#
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAURENCE S’TING
Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử e-Learning
!
"#$%&'()'*
+,% /0!/1234,
%512346
78
#
Quan sát một số hình ảnh
Phẩm nhuộm
Axit sunfuric.
Phân bón
Chế biến dầu mỏ
Ắc quy
Chất tẩy rửa
Dược phẩm
#
9:;<
=)2>?@/A!B
==)C!2>DE:C
===)C!2>F G2
=D)H!0I!
!J=0!2C!
#
=)2>?@/A!B
CTPT: H
2
SO
4
CTCT
K
O
S
O
H
H
O
O
Hoc
#
=)2>?@/A!B
CTPT: H
2
SO
4
S nguyên tố trung tâm .S có số
oxi cực đại +6.
Hai hiđrolinh động axit hai
nắc .
K
#
Cấu tạo phân t$ axit sunfuric trong không gian
#
LMNOP(#QR
POSO%#TU
V5W(X#T%-1
RPOSO%Y
==)C!2>DE:C
•
Là chất lỏng không màu, không mùi,
sánh, không bay hơi.
•
Nng gấp 2 lần nước (H
2
SO
4
98% có
D = 1.84 g/cm
3
).
•
Tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
mạnh
=)2>?@/A!B
K
#
2<(LRPOSO%#T
2
8
@
8
Z@
[#T
28
8
Z@
[#T
8
@
2<(L
8
Z@
[
#T
Y
#
#
Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric
H
2
O
H
2
SO
4
==)C!2>DE:C
=)2>?@/A!B
Rót từ từ axit H
2
SO
4
đc vào nước
và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,
tuyệt đối không làm ngược lại.
K
#
#
Câu 1 :Axit sunfuric loãng mang
đầy đủ tính chất của?
Đó là một câu trả lời hoàn
toàn chính xác!
Đó là một câu trả lời hoàn
toàn chính xác!
Đó là một câu trả lời sai! Hãy
làm lại!
Đó là một câu trả lời sai! Hãy
làm lại!
thử lại
thử lại
Trả lờiTrả lời Làm lạiLàm lại
A) Axit
B) Kim loại
C) Phi kim
D) Muối
#
Axit sunfuric loãng có tính axit mạnh
-
Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ
-
Tác dụng với kim loại đứng trước H
→ muối sunfat (kim loại có hoá trị
thấp) + H
2
↑
- Tác dụng với oxitbazơ→ muối
sunfat và H
2
O
-
Tác dụng với bazơ→ muối sunfat và
H
2
O
- Tác dụng với muối của các axit yếu
hơn
=)2>?@/A!B
==)C!2>DE:C
===)72@\G2
) 7 1 ]O ],
RPOSO%(L
K
0Q^_#LOV5
O1R
#
- Vẽ thang oxi hóa của S.
- Cho biết vị trí số oxi hóa của S trong H
2
SO
4.
-2
+4
0
+6
H
2
SO
4
#
Câu 2: Nguyên tố lưu huỳnh trong phân tử
axitsunfuric có số oxihoa +6.Dự đoán tính chất
của axitsunfuric đặc ?
Đó là một câu trả lời hoàn
toàn chính xác!
Đó là một câu trả lời hoàn
toàn chính xác!
Đó là một câu trả lời sai! Hãy
làm lại!
Đó là một câu trả lời sai! Hãy
làm lại!
thử lại
thử lại
Trả lờiTrả lời Làm lạiLàm lại
A) Tính oxi hóa
B) Tính khử
C) Tính lưỡng tính
D) Cả A và B
#
a. Tính oxi hoá mạnh
Oxi hóa hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt)
M+H
2
SO
4đặc
→ Muối sunfat + SO
2
↑+ H
2
O
(KL có hoá trị cao nhất) H
2
S↑
S
8
Z@
[
#T
`2O
a8a
t
0
88
`a `[
`a
`[
2OZ@
[
`Z@
8
↑`
8
@
bc
8
"Z@
[
*
`Z@
8
↑`
8
@
Lưu ý: Al. Fe, Cr bị thụ động hoá trong
axit sunfuric đặc, nguội.
===)72@\G2
=)2>?@/A!B
==)C!2>DE:C
)71]O],
RPOSO%(L
8)V51R
POSO%#T
K
8
Z@
[
#T
`bc
#
a. Tính oxi hoá mạnh
- Oxi hóa hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt)
8
Z@
[
#T
`Z
Z@
8
↑`
8
@
2@
8
↑`Z@
8
↑
`
8
@
88
888
`a
`[
`a
`[
8
Z@
[#T
`2
Tác dụng với hợp chất có tính khử: KI,KBr,
HI
===)72@\G2
=)2>?@/A!B
==)C!2>DE:C
)71]O],
RPOSO%(L
8)V51R
POSO%#T
K
-Tác dụng với phi kim (C, S, P )
#
#
a. Tính oxi hoá mạnh
- Oxi hóa hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt)
8
Z@
[
#T
`Z
Z@
8
↑`
8
@
2@
8
↑`Z@
8
↑
`
8
@
88
888
8
Z@
[
#T
`=
=
8
`
8
Z↑`
8
@
88
`a
`[
`a
`a
`[
K8
8
Z@
[#T
`2
Tác dụng với hợp chất có tính khử: KI,KBr,
HI
===)72@\G2
=)2>?@/A!B
==)C!2>DE:C
)71]O],
RPOSO%(L
8)V51R
POSO%#T
K
-Tác dụng với phi kim (C, S, P )
#
b, Tính háo nước
H
2
SO
4
đặc chiếm nước kết tinh của các
hợp chất cacbohiđrat (glucozơ, saccarozơ,
tinh bột, xenlulozơ)
===)72@\G2
=)2>?@/A!B
==)C!2>DE:C
)71]O],
RPOSO%(L
8)V51R
POSO%#T
a. Tính oxi hoá mạnh
K
dOPVe'PO4/
#
#
8
Z@
[#T
Lưu ý:
t
0
2@
8
↑`8Z@
8
↑
`8
8
@
8
Z@
[#T
`2
b, Tính háo nước
H
2
SO
4
đặc chiếm nước kết tinh của các hợp
chất cacbohiđrat (glucozơ, saccarozơ, tinh
bột, xenlulozơ)
===)72@\G2
=)2>?@/A!B
==)C!2>DE:C
)71]O],
RPOSO%(L
8)V51R
POSO%#T
a. Tính oxi hoá mạnh
Phải hết sức thận trọng khi s$ dụng
axit sunfuric
2
8
"
8
@*
82`
8
@
K
#
f(OW
8
Z@
[
)VR]
OMg
#%%
<hihM%
RPOSO%#T
VR'j
]gZ@
[
8K
_
ZPgR`a
5)
===)72@\G2
=)2>?@/A!B
==)C!2>DE:C
K
#
RPOSO%(5NO%
#kO%
lOPRO5)
=D)H!0I!
===)72@\G2
=)2>?@/A!B
==)C!2>DE:C
K
dOPP+#mPOU_
]n1RPOSO%