Tải bản đầy đủ (.ppt) (200 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm tin học trình độ B (mở đáp án trong liveshow )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 200 trang )



LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM
LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM
TRÌNH ĐỘ B
TRÌNH ĐỘ B


1. Thuộc tính Validation Text
1. Thuộc tính Validation Text
của Field A sẽ quy định:
của Field A sẽ quy định:
a. Dòng thông báo khi nhập giá trị Field A
a. Dòng thông báo khi nhập giá trị Field A
không hợp lệ.
không hợp lệ.
b. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di
b. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di
chuyển vào Field A.
chuyển vào Field A.
c. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển
c. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển
vào Field A.
vào Field A.
d. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền
d. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền
giá trị nhập vào Field A.
giá trị nhập vào Field A.


2. Trong một Query ta có thể


2. Trong một Query ta có thể
nhóm dữ liệu theo tối đa bao
nhóm dữ liệu theo tối đa bao
nhiêu Field.
nhiêu Field.
a. 2
a. 2
b. 3
b. 3
c. 4
c. 4
d. Nhiều hơn 4.
d. Nhiều hơn 4.


3. Tên Table có thể:
3. Tên Table có thể:
a. Có khoảng trắng.
a. Có khoảng trắng.
b. Có chiều dài tên tùy ý.
b. Có chiều dài tên tùy ý.
c. Không có khoảng trắng
c. Không có khoảng trắng
d. Có khoảng trắng và chiều dài tối
d. Có khoảng trắng và chiều dài tối
đa 64 ký tự.
đa 64 ký tự.


4. Khi một Table đang mở, ta

4. Khi một Table đang mở, ta
có thể:
có thể:
a. Xóa một Record bất kỳ và chèn
a. Xóa một Record bất kỳ và chèn
thêm Record mới ở dòng cuối cùng.
thêm Record mới ở dòng cuối cùng.
b. Chèn một Record ở vị trí bất kỳ.
b. Chèn một Record ở vị trí bất kỳ.
c. Không thể xóa bất kỳ Record nào.
c. Không thể xóa bất kỳ Record nào.
d. Có thể xóa nhưng không thể chèn
d. Có thể xóa nhưng không thể chèn
bất kỳ Record nào.
bất kỳ Record nào.


5. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
5. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
được dùng trong Accesse là:
được dùng trong Accesse là:
a. Cơ sở dữ liệu phân tán.
a. Cơ sở dữ liệu phân tán.
b. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng.
b. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng.
c. Cơ sở dữ liệu quan hệ.
c. Cơ sở dữ liệu quan hệ.
d. Cơ sở dữ liệu tập trung.
d. Cơ sở dữ liệu tập trung.



6. Tổng số Table có thể mở
6. Tổng số Table có thể mở
cùng một lúc là:
cùng một lúc là:
a. 64
a. 64
b. 255
b. 255
c. 1024
c. 1024
d. Không giới hạn.
d. Không giới hạn.


7. Thuộc tính nào của MainFrom
7. Thuộc tính nào của MainFrom
cho phép tạo mối liên kết dữ liệu
cho phép tạo mối liên kết dữ liệu
đúng với SubForm:
đúng với SubForm:
a. Link SubForm và Link MainForm.
a. Link SubForm và Link MainForm.
b. RelationShip SubForm và
b. RelationShip SubForm và
RelationShip SubForm.
RelationShip SubForm.
c. Link Child Fields and Link Master
c. Link Child Fields and Link Master
Fields.

Fields.
d. Casecade Relate Field.
d. Casecade Relate Field.


8. Khi xóa Form “NhanVien”, thì:
8. Khi xóa Form “NhanVien”, thì:
a. Tất cả các Macro cài trong Form sẽ bị
a. Tất cả các Macro cài trong Form sẽ bị
mất.
mất.
b. Tất cả các Thủ tục cài trong Form sẽ bị
b. Tất cả các Thủ tục cài trong Form sẽ bị
mất.
mất.
c. Tất cả các dữ liệu về nhân viên sẽ bị mất.
c. Tất cả các dữ liệu về nhân viên sẽ bị mất.
d. Tất cả các Macro và Thủ tục cài trong
d. Tất cả các Macro và Thủ tục cài trong
Form sẽ bị mất, nhưng dữ liệu về nhân
Form sẽ bị mất, nhưng dữ liệu về nhân
viên sẽ không bị mất.
viên sẽ không bị mất.


9. Chọn phát biểu đúng nhất trong
9. Chọn phát biểu đúng nhất trong
các phát biểu sau đây: Ta chỉ có thể
các phát biểu sau đây: Ta chỉ có thể
liên kết 2 Form lại với nhau để tạo

liên kết 2 Form lại với nhau để tạo
thành một Form chính - phụ khi:
thành một Form chính - phụ khi:
a. Mục Link Child Fields và Link Master
a. Mục Link Child Fields và Link Master
Fields được điền thông tin cần thiết.
Fields được điền thông tin cần thiết.
b. Dữ liệu nguồn (Table/Query) của 2
b. Dữ liệu nguồn (Table/Query) của 2
Form này có chung ít nhất một Field.
Form này có chung ít nhất một Field.
c. Form được chọn làm Form phụ phải có
c. Form được chọn làm Form phụ phải có
kích thước nhỏ hơn Form còn lại.
kích thước nhỏ hơn Form còn lại.
d. Hai Form này phải có cùng kích thước.
d. Hai Form này phải có cùng kích thước.


10. Một cơ sở dữ liệu Access
10. Một cơ sở dữ liệu Access
gồm có:
gồm có:
a. Thành phần duy nhất là Table.
a. Thành phần duy nhất là Table.
b. Có 5 thành phần: Table, Query,
b. Có 5 thành phần: Table, Query,
Form, Report, Macro.
Form, Report, Macro.
c. Có 6 thành phần: Table, Query,

c. Có 6 thành phần: Table, Query,
Form, Report, Macro, Module.
Form, Report, Macro, Module.
d. Có nhiều hơn 6 thành phần.
d. Có nhiều hơn 6 thành phần.


11. Một Table trong Access có
11. Một Table trong Access có
thể xuất ra dưới dạng:
thể xuất ra dưới dạng:
a. Một tập tin Excel.
a. Một tập tin Excel.
b. Một tập tin Word.
b. Một tập tin Word.
c. Một tập tin Excel hay tập tin Word.
c. Một tập tin Excel hay tập tin Word.
d. Bất kỳ một loại tập tin nào.
d. Bất kỳ một loại tập tin nào.


12. Giả sử ta có 2 Table:
12. Giả sử ta có 2 Table:
“BANG A” có mối quan hệ 1-n
“BANG A” có mối quan hệ 1-n
với “BANG B”. Khi đó:
với “BANG B”. Khi đó:
a. Có thể xóa các Record ở Table “BANG A”.
a. Có thể xóa các Record ở Table “BANG A”.
b. Có thể xóa các Record ở Table “BANG B”.

b. Có thể xóa các Record ở Table “BANG B”.
c. Có thể xóa các mẫu tin ở cả 2 Table.
c. Có thể xóa các mẫu tin ở cả 2 Table.
d. Không thể xóa bất cứ mẫu tin ở Table nào.
d. Không thể xóa bất cứ mẫu tin ở Table nào.


13. Quan hệ giữa 2 Table
13. Quan hệ giữa 2 Table
trong Access có thể là:
trong Access có thể là:
a. Quan hệ Một-Nhiều.
a. Quan hệ Một-Nhiều.
b. Quan hệ Nhiều-Một.
b. Quan hệ Nhiều-Một.
c. Quan hệ Một-Một.
c. Quan hệ Một-Một.
d. Quan hệ Một-Nhiều, quan hệ Một-
d. Quan hệ Một-Nhiều, quan hệ Một-
Một.
Một.


14. Dữ liệu của một Field có
14. Dữ liệu của một Field có
kiểu AutoNumber:
kiểu AutoNumber:
a. Luôn luôn tăng.
a. Luôn luôn tăng.
b. Luôn luôn giảm.

b. Luôn luôn giảm.
c. Có thể ngẫu nhiên.
c. Có thể ngẫu nhiên.
d. Có thể tùy ý người sử dụng.
d. Có thể tùy ý người sử dụng.


15. Khi một Table được mở,
15. Khi một Table được mở,
thứ tự Record sẽ sắp xếp ưu
thứ tự Record sẽ sắp xếp ưu
tiên theo:
tiên theo:
a. Field được chọn trong thuộc tính
a. Field được chọn trong thuộc tính
Order by của Table.
Order by của Table.
b. Field được chọn trong thuộc tính Filter
b. Field được chọn trong thuộc tính Filter
của Table.
của Table.
c. Field được chọn làm khóa của Table.
c. Field được chọn làm khóa của Table.
d. Không sắp xếp theo bất cứ thứ tự nào.
d. Không sắp xếp theo bất cứ thứ tự nào.


16. Biết Field “DIEM” có kiểu
16. Biết Field “DIEM” có kiểu
Number, chỉ nhận các giá trị từ 0

Number, chỉ nhận các giá trị từ 0
đến 10, hãy chọn thuộc tính
đến 10, hãy chọn thuộc tính
Validation Rule của Field “DIEM”:
Validation Rule của Field “DIEM”:
a. [DIEM]>=0 and [DIEM]<=10
a. [DIEM]>=0 and [DIEM]<=10
b. >=0 and <=10
b. >=0 and <=10
c. Hai câu a và b đúng.
c. Hai câu a và b đúng.
d. Hai câu a và b sai.
d. Hai câu a và b sai.


17. Thuộc tính Control Source
17. Thuộc tính Control Source
của một Form sẽ quy định:
của một Form sẽ quy định:
a. Các Field mà Form sẽ gắn kết.
a. Các Field mà Form sẽ gắn kết.
b. Table chứa dữ liệu mà Form sẽ gắn kết.
b. Table chứa dữ liệu mà Form sẽ gắn kết.
c. Các Field mà Form sẽ gắn kết và Table
c. Các Field mà Form sẽ gắn kết và Table
chứa dữ liệu mà Form sẽ gắn kết.
chứa dữ liệu mà Form sẽ gắn kết.
d. Form không có thuộc tính này.
d. Form không có thuộc tính này.



18. Kích thước tối đa của một
18. Kích thước tối đa của một
Table là:
Table là:
a. 1 Mega Bytes
a. 1 Mega Bytes
b. 1 Kilo Bytes.
b. 1 Kilo Bytes.
c. 1 Giga Bytes
c. 1 Giga Bytes
d. Không giới hạn.
d. Không giới hạn.


19. Trong Form “NHAN VIEN”
19. Trong Form “NHAN VIEN”
để tạo Text Box nhập liệu cho
để tạo Text Box nhập liệu cho
Field “HOTEN” thì bạn phải đặt
Field “HOTEN” thì bạn phải đặt
các thuộc tính:
các thuộc tính:
a. Name = HOTEN
a. Name = HOTEN
b. Control Source = HOTEN
b. Control Source = HOTEN
c. Name = HOTEN và Control Source =
c. Name = HOTEN và Control Source =
HOTEN

HOTEN
d. Đặt Name và Control Source bất kỳ.
d. Đặt Name và Control Source bất kỳ.


20. Khi thiết kế một Report, nếu
20. Khi thiết kế một Report, nếu
muốn tất cả các đối tượng Text
muốn tất cả các đối tượng Text
Box được canh theo hàng ngang,
Box được canh theo hàng ngang,
sau khi đã chọn các Text Box đó
sau khi đã chọn các Text Box đó
ta thực hiện:
ta thực hiện:
a. R_Click \ Align \ To Left.
a. R_Click \ Align \ To Left.
b. R_Click \ Align \ To Top.
b. R_Click \ Align \ To Top.
c. R_Click \ Align \ To Bottom.
c. R_Click \ Align \ To Bottom.
d. R_Click \ Align \ To Top hoặc To
d. R_Click \ Align \ To Top hoặc To
Bottom.
Bottom.


21. Hãy chọn câu phát biểu sai.
21. Hãy chọn câu phát biểu sai.
a. Trong một Macro, ta không thể gọi thực

a. Trong một Macro, ta không thể gọi thực
hiện một Macro khác.
hiện một Macro khác.
b. Một Macro độc lập có thể gắn vào một
b. Một Macro độc lập có thể gắn vào một
đối tượng bất kỳ.
đối tượng bất kỳ.
c. Trong một Macro có thể có các hành
c. Trong một Macro có thể có các hành
động kèm theo điều kiện.
động kèm theo điều kiện.
d. Các Macro độc lập nhau có thể được
d. Các Macro độc lập nhau có thể được
lưu dưới cùng tên nhóm Macro chung.
lưu dưới cùng tên nhóm Macro chung.


22. Sub Report:
22. Sub Report:
a. Một Report nhỏ luôn nằm góc dưới
a. Một Report nhỏ luôn nằm góc dưới
màn hình.
màn hình.
b. Một Report được kích hoạt ngay khi
b. Một Report được kích hoạt ngay khi
một Report khác được kích hoạt.
một Report khác được kích hoạt.
c. Một Report được kích hoạt bởi một
c. Một Report được kích hoạt bởi một
Report khác.

Report khác.
d. Một Report được nhúng bên trong
d. Một Report được nhúng bên trong
một Report khác.
một Report khác.


23. Tổng số Field trong một
23. Tổng số Field trong một
Table là:
Table là:
a. 64
a. 64
b.255
b.255
c. 256
c. 256
d. Không giới hạn.
d. Không giới hạn.


24. Một Form sau khi thiết kế
24. Một Form sau khi thiết kế
xong có thể được mở ở bao
xong có thể được mở ở bao
nhiêu chế độ khác nhau:
nhiêu chế độ khác nhau:
a. 1
a. 1
b. 2

b. 2
c. 3
c. 3
d. 4
d. 4

×