạ
th t c trong h th ng x lý d li u c a đ n v thông qua các ký hi u. Nh ng quy củ ụ ệ ố ử ữ ệ ủ ơ ị ệ ữ ướ
th ng đ c tuân th đ i v i ký hi u trong l u đ là: S d ng ký hi u chu n; Đ ngườ ượ ủ ố ớ ệ ư ồ ử ụ ệ ẩ ườ
bi u th m i quan h gi a các tài li u và s sách th ng đ c trình b y t trên xu ngể ị ố ệ ữ ệ ổ ườ ượ ầ ừ ố
d i, t trái sang ph i; M i c t d c th hi n trách nhi m c a b ph n trong vi c th cướ ừ ả ỗ ộ ọ ể ệ ệ ủ ộ ậ ệ ự
hi n nghi p v ho c ki m soát.ệ ệ ụ ặ ể

24
+ Phép th xuyên su t: Là nhân viên ki m toán ch n m t vài nghi p v đ theoử ố ể ọ ộ ệ ụ ể
dõi qua t ng b c th c hi n đ xem xét th c t c a nó có hay không phù h p v i l uừ ướ ự ệ ể ự ế ủ ợ ớ ư
đ , v i b ng câu h i và b ng mô t . N u có s khác bi t, nhân viên ki m toán n i bồ ớ ả ỏ ả ả ế ự ệ ể ộ ộ
s đi u ch nh l i cho đúng th c t . Phép th xuyên su t ch đ ki m tra s chính xácẽ ề ỉ ạ ự ế ử ố ỉ ể ể ự
c a b ng câu h i, l u đ tìm hi u v ki m soát n i b ch không đ đánh giá s tinủ ả ỏ ư ồ ể ề ể ộ ộ ứ ể ự
c y c a các th t c ki m soát n i b ,ậ ủ ủ ụ ể ộ ộ
1.5.4. Đánh giá ban đ u v r i ro ki m soát:ầ ề ủ ể
a) D a vào s hi u bi t v h th ng ki m soát n i b , nhóm ki m toán và nhânự ự ể ế ề ệ ố ể ộ ộ ể
viên ki m toán n i b ph i đánh giá ban đ u v r i ro ki m soát đ i v i c s d n li uể ộ ộ ả ầ ề ủ ể ố ớ ơ ở ẫ ệ
cho t ng s d tài kho n ho c các lo i nghi p v kinh t ch y u.ừ ố ư ả ặ ạ ệ ụ ế ủ ế
b) R i ro ki m soát đ c đánh giá ban đ u m c đ cao trong các tr ng h p:ủ ể ượ ầ ở ứ ộ ườ ợ
- H th ng ki m soát n i b không đ c thi t k đ y đ .ệ ố ể ộ ộ ượ ế ế ầ ủ
- H th ng ki m soát n i b không đ c th c hi n đ y đ .ệ ố ể ộ ộ ượ ự ệ ầ ủ
- Nhân viên ki m toán n i b không đ c cung c p đ y đ c s đ đánh giá sể ộ ộ ượ ấ ầ ủ ơ ở ể ự
đ y đ v thi t k và th c hi n h th ng ki m soát n i b .ầ ủ ề ế ế ự ệ ệ ố ể ộ ộ
2. K ho ch ki m toán n i b cho t ng cu c ki m toánế ạ ể ộ ộ ừ ộ ể :
2.1. K ho ch ki m toán n i b cho t ng cu c nh m đ m b o ngu n l c c aế ạ ể ộ ộ ừ ộ ằ ả ả ồ ự ủ
ki m toán n i b đ c đi u ph i cho nh ng ph m vi công vi c có r i ro cao đ th cể ộ ộ ượ ề ố ữ ạ ệ ủ ể ự
hi n công vi c ki m toán có hi u qu và đ t đ c nh ng m c tiêu đ ra. ệ ệ ể ệ ả ạ ượ ữ ụ ề
2.2. K ho ch ki m toán n i b cho t ng cu c ki m toán ch ra đ nh h ng côngế ạ ể ộ ộ ừ ộ ể ỉ ị ướ
vi c cho nhóm ki m toán trên c s tuân th k ho ch ki m toán n i b hàng năm c aệ ể ơ ở ủ ế ạ ể ộ ộ ủ
NHTM. K ho ch ki m toán n i b cho t ng cu c ki m toán làm c s đ l pế ạ ể ộ ộ ừ ộ ể ơ ở ể ậ
ch ng trình ki m toán .ươ ể
2.3. K ho ch ki m toán n i b cho t ng cu c ki m toán do Tr ng phòngế ạ ể ộ ộ ừ ộ ể ưở
ki m toán n i b l p ho c ch đ o Tr ng nhóm ki m toán l p, trình Tr ng ban ki mể ộ ộ ậ ặ ỉ ạ ưở ể ậ ưở ể
soát phê chu n tr c khi b t đ u th c hi n cu c ki m toán.ẩ ướ ắ ầ ự ệ ộ ể
2.4. K ho ch ki m toán n i b cho t ng cu c ki m toán bao g m các n i dung sau:ế ạ ể ộ ộ ừ ộ ể ồ ộ
a) Xác đ nh đ n v đ c ki m toán: Các đ n v trong h th ng.ị ơ ị ượ ể ơ ị ệ ố
b) K ho ch v th i gian đ ki m toán các đ n v .ế ạ ề ờ ể ể ơ ị

c) Thi t l p các m c tiêu ki m toán và ph m vi công vi c, theo đó các m c tiêuế ậ ụ ể ạ ệ ụ
ki m toán là ch ra các yêu c u, n i dung c n ki m tra, đánh giá và xác nh n c a cu cể ỉ ầ ộ ầ ể ậ ủ ộ
ki m toán và xác đ nh nh ng gì cu c ki m toán c n hoàn t t. Các m c tiêu ki m toán làể ị ữ ộ ể ầ ấ ụ ể
th c đo k t qu c a m i cu c ki m toán n i b và là c s đánh giá vi c hoàn thànhướ ế ả ủ ỗ ộ ể ộ ộ ơ ở ệ
trách nhi m c a nhóm ki m toán và nhân viên ki m toán n i b , các m c tiêu ki m toánệ ủ ể ể ộ ộ ụ ể
là y u t quy t đ nh ph m vi, n i dung và vi c l a ch n ph ng pháp ki m toán. M cế ố ế ị ạ ộ ệ ự ọ ươ ể ụ
tiêu c a m t cu c ki m toán là xác đ nh n i dung ho c tiêu chí c th sau: ủ ộ ộ ể ị ộ ặ ụ ể
- Tài s n t n t i m t th i đi m nh t đ nh (s t n t i);ả ồ ạ ộ ờ ể ấ ị ự ồ ạ
- Nghi p v đã xu t hi n phát sinh trong ho t đ ng c a đ n v (s xu t hi n);ệ ụ ấ ệ ạ ộ ủ ơ ị ự ấ ệ
- Tài s n, công n hay nghi p v đ c ghi chép đ y đ trong h th ng kả ợ ệ ụ ượ ầ ủ ệ ố ế
toán (s đ y đ ).ự ầ ủ
25

×