Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

slide bài giảng môn tin học 7 bài giảng về trình bày dữ liệu bằng biểu đồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.72 MB, 27 trang )




Tháng 02 năm 2012
Bài giảng:
 !
Chương trình Tin học, lớp 7
"#$%"&'($)'*+,+-'+*.'
/0-"1(2+-'+'*-'34567*0-"189$0
":'2+$;"<"=>'*(5?4@354A33A
BCDEFDGHIG


?8J"K'2+L9(
/"K20M9=N9+9O-%":9PQ<M'*R"ST=U8
/"K20>2PV<;'*R"ST=U2+W'*2+XY'*8
/"K29#9RXZ99.'2+"K2=S2;$0>2R"ST=U2[
R\'*<]1":T8
/ "K2 2+-^ =_" <;'* R"ST =U =` 2;$a b$#a P-$
9+cdR"ST=U%)$%e'R\'f$g<8
38Jh'e'*(;$=Xi9R"ST=U2[<]1":T2g&'
2g-'*2N'+%)2+j9+":'0>2PV2+-$2#99+k'+
PQ-=l'*"\'%Z"R"ST=U8
A8+#"=>(m'1T^:'2+#"=>%)2X<T^n+$-
+o9a2N'+9+N'+b#9a9p'2+q'2g$'*9W'*%":98
r;'+<;'2g$'*2s02t"a'*+"&'9LTa2jn+#0
d+#a+o9+u"8
rG
v

?8r"'++o-PV1":TRw'*R"ST=U


38r>2PV1$;"R"ST=U
A8;$R"ST=U
68+k'+PQ-R"ST=U8
x8O'*9V%)T^:'2qd
“Trong cách học, phải lấy tự học làm cốt”.
U+Nr"'+y?z@5H?@4@{

- Ở bên phải bài giảng là các nội dung
tương ứng trong mỗi Slide. Để tìm
hiểu nội dung nào em hãy nháy chuột
vào dòng có nội dung tương ứng.
- Cuối mỗi phần của bài học có bài tập
để luyện tập.

0+`^|T-'P#2
R\'*<]1":T%)
=X-g-'+q'bc2P$
P#'+PV1Xi'*+o9
P"'+*"u"|T-2['*
'e0+o99O-?
2gXY'*+o9}
?8r"'++o-PV1":TRw'*R"ST=U8

D+\" 0~2 0>2 n+$\'* 2+Y"
*"-''+~2=,'+=SP$P#'+%)
d+•'2N9+PV1":T8

€ n+• n+e' +l' 'KT R\'*
2N'+'+"‚T+)'*%)9>28
0+`^|T-'P#2

R"ST=U%)=X-g-
'+q'bc2P$P#'+
PV1Xi'*+o9P"'+
*"u"9O-2gXY'*
|T-2['*'e0+o9

"ST=U1)9#9+0"'++$;<]
1":TP"'+=>'*%)2gj9|T-'8

ƒ P$ P#'+ <] 1":T +l'a <ƒ
<j=$#'bT2+K2e'*+-^*"\0
9O-<]1":T8

)" 2qd ?( 0 +`^ 9+$ R"K2 d+#2 R"ST P-T 1) =„'* +-^ P-"}
"ST=U1)9#9+0"'++o-<]1":T2gj9|T-'a*"„d'*XY"PQ<M'*<ƒ
P$P#'+<]1":T+l''+~21)<ƒ<j=$#'bT2+K2e'*+-^*"\09O-
9#9PV1":T8
0=`2g\1Y"=„'*gU"/`^
'+#^9+T>2=S2"Kd2M9…
0=`2g\1Y"=„'*gU"/`^
'+#^9+T>2=S2"Kd2M9…
0=`2g\1Y"P-"gU"/`^
'+#^9+T>2=S2"Kd2M9…
0=`2g\1Y"P-"gU"/`^
'+#^9+T>2=S2"Kd2M9…
Trả lời
Trả lời
Xóa
Xóa
{ „'*

{ -"

38r>2PV1$;" R"ST=U8
Biểu đồ cột Biểu đồ đường gấp khúc Biểu đồ hình tròn
Dùng để so sánh dữ
liệu có trong nhiều cột
của bảng dữ liệu.
Dùng để so sánh dữ liệu
và dự đoán xu thế tăng
hay giảm của dữ liệu.
Dùng để mô tả tỷ lệ
của từng dữ liệu so
với tổng các dữ liệu.

)"2qd3(`^'V"'+]'*'>"<T'*†9>2%)$9>2P-$
9+$=„'*}
>2
>2
A. Dùng để mô tả tỷ lệ của từng dữ
liệu so với tổng các dữ liệu.
B. Dùng để so sánh dữ liệu có
trong nhiều cột của bảng dữ
liệu.
C. Dùng để so sánh dữ liệu và dự
đoán xu thế tăng hay giảm của dữ
liệu.
B
Biểu đồ cột:
C
Biểu đồ

đường gấp khúc:
A
Biểu đồ hình tròn:
Em đã trả lời đúng rồi - Hãy
nháy chuột để tiếp tục!
Em đã trả lời đúng rồi - Hãy
nháy chuột để tiếp tục!
Em đã trả lời sai rồi - Hãy
nháy chuột để tiếp tục!
Em đã trả lời sai rồi - Hãy
nháy chuột để tiếp tục!
Trả lờig\1Y" ‡•-‡•-

A8;$R"ST=U8

Để tạo một biểu đồ, em thực hiện các thao tác sau đây:

Chọn một ô trong bảng dữ liệu cần vẽ biểu đồ.

Nháy nút +-g2f"ˆ-g<trên thanh công cụ.

Nháy liên tiếp nút ‰b2 trên các hộp thoại và nháy nút Š"'"P+trên hộp thoại cuối
cùng (khi nút ‰b2 bị mờ đi).

Kết quả được biểu đồ sau:
Nháy liên
tiếp nút Next
Nháy nút
Finish khi nút
Next bị mờ đi

+#^9+T>2%)$
'„2+-g2f"ˆ-g<

A8;$R"ST=U8

Bước 1 – Chọn dạng biểu đồ
?8+o'
'+•0
R"ST=U
38+o'
<;'*R"ST
=U2g$'*
'+•0
A8+#^‰b2
=S9+T^S'
P-'*RXZ93
+#^9+T>2%)$
'„2+-g2f"ˆ-g<


Bước 2 – Xác định miền dữ liệu để vẽ biểu đồ
A8;$R"ST=U8
?8J"S02g-0"‚'
<]1":T%)PQ-=_"
'KT9.'
2. Chọn dãy dữ
liệu cần minh
họa theo hàng
hay theo cột
3. Nháy Next để

chuyển sang bước 3

• Bước 3 – Các thông tin giải thích biểu đồ
A8;$R"ST=U8
?8+qd
2"&T=‚
R"ST=U
38+qd
9+„*"\"
2gM9'*-'*
A8+qd
9+„*"\"
2gM9=L'*
+#^‰b2=S
9+T^S'P-'*RXZ96
Hiển thị
hay ẩn các trục Hiển thị
hay ẩn các
đường lưới
Hiển thị
hay ẩn chú thích;
chọn các vị trí thích
hợp cho chú thích


Bước 4 – Chọn vị trí đặt biểu đồ

P'‰‹P+‰‰2: một trang tính mới được tạo ra và biểu đồ được chèn
vào trang đó.


P$RŒ‰92"': chèn biểu đồ vào trang tính chứa danh sách dữ liệu.
A8;$R"ST=U8
1. Chọn
vị trí lưu
biểu đồ
2. Nháy
Finish để
kết thúc

•"<‰$0"'++o-9#9RXZ92;$R"ST=U
1. Tại mỗi bước, nếu nháy nút Š"'"P+ khi chưa ở bước cuối cùng, biểu
đồ có được tạo ra hay không?
2. Nút -9n ở mỗi bước có ý nghĩa như thế nào?

?8 ;" 0Ž" RXZ9a 'KT ‰0
'+#^ '„2 Š"'"P+ yJK2
2+„9{n+"9+X-†RXZ9
9TV" 9•'* 2+s R"ST =U
9•'*=Xi92;$8J+"=•
9#9 '>" <T'* +-^ 2N'+
9+~2 R, Ru |T- y† 9#9
RXZ9P-T{P€=Xi9=‘2
2+‰$'*.0=,'+8
38 g&' 2['* +>d 2+$;"
'KT 9.' ‰0 9• 2+S
'+#^ '„2 -9n yT-^
1;"{ =S 2g† 1;" RXZ9
2gXZ98
1. Tại mỗi bước, nếu nháy nút Š"'"P+ khi chưa ở bước cuối cùng,
biểu đồ có được tạo ra hay không?

2. Nút -9n ở mỗi bước có ý nghĩa như thế nào?

)" 2qd A( >d 2+$;" +-g2 f"ˆ-g< 9+$ d+cd b#9 =,'+
9#92+W'*2"'')$P-T=•^9+$R"ST=U}
0=`2g\1Y"=„'*gU"/`^
'+#^9+T>2=S2"Kd2M9…
0=`2g\1Y"=„'*gU"/`^
'+#^9+T>2=S2"Kd2M9…
0=`2g\1Y"P-"gU"/`^
'+#^9+T>2=S2"Kd2M9…
0=`2g\1Y"P-"gU"/`^
'+#^9+T>2=S2"Kd2M9…
Trả lời
g\1Y"
‡•-
‡•-
{ "&T=‚’
{ •=XY'*1XZ"+-^n+W'*’
{
+„*"\"9+$9#92gM9’
{ ~29\9#92+W'*2"'2g&'8

68+k'+PQ-R"ST=U8
Thực hiện thao tác
kéo thả chuột
a) Thay đổi vị trí của biểu đồ: Kéo thả chuột từ vị trí hiện tại sang vị trí mới.

b) Thay đổi dạng biểu đồ: Sử dụng nút lệnh Chart Type trên thanh công cụ Chart.
68+k'+PQ-R"ST=U8
a) Thay đổi vị trí của biểu đồ: Kéo thả chuột từ vị trí hiện tại sang vị trí mới.

38+o'n"STR"ST=U
2+N9++id8
?8+#^0•"2&'=S0†R\'*
9+o'<-'+P#9+9#91$;"R"ST=U8

c) Xoá biểu đồ
- Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete.
68+k'+PQ-R"ST=U8
d) Sao chép biểu đồ vào văn bản Word thực hiện:
1. Nháy chuột trên biểu đồ và nháy nút lệnh $d^.
2. Mở văn bản Word và nháy nút lệnh D-P2‰trên thanh công cụ của
Word.
r“F


b) Thay đổi dạng biểu đồ: Sử dụng nút lệnh Chart Type trên thanh công cụ Chart.
a) Thay đổi vị trí của biểu đồ: Kéo thả chuột từ vị trí hiện tại sang vị trí mới.
* Chú ý: Sau khi thực hiện thao tác sao chép biểu đồ vào văn bản
Word. Khi có sự thay đổi về biểu đồ và dữ liệu trên bảng tính thì
sự thay đổi đó sẽ không tự động cập nhật sang biểu đồ trong văn
bản Word.

)"2qd6(rTV'2+-^=_"<;'*R"ST=U=`=Xi9
2;$g-a‰02+j9+":'2+-$2#9')$P-T=•^}
Em đã trả lời đúng rồi - Hãy
nháy chuột để tiếp tục!
Em đã trả lời đúng rồi - Hãy
nháy chuột để tiếp tục!
Em đã trả lời sai rồi - Hãy
nháy chuột để tiếp tục!

Em đã trả lời sai rồi - Hãy
nháy chuột để tiếp tục!
Trả lời
g\1Y"
Xóa
‡•-
A)
Chọn biểu đồ sau đó nháy chuột vào nút lệnh Format
Chart Area trên thanh công cụ Chart và chọn dạng thích
hợp;
B) Xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ;
C)
Chọn biểu đồ sau đó nháy chuột vào nút lệnh Chart Type
trên thanh công cụ Chart và chọn dạng thích hợp;
D) Cả 3 phương án trên đều sai.

?8"ST=U1)9#9+0"'++o-<]1":T2gj9|T-'a*"„d'*XY"+o9<ƒP$
P#'+<]1":T+l'%)<j=$#'bT2+K2e'*+-^*"\09O-<]1":T8
38+]'*1$;"R"ST=Ud+_R"K'(R"ST=U9>2aR"ST=U=XY'**~dn+„9a
R"ST=U+s'+2gt'8
A8#9RXZ99.'2"K'+)'+=S%€R"ST=U(
/+o'<;'*R"ST=U8
/‡#9=,'+0"‚'<]1":T8
/T'*9~d9#92+W'*2"'9+„*"\"R"ST=U8
/‡#9=,'+%,2gN=‘2R"ST=U2g&'2g-'*2N'+8
68 J+" <] 1":T 2+-^ =_"a R"ST =U 2j =>'* =Xi9 9qd '+q28 *$)" g-a
9+Xl'* 2gs'+ R\'* 2N'+ 9+$ d+cd 2+-^ =_" 1$;" R"ST =U 0>2 9#9+ <ƒ
<)'*8

•'*R"ST

=U<;'*
')$R•^
*"Y}
•–SP$P#'+<]1":T9•2g$'*'+"‚T9>29O-R\'*<]1":T2-•'*
R"ST=U9>2=S0"'++o-1)+id1—'+~28


- Học bài cũ;
- Làm các bài tập trong phần câu
hỏi và bài tập trang 88(SGK);
-
Xem lại bài tiết sau thực hành: Bài
thực hành 9.

×