Các bài toán về H
2
SO
4
1) Cho 40 gr hỗn hợp Fe – Cu tác dụng vừa đủ với dung dòch H
2
SO
4
98% nóng thu được 15,68 lit SO
2
(đkc).
a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính khối lượng dung dòch H
2
SO
4
đã dùng?
2) Cho 20,8 gr hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ dung dòch H
2
SO
4
đ, nóng thu được 4,48 lit khí (đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính khối lượng dung dòch H
2
SO
4
80% cần dùng và khối lượng muối sinh ra.
3) Cho 7,6 gr hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dòch H
2
SO
4
đ, nguội dư thì thu được 6,16 lit khí SO
2
(đkc). Phần không
tan cho tác dụng với dung dòch HCl dư thu được 1,12 lit khí (đkc).Tính % khối lượng hỗn hợp đầu.
ĐS: Fe : 36,8% ; Mg : 31,58% ; Cu: 31,62%.
4) Cho 10,38 gr hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
loãng dư thu được 2,352 lit khi (đkc).
- Phần 2: Tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
đ, nóng dư thu được 2,912lit khí SO
2
(đkc).
Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
ĐS: m
Fe
= 3,36 gr ; m
Al
= 2,7 gr ; m
Ag
= 4,32 gr.
5) Nung nóng hỗn hợp gồm 11,2 gr bột Fe và 3,2 gr bột lưu huỳnh. Cho sản phẩm tạo thành vào 200 ml dung dòch
H
2
SO
4
thì thu được hỗn hợp khí A bay ra và dung dòch B( H
pư
= 100%).
a. Tìm % thể tích của hỗn hợp A.
b. Để trung hòa dung dòch B phải dùng 200 ml dung dòch KOH 2M.Tìm C
M
của dung dòch H
2
SO
4
đã dùng.
ĐS: a. H
2
S: 50%; H
2
: 50%. b. 2M.
6) Cho 12,6 gr hỗn hợp A chứa Mg và Al được trộn theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng vừa đủ với dung dòch H
2
SO
4
đặc, nóng
thu được khí SO
2
(đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A?
b. Tính V
SO2
( 27
0
C; 5 atm).
c. Cho toàn bộ khí SO
2
ở trên vào 400 ml dung dòch NaOH 2,5 M. Tính C
M
các chất trong dung dòch
thu được. ĐS: a. 57,14% ; 42,86%. 2,95 lit.
7) Cho 20,4 gr hỗn hợp X gồm Fe, Zn, Al tác dụng với dung dòch HCl dư thu đựơc 10,08 lit H
2
(đkc).
Mặt khác cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 6,16 lit Cl
2
(đkc).Tính khối lượng mõi kim loại.
8) Cho 24,582 gr hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z có tỉ lệ khối lượng nguyên tử là 10: 11: 23, có tỉ lệ mol là 1: 2: 3.Nếu cho
lượng kim loại X có trong hỗn hợp trên phản ứng với dung dòch HCl thì thu được 2,24 lit H
2
(đkc).Xác đònh tên 3 kim
loại.
9) Cho H
2
SO
4
loãng dư tác dụng với 6,66 gr hỗn hợp gồm 2 kim loại A,B đều hoá trò II thu được 0,1 mol khí đồng thời
khối lượng giảm 6,5 gr.
Hoà tan phần rắn còn lại bằng H
2
SO
4
đặc, nóng thì thu được 0,16 gr SO
2
.
a) Đònh tên 2 kim loại A, B ( giả sử M
A
> M
B
).
b) Tính thành phần khối lượng và thành phần % khối lượng của chúng có trong hỗn hợp.
c) Cho phương pháp tách rời từng chất sau đây ra khỏi hỗn hợp A, B, oxit B và ASO
4
( muối sunfat).
10) Cho Hidroxit của kim loại hoá trò II tác dụng vừa đủ với dung dòch H
2
SO
4
20% thì thu được dung dòch muối có nồng
độ 24,12%. Xác đònh công thức hidroxit.
11) 2,8 gam Oxit của kim loại hoá trò II tác dụng vừa hết với 0,5 lít dung dòch H
2
SO
4
1M. Xác đònh Oxit đó.
12) Hòa tan 7 gam hỗn hợp gồm Mg và 1 kim loại kiềm A vào dung dòch H
2
SO
4
loãng dư, sau phản ứng thu được 4,48lít
khí(đkc) và hỗn hợp muối B. Xác đònh kim loại kiềm A và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.Tính khối
lượng B, biết rằng nếu dùng 60ml dung dòch H
2
SO
4
1M thì không hòa tan hết 3,45 gam kim loại A.
13) Cho dung dòch H
2
SO
4
tác dụng với dung dòch NaOH. Sau phản ứng cô cạn dung dòch thu được 7,2 gam muối axit và
56,8 gam muối trung hoà.Xác đònh lượng H
2
SO
4
và NaOH đã lấy.
14) Hòa tan 3,2 gam hỗn hợp Cu và CuO vào H
2
SO
4
đặc,nóng thu được 672ml khí (đkc). Tính phần hỗn hợp, khối
lượng muối thu được và khối lượng dung dòch H
2
SO
4
98% cần lấy.
15) Hòa tan 11,5gam hỗn hợp Cu, Mg, Al vào dung dòch HCl thu được 5,6 lít khí(đkc). Phần không tan cho vào H
2
SO
4
đặc,nóng thu được 2,24 lít khí(đkc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp .
16) Hòa tan hoàn toàn Vlít khí SO
2
(đkc) vào nước, cho nước brôm vào dung dòch đến khi brôm không còn mất màu thì
tiếp tục cho dung dòch BaCl
2
vào đến dư, lọc lấy kết tủa cân được 1,165g. Tính V lít khí SO
2
.
17) Cho 4,8g Mg tác dụng với 250ml dung dòch H
2
SO
4
10%(d= 1,176g/ml) thu được khí H
2
và dung dòch A.
a) Tính thể tích khí H
2
(đkc) thu được.
b) Tính nồng độ % các chất trong dung dòch A.
18) Một hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M hoá trò 2.
-Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H
2
SO
4
loãng thì thu được 4,48lít khí H
2
(đkc).
-Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được 5,6 lít khí SO
2
(đkc).
a. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra.
b. Xác đònh kim loại M.
19) Hoà tan 29,4 g hh Al, Cu, Mg vào dd HCl dư tạo 14 lít khí ở 0
0
C, 0,8 atm. Phần không tan cho tác dụng với dd
H
2
SO
4
đđ tạo 6,72 lít khí SO
2
ở đkc.
a) Xác đònh % khối lượng mỗi kim loại trong hh.
b) Cho ½ hh trên tác dụng với H
2
SO
4
đđ khí tạo thành được dẫn qua dung dòch Ca(OH)
2
sau 1 thời gian thu
được 54 g kết tủa. Tính V Ca(OH)
2
cần dùng.
20) Hoà tan 24,8g hh X gồm Fe, Mg, Cu trong dd H
2
SO
4
đđ, nóng dư thu được dung dòch A. Sau khi cô cạn dd A thu
được 132 g muối khan. 24,8 g X tác dụng với dd HCl dư thì thu được 11,2 lít khí (đkc).
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh X.
21) Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Đồng, Nhôm và Magiê tác dụng vừa đủ với dd H
2
SO
4
20% (loãng). Sau
phản ứng còn chất không tan B và thu được 5,6 lít khí (đkc). Hoà tan hoàn toàn B trong H
2
SO
4
đđ, nóng, dư; thu
được 1,12 lít khí SO
2
(đkc).
a. Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
b. Tính C% các chất có trong dung dòch B, biết lượng H
2
SO
4
phản ứng là vừa đủ.
c. Dẫn toàn bộ khí SO
2
ở trên vào dd Ca(OH)
2
sau một thời gian thu được 3 g kết tủa và dd D. Lọc bỏ kết
tủa cho Ca(OH)
2
đến dư vào dd D, tìm khối lượng kết tủa thu được.