Tải bản đầy đủ (.ppt) (86 trang)

slike bài giảng vật lý 12 bài mạc dao động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.64 MB, 86 trang )

Bài dự thi
thiết kế bài giảng điện tử elearning
Chương IV
DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
Chương trình vật lý 12 – ban cơ bản
Điện Biên Phủ tháng 01/2014
Giáo viên: Hỏ Phượng Hoài
Tổ : Vật lý
Trường : THPT TP Điện Biên Phủ
Tỉnh : Điện Biên
Email:
Trong môi trường xung quanh chúng ta
luôn tồn tại sóng điện từ. Sóng điện từ có
thể sinh ra từ rất nhiều nguồn khác nhau,
như từ sự hoạt động của máy móc công
nghiệp, thiết bị điện, máy phát sóng
radio ứng dụng của sóng điện từ rất
phong phú và đa dạng…chúng ta cùng
điểm qua một số ứng dụng chính của
sóng điện từ

Nguyên tắc thông tin liên lạc
bằng sóng vô tuyến.

Mạch dao động.

Điện từ trường.

Sóng điện từ.
Mục tiêu bài học


Hiểu được các khái niệm, các công thức về
dao động điện từ và sóng điện từ

Hiểu được sự tương tự giữa dao động và
sóng điện từ với dao động và sóng cơ

Hiểu được một số ứng dụng của sóng điện
từ và nguyên tắc truyền thông bằng sóng
điện từ

Làm được một số bài tập cơ bản về dao
động và sóng điện từ
Trước khi vào nội dung bài mới,
cùng ôn lại một số kiến thức cũ

Tích vào các câu trả lời mà mình cho là
đúng

Nếu đáp án sai ấn nút xóa để làm lại

Mỗi câu hỏi được trả lời tối đa ba lần
Tụ điện là gì?
Kết quả
Kết quả
XóaXóa
A)
Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau
và ngăn cách nhau bởi một lớp cách điện
B)
Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau

và ngăn cách nhau bởi một lớp dẫn điện
C)
Tụ điện là một hệ hai vật cách điện ngăn
cách nhau bởi một lớp dẫn điện
D)
Tụ điện là hệ hai vật cách điện ngăn cách
nhau bởi một lớp cách điện
Chỉ ra câu sai trong các câu sau
Đúng - click để tiếp tục
Đúng - click để tiếp tục
Sai - click để tiếp tục
Sai - click để tiếp tục
You answered this
correctly!
You answered this
correctly!
Your answer:
Your answer:
The correct answer is:
The correct answer is:
You did not answer this
question completely
You did not answer this
question completely
Bạn phải trả lời câu hỏi
để tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi
để tiếp tục
Kết quảKết quả XóaXóa
A) Tụ điện dùng để chứa các điện tích

B)
Bên trong tụ điện tích trữ năng lượng điện trường
C)
Tụ điện chỉ cho dòng điện một chiều đi qua, ngăn
cản dòng điện xoay chiều đi qua
D)
Người ta nạp điện cho tụ bằng cách nối hai bản tụ
với hai cực của nguồn điện
Phát biểu nào sau đây là đúng: Sau khi nạp
điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó
Kết quả
Kết quả
Xóa
Xóa
A) Là năng lượng của điện trường bên
trong tụ điện
B) Tồn tại dưới dạng cơ năng
C) Tồn tại dưới dạng nhiệt năng
D) Tồn tại dưới dạng hóa năng
Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện
thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không
phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?
Kết quả
Kết quả
Xóa
Xóa
C
Q
2
1

2
QU
2
1
2
CU
2
1
C
U
2
1
2
A) W =
B) W =
C) B. W =
D) B. W =
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Kết quảKết quả XóaXóa
A)
Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống
dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng
lượng từ trường.
B)
Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong
ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng cơ
năng.
C)
Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại
một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.

D)
Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống
dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng
điện trường
Quiz
Your Score {score}
Max Score {max-score}
Number of Quiz
Attempts
{total-attempts}
Question Feedback/Review Information Will
Appear Here
Question Feedback/Review Information Will
Appear Here
Review QuizContinue
Vài công thức cần nhớ

Năng lương của tụ
điện
2
2
d
1 1
W =
2 2 2
q
qu Cu
C
= =
u=

q
C

Hiệu điện thế giữa 2
bản tụ
q
C

Điện trường giữa hai bản
tụ điện
E =
U
d
Vài công thức cần nhớ
2
t
1
W =
2
Li

Biểu thức ĐN cường độ
dòng điện tức thời
i= '( )
dq
q t
dt
=
i


Năng lượng của
cuộn cảm
L

Suất điện động tự cảm
e = - L. . '
di
L i
dt
= −
Chương IV: dao động và sóng điện từ
Bài : 20
I. MẠCH DAO ĐỘNG
I. MẠCH DAO ĐỘNG
1.Mạch dao động là gì?
1.Mạch dao động là gì?
Baøi 20
II. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
II. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
TỰ DO TRONG MDĐ
TỰ DO TRONG MDĐ
III. NĂNG LƯƠNG
III. NĂNG LƯƠNG
ĐIỆN TỪ
ĐIỆN TỪ
2.Cách hoạt động
2.Cách hoạt động
2.Định nghĩa dao động
2.Định nghĩa dao động



điện từ tự do
điện từ tự do
1.Đluật biến thiên đtích
1.Đluật biến thiên đtích
và cđ dđiện trong MDĐ
và cđ dđiện trong MDĐ
3.Chu kỳ và tần số dao
3.Chu kỳ và tần số dao


động riêng của MDĐ
động riêng của MDĐ
1. Mạch dao động là gì?

Một cuộn cảm L mắc nối tiếp với một tụ
điện C thành một mạch điện kín gọi là
mạch dao động.
I. MẠCH DAO ĐỘNG:
L
C

Nếu điện trở của mạch coi như
bằng không, thì mạch là mạch dao
động lý tưởng.
L, R
L
= 0
C
R

dd
= 0
Mạch dao động lí tưởng
( R
m
= 0 )
I. MẠCH DAO ĐỘNG
I. MẠCH DAO ĐỘNG
1.Mạch dao động là gì?
1.Mạch dao động là gì?
Baøi 20
II. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
II. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
TỰ DO TRONG MDĐ
TỰ DO TRONG MDĐ
III. NĂNG LƯƠNG
III. NĂNG LƯƠNG
ĐIỆN TỪ
ĐIỆN TỪ
2.Cách hoạt động
2.Cách hoạt động
2.Định nghĩa dao động
2.Định nghĩa dao động


điện từ tự do
điện từ tự do
1.Đluật biến thiên đtích
1.Đluật biến thiên đtích
và cđ dđiện trong MDĐ

và cđ dđiện trong MDĐ
3.Chu kỳ và tần số dao
3.Chu kỳ và tần số dao


động riêng của MDĐ
động riêng của MDĐ
CỦNG CỐ
L
C
2. Hoạt động:
ε
K
+ +
- -
q>0
i
I. MẠCH DAO ĐỘNG
I. MẠCH DAO ĐỘNG
1.Mạch dao động là gì?
1.Mạch dao động là gì?
II. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
II. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
TỰ DO TRONG MDĐ
TỰ DO TRONG MDĐ
III. NĂNG LƯƠNG
III. NĂNG LƯƠNG
ĐIỆN TỪ
ĐIỆN TỪ
2.Cách hoạt động

2.Cách hoạt động
2.Định nghĩa dao động
2.Định nghĩa dao động


điện từ tự do
điện từ tự do
1.Đluật biến thiên đtích
1.Đluật biến thiên đtích
và cđ dđiện trong MDĐ
và cđ dđiện trong MDĐ
3.Chu kỳ và tần số dao
3.Chu kỳ và tần số dao


động riêng của MDĐ
động riêng của MDĐ

Dùng nguồn một chiều E nạp điện q
cho tụ điện, rồi sau đó cho nó phóng
điện qua lại nhiều lần trong mạch dao
động.
GII THCH HOT NG CA MCH DAO NG
-
óng khoá K, tụ phóng điện qua cuộn cm. Dòng điện
tng gây ra hiện tợng tự cm. Suất điện động cn trở
sự phóng điện của tụ điện.
- Khi tụ phóng hết điện, dòng tự cm lại nạp điện cho
tụ điện làm tụ tích điện theo chiều ngợc lại.
- Quá trỡnh lặp đi, lặp lại tạo thành dao động trong mạch.

/>ccirc_vn.htm
-
Ban đầu, tụ điện đợc tích điện.
Gii thớch
nguyờn lớ hot
ng ca mch
I. MẠCH DAO ĐỘNG
I. MẠCH DAO ĐỘNG
1.Mạch dao động là gì?
1.Mạch dao động là gì?
Baøi 20
II. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
II. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
TỰ DO TRONG MDĐ
TỰ DO TRONG MDĐ
III. NĂNG LƯƠNG
III. NĂNG LƯƠNG
ĐIỆN TỪ
ĐIỆN TỪ
2.Cách hoạt động
2.Cách hoạt động
2.Định nghĩa dao động
2.Định nghĩa dao động


điện từ tự do
điện từ tự do
1.Đluật biến thiên đtích
1.Đluật biến thiên đtích

và cđ dđiện trong MDĐ
và cđ dđiện trong MDĐ
3.Chu kỳ và tần số dao
3.Chu kỳ và tần số dao


động riêng của MDĐ
động riêng của MDĐ

Tạo ra một dòng điện xoay chiều trong
mạch dao động.

Tạo ra một điện áp xoay chiều giữa hai bản
tụ.
I. MẠCH DAO ĐỘNG:
2. Cách hoạt động:(tt)

Kết quả:
II. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ TỰ DO TRONG MẠCH
DAO ĐỘNG:
1. Định luật biến thiên điện tích và cường độ
dòng điện trong mạch dao động lý tưởng:


Quy ước:

q > 0, nếu bản tụ đang xét (bên
trên) tích điện dương.

i > 0, nếu dòng điện chạy

qua cuộn cảm theo chiều dương
đến bản tụ đang xét.
I. MẠCH DAO ĐỘNG
I. MẠCH DAO ĐỘNG
1.Mạch dao động là gì?
1.Mạch dao động là gì?
II. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
II. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
TỰ DO TRONG MDĐ
TỰ DO TRONG MDĐ
III. NĂNG LƯƠNG
III. NĂNG LƯƠNG
ĐIỆN TỪ
ĐIỆN TỪ
2.Cách hoạt động
2.Cách hoạt động
2.Định nghĩa dao động
2.Định nghĩa dao động


điện từ tự do
điện từ tự do
1.Đluật biến thiên đtích
1.Đluật biến thiên đtích
và cđ dđiện trong MDĐ
và cđ dđiện trong MDĐ
3.Chu kỳ và tần số dao
3.Chu kỳ và tần số dao



động riêng của MDĐ
động riêng của MDĐ
q
+
+
-
L
+
i>0
C
A
B
q
+
+
-
L
+
i>0
C
dt
di
Leu
AB
−=≈
rieu
AB
−=
Với thì
0


r
Ta lại có:
'q
dt
dq
i
==

C
q
u
AB
=
nên:
"Lq
C
q
−=
hay
0" =+
LC
q
q
Đặt :
LC
1
=
ω
, ta có phương trình:

0"
2
=+
qq
ω
Nghiệm của phương trình này có dạng:
)cos(
0
ϕω
+= tqq
Ta có :
)cos(
)sin('
0
0
ϕω
ϕωω
+==
+−==
t
C
q
C
q
u
tqqi
AB
q
+
+

-
L
+
i>0
C
A
B
0
1
cos( ) ;q q t
LC
ω ϕ ω
= + =
0
'( ) sin( )i q t q t
ω ω ϕ
= = − +
0 0 0
os( t+ / 2) ;i I c I q
ω ϕ π ω
= + =
Nhận xét về pha của q so với u,
q so với i
)cos(
0
ϕω
+=
tqq
0
cos( )

AB
q
q
u t
C C
ω ϕ
= = +
0
os( t+ / 2)i I c
ω ϕ π
= +
U biến thiên cùng pha với q
và I sớm pha π/2 so với q
I. MẠCH DAO ĐỘNG
I. MẠCH DAO ĐỘNG
1.Mạch dao động là gì?
1.Mạch dao động là gì?
II. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
II. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
TỰ DO TRONG MDĐ
TỰ DO TRONG MDĐ
III. NĂNG LƯƠNG
III. NĂNG LƯƠNG
ĐIỆN TỪ
ĐIỆN TỪ
2.Cách hoạt động
2.Cách hoạt động
2.Định nghĩa dao động
2.Định nghĩa dao động



điện từ tự do
điện từ tự do
1.Đluật biến thiên đtích
1.Đluật biến thiên đtích
và cđ dđiện trong MDĐ
và cđ dđiện trong MDĐ
3.Chu kỳ và tần số dao
3.Chu kỳ và tần số dao


động riêng của MDĐ
động riêng của MDĐ
2. Định nghĩa dao động điện từ tự do:
Như vậy:Điện tích q của một
bản tụ và cường độ dòng điện i trong
MDĐ biến thiên điều hòa theo thời gian
cùng tần số và i sớm pha π /2 so với q.
E
ur
B
ur
1. Định luật biến thiên điện tích và cường độ
dòng điện trong mạch dao động lý tưởng:
II. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ TỰ DO TRONG MẠCH
DAO ĐỘNG:
Ta có : q=q
0
cosωt
Và i = I

0
cos(ωt +π/2 )
Nếu chọn gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu
phóng điện ta sẽ có: khi t = 0 thì q = ξC=
q
0
và i=0. Ta suy ra φ = 0
Sự biến thiên điều hòa theo thời gian của
điện tích q trên một bản tụ và cường độ
dòng điện i( hoặc vectơ cường độ điện
trường E và vectơ cảm ứng từ B trong
mạch dao động được gọi là dao động điện
từ tự do

×