! "#$%&$'(&)*+*,-&&$
#$%&$.
/010
23&$-4&5,6789:;<
=>?@&.$AB&C023&$&$
>&$&&$DEF$G,8H>G
(&>I.<JDKK<L;KK
-2M&$0N0A(&(&@&
0A(&(&@&7O&(&@&
=&$KPL<;L
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ HƯƠNG NHUNG
SỞ GD &ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
NHÓM : HÓA
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
I- Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
I- Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
II- Tính chất vật lí
II- Tính chất vật lí
III- Tính chất hoá học
III- Tính chất hoá học
1- Tính oxi hoá
1- Tính oxi hoá
2- Tính khử
2- Tính khử
IV- Ứng dụng
IV- Ứng dụng
V- Trạng thái tự nhiên
V- Trạng thái tự nhiên
VI- Sản xuất lưu huỳnh
VI- Sản xuất lưu huỳnh
I- Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
I- Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
Tìm vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn?
Tìm vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn?
Viết cấu hình electron nguyên tử và nhận xét đặc
Viết cấu hình electron nguyên tử và nhận xét đặc
điểm lớp electron ngoài cùng của lưu huỳnh?
điểm lớp electron ngoài cùng của lưu huỳnh?
Bang TH.swfBang TH.swfBang TH.swf
!"
# $%&
'()* +
,-./
Nguyên tử lưu huỳnh
I- Vị trí ,cấu hình electron nguyên tử
I- Vị trí ,cấu hình electron nguyên tử
,+0 1&23
452 6
7/2 8
72
9
9
)
3
89
8)
:
73;;<=)
(>
Lưu huỳnh
!"
# $%&
'()* +
,-./
II-Tính chất vật lí
II-Tính chất vật lí
-
-
Lưu huỳnh là chất rắn màu vàng.
Lưu huỳnh là chất rắn màu vàng.
- Không tan trong nước,tan trong dung môi
- Không tan trong nước,tan trong dung môi
hữu cơ (Rượu ,Benzen…)
hữu cơ (Rượu ,Benzen…)
- Dẫn điện và dẫn nhiệt kém.
- Dẫn điện và dẫn nhiệt kém.
!"
# $%&
'()* +
,-./
?@!# >*./2
?@!# >*./2
Lưu huỳnh tà phương (S
Lưu huỳnh tà phương (S
Q
Q
).
).
Lưu huỳnh đơn tà (S
Lưu huỳnh đơn tà (S
R
R
).
).
Hai dạng thù hình trên có thể biến
Hai dạng thù hình trên có thể biến
đổi qua lại theo nhiệt độ.
đổi qua lại theo nhiệt độ.
A
!"
# $%&
'()* +
,-./
Tính chất vật lí S
Q
S
R
Khối lượng
riêng
AB
C D5
8
E
F3C D5
8
E
Nhiệt độ nóng
chảy
8
F
Bền ở nhiệt độ GFHH
IFHH
JK
F
Trên 95.5
o
c, S
α
chuyển dần thành S
β
Dưới 95.5
o
c, S
β
chuyển dần thành S
α
?@!# >*./2
?@!# >*./2
!"
# $%&
'()* +
,-./
2> Ảnh hưởng của nhiệt độ đến
2> Ảnh hưởng của nhiệt độ đến
tính chất vật lí
tính chất vật lí
!"
# $%&
'()* +
,-./
2> Ảnh hưởng của nhiệt độ đến
2> Ảnh hưởng của nhiệt độ đến
tính chất vật lí
tính chất vật lí
!"
# $%&
'()* +
,-./
119
o
C
da cam
vàng
S
rắn
S
lỏng
vàng
187
o
C
S
lỏng
nâu đỏ
445
o
C
S
hơi
?L.< *0JMJK
?L.< *0JMJK
s
8
s
4
S
(1700
0
c)
s
2
s
6
!"
# $%&
'()* +
,-./
9+$N
S
0
S
+4
, S
+6
:
9+$ -5
S
-2
:
$
@
,
,
,O
@
,O
:
0
+4 +6
-2
III-Tính chất hóa học
III-Tính chất hóa học
@P1$J9+*./
$&Q
!"
# $%&
'()* +
,-./
III-Tính chất hóa học
III-Tính chất hóa học
1-Tính oxi hoá :
1-Tính oxi hoá :
!"
# $%&
'()* +
,-./
III-Tính chất hóa học
III-Tính chất hóa học
1-Tính oxi hoá :
1-Tính oxi hoá :
05,RS;2
!"
# $%
&
'()* +
,-./
III-Tính chất hóa học
III-Tính chất hóa học
Hg + S →
T$
T$
:
:
Trong các phản ứng với hiđrokim loại
lưu huỳnh chuyển số oxi hoá từ 0
đến -2 và thể hiện tính oxi hoá .
Ví dụ :
Ví dụ :
Fe + S →
Fe + S →
H
H
2
2
+ S →
+ S →
FeS
FeS
(Sắt II sunfua)
(Sắt II sunfua)
H
H
2
2
S
S
(Hiđro sunfua)
(Hiđro sunfua)
-2
-2
0
0
0
0
-2
-2
HgS (Thủy ngân sunfua)
0
0
-2
-2
!"
# $%&
'()* +
?
?
?
?
,-./
III-Tính chất hoá học
III-Tính chất hoá học
T2
!"
# $%&
'()* +
,-./
III-Tính chất hoá học
III-Tính chất hoá học
T2
05,RO
2
!"
# $%&
'()* +
,-./
III-Tính chất hoá học
III-Tính chất hoá học
T2
S + O
S + O
2
2
→
→
?
?
SF
SF
6
6
(Lưu huỳnh
(Lưu huỳnh
hexaflorua)
hexaflorua)
Lưu huỳnh tác dụng với
Lưu huỳnh tác dụng với
các phi kim có
các phi kim có
tính oxi hóa mạnh
tính oxi hóa mạnh
hơn và thể hiện tính
hơn và thể hiện tính
khử.
khử.
Ví dụ :
Ví dụ :
0
0
+4
+4
S + 3F
S + 3F
2
2
→
→
SO
SO
2
2
(Lưu huỳnh đioxit)
(Lưu huỳnh đioxit)
O
0
0
+6
+6
?
?
!"
# $%&
'()* +
,-./
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
0 - S
0 - S
-2 - H
-2 - H
2
2
S
S
+4 - SO
+4 - SO
2
2
+6 – SF
+6 – SF
6
6
Muối sunfua
Muối sunfua
Tính oxi hoá
Tính oxi hoá
Tính khử
Tính khử
+
+
Hiđro, Kim loại
Hiđro, Kim loại
+ O
+ O
2
2
+ F
+ F
2
2
Tính khử
Tính khử
!"
# $%&
'()* +
,-./
IV-Ứng dụng
IV-Ứng dụng
Sản xuất axit sunfuric.(90%)
Sản xuất axit sunfuric.(90%)
Lưu hoá cao su.
Lưu hoá cao su.
Sản xuất chất dẻo ebonit.
Sản xuất chất dẻo ebonit.
Trừ sâu bệnh.
Trừ sâu bệnh.
Chế thuốc súng đen.
Chế thuốc súng đen.
Chế tạo diêm.
Chế tạo diêm.
Sản xuất dược phẩm, phẩm nhuộm
Sản xuất dược phẩm, phẩm nhuộm
.
.
!"
# $%&
'()* +
,-./
V-Trạng thái tự nhiên
V-Trạng thái tự nhiên
* Dạng tự do trong mỏ lưu huỳnh
* Dạng tự do trong mỏ lưu huỳnh
* Dạng hợp chất:
* Dạng hợp chất:
+ Pirit (FeS
+ Pirit (FeS
2
2
)
)
+ Xfalerit (SnS)
+ Xfalerit (SnS)
+ Galen (PbS)
+ Galen (PbS)
+ Thạch cao (CaSO
+ Thạch cao (CaSO
4
4
.2H
.2H
2
2
O)
O)
-Trong protein của động vật và thực vật
-Trong protein của động vật và thực vật
T
Trong các quặng
Trong các quặng
!"
# $%&
'()* +
,-./
H
H
S
S
ản xuất lưu huỳnh
ản xuất lưu huỳnh
1> Phương pháp vật lý
TU$,%! V JWX
).Y )$) S9 CZ> 0 +
WY5.=9& CBA
A
7E(5[,
J\1./ -1&5]JE
T
!"
# $%&
'()* +
,-./
Phương pháp Frasch
Nước siêu
nóng
Không khí
nén
Lưu huỳnh
lỏng
,[
Tảng lưu huỳnh
?,-./I^)
?,-./I^)
*
*
Đi từ SO
Đi từ SO
2
2
và H
và H
2
2
S
S
- Đốt H
- Đốt H
2
2
S trong oxi thiếu :
S trong oxi thiếu :
2 H
2 H
2
2
S + O
S + O
2
2
→
→
2S + 2 H
2S + 2 H
2
2
O
O
- Dùng H
- Dùng H
2
2
S khử SO
S khử SO
2
2
:
:
2 H
2 H
2
2
S + SO
S + SO
2
2
→
→
3S + 2 H
3S + 2 H
2
2
O
O
-
-
Dùng Cl
Dùng Cl
2
2
và H
và H
2
2
S :
S :
H
H
2
2
S + Cl
S + Cl
2
2
→ 2HCl + S
→ 2HCl + S
HSản xuất lưu huỳnh
7$ ).Y )$) 9- 9 , & 9 !"
0 # W[ ,O
@
, -
_ 0))`)#FAa.^ .
/
!"
# $%&
'()* +
,-./