Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

bai giang hóa học 10 bài giảng về axitsunfuric và ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.03 MB, 29 trang )

#
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAURENCE S’TING
Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử e-Learning

Bài giảng:
Tiết 55 bài 33 hóa học 10
Giáo viên: Nguyễn Thị Linh
()
Đơn vị:Trường PTDTNT THPT Điện Biên
Đông, Thị trấn Điện Biên Đông, Tỉnh Điên Biên
Tháng 7/2012
#
Hóa học – Lớp 10
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. ỨNG DỤNG
V. SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC
Tiết 55
NỘI DUNG CHÍNH
#
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ

CTPT: H
2
SO
4

S có số oxi hoá cực đại là +6

CTCT


Tiết 55 - Bài33:
O
S
O
H
H
O
O
Hoặc
#
Cấu tạo phân tử axit sunfuric trong không gian
#
Hãy quan sát các lọ đựng axit
sunfuric đặc và cho biết những
tính chất vật lý đặc trưng của
axit sunfuric?
II.TÍNH CHẤT VẬT LÍ

Là chất lỏng không màu, không mùi,
sánh, không bay hơi.

Nặng gấp 2 lần nước (H
2
SO
4
98% có
D = 1.84 g/cm
3
).


Tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
mạnh
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Tiết 55 - Bài33:
#
#

Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric
H
2
O
H
2
SO
4
II.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Rót từ từ axit H
2
SO
4
đặc vào nước
và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,
tuyệt đối không làm ngược lại.
Tiết 55 - Bài33:
#
Axit sunfuric loãng có tính axit mạnh
-
Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ
-

Tác dụng với kim loại đứng trước H


muối sunfat (kim loại có hoá trị thấp) +
H
2

- Tác dụng với oxitbazơ→ muối sunfat
và H
2
O
-
Tác dụng với bazơ→ muối sunfat và
H
2
O
- Tác dụng với muối của các axit yếu
hơn

I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. T/C HOÁ HỌC
1. T/c của dung dịch
axit sunfuric loãng
Tiết 55 - Bài33:
Dựa vào kiến thức đã học nêu tính chất
chung của axit
#
2. T/c của axit sufuric
đặc

a. Tính oxi hoá mạnh
Oxi hóa hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt)
M + H
2
SO
4đặc
→Muối sunfat + SO
2
↑+H
2
O
(KL có hoá trị cao nhất) H
2
S↑


S
III. T/C HOÁ HỌC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. T/c của dung dịch
axit sunfuric loãng
Tiết 55 - Bài33:
Quan sát thí nghiệm sau, viết PTHH
và xác định số oxi hóa của S trước và
sau phản ứng
#
#
a. Tính oxi hoá mạnh
Oxi hóa hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt)

M+H
2
SO
4đặc
→ Muối sunfat + SO
2
↑+ H
2
O
(KL có hoá trị cao nhất) H
2
S↑


S
H
2
SO
4

đặc
+ Cu
6 2 3 6
t
0
2 2
+6 +4
+6
+4
CuSO

4
+ SO
2
↑+ H
2
O
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
↑+ H
2
O
Lưu ý: Al. Fe, Cr bị thụ động hoá trong
axit sunfuric đặc, nguội.
III. T/C HOÁ HỌC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. T/c của dung dịch
axit sunfuric loãng
2. Tính chất của axit
sufuric đặc
Tiết 55 - Bài33:
H
2
SO

4

đặc
+ Fe
#
a. Tính oxi hoá mạnh
- Oxi hóa hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt)
H
2
SO
4

đặc
+ S
t
0
SO
2
↑ + H
2
O
t
0
CO
2
↑+ SO
2


+ H

2
O
2 3 2
2 2 2
+6
+4
+6
+4
H
2
SO
4đặc
+ C
Tác dụng với hợp chất có tính khử: KI,KBr,
HI
III. T/C HOÁ HỌC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. T/c của dung dịch
axit sunfuric loãng
2. Tính chất của axit
sunfuric đặc
Tiết 55 - Bài33:
-Tác dụng với phi kim (C, S, P )

#
#
a. Tính oxi hoá mạnh
- Oxi hóa hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt)
H

2
SO
4

đặc
+ S
t
0
SO
2
↑ + H
2
O
t
0
CO
2
↑+ SO
2


+ H
2
O
2 3 2
2 2 2
t
0
H
2

SO
4

đặc
+ HI
I
2
+ H
2
S↑+ H
2
O
2 2
+6
+4
+6
+6
+4
-2
H
2
SO
4đặc
+ C
Tác dụng với hợp chất có tính khử: KI,KBr,
HI
III. T/C HOÁ HỌC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. T/c của dung dịch

axit sunfuric loãng
2. Tính chất của axit
sunfuric đặc
Tiết 55 - Bài33:
-Tác dụng với phi kim (C, S, P )

#
b, Tính háo nước
H
2
SO
4
đặc chiếm nước kết tinh của các hợp
chất cacbohiđrat (glucozơ, saccarozơ, tinh
bột, xenlulozơ)
III. T/C HOÁ HỌC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. T/c của dung dịch
axit sunfuric loãng
2. Tính chất của axit
sunfuric đặc
a. Tính oxi hoá mạnh
Tiết 55 - Bài33:
Quan sát thí nghiệm sau, viết PTHH
#
#
H
2
SO

4đặc

Lưu ý:
t
0
CO
2
↑+ 2SO
2


+2H
2
O
H
2
SO
4đặc
+ C
b, Tính háo nước
H
2
SO
4
đặc chiếm nước kết tinh của các hợp
chất cacbohiđrat (glucozơ, saccarozơ, tinh
bột, xenlulozơ)
III. T/C HOÁ HỌC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II.TÍNH CHẤT VẬT LÍ

1. T/c của dung dịch
axit sunfuric loãng
2. Tính chất của axit
sunfuric đặc
a. Tính oxi hoá mạnh
Phải hết sức thận trọng khi sử dụng
axit sunfuric
C
12
(H
2
O)
11
12C + 11H
2
O
Tiết 55 - Bài33:
#
Kết luận
H
2
SO
4
Axit sufuric
loãng là một
axit mạnh
Axit sufuric đặc có
tính oxi hoá mạnh
và tính háo nước
III. T/C HOÁ HỌC

I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Bài33:
II.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Tiết 55 - Bài33:
#
Axit sunfuric là hóa chất quan trọng
hàng đầu trong
nhiều ngành sản xuất.
IV. ỨNG DỤNG
III. T/C HOÁ HỌC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Tiết 55 - Bài33:
Quan sát sơ đồ sau cho biết những ứng
dụng của axit sunfuric
#
- Phương pháp : tiếp xúc.
- Gồm : 3 công đoạn chính.
*Sản xuất SO
2
*Sản xuất SO
3
*Sản xuất H
2
SO
4
V. SẢN XUẤT AXIT
SUNFURIC
III. T/C HOÁ HỌC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ

II.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
IV. ỨNG DỤNG
Tiết 55 - Bài33:
#
#
- Phương pháp : tiếp xúc.
- Gồm : 3 công đoạn chính.
*Sản xuất SO
2
*Sản xuất SO
3
*Sản xuất H
2
SO
4
V. SẢN XUẤT AXIT
SUNFURIC
III. T/C HOÁ HỌC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
IV. ỨNG DỤNG
Tiết 55 - Bài33:
S + O
S + O
2
2
SO
SO
2
2



t
0
Giai đọan :2
SO
SO
2
2
+ O
+ O
2
2
SO
SO
3
3


t
0,
V
2
O
5
Giai đọan :1
Giai đọan : 3
nSO
nSO
3

3
+ H
+ H
2
2
SO
SO
4
4
H
H
2
2
SO
SO
4
4
.nSO
.nSO
3
3


#
H
2
SO
4
H
2

SO
4
loãng
H
2
SO
4
đặc
Tính axit Tính oxi hóa mạnh Tính háo nớc
Làm đổi màu quỳ tím
Tác dụng với bazơ
Tác dụng với oxit bazơ
Tác dụng với muối
Tác dụng với kim loại
(đứng trớc H)
Td với kim loại (- Au, Pt)
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với hợp chất
#
Bài 1: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp
chất có công thức phân tử H
2
S
2
O
7

BÀI TẬP
Đó là một câu trả lời hoàn toàn
chính xác!

Đó là một câu trả lời sai! Hãy
làm lại!
A) +2
B) +4
C) +6
D) +8

×