Tổ 5- A1 K63
I.Đại cương - khái niệm
Đại cương – ưu nhược điểm
II.Thành phần
Thành phần – dược chất
- Yêu cầu chất lượng cao
- Tinh khiết,vô khuẩn
Thuốc tiêm Thuốc nhỏ mắt
Hàm lượng DC cao -Hàm lượng DC rất
thấp,khoảng 1-2 %
Thành phần – dung môi
-Chủ yếu là nước cất vô khuẩn
+An toàn ,không có tác dụng riêng
+Êm dịu ,trung tính ,không gây sốt
+Phổ biến
-Có thể là dầu thực vật
Thuốc tiêm Thuốc nhỏ mắt
Thành phần – dung môi
Thuốc tiêm Thuốc nhỏ mắt
-Sử dụng nhiều hệ Dm,có
thể dùng 1 số chất như
ethanol,glycerin để làm
hỗn hợp dung môi
-Không dùng dầu khoáng
-Dùng:Dầu lạc
,vừng,ngô,Hướng
dương,thầu dầu,
-Dầu thầu dầu dùng tốt
nhất,có TD làm dịu niêm
mạc mắt
Thành phần – các chất phụ
Thành phần – các chất phụ
3.1.Chất sát khuẩn
-Mục đích:duy trì độ vô khuẩn
-1 số CSK thường dùng: PMN, PMA, Thimerosal
Tuyệt đối không SD CSK
với thuốc TTM liều trên
15ml/1 lần tiêm,thuốc tiêm
truyền, tiêm nhãn
cầu,tiêm dịch não tủy
Đây là nhóm chất phụ đặc
trưng và quan trọng nhất
của TNM do:
+Thuốc ít được tiệt
khuẩn bằng nhiệt do đồ
đựng bằng nhựa
Thuốc tiêm Thuốc nhỏ mắt
Thành phần – các chất phụ
3.2Chất điều chỉnh pH
Mục đích: -Đảm bảo độ ổn định của DC
-Giảm kích ứng
-Tăng độ tan,tính thấm của DC
-Tăng SKD
-Tăng TD sát khuẩn
Tuyệt đối không dùng hệ
đệm Boric-borat (vỡ hồng
cầu )
Vừa đẳng trương vừa
đẳng thẩm áp
Dùng 1 số hệ đệm :Boric-
Borat ,Citric-
Citrat,Phosphat,
Đẳng trương
Thuốc tiêm Thuốc nhỏ mắt
Thành phần – các chất phụ
Thuốc tiêm Thuốc nhỏ mắt
Chất đẳng trương
!" #$%
#&'(!)*+
Chất tăng độ nhớt :
,-.$/01-
23
#4&5".66#7
.89&&&:9;'<:=.8#
Chất chống oxy hóa:
>'?8@A!B ;C
):&D"#4#
&E
Chất tăng độ tan:
@
.C5
F.
Thành phần – bao bì
III. Kĩ thuật bào chế
IV.Tiêu chuẩn chất lượng
Thuốc tiêm Thuốc nhỏ mắt
V. Sinh khả dụng
,#:G@&:9H
,)IJ3K