LÊ THỊ XOAN
GIẢI PHÁP NÂNG CAO KHẢ NĂNG CẠNH TRANH
CHO CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC KHOÁNG KHÁNH HÒA
Nha Trang - 2011
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
2
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
.
ngành này
Ngành
, d
cho mình
Công ty
khá cao.
và có h
Khánh Hòa thì
. tôi G
2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
khoáng Khánh Hòa
3
doanh và phân tích m
Thôn Cây Sung Xã Diên Tân hánh òa. Trong nghiên
Nha Trang
3. Mục tiêu nghiên cứu
là:
- hánh Hòa
phân tích,
2010
á
- Nh trong
quá trình và
- Ki
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp thu thập số liệu, thông tin
- Thông tin thứ cấp:
.
- Thông tin sơ cấp
Khoáng Khánh Hòa.
4.2. Phương pháp xử lý thông tin
* Đối với thông tin sơ cấp:
4
các
* Đối với thông tin sơ cấp:
-
-
- Vikoda trong
4.3. Phương pháp đánh giá khả năng cạnh tranh
4.3.1. Phương pháp dùng nhóm chỉ tiêu đánh giá khả năng cạnh tranh
* Nhóm chỉ tiêu định lượng gồm:
-
-
-
* Nhóm chỉ tiêu định tính gồm:
-
-
-
-
-
4.3.2. Phương pháp dùng ma trận
-
-
ngu
- bên trong
5
- và so sá
các Lavie, Aquafina,
.
ác chuyên gia
.
5. Những đóng góp của đề tài
5.1. Những đóng góp về mặt khoa học
tài pháp nâng cao nng tranh Công ty N
khoáng Khánh Hòagóp hóa các c lý các
tranh, c lý vào ra các pháp nâng cao
nng tranh cho Công ty trong gian .
5.2. Những đóng góp về mặt thực tiễn
- nh gi nng tranh Công ty N khoáng
Khánh Hòa, các , u, ce và áp tranh
Công ty gian qua.
- pháp có tính nâng cao nng
tranh cho Công ty, giúp Công ty có vào mình có
hn trên tr trong tranh ngày càng .
6. Bố cục luận văn
Ngoài , vn có 4
chng nhsau:
và các tranh
ng
Công ty hoáng Khánh Hòa.
6
CHƢƠNG 1: CẠNH TRANH VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CẠNH TRANH
1.1. Cạnh tranh và những vấn đề về cạnh tranh
1.1.1. Khái niệm cạnh tranh
-
, ().
- (Trung tâm Vietlex, 2009)
giành
.
- Theo Michael Porter (1980), tranh là giành .
tranh là tìm , là cao hn trung bình
mà doanh ang có. quá trình tranh là bình quân hóa
trong ngành theo h sâu, giá có i.
n và ng
1.1.2. Vai trò của cạnh tranh
tranh có vai trò quan trong hàng hóa nói riêng và trong
lnh kinh nói chung. Tuy c tranh không có tác tích
mà còn có tác tiêu .
Về mặt tích cực:
vmô, tranh mang :
7
- thúc phát , góp vào phát kinh , giúp
n kinh toàn .
vi m doanh tranh xem nhcông
:
- Ng tìm cách làm ra có l hn hn, có
chi phí hn, có tri khoa , công trong cao hn, p
ng tiêu dùng.
- Ng tiêu dùng h hay hn giá thành
lý.
Về mặt tiêu cực:
C tranh em không mong xã cng nh
kinh
- Làm thay trúc xã trên phng , gây ra t
, làm phân hóa giàu nghèo.
- tranh không lành , dùng các vi pháp hay
pháp .
1.1.3. Các loại hình cạnh tranh
trên các tiêu khác nhau ng ta phân thành hình tranh
khác nhau.
1.1.3.1. Căn cứ vào chủ thể tham gia thị trường, cạnh tranh gồm các loại:
- Cạnh tranh giữa người bán và người mua
Là tranh ra theo mua bán . Ng mua luôn
mua , ng ng bán luôn bán . canh tranh này
trong quá trình và cùng giá hình thành và hành
mua bán .
- Cạnh tranh giữa những người mua
Là tranh trên c quy cung . Khi hàng hoá
nào mà cung hn nhu tiêu dùng thì tranh nên
và giá hàng ho tng. cùng là ng bán thu
cao, còn ng mua thì thêm y là tranh
mà ng mua làm chính mình.
- Cạnh tranh giữa những người bán
8
y là tranh gay go và , nó có ý ngha còn
kì doanh nào. Khi hàng hoá phát , ng bán càng tng
lên thì tranh càng vì doanh nào cng giành
tranh, lnh và nh giá doanh nào ch
trong tranh này là tng doanh tiêu , tng và cùng
là tng , tng t sâu và . Trong ua
này doanh nào không có l tranh thích thì l
ra tr, nhng nó cho doanh nào
vkhí tranh và dám chi phát .
1.1.3.2. Căn cứ theo phạm vi ngành kinh tế, cạnh tranh gồm các loai:
- Cạnh tranh trong nội bộ ngành
- Cạnh tranh giữa các ngành.
1.1.3.3. Căn cứ vào mức độ, tính chất của cạnh tranh, cạnh tranh gồm các loại:
- Cạnh tranh hoàn hảo
9
- Cạnh tranh không hoàn hảo
h
:
- Cạnh tranh độc quyền
có
doan
10
1.1.4. Các công cụ cạnh tranh chủ yếu của doanh nghiệp
1.1.4.1. Giá cả
bán
-
-
tranh
- Lượng cầu đối với sản phẩm:
- Chi phí sản xuất và giá thành đơn vị sản phẩm
iên không
- Giá cả của đối thủ cạnh tranh
- Chính sách giá thấp: Là chính
11
- Chính sách giá cao
- Chính sách giá phân biệtá phân
c khác nhau.
- Chính sách phá giá
c
còn
1.1.4.2. Chất lượng và đặc tính sản phẩm
n
.
.
12
1.1.4.3. Hoạt động marketing
ra
Trong các chính sách
Sơ đồ 1.1 : Hệ thống kênh phân phối trong các doanh nghiệp
bán buôn
tiêu
dùng
Bán buôn
Bán buôn Bán buôn
13
thu hút khách hàng.
gi
1.1.5. Các công cụ cạnh tranh khác
1.1.5.1. Các công cụ liên quan đến dịch vụ
* Dịch vụ trước bán hàng
hàng.
, chào
hàng
,
*Dịch vụ trong bán hàng
*Dịch vụ sau bán hàng
14
sau khi bán
.
Nội dung của hoạt động dịch vụ sau bán hàng:
-
.
-
-
1.1.5.2. Phương thức thanh toán
,
v
-
-
-
1.1.5.3. Vận dụng yếu tố thời gian
15
hanh
1.2. Khái niệm khả năng cạnh tranh, lợi thế cạnh tranh
1.2.1. Khái niệm khả năng cạnh tranh
Theo Nguyễn Trần Quế (1976) thì:
Theo Michael Porter (1985) thì: Khra
K
- Khả năng cạnh tranh quốc gia
(Theo WEF-
1997).
Theo M. Porter (1980)
.
16
- Khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp:
- Khả năng cạnh tranh của sản phẩm, dịch vụ:
,
17
g .
1.2.2. Khái niệm lợi thế cạnh tranh và các quan điểm về lợi thế cạnh tranh
Theo quan điểm của các nhà kinh tế cổ điển
.
Thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam Smith cho rằng: L
.
Thuyết lợi thế tương đối của David Ricardo lại cho rằng
(.
Michael Porter (1985) thì cho rằng
Theo Nguyễn Trần Quế (1976) thì:
.
Có hai nhóm lợi thế cạnh tranh:
- . Các
tranh.
-
chí c
1.3. Các cơ sở của lợi thế cạnh tranh
18
1.3.1. Các quan điểm về cơ sở lợi thế cạnh tranh
1.3.1.1. Quan điểm của tổ chức công nghiệp
Quan điểm của tổ chức công nghiệp IO
-
trí trong ngành.
Mô hình 5 t
1.3.1.2. Quan điểm dựa trên nguồn lực
Quan điểm dựa trên nguồn lực RBV (Resource
bên
19
Sơ đồ 1.2: Vai trò của nguồn lực & năng lực để tạo ra lợi thế cạnh tranh
(Lê Thành Long và ctv, 2003)
1.3.2. Các cách thức để tạo ra lợi thế cạnh tranh
sau:
Sơ đồ 1.3:. Các yếu tố quyết định của lợi thế cạnh tranh
g 63).
20
toàn.
nh
1.3.3. Cách thức để duy trì, củng cố và xây dựng năng lực cạnh tranh
1.3.3.1. Tập trung xây dựng các khối tổng thể của lợi thế cạnh tranh
Sơ đồ 1.4. Các lợi thế cạnh tranh của Porter
.
21
mãn khách hàng.
Sơ đồ 1.5. Xây dựng các khối tổng thể của lợi thế cạnh tranh
1.3.3.2. Xác định các nguồn lực cần xây dựng và duy trì
Theo Michael Porter (1985),
22
1.4. Các yếu tố ảnh hƣởng đến khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp
1.4.1. Các nhân tố thuộc môi trường vi mô
1.4.1.1. Khách hàng
1.4.1.2. Đối thủ cạnh tranh
1.4.1.3. Nhà cung cấp
nng thay nhà cung : Trong này ta nghiên
nng thay nguyên vào do các nhà cung và chi phí
nhà cung .
Thông tin nhà cung : Trong thông tin luôn là nhân thúc
phát thng , thông tin nhà cung có h
nhà cung vào cho doanh .
1.4.1.4. Sản phẩm thay thế
23
1.4.1.5. Đối thủ tiềm năng
hay n,
anh
ngành.
1.4.2. Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô
1.4.2.1. Nhóm yếu tố kinh tế
phát, lãi , chính sách
kinh chính , tng tr kinh
1.4.2.2. Nhóm yếu tố Chính trị, chính phủ
1.4.2.3. Nhóm yếu tố xã hội
1.4.2.4. Nhóm yếu tố tự nhiên
1.4.2.5. Nhóm yếu tố khoa học, công nghệ
24
1.4.3. Các yếu tố chủ quan
1.4.3.1. Hê thống máy móc thiết bị, công nghệ
chi phí nhân cô
1.4.3.2. Chất lượng sản phẩm:
1.4.3.3. Giá cả :
1.4.3.4. Năng lực tài chính của doanh nghiệp
1.4.3.5. Quy mô và năng lực sản xuất
doa
-
25
-
d
-
1.4.3.6. Đội ngũ lao động
1.4.3.7. Bộ máy quản lý
Theo micheal porter thì năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp gồm bốn yếu tố:
- Một là
,